Cùng tham khảo Đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC - KỲ THI KSCL LẦN NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ THI MÔN SINH, KHỐI 10 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi gồm: 03 trang ——————— Mã đề thi 209 Câu 81: Điều sai nói tế bào? A Được cấu tạo từ mô B Là đơn vị chức tế bào sống C Là đơn vị cấu tạo sống D Được cấu tạo từ phân tử, đại phân tử bào quan Câu 82: Câu có nội dung câu sau là: A Vi khuẩn khơng có lối sống cộng sinh B Chỉ có thực vật sống tự dưỡng quang hợp C Giới động vật gồm thể đa bào, nhân thực, dị dưỡng D Chỉ có động vật sống theo lối dị dưỡng Câu 83: Trong tế bào thực vật, đường xenlulôzơ tập trung A Chất nguyên sinh B Thành tế bào C Nhân tế bào D Màng nhân Câu 84: Điều sau nói đặc điểm vi khuẩn là: A Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào B Tế bào có nhân chuẩn C Cơ thể đa bào D Có tốc độ sinh sản nhanh Câu 85: Thuật ngữ dùng để tất loại đường A tinh bột B cacbohiđrat C đường đôi D xenlulôzơ Câu 86: Một gen có chiều dài 306 nm 2320 liên kết hidro Theo lí thuyết, số lượng loại nucleotit gen A A= T= 540; G= X= 360 B A= T= 520; G= X= 380 C A= T= 360; G= X= 540 D A= T= 380; G= X= 520 Câu 87: Trong thể sống, chất có đặc tính chung kị nước là: A cacbohiđrat B lipit C prôtêin D axit nuclêic Câu 88: Chức prơtêin A điều hồ q trình trao đổi chất B truyền đạt thông tin di truyền C xúc tác phản ứng hóa sinh D cấu tạo nên tế bào thể Câu 89: Hai chuỗi pôlinuclêôtit ADN liên kết với liên kết A peptit B cộng hố trị C hyđrơ D ion Câu 90: Trong nhận định sau, có nhận định đúng? (1) Đường lưu thông máu chủ yếu đisaccarit (2) Lipit có đặc tính kị nước (3) Đường sữa loại đường đơn (4) Hoocmon testôstêrôn dạng lipit (5) Liên kết đơn phân xenlulôzơ liên kết glicôzit A B C D Câu 91: Cho phân tử sau: (1) ADN sinh vật nhân thực (2) mARN (3) tARN (4) rARN Có phân tử có chứa liên kết hidro? A B C D Câu 92: Vai trị nguyên tố vi lượng thể sống A tham gia cấu tạo nên phân tử prôtêin B tham gia cấu tạo nên phân tử cacbohiđrat C tham gia cấu tạo nên phân tử axit nuclêic D tham gia cấu tạo nên phân tử enzim Trang 1/3 - Mã đề thi 209 Câu 93: Các tính chất đặc biệt nước phân tử nước A có xu hướng liên kết với B dễ tách khỏi C nhỏ D có tính phân cực Câu 94: Loại phân tử có chức truyền thông tin từ ADN tới riboxom dùng làm khuôn tổng hợp nên prôtêin A ADN B mARN C rARN D tARN Câu 95: Phát biểu sau đúng? A Các phân tử ARN không chứa bazơ nitơ loại timin B ARN vận chuyển thành phần cấu tạo ribôxôm C Các loại ARN chứa loại đơn phân A, T, G, X D rARN kí hiệu phân tử ARN thông tin Câu 96: Các nuclêôtit cấu trúc nên ADN ARN khác A bazơ nitơ A, T, G, X bazơ nitơ A, U, G, X B phân tử đường pentôzơ bazơ nitơ C phân tử đường pentôzơ đường hecxôzơ D phân tử đường hecxôzơ gốc photphat Câu 97: Các cấp tổ chức giới sống hệ mở A có khả sinh sản để trì nịi giống B có khả thích nghi với mơi trường C phát triển tiến hố khơng ngừng D thường xuyên trao đổi chất với môi trường Câu 98: Trình tự xếp đặc thù loại axit amin chuỗi pôlipeptit cấu trúc prôtêin: A Bậc B Bậc C Bậc D Bậc Câu 99: Trong sinh vật đây, sinh vật không xếp giới với sinh vật lại? A Nấm sợi B Nấm men C Nấm đảm D Nấm nhầy Câu 100: Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô Trên mạch gen có số nuclêơtit loại A số nuclêơtit loại T, số nuclêôtit loại G gấp lần số nuclêôtit loại A, số nuclêôtit loại X gấp lần số nuclêôtit loại T Số nuclêôtit loại A gen A 112 B 448 C 336 D 224 Câu 101: Trong thể sống, thành phần chủ yếu A Chất hữu B Chất vô C Nước D Vitamin Câu 102: Đặc điểm chung dầu, mỡ, photpholipit, stêrơit A có lực yếu khơng có lực với nước B tham gia cấu tạo nên hoocmon giới tính C tham gia cấu tạo nên màng tế bào D chúng nguồn nguyên liệu dự trữ lượng cho tế bào Câu 103: Phần lớn nguyên tố đa lượng thành phần cấu tạo nên A glucôzơ, tinh bột, vitamin B đại phân tử hữu C lipit, enzim D prôtêin, vitamin Câu 104: Phát biểu sau có nội dung chưa xác? A Trong mỡ động vật chứa nhiều axit béo no B Phân tử photpholipit có chứa 1glixêrol, axit béo nhóm photphat C Phân tử dầu có chứa 1glixêrol axit béo D Dầu hồ tan khơng giới hạn nước Câu 105: Các cấp tổ chức giới sống bao gồm quần xã; quần thể; thể; hệ sinh thái; tế bào; Các cấp tổ chức theo trình tự từ lớn đến nhỏ A 5->3->2->1->4 B 4->2->1->3->5 C 4->1->2->3->5 D 5->2->3->4->1 Câu 106: Chức mỡ A thành phần cấu tạo nên bào quan B thành phần cấu tạo nên số loại hoocmôn C thành phần cấu tạo nên màng sinh chất D dự trữ lượng cho tế bào thể Câu 107: Trong phân tử prôtêin, axit amin liên kết với liên kết A cộng hoá trị B ion C peptit D hyđro Câu 108: Điểm giống prôtêin bậc 1, prôtêin bậc prôtêin bậc là: A Chuỗi pôlipeptit dạng mạch thẳng B Chuỗi pơlipeptit xoắn lị xo hay gấp lại Trang 2/3 - Mã đề thi 209 C Chỉ có cấu trúc chuỗi pôlipeptit D Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu Câu 109: Cấu trúc sau có chức vận chuyển axit amin? A ARN ribơ xôm B ADN C ARN vận chuyển D ARN thông tin Câu 110: Các cấp tổ chức sống khơng có đặc điểm chung sau đây? A Mang tính hồn chỉnh tương đối ổn định B Hệ thống mở tự điều chỉnh C Thế giới sống liên tục tiến hóa D Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc Câu 111: Prôtêin tham gia thành phần enzim có chức năng: A Xúc tác phản ứng hóa sinh B Xây dựng mô quan thể C Cung cấp lượng cho hoạt động tế bào D Điều hoà hoạt động trao đổi chất Câu 112: Các tiêu chí hệ thống phân loại giới A cấu tạo tế bào, khả vận động, mức độ tổ chức thể B loại tế bào, mức độ tổ chức thể, kiểu dinh dưỡng C trình tự nuclêotit, mức độ tổ chức thể D khả di chuyển, cấu tạo thể, kiểu dinh dưỡng Câu 113: Phát biểu sau có nội dung đúng? A Galactơzơ cịn gọi đường sữa B Glucơzơ thuộc loại pơlisaccarit C Đường mơnơsaccarit có cấu trúc phức tạp đường đisaccarit D Glicơgen đường mơnơsaccarit Câu 114: Có phát biểu sau đúng? (1) Mô tập hợp tế bào giống phối hợp thực chức định (2) Quần thể nhóm cá thể lồi (3) Quần xã gồm nhiều quần thể loài (4) Sinh hệ sinh thái lớn gồm tất quần xã Trái Đất sinh cảnh chúng A B C D Câu 115: Một đàn cá chép bơi lội ao gọi A cá thể sinh vật B cá thể quần thể C quần thể sinh vật D quần xã sinh vật Câu 116: Trên mạch thứ ADN có tỉ lệ (A+G)/(T+X)=0,4 tỉ lệ mạch thứ hai A 4,0 B 2,5 C 0,4 D 2,0 Câu 117: Trong đơn vị phân loại sinh vật đây, đơn vị cao so với đơn vị cịn lại là: A Lớp B Họ C Lồi D Bộ Câu 118: Nguyên tố quan trọng việc tạo nên đa dạng vật chất hữu A Cacbon B Oxy C Hyđrô D Nitơ Câu 119: Prơtêin thực chức chủ yếu bậc cấu trúc nào? A Cấu trúc bậc bậc B Cấu trúc bậc bậc C Cấu trúc bậc bậc D Cấu trúc bậc bậc Câu 120: Điểm giống sinh vật thuộc giới Nguyên sinh, giới thực vật giới động vật là: A Cơ thể có cấu tạo đơn bào B Tế bào thể có nhân sơ C Tế bào thể có nhân chuẩn D Cơ thể có cấu tạo đa bào - - HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 209 ... nhỏ A 5-> 3-> 2- > 1- >4 B 4-> 2- > 1- > 3-> 5 C 4- > 1- > 2- > 3-> 5 D 5-> 2- > 3-> 4- >1 Câu 10 6 : Chức mỡ A thành phần cấu tạo nên bào quan B thành phần cấu tạo nên số loại hoocmôn C thành phần cấu tạo nên màng sinh. .. loại T, số nuclêôtit loại G gấp lần số nuclêôtit loại A, số nuclêôtit loại X gấp lần số nuclêôtit loại T Số nuclêôtit loại A gen A 11 2 B 448 C 336 D 22 4 Câu 10 1 : Trong thể sống, thành phần chủ... (A+G)/(T+X)=0,4 tỉ lệ mạch thứ hai A 4,0 B 2, 5 C 0,4 D 2, 0 Câu 11 7: Trong đơn vị phân loại sinh vật đây, đơn vị cao so với đơn vị lại là: A Lớp B Họ C Loài D Bộ Câu 11 8: Nguyên tố quan trọng việc tạo nên