Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC - KỲ THI KSCL LẦN NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ THI MÔN SINH, KHỐI 10 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi gồm: 03 trang ——————— Mã đề thi 132 Câu 81: Phát biểu sau có nội dung chưa xác? A Trong mỡ động vật chứa nhiều axit béo no B Phân tử photpholipit có chứa 1glixêrol, axit béo nhóm photphat C Phân tử dầu có chứa 1glixêrol axit béo D Dầu hồ tan khơng giới hạn nước Câu 82: Trong thể sống, chất có đặc tính chung kị nước là: A lipit B cacbohiđrat C prôtêin D axit nuclêic Câu 83: Trong tế bào thực vật, đường xenlulôzơ tập trung A Nhân tế bào B Thành tế bào C Chất nguyên sinh D Màng nhân Câu 84: Trong phân tử prôtêin, axit amin liên kết với liên kết A cộng hoá trị B ion C hyđro D peptit Câu 85: Trong sinh vật đây, sinh vật không xếp giới với sinh vật lại? A Nấm sợi B Nấm đảm C Nấm nhầy D Nấm men Câu 86: Loại phân tử có chức truyền thông tin từ ADN tới riboxom dùng làm khuôn tổng hợp nên prôtêin A ADN B mARN C rARN D tARN Câu 87: Một gen có chiều dài 306 nm 2320 liên kết hidro Theo lí thuyết, số lượng loại nucleotit gen A A= T= 380; G= X= 520 B A= T= 520; G= X= 380 C A= T= 360; G= X= 540 D A= T= 540; G= X= 360 Câu 88: Trong đơn vị phân loại sinh vật đây, đơn vị cao so với đơn vị lại là: A Họ B Loài C Bộ D Lớp Câu 89: Chức khơng có prơtêin A điều hồ q trình trao đổi chất B truyền đạt thơng tin di truyền C xúc tác phản ứng hóa sinh D cấu tạo nên tế bào thể Câu 90: Phần lớn nguyên tố đa lượng thành phần cấu tạo nên A lipit, enzim B prôtêin, vitamin C đại phân tử hữu D glucôzơ, tinh bột, vitamin Câu 91: Cấu trúc sau có chức vận chuyển axit amin? A ARN ribô xôm B ARN thông tin C ARN vận chuyển D ADN Câu 92: Đặc điểm chung dầu, mỡ, photpholipit, stêrôit A chúng nguồn nguyên liệu dự trữ lượng cho tế bào B tham gia cấu tạo nên màng tế bào C có lực yếu khơng có lực với nước D tham gia cấu tạo nên hoocmon giới tính Câu 93: Vai trị ngun tố vi lượng thể sống A tham gia cấu tạo nên phân tử prôtêin B tham gia cấu tạo nên phân tử cacbohiđrat C tham gia cấu tạo nên phân tử axit nuclêic D tham gia cấu tạo nên phân tử enzim Câu 94: Các tính chất đặc biệt nước phân tử nước A có xu hướng liên kết với B dễ tách khỏi C nhỏ D có tính phân cực Câu 95: Câu có nội dung câu sau là: A Chỉ có thực vật sống tự dưỡng quang hợp B Chỉ có động vật sống theo lối dị dưỡng Trang 1/3 - Mã đề thi 132 C Vi khuẩn khơng có lối sống cộng sinh D Giới động vật gồm thể đa bào, nhân thực, dị dưỡng Câu 96: Prôtêin thực chức chủ yếu bậc cấu trúc nào? A Cấu trúc bậc bậc B Cấu trúc bậc bậc C Cấu trúc bậc bậc D Cấu trúc bậc bậc Câu 97: Phát biểu sau đúng? A rARN kí hiệu phân tử ARN thông tin B Các loại ARN chứa loại đơn phân A, T, G, X C ARN vận chuyển thành phần cấu tạo ribôxôm D Các phân tử ARN không chứa bazơ nitơ loại timin Câu 98: Điều sau nói đặc điểm vi khuẩn là: A Tế bào có nhân chuẩn B Có tốc độ sinh sản nhanh C Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào D Cơ thể đa bào Câu 99: Trình tự xếp đặc thù loại axit amin chuỗi pôlipeptit cấu trúc prôtêin: A Bậc B Bậc C Bậc D Bậc Câu 100: Thuật ngữ dùng để tất loại đường A tinh bột B xenlulôzơ C đường đôi D cacbohiđrat Câu 101: Phát biểu sau có nội dung đúng? A Glucơzơ thuộc loại pơlisaccarit B Galactơzơ cịn gọi đường sữa C Đường mơnơsaccarit có cấu trúc phức tạp đường đisaccarit D Glicơgen đường mơnơsaccarit Câu 102: Chức mỡ A thành phần cấu tạo nên số loại hoocmôn B thành phần cấu tạo nên bào quan C dự trữ lượng cho tế bào thể D thành phần cấu tạo nên màng sinh chất Câu 103: Trong thể sống, thành phần chủ yếu A Chất hữu B Vitamin C Nước D Chất vô Câu 104: Các cấp tổ chức giới sống bao gồm quần xã; quần thể; thể; hệ sinh thái; tế bào; Các cấp tổ chức theo trình tự từ lớn đến nhỏ A 5->3->2->1->4 B 4->2->1->3->5 C 4->1->2->3->5 D 5->2->3->4->1 Câu 105: Điều sai nói tế bào? A Được cấu tạo từ mô B Là đơn vị cấu tạo sống C Được cấu tạo từ phân tử, đại phân tử bào quan D Là đơn vị chức tế bào sống Câu 106: Có phát biểu sau đúng? (1) Mô tập hợp tế bào giống phối hợp thực chức định (2) Quần thể nhóm cá thể loài (3) Quần xã gồm nhiều quần thể loài (4) Sinh hệ sinh thái lớn gồm tất quần xã Trái Đất sinh cảnh chúng A B C D Câu 107: Các nuclêôtit cấu trúc nên ADN ARN khác A phân tử đường pentôzơ bazơ nitơ B bazơ nitơ A, T, G, X bazơ nitơ A, U, G, X C phân tử đường pentôzơ đường hecxôzơ D phân tử đường hecxôzơ gốc photphat Câu 108: Các cấp tổ chức giới sống hệ mở A có khả sinh sản để trì nịi giống B thường xun trao đổi chất với mơi trường C phát triển tiến hố khơng ngừng D có khả thích nghi với mơi trường Câu 109: Điểm giống prôtêin bậc 1, prôtêin bậc prôtêin bậc là: A Chuỗi pôlipeptit dạng mạch thẳng B Chuỗi pơlipeptit xoắn lị xo hay gấp lại C Chỉ có cấu trúc chuỗi pôlipeptit Trang 2/3 - Mã đề thi 132 D Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu Câu 110: Cho phân tử sau: (1) ADN sinh vật nhân thực (2) mARN (3) tARN (4) rARN Có phân tử có chứa liên kết hidro? A B C D Câu 111: Các cấp tổ chức sống khơng có đặc điểm chung sau đây? A Mang tính hồn chỉnh tương đối ổn định B Hệ thống mở tự điều chỉnh C Thế giới sống liên tục tiến hóa D Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc Câu 112: Prôtêin tham gia thành phần enzim có chức năng: A Xúc tác phản ứng hóa sinh B Điều hồ hoạt động trao đổi chất C Xây dựng mô quan thể D Cung cấp lượng cho hoạt động tế bào Câu 113: Các tiêu chí hệ thống phân loại giới A cấu tạo tế bào, khả vận động, mức độ tổ chức thể B loại tế bào, mức độ tổ chức thể, kiểu dinh dưỡng C trình tự nuclêotit, mức độ tổ chức thể D khả di chuyển, cấu tạo thể, kiểu dinh dưỡng Câu 114: Hai chuỗi pôlinuclêôtit ADN liên kết với liên kết A hyđrô B peptit C ion D cộng hoá trị Câu 115: Trong nhận định sau, có nhận định đúng? (1) Đường lưu thông máu chủ yếu đisaccarit (2) Lipit có đặc tính kị nước (3) Đường sữa loại đường đơn (4) Hoocmon testôstêrôn dạng lipit (5) Liên kết đơn phân xenlulôzơ liên kết glicôzit A B C D Câu 116: Một đàn cá chép bơi lội ao gọi A cá thể sinh vật B cá thể quần thể C quần thể sinh vật D quần xã sinh vật Câu 117: Trên mạch thứ ADN có tỉ lệ (A+G)/(T+X)=0,4 tỉ lệ mạch thứ hai A 4,0 B 2,5 C 0,4 D 2,0 Câu 118: Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrơ Trên mạch gen có số nuclêơtit loại A số nuclêôtit loại T, số nuclêôtit loại G gấp lần số nuclêôtit loại A, số nuclêôtit loại X gấp lần số nuclêôtit loại T Số nuclêôtit loại A gen A 112 B 448 C 336 D 224 Câu 119: Điểm giống sinh vật thuộc giới Nguyên sinh, giới thực vật giới động vật là: A Tế bào thể có nhân chuẩn B Cơ thể có cấu tạo đơn bào C Tế bào thể có nhân sơ D Cơ thể có cấu tạo đa bào Câu 120: Nguyên tố quan trọng việc tạo nên đa dạng vật chất hữu A Cacbon B Hyđrô C Oxy D Nitơ - - HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 132 ... 10 4 : Các cấp tổ chức giới sống bao gồm quần xã; quần thể; thể; hệ sinh thái; tế bào; Các cấp tổ chức theo trình tự từ lớn đến nhỏ A 5-> 3-> 2- > 1- >4 B 4-> 2- > 1- > 3-> 5 C 4- > 1- > 2- > 3-> 5 D 5-> 2- > 3-> 4- >1. .. nuclêôtit loại A, số nuclêôtit loại X gấp lần số nuclêôtit loại T Số nuclêôtit loại A gen A 11 2 B 448 C 336 D 22 4 Câu 11 9: Điểm giống sinh vật thuộc giới Nguyên sinh, giới thực vật giới động vật là:... cấu tạo đa bào Câu 12 0: Nguyên tố quan trọng việc tạo nên đa dạng vật chất hữu A Cacbon B Hyđrô C Oxy D Nitơ - - HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 13 2