Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Vũ Lê Chuyên (2002), Niệu học lâm sàng, Nhà xuất bản Y học, tr.291-292 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Niệu học lâm sàng |
Tác giả: |
Vũ Lê Chuyên |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2002 |
|
2. Đỗ Lệnh Hùng và cộng sự (2015), “Ứng dụng của máy soi mềm trong lượng giá bệnh lý hẹp niệu đạo”, Tạp chí Y Học, Đại học Y Dược TP.HCM, tập 14, tr 217-219 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ứng dụng của máy soi mềm trong lượng giá bệnh lý hẹp niệu đạo |
Tác giả: |
Đỗ Lệnh Hùng và cộng sự |
Năm: |
2015 |
|
4. Ngô Gia Hy (1983), Niệu học, tập III, Nhà xuất bản Y học, tr.159- 182 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Niệu học, tập III |
Tác giả: |
Ngô Gia Hy |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
1983 |
|
5. Ngô Gia Hy (1984), Niệu học, tập IV, Nhà xuất bản Y học, tr.208- 224 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Niệu học |
Tác giả: |
Ngô Gia Hy |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
1984 |
|
6. Trần Lê Linh Phương (2003), Điều trị chấn thương đường niệu dưới phức tạp trong gãy khung chậu nặng, Luận án Tiến sĩ Y học, ĐHYD TP.HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều trị chấn thương đường niệu dưới phức tạp trong gãy khung chậu nặng |
Tác giả: |
Trần Lê Linh Phương |
Nhà XB: |
ĐHYD TP.HCM |
Năm: |
2003 |
|
7. Trần Văn Sáng (1996), Bài giảng bệnh học Niệu khoa, Nhà xuất bản Mũi Cà Mau, tr.51-82 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài giảng bệnh học Niệu khoa |
Tác giả: |
Trần Văn Sáng |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Mũi Cà Mau |
Năm: |
1996 |
|
8. Trần Ngọc Sinh (2004), Sổ tay tiết niệu học lâm sàng, Nhà xuất bản Y học, tr.204-206 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sổ tay tiết niệu học lâm sàng |
Tác giả: |
Trần Ngọc Sinh |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2004 |
|
9. Dương Quang Trí (1996), Điều trị hẹp niệu đạo sau bằng phương pháp gắn niệu đạo hành vào niệu đạo tiền liệt tuyến, Luận án Phó Tiến sĩ Khoa học Y Dược, ĐHYD TP.HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều trị hẹp niệu đạo sau bằng phương pháp gắn niệu đạo hành vào niệu đạo tiền liệt tuyến |
Tác giả: |
Dương Quang Trí |
Nhà XB: |
Luận án Phó Tiến sĩ Khoa học Y Dược, ĐHYD TP.HCM |
Năm: |
1996 |
|
10. Vũ Văn Ty (2012), Hình ảnh học soi bàng quang, Nhà Xuất bản Y Học, tr.11-15 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hình ảnh học soi bàng quang |
Tác giả: |
Vũ Văn Ty |
Nhà XB: |
Nhà Xuất bản Y Học |
Năm: |
2012 |
|
11. Vũ Văn Ty, Trà Anh Duy, Nguyễn Đạo Thuấn, Đào Quang Oánh, (2013), “Kết quả phẫu thuật tạo hình niệu đạo qua 12 năm kinh nghiệm tại bệnh viện Bình Dân”, Y học TP.HCM, tập 17(3), tr.298- 305.TIẾNG ANH |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả phẫu thuật tạo hình niệu đạo qua 12 năm kinh nghiệm tại bệnh viện Bình Dân |
Tác giả: |
Vũ Văn Ty, Trà Anh Duy, Nguyễn Đạo Thuấn, Đào Quang Oánh |
Nhà XB: |
Y học TP.HCM |
Năm: |
2013 |
|
12. Al-Rifaei M, NI. Eid, et al (2001), “Urethral injury secondary to pelvic fracture: Anatomical and functional classification”, Scand Jurol Nephrol, 35, pp.205 – 211 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Urethral injury secondary to pelvic fracture: Anatomical and functional classification |
Tác giả: |
Al-Rifaei M, NI. Eid, et al |
Nhà XB: |
Scand Jurol Nephrol |
Năm: |
2001 |
|
13. Andrich DE, D.A., Mundy AR(2007), “Proposed mechanisms of lower tract injury in fractures of the pelvic ring”, BJU, 100: pp. 567–573 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Proposed mechanisms of lower tract injury in fractures of the pelvic ring |
Tác giả: |
Andrich DE, D.A., Mundy AR |
Nhà XB: |
BJU |
Năm: |
2007 |
|
14. Andrich DE and Mundy AR (2008), “What is the best technique for urethroplasty?”, Eur Urol 2008, 54, pp.1031-1038 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
What is the best technique for urethroplasty?”, "Eur Urol 2008 |
Tác giả: |
Andrich DE and Mundy AR |
Năm: |
2008 |
|
15. Annich JW Mc (2007), “Urethral reconstruction for traumatic posterior urethral disruption: outcomes of a 25 year experience”, J Urol 178, pp.2006 – 2010 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Urethral reconstruction for traumatic posterior urethral disruption: outcomes of a 25 year experience |
Tác giả: |
Annich JW Mc |
Nhà XB: |
J Urol |
Năm: |
2007 |
|
16. Arbique GM, Gilleran JP, Guild JB et al (2006), “Radiation exposure during standing voiding cystourethrography in men”, Urology 2006, 67, pp.269-275 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Radiation exposure during standing voiding cystourethrography in men”, "Urology 2006 |
Tác giả: |
Arbique GM, Gilleran JP, Guild JB et al |
Năm: |
2006 |
|
17. Berna-Mestre, et al (2009), “Urethrography in men: conventional technique versus clamp method”, Radiology, 252,pp. 240-246 18. Birch BR, Ratan P, Morely R et al (1994), “Flexible cystoscopy inmen: is topical anaesthesia with lignocaine gel worthwhile?”, Br J Urol 1994, 73, pp.155-163 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Urethrography in men: conventional technique versus clamp method |
Tác giả: |
Berna-Mestre, et al |
Nhà XB: |
Radiology |
Năm: |
2009 |
|
19. Brandes S, Borrelli J Jr(2001), “Pelvic fracture and associated urologic injuries”, World J Surg, pp.1578–1587 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Pelvic fracture and associated urologic injuries”, "World J Surg |
Tác giả: |
Brandes S, Borrelli J Jr |
Năm: |
2001 |
|
20. Chapman (2001), A guide to Radiologycal procedure, Saunders, 4 edition, pp.156-160 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A guide to Radiologycal procedure |
Tác giả: |
Chapman |
Nhà XB: |
Saunders |
Năm: |
2001 |
|
21. Cooperberg MR, McAninch JW, Alsikafi NF et al (2007), “Urethral reconstruction for traumatic posterior urethral disruption: outcomes of a 25-year experience”, J Urol 2007, 128, pp.206-212 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Urethral reconstruction for traumatic posterior urethral disruption: outcomes of a 25-year experience”, "J Urol 2007 |
Tác giả: |
Cooperberg MR, McAninch JW, Alsikafi NF et al |
Năm: |
2007 |
|
22. Dixon CM, Hricak H, McAninch JW (1992), “Magnetic resonance imaging of traumatic posterior urethral defects and pelvic crush injuries”, J Urol 1992, 148, pp.1162–1167 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Magnetic resonance imaging of traumatic posterior urethral defects and pelvic crush injuries |
Tác giả: |
Dixon CM, Hricak H, McAninch JW |
Nhà XB: |
J Urol |
Năm: |
1992 |
|