Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Hoàng Phê (chủ biên) (1994), “Từ điển tiếng Việt”, Hà Nội, Khoa học xã hội - Trung tâm từ điển học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển tiếng Việt |
Tác giả: |
Hoàng Phê (chủ biên) |
Năm: |
1994 |
|
2. Nhiều tác giả (1983), “Từ điển văn học”, tập 1, Hà Nội; Khoa học xã hội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển văn học |
Tác giả: |
Nhiều tác giả |
Năm: |
1983 |
|
3. Trần Ngọc Thêm (1996), “Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam”, NXB Thành phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam |
Tác giả: |
Trần Ngọc Thêm |
Nhà XB: |
NXB Thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
1996 |
|
4. Từ điển Nga-Việt (1977), NXB “Tiếng Nga” Tiếng Nga |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tiếng Nga |
Tác giả: |
Từ điển Nga-Việt |
Nhà XB: |
NXB “Tiếng Nga” Tiếng Nga |
Năm: |
1977 |
|
5. Зайсанова Елена Викторовна (2013), “Каламбур как прием комического в анекдоте” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Каламбур как прием комического в анекдоте |
Tác giả: |
Зайсанова Елена Викторовна |
Năm: |
2013 |
|
6. Мягковa E.А (2011), “Национальный анекдот с точки зрения межкультурной коммуникации ( на примере английской, русской и итальянской культур)”, Moscow |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Национальный анекдот с точки зрения межкультурной коммуникации ( на примере английской, русской и итальянской культур) |
Tác giả: |
Мягковa E.А |
Năm: |
2011 |
|
7. Анекдот как зеркало русской семьи http://www.psy-doctor.ru/book02-13.php |
Link |
|
9. Từ điển giải nghĩa tiếng Nga http://ozhegov-online.ru/slovar-ozhegova/shutka/39333/ |
Link |
|
8. Лингвистика Для Всех, Москва Издательство МЦНМО, 2008, 2. Стереотипы русского анекдота, 259 - 262 стр |
Khác |
|