Bµi míi Th¹ch Sanh lµ mét trong nh÷ng truyÖn cæ tÝch tiªu biÓu cña kho tµng truyÖn cæ tÝch VN, ®îc nh©n d©n ta rÊt yªu thÝch.. Cuéc ®êi vµ nh÷ng chiÕn c«ng cña TS cïng víi sù hÊp dÉn cñ[r]
(1)Tiết 1: Văn
bản: (Truyền thuyết)Con Rồng cháu Tiên A Mục tiêu học: Giúp häc viên:
-Hiểu đợc định nghĩa sơ lợc truyền thuyết Con Rồng, cháu Tiên - Chỉ hiểu đợc ý nghĩa chi tiết tởng tợng kì ảo - Kể đợc truyện
B Chn bÞ:
- Giáo viên: + Soạn
+ c sách giáo viên sách soạn + Su tầm tranh ảnh liên quan đến học - Học viờn: + Soạn
+ Su tầm tranh đẹp, kì ảo về lạc Long Quân Âu 100 ngời chia tay lên rừng xuống biển
+ Su tầm tranh ảnh Đền Hùng vùng đất Phong Châu C Các b ớc lên lớp :
1 ổn định tổ chức Kiểm tra
cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị sách dụng cụ học tập môn Bài Ngay từ ngày cắp sách đến trờng
đều đợc học ghi nhớ câu ca dao: Bầu thơng lấy bí
Tuy r»ng kh¸c gièng nhng chung mét giµn
Nhắc đến giống nịi ngời Việt Nam tự hào nguồn gốc cao q - nguồn gốc Tiên, Rồng, Lạc cháu Hồng Vậy muôn triệu ngời Việt Nam từ miền ngợc đến miền xuôi, từ miền biển đến rừng núi lại có chung nguồn gốc nh Truyền thuyết Con Rồng, cháu Tiên mà tìm hiểu hơm giúp anh hiểu rõ điều
Hoạt động thầy trò Nội dung cần đạt Hoạt
động 1: Hớng dẫn HS đọc vàtìm hiểu chung
I Đọc tìm hiểu chung: - GV hớng dẫn cách đọc
- GV đọc mẫu đoạn sau gọi Hv đọc
- Nhận xét cách đọc Hv
- H·y kĨ tãm t¾t trun tõ 5-7 câu? - Theo anh trruyện chia làm phần? Nội dung phần?
- Đọc kĩ phần thích * nêu hiểu biết anh truyền thuyết?
Anh hÃy giải nghĩa từ: ng tinh, mộc tinh, hồ tinh tập quán?
1 Đọc kể:
- Đọc Rõ ràng, rành mạch, nhán giọng chi tiết kì lạ phi thêng Bè cơc: phÇn
a Từ đầu đến long trang Giới thiệu Lạc Long Quân Âu Cơ
b Tiếp lên đờng Chuyện Âu Cơ sinh nở kì lạ LLQ u C chia
c Còn lại Giải thích nguồn gốc Rồng, cháu Tiên
3 Khái niƯm trun thut:
- Truyện dân gian truyền miệng kể nhân vật, kiện cí liên quan đến lịch sử thời qa khứ
- Thờng có yếu tố tởng tợng kì ảo - Thể thái độ, cách đánh giá nhân dân kiện nhân vật LS
Hoạt động 2:
II tìm hiểu văn bản:
1 Gii thiệu Lạc Long Quân - Âu cơ: - Gọi HS đọc đoạn
(2)nµo? (Nguån gèc, hình dáng, tài năng)
Anh có nhận xét chi tiết miêu tả LLQ Âu cơ?
- Tại tác giả dân gian không tởng tợng LLQ Âu có nguồn gốc từ lồi vật khác mà tởng tợng LLQ nòi rồng, Âu Cơ dịng dõi tiên? Điều có ý nghĩa gì?
* GV bình: Việc tởng tợng LLQ Âu Cơ dòng dõi Tiên - Rồng mang ý nghĩa thật sâu sắc Bởi rồng bốn vật thuộc nhóm linh mà nhân dân ta tơn sùng thờ cúng Cịn nói đến Tiên nói đến vẻ đẹp tồn mĩ khơng sánh đợc Tởng tợng LLQ nịi Rồng, Âu Cơ nòi Tiên phải tác giả dân gian muốn ca ngợi nguồn gốc cao quí muốn thần kì hố, linh thiêng hố nguồn gốc giống nòi dân tộc VN ta
- Vậy qua chi tiết anh thấy hình tợng LLQ Âu Cơ lên nh nào?
* GV bình: Cuộc nhân họ là kết tinh đẹp đẽ ngơì, thiờn nhiờn, sụng nỳi
- Âu Cơ sinh nở có kì lạ? chi tiết ntn? Nó cã ý nghÜa g×?
* GV bình: Chi tiết lạ mang tính chất hoang đờng nhng thú vị giàu ý nghĩa Nó bắt nguồn từ thực tế rồng, rắn đề đẻ trứng Tiên (chim) để trứng Tất ngời VN sinh từ bọc trứng (đồng bào) mẹ Âu Cơ DTVN vốn khoẻ mạnh, cờng tráng, đẹp đẽ, phát triển nhanh nhấn mạnh gắn bó chặt chẽ, keo sơn, thể ý nguyện đồn kết cộng đồng ngời Việt
Anh h·y quan sát tranh SGK cho biết tranh minh hoạ cảnh gì?
- Lạc Long Quân Âu Cơ chia nh nào? Việc chia tay thĨ hiƯn ý ngun g×?
- Bằng hiểu biết anh LS chống ngoại xâm công xây dựng đất nớc, em thấy lời dặn thần sau có đợc cháu thực khụng?
* GV bình: LS ngàn năm dựng
n Hình dáng: Xinh đẹp tuyệt trn
rồng dới nớc
- Tài năng: có nhiều phép lạ, giúp dân diệt trừ yêu quái
Đẹp kì lạ, lớn lao với nguồn gốc v« cïng cao q
2 DiƠn biÕn trun: a Âu Cơ sinh nở kì lạ:
- Sinh bc trăm trứng, nở trăm con, đẹp đẽ, khôi ngô, không cần bú mớm, lớn nhanh nh thổi
Chi tiết tởng tợng sáng tạo diệu kì nhấn mạnh gắn bó keo sơn, thể ý nguyện đồn kết gia cỏc cng ng ngi Vit
b Âu Cơ Lạc Long Quân chia con: - 50 ngời xng biĨn;
- 50 Ngêi lªn nói
- Cùng cai quản phơng, dựng xây đất nớc
(3)ớc giữ nớc dân tộc ta chứng minh hùng hồn điều Mỗi TQ bị lâm nguy, ND ta trẻ, già, trai, gái từ miền ngợc đến miền xuôi, từ miền biển đến miền rừng núi xa xôi đồng lòng kề vai sát cánh đứng dậy diết kẻ thù Khi nhân dân vùng gặp thiên tai địch hoạ, nớc đau xót, nhờng cơm xẻ áo, để giúp đỡ vợt qua hoạn nạn ngày nay, ngồi đã, tiếp tục thực lời dặn Long Quân xa việc làm thiết thực
- Trong tuyện dân gian thờng có chi tiết tởng tợng kì ảo Anh hiểu chi tiết tởng tợng kì ảo?
- Trong truyện này, chi tiết nói LLQ Âu Cơ; việc Âu Cơ sinh nở kì lạ chi tiết tởng tợng kì ảo Vai trò truyện nh nào?
- Gọi Hv đọc đoạn cuối
-Anh h·y cho biết, truyện kết thúc việc nào? ViƯc kÕt thóc nh vËy cã ý nghÜa g×?
- VËy theo anh, cèt lâi sù thËt LS truyện chỗ nào?
* GV: Ct lừi thật LS mời đời vua Hùng trị cịn chứng khẳng định thật lăng tởng niệm vua Hùng mà hàng năm diễn lễ hội lớn lễ hội đền Hùng Lễ hội trở thành ngày quốc giỗ dân tộc, ngày nớc hành quân cội ngun:
Dù ngợc xuôi
Nhớ ngày giỗ tổ mùng mời th¸ng ba
và tự hào điều Một lễ hội độc đáo có VN! Anh cho biết đền Hùng nằm tỉnh đất nớc ta?
- Theo em, tuyện đợc gọi truyền thuyết? Truyện có ý nghĩa gì?
* ý nghĩa chi tiết tởng tợng kì ảo: - Chi tiết tởng tợng kì ảo chi tiết khơng có thật đợc dân gian sáng tạo nhằm mục đích định
- ý nghĩa chi tiết tởng tợng kì ảo trun:
+ Tơ đậm tính chất kì lạ, lớn lao, đẹp đẽ nhân vật, kiện
+ Thần kì hố, linh thiêng hố nguồn gốc giống nòi, dân tộc để thêm tự hào, tin u, tơn kính tổ tiên, dân tộc
+ Làm tăng sức hấp dẫn tác phẩm
3 KÕt thóc t¸c phÈm:
- Con trởng lên vua, lấy hiệu Hùng Vơng, lập kinh đô, đặt tên nớc - Giải thích nguồn gốc ngời VN Rồng, cháu Tiên
Cách kết thúc muốn khẳng định nguồn gốc Rồng, cháu Tiên có thật
Ho¹t
động 3 Thực phần ghi nhớ
III ghi nhớ:SGK- tr3 - HS đọc
Ho¹t
động 4 Củng cố luyện tập
IV LuyÖn tËp:
1 Häc xong truyÖn: Con Rồng, cháu Tiên anh thích chi tiết nào? sao?
(4)thÝch ngn gèc cđa d©n téc VN mµ anh biÕt?
- Kinh vµ Ba Na anh em
- Quả trứng to nở ngời (mờng) - Quả bầu mẹ (khơ me)
4 H ớng dẫn học tập: - Học bài, thuộc ghi nhớ - Đọc kĩ phần đọc thêm
- Soạn bài: bánh chng, bánh giầy
- Tìm t liệu kể dân tộc khác giới việc làm bánh quà dâng vua
-TiÕt
2: Vănbản: Hớng dẫn đọc thêm: Bánh chng, bánh giầy( Truyền thuyết )
A Mục tiêu học: Giúp học viờn: -Hiểu néi dung, ý nghÜa cđa trun
-Chỉ hiểu đợc ý nghĩa chi tiết tởng kì ảo
-Tìm hiểu, tập phân tích nhân vật truyện truyền thuyết -Kể đợc truyện
B ChuÈn bÞ: - Giáo
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn
+ Su tm tranh nh cảnh nhân dân ta chở dong, xay đỗ gói bánh chng, bánh giầy
- Học vien: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cũ: truyền thuyết? Tại nói truyện Con Rồng, cháuTiên truyện truyền thuyết? Nêu ý nghĩa truyền thuyết "Con Rồng, cháuTiên"? Trong truyện anh thích chi tiết nào? Vì anh thích?
3 Bài Hàng năm tết đến, xuân về, nhân dân ta, cháu vua Hùng từ miền ngợc đến miền xuôi, vùng rừng núi nh vùng biển lại nô nức, hồ hởi chở dong, xay gạo, giã gạo gói bánh quang cảnh làm sống lại truyền thuyết "Bánh ch-ng, bánh giầy"
* Bài mới: Đây tiết tự học có hớng dẫn nên GV tổ chức cho Hv thảo luận nhiều h¬n
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt
động 1:
I Đọc tìm hiểu chung: - GvVgọi Hv đọc truyện
- h·y kể tóm tắt truyện
- Hớng dẫn Hv tìm hiĨu chó thÝch: 1,2,3,4,8,9,12,13
- trun cã thĨ chia làm phần?
1 Đọc - kể:
- Hùng Vơng già muốn truyền cho lµm võa ý, nèi chÝ nhµ vua
- Các ông lang đua làm cỗ thật hậu, riêng Lang Liêu đợc thần mách bảo, dùng gạo làm hai thứ bánh để dâng vua
- Vua cha chọn bánh lang Liêu để tế trời đất Tiên Vơng nhờng ngơi cho chàng
- Từ nớc ta có tục làm bánh chng, bánh giầy vào ngày tết
(5)Hoạt động 2:
II Tìm hiểu văn bản: - Mở đầu câu chuyện muốn giới
thiêụ với điều gì?
- Vua Hùng chọn ngời nối hoàn cảnh nµo?
- ý định vua sao?(qua điểm vua việc chọn ngời nối ngôi)
- Vua chọn ngời nối hình thức gì?
* GV: Trong truyện dân gian giải đố là1 loại thử thách khó khăn nhân vật
- Điều kiện hình thức truyền ngơi có đổi tiến so với đơng thời?
- Qua đây, anh thấy vua Hùng vị vua nh thÕ nµo?
- Cho Hv đọc phần
- Để làm vừa ý vua, ông Lang làm gì?
- Vì Lang Liêu đợc thần báo mộng?
* GV: Các nhân vật mồ côi, bất hạnh thờng đợc thần, bụt lên giúp đỡ bế tắc
- V× thần mách bảo mà không làm giúp lễ vật cho lang Liêu?
- Kết thi tài ông Lang nh nào?
- Vỡ hai thứ bánh lang Liêu đợc vua chọn để tế Trời, Đất, Tiên Vơng Lang Liêu đợc chọn để nối ngơi vua?
- Trun thut b¸nh chng, bánh giầy có ý nghĩa gì?
1 Mở truyện: Vua Hùng chọn ngời nối ngơi - Hồn cảnh: giặc ngồi n, đất nớc thái bình, ND no ấm, vua già muốn truyền
- ý vua: ngời nối vua phải nối đợc chí vua, khơng thết trởng
- Hình thức: điều vua địi hỏi mang tính chất câu đố để thử tài
(Khơng hồn tồn theo lệ truyền từ đời trớc: truyền cho trởng Vua trọng tài chí trởng thứ Đây vị vua anh minh)
2 DiÔn biến truyện: Cuộc thi tài ông lang
- Các ông lang thi làm cỗ thật hậu, thật ngon
- Lang Liêu:
+ Trong vua, chàng ngời rhiệt thòi
+ Tuy Lang nhng từ lớn lên chàng riêng, chăm lo việc đồng áng, trồng lúa, trồng khoai Lang Liêu thân vua nh-ng phận gn gi vi dõn thnh-ng
- Thần dành chỗ cho tài sáng tạo Lang Liêu
- Từ gợi ý, lang Liêu làm hai loại bánh
3 Kết thúc truyện: Kết thi - Lang Liêu đợc chọn làm ngời nối - Hai thứ bánh Lang Liêu vừa có ý nghĩa thực tế: q hạt gạo, trọng nghề nơng (là nghề gốc đất nớc làm cho ND đợc no ấm) vừa có ý nghĩa sâu xa: Đề cao thờ kính Trời, Đất tổ tiên nhân dân ta - Hai thứ bánh hợp ý vua chứng tỏ tài đức ngời nối chí vua Đem quí trời đất ruộng đồng tay làm mà tiến cúng Tiên V-ơng, dâng lên vua ngời tài năng, thông minh, hiếu thảo
* ý nghÜa truyện:
- Giải thích nguồn gốc hai loại bánh cổ truyền
- Giải thích phong tục làm bánh chng, bánh giầy tục thờ cúng tổ tiên ngời Việt - Đề cao nghề nông trồng lúa níc
- Quan niệm vật thơ sơ Trời, Đất - Ước mơ vua sáng, hiền, đất nớc thái bình, nhân dân no ấm
Hoạt động 3:
III Ghi nhí: SGK- Tr12 - Häc truyện này, cần ghi nhớ điều gì?
Hot ng 4
(6)Vơng kể lại truyện bánh chng, bánh Giầy?
- Đọc truyện này, anh thích chi tiết nào? Vì sao?
2.ý nghĩa phong tục ngày tết nhân dân ta làm bánh chng, bánh giầy
- cao ngh nụng, đề cao thờ kính Trời, Đất tổ tiên nhân dân ta Cha ông ta xây dựng phong tục tập quán từ điều giản dị nhng linh thiêng, giàu ý nghiã Quang cảnh ngày tết nhân dân ta gói hai loại bánh cịn có ý nghĩa giữ gìn truyền thống văn hố đậm đà sắc dân tộc làm sống lại truyền thuyết Bánh chng, bánh giầy
3 ChØ vµ phân tích số chi tiết truyện mà em thÝch nhÊt
- Lang Liêu đợc thần báo mộng: chi tiết thần kì làm tăng sức hấp dẫn truyện, nêu lên giá trị hạt gạo đất nớc mà c dân sống nghề nơng, thể đáng q, đáng trân trọng sản phẩm ngời làm
- Lời vua nói hai loại bánh: cách "đọc", cách "thởng thức" nhận xét văn hoá Những bình thờng, giản dị song lại nhiều ý nghĩa sâu sắc ý nghiã t tởng, tình cảm nhân dân hai loại bánh phong tục làm bánh
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thc ghi nhí
- Soạn bài: Từ cấu tạo từ tiếng Việt
-Tiết 3: Từ cấu tạo từ tiếng Việt
A Mục tiêu học: Giúp học viên:
-Hiểu đợc từ cấu tạo từ tiếng Việt, cụ thể là: + Khái niệm từ
+ Các kiểu cấu tạo từ: từ đơn, từ phức, từ phép, từ láy - Luyện tập kĩ nhận diện sử dụng từ
B ChuÈn bÞ:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học viờn: + Soạn
C Cỏc b c lờn lp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị
3 Bài Tiểu học, anh đựoc học tiếng từ Tiết học này tìm hiểu sâu thêm cấu tạo từ tiếng Việt để giúp em sử dụng thục từ tiếng Việt
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: i Khái niệm từ
-
- Câu văn lấy văn nào? - Mỗi từ đợc phân cách dấu gạch chéo, anh lập danh sách từ tiếng câu trên? - Ânh có nhận xét cấu tạo từ câu văn trên?
- Vậy tiếng dùng để làm gì?
- tõ VD trªn kÕt hợp với có tác dụng gì?(tạo câu có ý nghĩa)
1 Ví dụ:
Thần /dạy/ dân/ cách/ trồng trọt/, chăn nuôi/và/ cách/ ăn ở/
* NhËn xÐt:
- VD trªn cã tõ, 12 tiÕng
- Cã tõ chØ cã mét tiÕng, cã tõ tiÕng
(7)- Từ dùng để làm gì?
- Khi nµo mét tiÕng cã thĨ coi lµ mét tõ?
- Tõ nhËn xÐt anh hÃy rút khái niệm từ gì?
- GV nhấn mạnh khái niệm
- T dùng để tạo câu
- Khi mét tiÕng cã thể tạo câu, tiếng trở thành từ
2 Kh¸i niƯm:
Từ đơn vị ngơn ngữ nhỏ dùng để tạo câu
Hoạt động 2: II Từ đơn từ phức:
- GV treo b¶ng phơ
- ở Tiểu học anh đợc học về từ đơn, từ phức, em nhắc lại khái niệm từ trên?
- Điền từ vào bảng phân loại?
- Qua việc lập bảng, hÃy phân biệt từ ghép, từ láy có khác nhau? - Hai từ phức trồng trọt, chăn nuôi có giống khác nhau?
+ Giống: từ phức (gồm hai tiếng)
+ Khác:
Chăn nuôi gồm hai tiếng có quan hƯ vỊ ngh·
Trång trät gåm hai tiÕng có quan hệ láy âm- Bài học hôm cần ghi nhớ điều gì?
- Qua bi hc ta dụng thành sơ đồ sau:
1.Ví dụ: Từ /đấy /nớc/ ta/ chăm/ nghề/ trồng trọt/, chăn nuôi /và /có/ tục/ ngày/ tết/ làm /bánh chng/, bánh giầy/
* Điền vào bảng phân loại: - Cột từ đơn: từ đấy, nớc ta - Cột từ ghép: chăn nuôi - Cột từ láy: trồng trọt
- Từ đơn từ gồm có tiếng
- Tõ ghÐp: ghÐp c¸c tiÕng cã quan hƯ víi mặt nghĩa
- Từ láy: Từ phức có quan hệ láy âm tiếng
2 Ghi nhí: SGK - Tr13
Hoạt động 3: III Luyện tập: - Đọc thực
hiện yêu cầu tập
- Sắp xếp theo giới tính nam/ nữ - Sắp xếp theo bậc trên/ dới
Bài 1:
a Từ nguồn gèc, ch¸u thc kiĨu tõ ghÐp
b Từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc: Cội nguồn, gốc gác c Từ ghép qua hệ thân thuộc: cậu mợ, dì, cháu, anh em
Bµi 2: Các khả xếp:
- Ông bà, cha mẹ, anh chị, cậu mợ - Bác cháu, chị em, dì cháu, cha anh Bài 3:
- Nêu cách chế biến bánh: bánh rán, bánh nớng, bánh hấp, bánh nhúng
- Nêu tên chất liệu làm bánh: bánh nếp, bánh tẻ, bánh gai, bánh khoai, bánh ngô, bánh sắn, bánh đậu xanh
- Tính chất bánh: bánh dẻo, bánh phồng, bánh xốp
- Hình dáng bánh: bánh gối, bánh khúc, bánh quấn thừng
Bài 4:
- Miêu tả tiếng khóc ngời
- Nhng t có tác dụng miêu ta đó: nức nở, sụt súi, rng rức Bài 5: - Tả tiếng cời: khúc khích, sằng sặc, hơ hố, hả,
- Tả tiếng nói: khàn khàn, lè nhè, thỏ thẻ, léo nhéo, lầu bầu, sang sảng
- Tả dáng điệu: Lừ đừ, lả lớt, nghênh ngang, ngông nghênh, thớt tha
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn tập
- Tìm số từ, số tiếng đoạn văn: lời vua nhận xét hai thứ b¸nh cđa Tõ
Tõ phøc
Tõ l¸y Tõ ghÐp
(8)Lang liªu
- Soạn: Giao tiếp, văn phơng thức biểu đạt
-Tiết 4: Giao tiếp, văn phng thc biu t
A Mục tiêu học: Gióp häc vien:
-Huy động kiến thức HS loại văn mà Hv đợc học
-Hình thành sơ khái niệm văn bản, mục đích giao tiếp, phơng thức biểu đạt B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học viờn: + Soạn
C Cỏc b c lờn lp : ổn định tổ chức
2 KiÓm tra bµi cị:
3 Bài Các anh đợc tiếp xúc với số văn tiết Vậy văn gì? Đợc sử dụng với mục đích giao tiếp nh nào? Tiết học giúp anh giải đáp thắc mắc
* Bµi míi
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1:
H×nh thành khái niệm giao tiếp
I tỡm hiu chung văn ph ơng th c biểu đạt:
- Thông qua ý câu hỏi a
- Khi đờng, thấy việc gì, muốn cho m bit anh lm th no?
- Đôi lúc nhớ bạn thân xa mà trò chuyện anh làm nào?
* GV: Các anh nói viết nh các em dùng phơng tiện ngôn từ để biểu đạt điều muốn nói Nhờ phơng tiện ngơn từ mà mẹ hiểu đợc điều em muốn nói, bạn nhận đợc tình cảm mà em gỉ gắm Đó giao tip
- Trên sở điều vừa tìm hiĨu, em hiĨu thÕ nµo lµ giao tiÕp?
* GV chốt: mối quan hệ hai chiều ngời truyền đạt ngời tiếp nhận - Việc đọc báo xem truyền hình có phải giao tiếp khơng? Vì sao?
1 Văn mục đích giao tiếp: a Giao tiếp:
- Giao tiếp hoạt động truyền đạt, tiếp nhận t tởng, tình cảm phơng tiện ngôn từ
Hoạt động 2: Hỡnh thnh khỏi nim vn
bản b Văn bản:
- Quan sát ca dao SGK (c) - Bài ca dao có nội dung gì?
* GV: Đây vấn đề chủ yếu mà cha ông muốn gửi gắm qua ca dao Đó chủ đề ca dao
- Bài ca dao đợc làm theo thể thơ gì? Hai câu lục bát liên kết với nh nào?
* GV chốt: Bài ca dao văn bản: nó có chủ đề thống nhất, có liên kết mạch lạc diễn đạt trọn vẹn ý
* VD:
- Bài ca dao: Khuyên phải có lập trờng kiên định
+ Bµi ca dao làm theo thể thơ lục bát, Có liên kết chặt chẽ:
Về hình thức: Vần ªn
VỊ néi dung:, ý nghÜa: C©u sau giải thích rõ ý câu trớc
(9)- Quan sát câu hỏi d,đ,e
- Cho biết lời phát biểu thầy cô hiệu trởng buổi lễ khai giảng năm học có phải là văn không? Vì sao? - Bức th viết cho bạn có phải văn không? Vì sao?
Vậy anh hiểu văn bản?
- Lời phát biểu thầy cô hiệu tr-ởng :
+ Đây văn chuỗi lời nói có chủ đề, có liên kết nội dung: báo cáo thành tích năm học tr-ớc, phơng hớng nm hc mi
Lời phát biểu thầy cô hiệu trởng dạng văn nói
- Bức th: Là văn có chủ đề, có nội dung thống tạo liên kết. dạng văn viết
* Khái niệm : Văn chuỗi lời nói miệng hay viết có chủ đề thống nhất, có liên kết mạch lạc, vận dụng phơng thức biểu đạt phù hợp để thực ục đích giao tiếp
Hoạt động 3: Hớng dẫn cho HS nắm đ-ợc kiểu văn phơng thức biểu đạt
2 Kiểu văn ph ơng thức biểu đạt:
a VD: TT Kiểu văn bảnphơng thức
biu t Mục đích giao tiếp Ví dụ
1 Tù sù Trình bày diễn biến việc Truyện: Tấm Cám Miêu tả Tái trạng thái vật,con ngời + Cảnh sinh hoạt+ Miêu tả cảnh Biểu cảm Bày tỏ tình cảm, cảm xúc
4 Ngh lun Bn luận: Nêu ý kiến đánhgiá. + Tục ngữ: Tay làm + Làm ý nghị luận Thuyết minh Giới thiệu đặc điểm, tínhchất, phơng pháp. Từ đơn thuốc chữa bệnh,thuyết minh thí ngiệm Hành chínhcơng vụ
Trình bày ý định thể hiện, quyền hạn trách nhiệm gia ngi v ngi
Đơn từ, báo cáo, thông báo, giấy mời - GV giới thiệu kiểu văn
ph-ng thc biu t
- Lấy VD cho kiểu văn bản?
- Bài học hôm cần ghi nhớ điều gì?
- Kiểu văn phơng thức biểu đạt:: tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận, thuyết minh, hành chính, cơng vụ - Lớp học: vbản tự sự, miêu tả
b Ghi nhớ: SGK - tr17 Hoạt động iii Luyện tập:
- Cho Hv lµm bµi
tập Chọn tình giao tiếp, lựa chọn kiểu văn vàphơng thức biểu đạt phù hợp - Hành cơng vụ
- Tự - Miêu tả - Thuyết minh - Biểu cảm - Nghị luận
2 Cỏc on vn, th thuộc phơng thức biểu đạt nào? a Tự
b Miêu tả c Nghị luận d Biểu cảm đ ThuyÕt minh
3 Truyền thuyết Con Rồng, cháu Tiên thuộc kiểu văn tự vì: việc truyện đợc kể nhau, việc nối tiếp việc nhằm nêu bật nội dung, ý nghĩa 4 H ớng dẫn học tập:
(10)- Làm tập 3, 4, Sách tập tr8
-Tuần 2 Bài 2: Tiết 5- 6 Văn
bản: (Truyền thuyết)Thánh Gióng A Mục tiêu học: Giúp häc viên:
-Nắm đợc nội dung, ý nghĩa số nét nghệ thuật tiêu biểu truyện thánh Gióng
- Kể lại đợc truyện B Chuẩn b:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học viờn: + Soạn
C Cỏc b c lờn lớp : ổn định tổ chức
2 KiÓm tra cũ:
1 Kể tóm tắt tryền thuyết bánh chng, bánh giầy? Qua truyền thuyết nhân dân ta mơ ớc điều gì?
2 Nêu cảm nhận anh nhân vật Lang Liêu?
3 Bi Chủ đề đánh giặc cứu nớc chủ đề lớn, bản, xuyên suốt LS văn học VN nói chung, văn học dân gian VN nói riêng Thánh Gióng truyện dân gian thể tiêu biểu độc đáo chủ đề Đây câu chuyện hay hấp dẫn, lôi hệ ngời VN Điều làm nên sức hấp dẫn, lôi câu chuyện nh vậy? Hi vọng học hơm thầy trị giải đáp đợc thắc mắc
* Bµi míi
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1:
I Đọc tìm hiểu chung: - GV hớng dẫn Hv đọc diễn cảm
- GV đọc mẫu đoạn - Gọi Hv lần lt c
- HÃy kể tóm tắt viƯc chÝnh cđa trun?
- Híng dÉn Hv t×m hiĨu chó thÝch 1,2,4,6,10,11,17,18,19
1 §äc:
2 Kể tóm tắt: Những việc chính: - Sự đời Thánh Gióng
- Thánh Gióng biết nói nhận trách nhiệm đánh giặc
- Th¸nh Giãng lín nhanh nh thỉi
- Thánh Gióng vơn vai thành tráng sĩ cỡi ngựa sắt đánh giặc đánh tan gic
- Vua phong TG Phù Đổng Thiên Vơng dấu tích lại Thánh Giãng Chó thÝch:
Hoạt động 2:
II Tìm hiểu văn bản: - Phần mở đầu truyện øng víi sù
viƯc nµo?
- Thánh Gióng đời nh nào? - Nhận xét đời Thánh Gióng?
- Th¸nh Giãng cÊt tiếng nói nào? HÃy phân tích ý nghĩa chi tiÕt nµy?
1 Sự đời Thánh Giúng:
- Bà mẹ ớm chân - thụ thai 12 th¸ng míi sinh;
- Sinh cậu bé lên khơng nói, cời, đi; Khác thờng, kì lạ, hoang đờng
2 Thánh Gióng lớn lên trận đánh giặc:
- Tiếng nói Thánh Gióng tiếng nói địi đánh giặc
(11)- Sau hơm gặp sứ giả, Gióng có điều khác thờng, điều có ý nghĩa gì?
- Chi tiết bà vui lòng góp gạo nuôi Gióng có ý nghĩa gì? * GV: Ngµy ë lµng Giãng ngêi ta vÉn tỉ chøc thi nấu cơm, hái cà nuôi Gióng Đây hình thức tái khứ giàu ý nghĩa
- Tìm chi tiết việc Gióng trận đánh giặc?
- Chi tiết TG nhổ tre đánh giặc có ý nghiã gì?
- C©u chun kÕt thóc b»ng sù viƯc g×?
- Vì tan giặc Gióng khơng triều để nhận tứoc lộc m li v tri?
- Hình tợng TG trun cã ý nghÜa g×?
- Truyện TG liên quan đến thật LS nào?
đầu nói nói lời quan trọng, lời yêu nớc, ý thức đất nớc đợc đặt lên hàng đầu
+ Gióng hình ảnh nhân dân, lúc bình thờng âm thầm lặng lẽ nhng nớc nhà gặp nguy biến đứng cứu nớc
- Gióng lớn nhanh nh thổi vơn vai thành tr¸ng sÜ:
+ Đáp ứng nhiệm vụ cứu nớc Việc cứu n-ớc hệ trọng cấp bách, Gióng phải lớn nhanh đủ sức mạnh kịp đánh giặc Hơn nữa, ngày xa ND ta quan niệm rằng, ngời anh hùng phải khổng lồ thể xác, sức mạnh, chiến cơng Cái vơn vai Gióng để đạt đến độ phi thờng
+ Là tợng đài bất hủ trởng thành vợt bậc, hùng khí, tinh thần dân tộc trớc nạn ngoại xâm
- Bà làng xóm góp gạo ni Gióng: + Gióng lớn lên thức ăn, đồ mặc nhân dân, đợc ni dỡng bình thờng, giản dị, Gióng khơng xa lạ với nhân dân Gióng đâu bà mẹ mà làng, nhân dân
+ ND rÊt yªu níc, cịng mong Giãng trận
+ Sức mạnh Gióng sức mạnh toàn dân
- Thỏnh Giúng trn đánh giặc:
Gióng đánh giặc khơng vũ khí mà cỏ đất nớc, giết đợc giặc Bác Hồ nói: "Ai có súng dùng súng, có gơm dùng gơm, khơng có gơm dùng cuốc, thuổng, gậy gộc."
3 Th¸nh Giãng bay vỊ trêi:
- Đây thật kì lạ mà thật cao q , chứng tỏ Gióng khơng màng danh lợi, đồng thời cho thấy thái độ nhân dân ta ngời anh hùng đánh giặc cứu nớc ND yêu mến, trân trọng muốn giữ hình ảnh ngời anh hùng nên để gióng với cõi vơ biên, Bay lên trời Gióng non nớc, đất trời, biểu tợng ngời dân Văn Lang
*
ý nghĩa hình tợng Thánh Gióng: - Là hình tợng tiêu biểu, rực rỡ ngời anh hùng diƯt giỈc cøu níc
- Là ngời anh hùng mang sức mạnh cộng đồng buổi đầu dựng nc
* Cơ sở lịch sử truyện:
Cuộc chiến tranh tự vệ ngày ác liệt đòi hỏi phải huy động sức mạnh cộng đồng
- Số lợng kiểu loại vũ khí ngời Việt cổ tăng lên từ giai đoạn Phùng Nguyên đến Đông Sơn
Hoạt động 3:
(12)Hoạt động 4
iV LuyÖn tËp: - GV cho Hv ghi
câu hỏi Truyền thuyết TG kết thúc với hình ảnh Gióng ngựabay trời - Kịch phim Ơng Gióng (Tơ Hồi) kết thúc với hình ảnh: tráng sĩ Gióng ngựa sắt thu nhỏ dần thành em bé cỡi trâu trở đờng làng mát rợi bóng tre
- anh hÃy so sánh nêu nhận xét hai cách kết thúc ấy? * Gợi ý:
- Hình ảnh gióng bay trời phù hợp với đời thần kì nhân vật: Gióng thần đợc trời cử xuống giúp vua Hùng đuổi giặc, đuổi giặc xong Gióng lại bay trời
- Hình ảnh gióng phần kết thúc phim Tơ Hồi nêu bật ý nghĩa tợng trng nhân vật: Khi đất nớc có giặc" bé nằm mơ ngựa sắt" nằm mơ thành Phù Đổng " lớn lên đánh đuổi giặc Ân" (Tố Hữu) đất nớc bình, em em bé trăn trâu hiền lành, hồn nhiên " Súng gơm vứt bỏ lại hiền nh xa"
2 T¹i hội thi thể thao nhà trờng lại mang tên "Hội khoẻ Phù Đổng"
- õy l hi thao dành cho lứa tuổi thiếu nhi (lứa tuổi Gióng) mục đích thi khoẻ để học tập tốt, lao động tốt góp phần vào nghiệp bảo vệ XD đất nớc
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiện tập
- Su tầm số đoạn thơ, văn nói Thánh Gióng - Vẽ tranh Gióng theo tởng tợng anh
- Chuẩn bị Từ mợn
- T liệu: Cây xuân núi vẽ phủ mây ngàn Muôn toả ngàn hồng rạng gian Ngựa sắt trời tên tạc mÃi
Anh hïng mét thuë víi thÕ gian
(Ngô Chi Lan - thời Lê)
* Đảng ta vĩ đại thật Một ví dụ: Trong LS ta có ghi truyện vị anh hùng dân tộc Thánh Gióng dùng gốc tre đuổi giặc Ân Trong ngày đầu kháng chiến, Đảng ta lãnh đạo hàng nghìn, vạn anh hùng noi gơng Thánh Gióng dùng gậy tầm vông đấu tranh với thực dân Pháp
(Hồ Chí Minh - Đảng ta thật vĩ đại)
-TiÕt 7: Tõ mỵn
A Mục tiêu học: Giúp học viờn: -Hiểu đợc l t mn
-Bớc đầu sử dụng từ mợn cách lí nói viết B Chuẩn bị:
- Giáo
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học
viờn:
+ Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
(13)cò:
3 Bài Tiếng Việt vơ phong phú ngồi từ Việt, ơng cha ta cịn mợn số từ nớc ngồi để làm giàu thêm ngôn ngữ ta Vậy từ mợn từ nh nào? Khi mợn ta phải tuân thủ nguyên tắc gì? Bài từ mựơn hơm giúp anh hiểu rõ điều
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt ng
1: I từ Việt từ m ơn:
- VD thuộc văn nào? Nói điều gì?
- Dựa vào tích sau văn Thánh Gióng, anh hÃy giải thích nghĩa từ tr-ợng, tráng sĩ?
- T trng, sĩ dùng để biểu thị gì? - Đọc từ này, anh phải tìm hiểu nghĩa nó, theo anh chúng có nằm nhóm từ ông cha ta sáng tạo rakhông?
- Trong Tiếng Việt ta có từ khác thay cho nghĩa thích hợp khơng? - Qua phần tìm hiểu trên, em hiểu từ mợn? từ Việt?
* Bài tập nhanh: Hãy tìm từ ghép Hán Việt có yếu tố sĩ đứng sau?
- Thee anh, từ trợng, tráng sĩ có nguồn gốc từ ®©u?
- Hãy đọc to từ mục
- Anh cã nhËn xÐt g× vỊ h×nh thức chữ viết từ: ra-đi-ô, in-tơ-nét, sứ giả, giang san?
* GV: Một số từ: ti vi, xà phịng, mít tinh, ga có nguồn gốc ấn Âu nhng đợc Việt hoá cao viết nh chữ Việt Vậy theo anh, thờng mợn tiếng nớc nào?
- Qua viƯc t×m hiĨu VD, h·y nêu nhận xét anh cách viết từ mợn
- Tìm số từ mợn mà em biết nói rõ nguồn gốc?
- HÃy nhắc lại điều cần ghi nhớ mục
1 Ví dụ:
Chú bé vùng dậy, vơn vai biến thành tráng sĩ cao trợng
* NhËn xÐt:
- Tr ợng : đơn vị đo độ dài = 10 thớc TQ cổ tức 3,33m hiểu cao
- Tr¸ng sĩ: ngời có sức lực cờng tráng, chí khí mạnh mÏ, hay lµm viƯc lín
Hai từ dùng để bểu thị vật, tợng, đặc điểm
- Hai từ từ ông cha ta sáng tạo mà từ mợn nớc
- Cỏc t khụng phi từ mợn đọc lên ta hiểu nghĩa mà khơng cần phải giải thích
2 Ghi nhí: a Từ Việt: b Từ m ợn:
c Nguồn gốc từ m ợn: * Mợn từ tiếng Hán
* Mợn từ ngôn ngữ ấn Âu Cách viết tõ m ỵn
* Ghi nhí: SGK- tr25
Hoạt động 2: II nguyên tắc m ợn từ:
- Đọc to phần trích ý kiến Bác Hồ?
- Theo anh, việc mợn từ có tác dơng g×?
- Nếu mợn từ tuỳ tiện có đợc khơng?
- H·y rót kÕt ln vỊ nguyên tắc mợn từ?
- Bài học hôm cần nắm vững nội dung gì?
1 VD:
- Mặt tích cực: làm giàu ngôn ngữ dân tộc - Mặt tiêu cực: làm cho ngôn ngữ dân tộc bị pha tạp
2 Ghi nhớ 2: SGK - 25
Hoạt động 3: III luyện tập:
- Gọi Hv đọc tập
(14)b Mợn từ Hán Việt: Gia nhân
c Mợn từ Anh: pốp, Mai-cơn giắc-xơn, in-tơ-nét
Bi 2: Xác định nghĩa tiếng tạo thành từ Hán Vit
- Khán giả: ngời xem + Khán: xem
+ Gi¶: ngêi
- ThÝnh gi¶: ngêi nghe + ThÝnh: nghe
+ gi¶: ngêi
- Độc giả: ngời đọc + Độc: đọc
+ Gi¶: ngêi
- Ỹu ®iĨm: ®iĨm quan träng + u: quan trọng
+ Điểm: điểm
- Yếu lợc: tóm tắt điều quan trọng + Yếu: quan trọng
+ Lợc: tóm tắt
- Yếu nhân: ngời quan träng + Ỹu: quan träng
+ Nh©n: ngêi
Bài 3: HÃy kể tên số từ mợn
- Là tên đơn vị đo lờng: mét, lít, km, kg
- Là tên phận xe đạp: ghi- đông, pê-đan, gác đờ- bu
- Là tên số đồ vật: ra-đi-ô, vi-ô-lông Bài 4: Các trừ mợn: phôn, pan, nốc ao
- Dùng hoàn cảnh giao tiếp thân mật, viết tin báo
+ Ưu điểm: ngắn gọn
+ Nhợc điểm: không trang trọng 4 H íng dÉn häc tËp:
- Häc bµi, thuéc ghi nhí - Hoµn thiƯn bµi tËp
- Lµm bµi tập 4,5,6 SBT-TR 11+ 12 - Soạn: Tìm hiểu chung văn tự
-Tiết 8: Tìm hiểu chung văn tự sự
A Mc tiêu học: Giúp học viờn: -Nắm đợc mục đích giao tiếp tự
-Có khái niệm sơ phơng thức tự sở hiểu đợc mục đích giao tiếp rự bớc đầu biết phân tích việc tự
B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học viờn: + Soạn
C Cỏc b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 Kiểm tra
cũ: Văn g×? LÊy VD?
(15)Hoạt động thầy Nội dung cần đạt
I ý nghĩa đặc điểm chung ph ơng thức tự sự:
Hoạt động
1:
ý
nghĩa tự sự: - Hàng ngày anh có kể chuyện
và nghe kể chuyện không? Đó chuyện gì?
- Khi nghe yêu cầu câu hỏi:
+ Bà ơi! bà kể chuyện cổ tích cho cháu đi!
+ Cậu kể cho nghe, Lan ng-ời nh nào?
Theo anh ngời nghe muốn biết điều ngời kể phải làm gì? - Trong trờng hợp muốn cho ngời biêt Lan ngời bạn tốt, em phải kể việc nh Lan? Vì sao? Nếu anh kể câu chuyện khơng liên quan đến Lan ngời bạn tốt câu chuyện có ý nghĩa khơng?
- VËy tù sù có ý nghĩa nh nào?
a Tìm hiểu VD:
- Hàng ngày ta thờng đợc nghe kể chuyện văn học, chuyện đời thờng, chuyện cổ tích, sinh hoạt
- Kể chuyện để biết, để nhận thức ngời, vật, việc, để giải thích để khên chê, để học tập Đối với ngời nghe muốn tìm hiêủ, muốn biết, ngời kể thơng báo, cho biết, giải thích
b KÕt ln: Tù sù gióp ngêi nghe hiĨu biÕt vỊ ngời, vật, việc Để giải thích, khen, chê qua việc ngời nghe thông báo cho biết
Ho¹t
động 2: Đặc điểm chung ph ơng thức tự sự: - Văn Thánh Gióng kể ai?
thêi nµo? KĨ vỊ viƯc gì?
- HÃy liệt kê việc trớc sau cđa trun?
* GV đa bảng phụ viết sẵn sự việc
- anh thấy việc đợc xếp có liên quan đến không? * GV: Các việc xảy liên tiếp có đầu có cuối, việc xảy trớc nguyên nhân dẫn đến việc xảy sau, ta gọi chuỗi việc
- Chuỗi việc từ đầu đến cuối rong truyện có ý nghĩa gì?
- Nếu ta đảo trật rự việc: việc lên trớc, việc xuống sau có đợc khơng? Vì sao?
- Mục đích ngời kể qua chuỗi việc gì? - Nếu truyện TG kết thúc việc sao?
* GV: Phải có việc nói lên lịng biết ơn, ngỡng mộ nhân dân, dấu tích nói lên TG dờng nh có thật, truyện TG toàn vẹn
Nh vậy, vào mục đích giao tiếp mà ngời ta lựa chon, xếp việc thành chuỗi Sự việc liên quan đến việc kết
a T×m hiĨu VD:
- Các việc trớc sau truyện TG Sự đời Thánh Gióng
2 TG biết nói nhận trách nhiệm đánh giặc
3 TG lín nhanh nh thỉi
4 TG vơn vai thành tráng sĩ cỡi ngựa sắt, mặc áo giáp sắt đánh giặc
5 TG đánh tan giặc TG bay trời
7 Vua lập đền thờ, phong danh hiệu Những dấu tích cũn li
Trình bày chuỗi viƯc liªn tiÕp
- Chuỗi việc từ đầu đến cuối dẫn đến kết thúc có ý nghiã định - Nếu ta đảo việc khơng đợc phá vỡ trật tự, ý nghĩa không đảm bảo, ng-ời nghe không hiểu Tự phải dẫn đến kết thúc, thểv ý nghĩa,
- Mục đích ngời kể: ca ngợi, bày tỏ lịng biết ơn giải thích
(16)thúc ý nghĩa tự - Qua việc tìm hiểu, anh rút đặc điểm chung phơng thức tự sự?
- Bài học hôm cần ghi nhớ điều gì?
* GV: nhấn mạnh điểm cần l-u ý phÇn ghi nhí
b Ghi nhí: SGK - tr28
Hoạt động 3:
II luyện tập: - Đọc câu chuyện
cho bit: truyện này, phơng thức tự đợc thể nh nào? Câu chuyện thể ý nghĩa gì?
- Yêu cầu Hv kể miệng câu chuyện
- Đọc yêu cầu tập
Bài 1: Truyện kể diễn biến t tởng ông gìa mang màu sắc hóm hỉnh; kể theo trình tự thời gian, c¸c sù viƯc nèi tiÕp nhau, kÕt thóc bÊt ngê; thĨ hiƯn t tëng yªu cc sèng, dï kiƯt sức sống chết
Bài 2:
- Đây thơ tự
- Bi thơ kể chuyện bé Mây mèo rủ bẫy chuột nhng mèo tham ăn nên mắc vào bẫy Hoặc mèo thèm chuôi vào bẫy ăn tranh phần chuột ngủ bẫy
- Tuy diễn đạt thơ năm tiếng nhng thơ kể lại câu chuyện có đầu, có cuối, có nhân vật, chi tiết, diễn biến việc nhằm mục đích chế giễu tính tham ăn mèo khiến mèo tự sa bẫy Bài thơ tự - u cầu kể: Tôn trọng mạch kể thơ
+ Bé mây rủ mèo đánh bẫy lũ chuột nhắt cá nớng thơm lừng, treo lơ lửng cạm sắt
+ Cả bé, mèo nghĩ chuột tham ăn nên mắc bẫy
+ Đêm, Mây nằm mơ thấy cảnh chuột bị sập bẫy ®Çy lång chóng chÝ cha, chÝ ch khãc lãc, cÇu xin tha mạng
+ Sáng hôm sau, ngờ xuống bếp xem, bé Mây chẳng thấy chuột, chẳng cá nớng, có lồng, mèo ta cuộn tròn ngáy khì khò mèo ta mơ
Bài 3: - Văn tin, nội dung kể lại khai mạc trại điêu khắc quốc tế lầ thứ thành HuÕ chiÒu 3-4- 2002
- Văn 2: Đoạn văn "Ngời Âu Lạc đánh quân Tần xâm lợc LS lớp
C¶ hai văn dều có mội dung tự với nghĩa kể chuyện, kể việc
Tự có vai trß giíi thiƯu, têng tht, kĨ chun thêi sù hay LS
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thc ghi nhí
- Hoµn thiƯn bµi tập, làm tập 4,5 - Soạn: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
-Tuần 3 Bài 3:
Tiết 9: Văn
bản (Truyền thuyết)Sơn Tinh, Thuỷ Tinh A Mục tiêu học: Giúp học viờn:
(17)B Chuẩn bị: - Giáo
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách so¹n - Häc
viờn: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cũ: Nêu ý nghĩa truyền thyết Thánh Gióng? Trong truyệnđó, em thích hình ảnh, chi tiết nhất? Vì sao? Bài Sơn Tinh, Thuỷ Tinh thần thoại cổ đợc lịch sử hoá trở thành truyền thuyết tiêu biểu chuỗi truyền thuyết thời đại vua Hùng Đó câu chuyện tởng tợng hoang đ-ờng nhng có sở thực tế Truyện giàu giá trị nội dung nghệ thuật Một số nhà thơ lấy cảm hứng hình tợng từ tác phẩm để sáng tác thơ ca
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1:
I Đọc tìm hiểu chung: - GV đọc mẫu sau gọi Hv đọc
l¹i
- anh hÃy tóm tắt việc chính?
- Tìm hiĨu c¸c chó thÝch 1,3,4 - Theo anh, ST, TT có phải từ Việt không? Nó thuộc lớp tõ nµo mµ ta míi häc?
- VB ST,TT truyện truyền thuyết, anh xác định bố cục phần truyện?
- Trun cã mÊy nh©n vật? nhân vật nhân vật chính? Vì sao? * GV: Chóng ta sÏ t×m hiĨu kÜ vỊ vai trò nhân vật sau: Sự việc nhân vật văn tự
1 Đọc:
2 C¸c sù viƯc chÝnh: - Vua Hïng kÐn rể
- ST,TT cầu hôn, điều kiện chọn rể cđa vua - SÝnh lƠ cđa vua Hïng
- ST rớc Mị Nơng núi - TT giạn
- Hai bên giao chiến - Nạn lũ lụt ë s«ng Hång Chó thÝch:
4 Bè cơc:
- Më trun: Vua Hïng kÐn rĨ
- Thân truyện: ST,TT cầu hôn giao tranh hai thần
- Kết truyện: kết giao tranh * Nh©n vËt :
- Trun cã nh©n vËt
- Nhân vật ST, TT: hai dều xuất việc Hai vị thần biểu tợng thiên nhiên, sông núi đến kén rể, suốt diễn biến câu chuyện
Hot ng 2:
II Tìm hiểu văn bản: - Phần mở truyện giới thiệu với
chúng ta điều gì?
- ý nh ca vua Hựng ó dn n s vic gỡ?
- Tìm chi tiÕt giíi thiƯu hai thÇn?
- Qua anh thấy hai thần nh nào?
- KÞch tính câu chuyện nào?
- Thái độ Vua Hùng sao? - Điều kiện vua Hùng đặt gì? - anh nhận xét đồ sính lễ vua Hùng?
1 Vua Hïng kÐn rÓ:
- Mị Nơng xinh đẹp, nết na
2 S¬n Tinh, Thủ Tinh cầu hôn giao tranh hai thần:
a Sơn Tinh, Thuỷ Tinh cầu hôn: - Chi tiết: SGK
- Hai vị thần khổng lồ, uy nghi, tài siêu phàm, họ có chung ớc nguyện đợc cới Mị Nơng làm vợ
- Hai vị thần xuất
- Vua Hựng bn khoăn, khó xử, đặt diều kiện
(18)- Có ý kiến cho rằng: Vua Hùng có ý chọn ST nhng khơng muốn lịng TT nên bày đua tài nộp sính lễ ý kiến anh nh nào?
- Qua đó, anh thấy vua Hùng ngầm đứng phía ai? Vua Hùng ngời nh nào?
- Thái độ vua Hùng cúng thái độ nhân dân ta nhân vật? Đó thái độ nh nào? * GV: Ngời Việt thời cổ c trú vùng ven núi chủ yếu sống nghề trồng lúa nớc Núi đất nơi họ xây dựng làng gieo trồng, quê hơng, ích lợi, bè bạn Sơng cho ruộng đồng chất phù sa nớc để lúa phát triển nhiều nớc q sơng nhấn chìm hoa màu, ruộng đồng, làng xóm Điều trở thành nỗi ám ảnh tổ tiên ngời Việt - Ai ngời đợc chọn làm rể vua hùng?
- anh hÃy tởng tợng cảnh ST rớc Mị N¬ng vỊ nói
- Khơng lấy đợc vợ, Thuỷ Tinh giận, anh thuật lại giao tranh hai chàng?
- Trong trí rởng tợng ngời xa, ST,TT đại diện cho lực lợng nào? - Theo dõi giao tranh ST TT anh thấy chi tiết bật nhất? Vì sao?
- KÕt qu¶ cuéc giao tranh?
khÐo
* Cuộc giao tranh hai chàng: - Hai thần giao tranh quyÕt liÖt
- TT đại diện cho ác, cho tợng thiên tai lũ lụt
- ST: đại diện cho nghĩa, cho sức mạnh nhân dân chống thiên tai
- Chi tiết: nớc sơng dâng miêu tả đứng tính chất ác liệt đấu tranh chống thiên tai gay go, bền bỉ nhân dân ta Kết giao tranh:
- Sơn Tinh thắng TT - Năm thắng Hoạt
ng 3:
III ý nghĩa văn bản: - Một kết thúc truyện nh phản
ánh thật LS gì?
- Ngồi ý nghĩa trên, Truyền thuyết ST,TT cịn có ý nghĩa khác gắn liền với thời đại dựng nớc vua Hùng?
- Các nhân vật ST, TT gây ấn tợng mạnh khiến ngời đọc phải nhớ Theo anh, điều có đợc đâu?
* Néi dung:
- Gi¶i thÝch hiƯn tợng ma gió, bÃo lụt;
- Phản ánh ớc mơ nhân dân ta muốn chiến thắng thiên tai, bÃo lụt
- Ca ngợi công lao trị thuỷ, dùng níc cđa cha «ng ta
* NghƯ tht:
- Xây dựng hình tợng hình tợng nghệ thuật kì ảo mang tính tợng trng khái quát cao Ho¹t
động 4
IV ghi nhí: SGK tr-34 Ho¹t
động 5:
V Lun tËp: KĨ diƠn c¶m trun?
2 Từ truyện ST,TT, anh suy nghĩ chủ trơng xây dựng, củng cố đê điều, nghiêm cấm nạn phá rừng trồng thêm
(19)thiên tai gây nên đạo nhân dân ta có biện pháp phịng chống hữu hiệu, biến ớc mơ chế ngự thiên tai nhân dân thời xa trở thành thực
3 Vì văn ST,TT đợc coi truyền thuyết? - Thể đầy đủ đặc điểm truyền thuyết 4 H ớng dẫn học tập:
- Häc bµi, thc ghi nhí
- Lµm bµi tËp SGK, tập SBT - tr15 - Soạn: Tìm hiĨu nghÜa cđa tõ
-TiÕt 10: NghÜa cña tõ
A Mục tiêu học: Giúp học viờn nắm đợc: -Thế nghĩa từ
-Một số cách giải thích nghĩa từ B Chuẩn bị:
- Giáo
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học
viên:
+ Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiÓm tra
bài cũ: Những từ sau từ từ mợn mựơn ngôn ngữ nào:- Chế độ, thống, triều đình, tiến sĩ, xung đột, cảnh giới, ân xá (Hán)
- Xµ phòng, ga, phanh, len, lốp (ấn Âu)
3 Bi anh hiểu nghĩa từ "nao núng" Vậy nghĩa từ gì? Dựa vào đâu để ta giải thích? Bài học hơm em hiểu rõ điều
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1: i Nghĩa từ gì?
- - Các thích văn nào?
- Mỗi thÝch trªn gåm mÊy bé phËn?
- Bé phËn sau dÊu hai chÊm cho ta hiĨu g× vỊ tõ?
- anh hiểu từ "đi", "chạy" nghĩa nào?
- Từ ông, bà chú, mẹ cho ta biết điều gì?
- Nghĩa từ ứng với phần mô hình?
- Vậy anh hiểu thÕ nµo lµ nghÜa cđa tõ?
1 VÝ dơ: SGK - Tr35 * NhËn xÐt:
- Mỗi thích gồm hai phận: phận từ phận sau dấu hai chấm để nói rõ nghĩa từ
- Bộ phận sau dấu hai chấm cho ta biết đợc tính chất mà từ biểu thị
- Cho ta biết hoạt động, quan hệ mà từ biểu thị - Nghiã từ ứng với phần nội dung
2 Khái niệm: Nghĩa từ nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ) mà từ biểu thị Bài tập:
1 anh điền từ "đề bạt, đề cử, đề xuất"vào chỗ trống:
- trình bày ý kiến nguyện vọng lên cấp (đề đạt)
(20)- Chúng ta định không chịu nớc, không chịu làm nô lệ
3: Hãy đánh dấu vào câu dùng từ "ngoan c-ờng"
- Bọn địch dù đám tàn quân nhng ngoan cờng chống trả đợt công đội ta
- Trên điểm chốt, đồng chí ngoan cờng chống trả đợt công đội ta
- Trong lao động, Lan ngời ngoan cờng khơng biết sợ khó khăn gian khổ
anh đặt câu với từ "học sinh" giải nghĩa từ đó?
Hoạt động 2:
II Cách giải thích nghĩa từ - Đọc lại thích dẫn
phÇn I
- Trong hai câu sau đây, hai từ tập quán thói quen có thay đợc cho không? Tại sao?
a Ngời Việt có tập quán ăn trầu b Bạn Nam có thói quen ăn quàn vặt - Vậy từ tập quán giải thích ý nghĩa nh nào?
- Hv đọc phần giải nghĩa từ "lẫm liệt" - Trong câu sau, từ lẫm liệt, hùng dũng, oai nghiêm thay cho đợc không? Tại sao?
a T lẫm liệt ngời anh hùng b T hùng dũng ngời anh hùng c T oai nghiêm ngời anh hùng - từ từ nh nào?
- Vậy từ lẫm liệt đợc giải thích nh nào?
- anh có nhận xét cách giải thích nghĩa từ nao núng?
- Tìm từ trái nghià với từ: cao th-ợng, sáng sủa, nhẵn nhụi?
- Các từ đợc giải thích ý nghĩa nh nào?
- VËy theo anh cã cách giải nghĩa từ?
- Bài học hôm cần ghi nhớ điều gì?
1 Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
2 Đa từ đồng nghĩa trái nghĩa với từ cần giải thích
* Ghi nhí: SGK- Tr35 Ho¹t
động 3:
III Lun tËp: - GV tæ chøc cho Hv
làm tập Bài tập 1: Đọc vài thích sau văn họcvà cho biết thích đợc giải nghĩa theo cách nào? Bài 2: Điền từ vào chỗ trống cho phù hợp
- Häc tËp - Häc lám - Häc hái - Häc hµnh
Bài 3: Điền từ theo trật tự sau: - Trung bình
- Trung gian - Trung niên
Bài 4: Giải thích từ:
(21)- Rung rinh: chuyển động qua lại, nhẹ nhàng, liên tiếp - Hèn nhát: thiếu can đảm (đến mức đáng khinh bỉ) Bài 5: Mất theo cách giải nghĩa nhân vật Nụ không "không biết đâu"
- Mất hiểu theo cách thông thờng không đợc sở hữu, khơng có, khơng thuộc
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thc ghi nhớ - Hoàn thiện tập
- Soạn bài: Sự việc nhân vật văn tự
-TiÕt 11 +
12: Sù viÖc nhân vật văn tự sự
A Mục tiêu học: Giúp học viờn:
-Nm c hai yếu tố then chốt tự sự: việc nhân vật
-Hiểu đựoc ý nghĩa việc nhân vật văn tự sự: việc có quan hệ với với nhân vật, với chủ đề tác phẩm, việc gắn với thời gian, địa điểm, nhân vật, diễn biến, nguyên nhân, kết Nhân vật vừa ngời làm việc, hành động, vừa ngời nói tới
B Chn bÞ: - Giáo
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học
viờn:
+ Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cũ: Thế tự sự? lấy VD văn tự sự? Vì anhcho văn tự sự? Bài Sự việc nhân vật hai yếu tố tự hai yếu tố có vai trị quan trọng nh nào, có mối quan hệ để câu chuyện có ý nghĩa? Bài học hơm giúp em hiểu rõ điều
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1: I đặc điểm việc nhân vật văn tựsự:
- anh việc khởi đầu, việc phát triển, việc cao trào, việc kết thúc việc trên? Trong việc bớt việc đợc khơng? Vì sao?
- Các việc đợc kết hợp theo quan hệ nào? Có thể thay đổi trật tự trớc sau việc đợc không? - Trong chuỗi việc ấy, ST thắng TT lần?
- HÃy tởng tợng TT thắng sao?
- Qua việc tìm hiểu việc, anh hÃy rút nhận xét trình tự xếp
1 Sự việc văn tự sự:
a Tìm hiểu việc truyện ST, TT
* VÝ dô a: SGK - Tr37 - Sù việc mở đầu: - Sự việc phát triển: 2,3,4 - Sù viƯc cao trµo: 5,6 - Sù viƯc kÕt thóc:
- Trong việc trên, khơng bớt đợc việc bớt thiếu tính liên tục, việc sau khơng đợc giải thích rõ
(22)c¸c sù viƯc?
- ChØ c¸c u tè sau trun ST, TT:
+ Việc làm? (nhân vật) + Việc xảy đâu? (địa điểm) + Việc xảy lúc nào? (thời gian) + Vì lại xảy ra? (nguyên nhân) + Xảy nh nào? (diễn biến) + Kết sao? (kết quả)
- Theo anh xố bỏ yếu tố thời gian địa điểm đợc không?
- Nếu bỏ điều kiện vua Hùng điều kiện kén rể có đợc khơng? Vì sao? - Yếu tố truyện ST, TT có ý nghĩa gì?
- Sự việc văn tự đợc trình bày nh nào?
- ST thắng TT hai lần mãi Điều ca ngợi chiến thắng lũ lụt ST
- Nếu TT thắng đất bị ngập chìm nớc, ngời khơng thể sống nh ý nghĩa truyện bị thay đổi * Kết luận: Sự việc văn tự đợc xếp theo trật tự, diễn biến cho thể đợc t tởng mà ngời kể muốn biu t
b Các yếu tố tạo nên tính thĨ cđa sù viƯc:
* Ví dụ b: - yếu tố là: + Hùng Vơng, ST, TT + Phong Châu + Thời vua Hùng
+ Diễn biến: việc
- Nguyên nhân, kết quả: Sự việc trớc nguyên nhân việc sau, việc sau kết sù viƯc tríc
- Khơng thể đợc cốt truyện thiếu sức thuyết phục, khơng cịn mang ý nghĩa truyền thuyết
- Không thể bỏ việc vua Hùng điều kiện khơng có lí để hai thần thi tài - yếu tố tạo nên tính cụ thể truyện * Kết luận: Sự việc tự đợc trình bày cách cụ thể: việc xảy thời gian, không gian cụ thể, nhân vật cụ thể thực hiện, có nguyên nhân, diễn biến, kết
Ho¹t
động 2: 2 Nhân vật văn tự sự: - anh hóy k tờn cỏc nhõn vt
trong văn tù sù?
+ Ai ngời làm việc? + Ai đợc nói đến nhiều nhất? + Ai nhân vật chính? + Ai nhân vật phụ?
+ Nhân vật phụ có cần thết khơng? Có bỏ đợc không? - Nhân vật văn tự có vai trị gì?
- Các nhân vật đợc thể nh nào?
GV chốt: Đó dấu hiệu để nhận nhân vật đồng thời dấu hiệu ta phải thể muốn kể nhân vật
- anh h·y gäi tªn, giíi thiệu tên, lai lịch, tài năng, việc làm nhân vật truyện ST, TT?
a Vai trò nhân vật văn tự sự: * Ví dụ:
- Ngời làm việc: Vua Hùng, ST, TT - Ngời nói đến nhiều nhất: ST, TT
- Nh©n vËt chÝnh: ST, TT
- Nhân vật phụ bỏ đợc
* KÕt luËn:
- Vai trò nhân vật: + Là ngời lµm sù viƯc
+ Là ngời đợc thể văn
+ Nhân vật đóng vai trò chủ yếu việc thể chủ đề tởng tác phẩm
+ Nhân vật Phụ giúp nhân vật hoạt động b Các thể nhõn vt:
- Đợc gọi tên
- Đợc giới thiệu lai lich, tính tình, tài - Đợc kể việc làm
- Đợc miêu tả
(23)* GV nhấn mạnh: Không phải nhân vật đủ yếu tố nhng tên NV phải có việc làm nhân vật
gọi lịch dung Vua
Hùng VuaHùng Thứ18 Không kÐn rĨ, diỊukiƯn ST ST ë vïng
nói Tản Viên
Khôn
g - Cótài lạ, đem sính lễ trớc
- Cầu hôn, giao chiến
TTđến TT vùng nớc thẳm
Kh«n
g - Cótài lạ - Cầu hơn,đánh ST MịNơng Mị
N¬ng convua Hïng
Ngêi
đẹp theo St nỳi Lc
hầu bàn bạc
Hot ng 3:
II Ghi nhí: SGK - Tr 38 - Bài học hôm cần ghi nhớ điều g×?
Hoạt động 4
III Lun tËp: - ChØ c¸c sù viƯc
mà nhân vật truyện ST, TT làm? - Vai trò nhân vật?
Bµi 1: a
- Vua Hùng: kén rể, mời lạc hầu vào bàn bạc gả Mị N-ơng cho ST
- Mị Nơng: theo chồng núi
- ST: Cầu hôn, đem sính lễ, rớc Mị Nơng núi, giao chiến với TT
- TT: đến cầu
* Vai trß nhân vật:
+ Vua Hựng: nhõn vt phụ: quan điểm hôn nhân LS + Mị Nơng: đầu mối xung đột
+ TT: Nh©n vËt : thần thoại hoá sức mạnh ma gió
+ ST: nh©n vËt chÝnh: ngêi anh hïng chèng lị lơt cđa nh©n d©n ViƯt cỉ
b Tóm tắt truyện theo việc nhân vật chính: Thời vua Hùng Vơng thứ 18, vùng núi Tản Viên có chàng ST có nhiều tài lạ miền nớc thẳm có chàng TT tài khơng Nghe tin vua Hùng kén chồng cho công chúa Mị Nơng, hai chàng đến cầu hôn Vua Hùng kén rể cách đọ tài ST đem lễ vật đến trớc lấy đợc Mị Nơng TT tức giận đuổi theo hòng cớp lại Mị N-ơng Hai bên đánh dội ST thắng bảo vệ đợc hạnh phúc mình, TT thua mãi ơm mối hận thù Hàng năm TT đem quân đánh ST nhng thua gây lũ lụt lu vực sông Hồng
c Đặt tên gọi theo nhân vật chính:
- Gi: Vua Hùng kén rể : Cha nói đựơc thực chất truyện
- Gọi: Truyện Vua Hùng : dài dịng, đánh đồng nhân vật, khơng thoả đáng
Bài tập 2: Tởng tợng để kể Dự định:
- Kể việc gì?
- Nhân vật ai?
- Chuyện xảy bao giờ? đâu? - Nguyên nhân? Diễn biến? kết quả? - Rút häc?
(24)- Hoµn thiƯn bµi tËp - Soạn: Sự tích Hồ Gơm
-Tuần 4 Bài 4: Tiết 13: Văn
bản:
Hớng dẫn đọc thêm: Sự tích Hồ Gơm
(Truyền thuyết) A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
- Hiểu nội dung ý nghĩa truyện Sự tích hồ Gơm, vẻ đẹp số hình ảnh truyện
- Kể đợc truyện ny B Chun b: - Giỏo
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Tranh ảnh hồ Gơm
- Học
sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiÓm tra
bài cũ: Kể tóm tắt truyện ST, TT ? cảm nhận em nhân vật củatruyện? Bài Nhà thơ Trần Đăng Khoa nhỏ lên HN viết:
Hµ Néi cã hå G¬m Níc xanh nh pha mùc Bên hồ tháp bút Viết thơ lên trời cao
Giữa thủ đô Thăng Long- Đông Đô - Hà Nội, Hồ Gơm đẹp nh lẵng hoa lộng lẫy duyên dáng Những tên gọi hồ là: Lục Thuỷ, Tả Vọng, hồ Thuỷ Quân Đến kỉ 15, hồ mang tên Hồ Gơm hay Hồ Hồn Kiếm, gắn với tích nhận gơm, trả gơm thần ngời anh hùng đất Lam Sơn: Lê Lợi Sự tích nh nào? Bài học hôm giúp em hiểu điều
* Bµi míi
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1: I Đọc tìm hiểu chung:
- GV c mu đoạn, sau gọi HS đọc
- Gi¶i nghĩa từ: bạo ngợc, thiên
(25)hạ, tuỳ tòng, phó thác, Tả Vọng, Hoàn Kiếm?
- Tóm tắt truyện chuỗi việc?
- Ta chia văn làm phần?
3 Tóm tắt: Kể tóm tắt việc chính: - Giặc Minh hộ, nghĩa qn Lam Sơn dậy nhng thất bại, Long Quân định cho mợn gơm thần
- Lên Thận đợc lỡi gơm dới nớc
- Lê Lợi đợc chuôi gơm rừng, trta vào vừa nh in
- Từ nghĩa quân nhanh chóng quét giặc ngoại xâm
- Đât nớc bình, Lê Lợi lên làm vua, Long Quân cho đòi lại gơm thần
- Vua trả gơm, từ hồ Tả Vọng mang tên Hồ Gơm hay hồ hồn kiếm
4 Bè cơc: phần
- Long Quân cho nghĩa quân mợn gơm rthần
- Long Quõn ũi li gm thn Hot
ng 2:
II Tìm hiểu văn bản: - Long quân cho nghĩa quân Lam
Sơn mợn gơm thần hoàn cảnh nào?
- Việc Long quân cho nghĩa quân mợn gơm thần có ý nghÜa g×?
* GV: Việc Long Quân cho mợn g-ơm thần chứng tỏ khởi nghĩa đợc tổ tiên, thần thiêng ủng hộ - Lê Lợi nhận đợc gơm thần nh nào?
- Vì tác giả dân gian không Lê Lợi trực tiếp nhận gơm? * GV: Nếu Lê Lợi trực tiếp nhận g-ơm tác phẩm khơng thể tính chất tồn dân dới lịng nhân dân ta kháng chiến Thanh gơm Lê Lợi nhận đợc gơm thống hội tụ t tởng, tình cảm, sức mạnh tồn dân miền t nc
- Tìm chi tiết cho thấy gơm gơm thần kì?
- Em có nhận xét chi tiết này?
1 Long quân cho nghĩa quân Lam Sơn m - ợn g ơm thần:
* Hon cnh lch s: - Giặc Minh hộ
- NghÜa qu©n Lam Sơn dậy nhiều lần bị thua
* Cỏch Long Quân cho mợn gơm: - Lê Thận nhặt đợc lỡi gơm dới nớc - Lê Lợi nhặt đợc chuôi gơm rừng - Gơm tra vào vừa nh in
Kì lạ, toàn dân dới lòng
* Thanh gơm thần kì: - Sáng rực
- Sáng lạ
- Tra lỡi gơm vào chuôi vừa vặn - Khắc chữ "Thuận thiên"
Chi tiết tởng tợng kì ảo,thanh gơm t-ợng trng cho sức mạnh toàn dân tham gia đánh giặc
Thanh gơm toả sáng thể thiêng liêng, gơm gặp đợc minh chủ sử dụng vào việc lớn, hợp lòng dân, thuận ý trời
2 Søc mạnh gơm: - Chi tiết gơm phát sáng xó
nhà có ý nghĩa gì? Phân tÝch ý nghÜa cđa tõ "thn thiªn"?
- Tríc sau có gơm lực nghĩa quân nh nào?
Trớc có
gơm Sau có gơm - Non yếu
-Trốn tránh -Ăn ng khỉ së
- Nhuệ khí tăng tiến - Xơng xáo tìm địch
- Đầy đủ, chiếm đợc kho lơng địch
(26)- Sức mạnh gơm kì lạ sức mạnh nh thÕ nµo?
- Long Qn địi gơm hoàn cảnh nào?
- GV treo tranh
- Quan sát tranh và kể lại việc rùa vằng đòi gơm Lê Lợi trả gơm? - Em biết truyền thuyết nớc ta có hình ảnh rùa vàng địi g-ơm? Theo em, hình tợng rùa vàng truyền thyết VN tợng trng cho cho cỏi gỡ?
GV: Truyền thuyết An Dơng Vơng -Hình ảnh rùa vàng sử giả Long Quân, tợng trng cho tổ tiên, khí thiêng sông núi, t tởng, tình cảm, trí tuệ nhân dân
- Hình ảnh Nghệ thuật trả gơm có ý nghĩa gì?
+ Hoàn: trả + Kiếm : gơm
* GV Bình: Chi tiết khẳng định chiến tranh kết thúc, đất nớc trở lại bình DT ta dân tộc u hồ bình Giờ thứ mà mn dân Đại Việt cần cày, cuốc, sống lao động dựng xây đất n-ớc Trả gơm có ý nghĩa gơm cịn đó, hàm ý cảnh giác cao độ, răn đe kẻ thù
* GV mở rộng: Con ngời VN vốn là ngời hiền lành, chất phác, yêu lao động nhng đất nớc lâm nguy ngời sẵn sàng xả thân đất nớc "Rũ bùn đứng dậy sáng lồ" Đất nớc bình, ngời "Súng gơm vứt bỏ lại hiền nh xa" - Vì mợn gơm Thanh Hố cịn trả gơm lại hồ Tả Vong?
Điều có ý nghĩa gì?
* GV: Thanh Hố nơi mở đầu khởi nghĩa Thăng Long nơi kết thúc kháng chiến Trả kiếm hồ Tả Vọng, thủ đơ, trung tâm trị, văn hố nớc để mở thời kì mới, thời kì hồ bình, lao động, xây dựng, thể hết đợc t tởng u hồ bình tinh thần cảnh giác nớc toàn dân
- Em h·y nªy ý nghÜa cđa trun?
thành mạnh, tạo bớc ngoặt mở đờng cho nghĩa quân quét giặc ngoại xâm
3 Long Qn địi g ơm: * Hồn cnh LS:
- Đất nớc bình - Lê Lợi lên làm vua
- Chi tit ũi gm:
+ Giải thích tên gọi hồ Hồn Kiếm + Đánh dấu kẳng định chiến thắng hoàn toàn nghĩa quân Lam Sơn
+ Phản ánh t tỏng, tình cảm u hồ bình thành truyền thống nhân dân ta + ý nghĩa cảnh giác răn đe với kẻ có ý dịm ngó nớc ta
3 ý nghÜa cđa trun:
- Ca ngỵi tính chất toàn dân, nghĩa kghởi nghĩa Lam Sơn
Đề cao, suy tôn Lê Lợi nhà Lê
- Giải thích nguồn gốc tên gọi Hå Hoµn KiÕm
Hoạt động 3:
III ghi nhớ: SGK - Tr43 - GV cho HS đọc hớng dẫn phân tích ý phần này? Hoạt
động 4
iv LuyÖn tËp:
(27)thyÕt?
2 Nêu cảm nghĩ em chi tiết hoang đờng kì lạ truyện?
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn bµi tËp
- Làm tập 1,3 SBT - Tr 30 - Soạn: Chủ đề
-Tiết 14: Chủ đề dàn văn tự
A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Nm c chủ đề dàn văn tự Mối qua hệ việc chủ đề
-Tập viết mở cho văn tự B Chuẩn bị:
- Giáo
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học
sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiÓm tra
bài cũ: Nêu đặc điểm việc nhân vật văn tự sự? nêu cácsự việc truyện truyền thuyết Hồ Gơm? Bài
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1:
i Tìm hiểu chủ đề dàn văn tự sự:
- Gọi HS đọc
- C©u chun kĨ vỊ ai?
- Trong phần thân có viÖc chÝnh?
- Việc Tuệ Tĩnh u tiên chữa bệnh trớc cho bé nhà nông bị gãy đùi nói lên phẩm chất ngời thấy thuốc?
- Theo em câu văn thể lòng Tuệ Tình với ngời bệnh?
* GV : Những việc làm lời nói Tuệ Tĩnh cho thấy lòng y đức cao đẹp ơng nội dung t tởng truyện đợc gọi chủ đề
- Cho nhan đề SGK, em chon nhan đề nêu lí do? - Em đặt tên khác cho
1 Chủ đề văn tự sự: a Ví dụ: Bài văn mẫu SGK - 44 * Nhn xột:
- Phần thân có sù viƯc chÝnh:
+ Tõ chèi viƯc ch÷a bệnh cho nhà giàu trớc + Chữa bệnh cho trai nhà nông dân - Sự việc thứ hai thể hiƯn:
+ Tấm lịng ơng ngời bệnh: bệnh nặng nguy hiểm lo chữa trị tr-ớc
+ Thái độ hết lòng cứu giúp ngời bệnh - Những câu văn thể lòng ơng ngời bệnh:
+ Ơng mở mang ngành y đợc dân tộc mà ngờihết lòng thơng yêu cứu giúp ngời bệnh
+ Ta phải chữa gấp cho bé này, để chậm tất có hại
+ Con ngêi ta cøu giúp lúc hoạn nạn, ông bà lại nói chun ©n h
- Nhan đề SGK thích hợp nhng sắc thái khác Hai nhan đề sau trực tiếp chủ đề sát Nhan đề thứ khơng trực tiếp nói chủ đề mà nói lên tình buộc thấy Tuệ Tĩnh tỏ rõ y đức ông Nhan đề hay hơn, kín hơn, nhan đề bộc lộ rõ khơng hay
(28)văn đợc khơng?
- Vậy em hiểu chủ đề văn t s l gỡ?
+ Một lòng ngời bƯnh
+ Ai có bệnh nguy hiểm chữa trớc cho ngời
b Kết luận: Chủ đề vấn đề chủ yếu mà ngời viết muốn đặt văn
Ho¹t
động 2: Dàn văn tự sự: - Bài văn tự gồm phần
và nhiệm vụ phần?
- Theo em, văn tự gồm có phần? Nội dung phần?
a VD: Bài văn SGK - 44 - Më bµi: giíi thiƯu T TÜnh
- Thân bài: Diễn biến việc Tuệ Tĩnh u tiên chữa trị trớc cho bé nhà nông dân bị gãy đùi chữa cho nhà quí tộc - Kết bài: Kết cục việc
b Ghi nhí: SGK - 45
Hoạt động 3:
II luyện tập - En nêu chủ đề
trun PhÇn thëng?
- Sự việc thể tập trung cho chủ đề? nêu câu văn thể việc đó?
- Hãy phần bố cục câu chuyện? - Truyện so với truyện tuệ Tĩnh có giống bố cục khác chủ đề?
- Câu chuyện thú vị chỗ nào?
Bi 1: a Ch :
- Tố cáo tên cận thần tham lam
- Ca ngợi trí thông minh ngời nông dân
- S vic th tập trung chủ đề: Lời cầu xin phần thởng kết thúc bất ngờ dự kiến tên quan ngời đọc
b Bè côc: - MB: câu
- TB: câu - KL: câu cuối
c So sánh với truyÖn TuÖ TÜnh: * Gièng nhau:
- Kể theo trình tự thời gian - Có bố cục phần rõ rệt - ít hành động, nhiều đối thoại. * Khác nhau:
- Chủ đề "Tuệ Tĩnh " nằm phần mở - Chủ đề phần thởng không nằm câu mà phải từ truyện rút đợc
d Câu chuyện thú vị chỗ: Lời cầu xin phần thởng kết thúc bất ngờ nhng nói lên đợc thơng minh, tự tin, hóm hỉnh ngời nơng dõn
Bài 2: Đánh giá cách mở bài, kết hai truyện: - Sơn Tinh, TT:
+ MB: Nêu tình + KL: Nêu việc tiếp diễn - Sự tích Hồ Gơm:
+ MB: Nêu tình nhng diễn giải dài + KL: Nêu việc kết thúc
Có hai cách mở bài:
- Giới thiệu chủ đề câu chuyện
- Kể tình nảy sinh câu chuyện Có hai cách kết bài:
- Kể việc kết thúc
- KĨ sù viƯc tiÕp tơc sang trun kh¸c nh tiếp diễn
(29)- Hoàn thiƯn bµi tËp
- Tìm chủ đề truyện: Thánh Gióng, Bánh nói rõ cách thể chủ đề truyện?
- Lập dàn ý cho hai truyện trên? xác định rõ phần , phần mở kết có giống khác nhau? Theo em, truyện hay nhất, hấp dẫn chỗ nào?
- Chuẩn bị làm viết số 1: - Tham khảo đề sau đây:
- Đề 1: Kể lại truyện truyền thuyết lời văn em
- Đề 2: kể lại kỉ niệm mà em nhớ hồi häc ë TiÓu häc
-TiÕt 15 + 16:
Tìm hiểu đề cách làm văn tự A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Biết tìm hiểu đề văn tự cách làm văn tự B Chuẩn bị:
- Gi¸o
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ viết đề văn
- Häc
sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cũ: Chủ đề gì? Dàn văn tự gồm phần? Làmbài tập Bài Trớc bắt tay vào viết văn tự ta cần phải có thao tác gì? Làm để viết đợc văn tự hay? Bài học hôm giúp em hiểu rõ điều
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1:
I đề, tìm hiểu đề cách làm văn tự sự: - GV treo bảng phụ
- Lời văn đề nêu yêu cầu thể loại? Nội dung?
- Các đề 3,4,5,6 khơng có từ kể có phải đề tự khơng? Vì sao?
- Đó việc gì? Chuyện gì? Hãy gạch chân từ trọng tâm đề?
- Trong đề trên, em thấy đề nghiêng kể ngời?
- Đề nghiêng kể việc? - Đề nghiêng tờng thuật? - Ta xác định đợc tất yêu cầu nh õu?
* GV: Tất thao tác ta vừa làm:
1 Đề văn tự sự:
a VÝ dơ: C¸c VD SGk - Tr 47 * NhËn xÐt:
- Lời văn đề nêu yêu cầu + Thể loại: kể
+ Nội dung: câu chuyện em thích + Ngôn ngữ: Lời văn em
- Cỏc 23,4,5,6 khụng cú từ kể nhng đề đề yêu cầu có chuyện, có việc
- Gạch chân từ trọng tâm đề:
Chuyện ngời bạn tốt, chuyện kỉ niệm thơ ấu, chuyện sinh nhật em, chuyện quê em đổi mới, chuyện em lớn - Trong đề trên:
+ §Ị nghiêng kể ngời: 2,6 + Đề nghiêng kể việc: 3,4,5 + Đề nghiêng tờng thuật: 3,4,5
(30)đọc gạch chân từ trọng tâm, xác định yêu cầu nội dung ta thực bớc tìm hiểu đề
- Vậy em rút kết luận: tìm hiểu đề ta cần phải làm gì?
* GV: Đề văn tự diễn đạt thành nhiều dạng: tờng thuật, kể chuyện, tờng trình; có phạm vi giới hạn không giới hạn cách diễn đạt đề khác nhau: lộ ẩn
- §äc ghi nhí
b Ghi nhí: SGK - Tr48
Hoạt động
2: Cách làm văn tự sự: - Gọi HS đoc đề
- Đề đa yêu cầu buộc em phải thực hiện?
- Sau xác định yêu cầu đề em dự định chọn chuyện để kể? - Em chọn truyện nhằm thể chủ đề gì?
* GV: VD em chọn truyện Thánh Gióng em thể nội dung số nội dung sau đây: - Ca ngợi tinh thần đánh giặc chiến, thắng Gióng
- Cho thấy nguồn gốc thần linh nhân vật chøng tá trun lµ cã thËt
- Nếu định thể nội dung em chọn kể việc nào? Bỏ việc nào?
- Nh vËy em thấy kể lại truyện có phải chép y nguyên truyện sách không? Ta phải làm trớc kể:
- Tất thao tác em vừa làm thao tác lập ý
- Vậy em hiĨu thÕ nµo lµ lËp ý?
Cho đề văn: Kể câu chuyện em thích lời văncủa em
a Tìm hiểu đề: - Thể loại: kể
- Néi dung: c©u chun em thÝch b LËp ý: Cã thĨ:
- Lùa chän c©u chun ST, TT + Chän nh©n vËt
+ Sù viƯc chÝnh: St chiến thắng TT
- Nếu chuyện TG tinh thần uyết chiến Gióng
- Hay Sự tích hồ Gơm nên chọn việc trả kiếm
Hoạt động 3:
- Với việc em vừa tìm đợc trên, em định mở đầu câu chuyện nh nào?
- Phần diễn biến nên bắt đàu từ đâu?
- Phần kết thúc nên kể đến chỗ nào? - Ta đảo vị trí việc đợc khơng? Vì sao?
* GV: Nh việc xếp sự việc để kể theo trình tự mở thân -kết ta gọi lập dàn ý Kể chuyện quan trọng biết xác định chỗ bắt đầu kết thúc
- VËy thÕ nµo lµ lËp dµn ý?
- Muốn làm văn hoàn chỉnh
c Lập dàn ý: Truyện Thánh Gióng * Mở bài: Giới thiệu nhân vật: * Thân bài:
- TG bảo vua làm cho ngựa sắt, roi sắt - TG ăn kh, lín nhanh
- Khi ngựa sắt roi sắt đợc đem đến, TG vơn vai
- Roi sắt gẫy lấy tre làm vũ khí
- Thắng giặc, gióng bỏ lại áo giáp sắt bay trêi
* KL: Vua nhớ công ơn phong Phù Đổng thiên Vơng lập đền thờ quê nhà
(31)đã lập dàn ý ta phải làm nào? * GV: Lu ý viết lời văn tức diễn đạt, dùng từ đặt câu theo ý mình, khơng lệ thuộc chép lại văn có hay làm ngi khỏc
- Từ ý trên, em hÃy rút cách làm văn tự sự?
* Thân * kết luận
* Ghi nhớ: SGK - Tr48
Hoạt động 4
II luyÖn tËp:
- GV nhËn xÐt Bµi tËp: H·y viÕt hoàn chỉnh câu chuyện TG lời văn em
* Më bµi
- Cách 1: Nói đến bé lạ
Đời Hùng Vơng thứ sáu, làng Gióng có hai vợ chồng ơng lão sinh đợc đứa trai lên mà nói, biết cời, biết
- C¸ch 2: Giíi thiƯu ngêi anh hïng
TG vị anh hùng đánh giặc tiếng truyền thuyết lên ba mà TG khơng biết nói, biết cời, biết
- Cách 3: Nói tới biến đổi Gióng
Ngày xa giặc Ân xâm phạm bờ cõi nớc ta, vua sai sứ giả cầu ngời tài đánh giặc Khi tới làng Gióng, đứa bé lên ba mà khơng biết nói, biết c-ời, biết tự nhiên nói đợc, bảo bố mẹ mời sứ giả vào Chú bé TG
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn bµi tËp
- Tập lập dàn ý số đề kể chuyện tự chọn - Son: S Da
-Tuần 5 Bài 5:
TiÕt 17 + 18:
ViÕt bµi tËp làm văn số 1( lớp) A Mục tiêu häc: Gióp häc sinh:
- HS viết đợc văn kể chuyện có nội dung: nhân vật, việc, thời gian, đặc điểm, nguyên nhân, kết Có ba phần: Mở bài, Thân bài, Kết bài, dung l-ợng khơng đợc q 400 chữ
B Chn bÞ: - Giáo viên:
Ra + ỏp ỏn
- Học
sinh: Ôn tập + giấy bút kiển tra C Các b ớc lên lớp :
1 n định tổ chức Kiểm tra cũ:
3 Bài
I Đề bài: HÃy kể lại truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh theo lời văn em. II/ Yêu cầu
- Ni dung: K ỳng nội dung câu chuyện thoe lời văn cá nhân, không đợc chép lại nguyên văn câu chuyện SGK
(32)* Lu ý : Chọn ngơi kể
- Phải nói đợc tình cảm mỡnh i vi nhõn vt
- Bài viết phải có miêu tả chi tiết hình dáng, hành ôjng, việc làm nhân vật - Không viết lại nguyên văn SGK
III- Tiến hành
- HS làm nghiêm túc
- GV nêu yêu cầu, giám sát, nhắc nhở hs trình làm IV./ Thang ®iĨm
1- Điểm 9,10 : Đạt đợc tối đa yêu cầu
Biết xây dựng bố cục, vb thể mạch lạc Trình bày sạch, p
2- Điểm 7,8 : - Chọn ngôn ngữ, vai kể phù hợp - Bài làm hạn chế trình bầy
3- im 5,6 : - Bi viết cịn mức độ trung bình câu chuyện Tự cịn hạn chế cha có sức thuyết phục kỹ viết văn hạn chế Sai lỗi chớnh t
4- Điểm 3,4 : Bài viết yếu kỹ viết văn nói chung văn kể chuyện trình bày xấu, cẩu thả, sai nhiều lỗi chÝnh t¶
5- Điểm 0,1,2 : - Sai lạc đề
* Hoạt động 3: GV thu bài, nhận xét * Hoạt động4 :
+ Cñng cè:
- Ôn lại toàn lý thuyết văn tự sù
- GV đọc đoạn văn mẫu cho HS tham khảo + Dặn dò : Về nhà tự viết đoạn văn tự - Xem trớc bài: “từ nhiều nghĩa….”
-TiÕt
19:
Từ nhiều nghĩa tợng chuyển nghĩa từ A Mục tiêu học: Giúp học sinh nắm đợc:
-Kh¸i niƯm tõ nhiỊu nghÜa -HiƯn tỵng chun nghÜa cđa tõ -Nghĩa gốc nghĩa chuyển từ B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ viÕt VD vµ bµi tËp
- Học sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cũ: Nghĩa từ gì? Có cách giải nghĩa từ? Đó lànhững cách nào? Giải nghĩa từ tuấn tú, trạng nguyên? Bài
* Bµi míi
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1: I Tõ nhiÒu nghĩa:
- GV treo bảng phụ - Đọc thơ
- Tra từ điển cho biết từ chân có nghĩa nào?
- Trong bi th, chân đợc gắn với
1 VÝ dơ: Bµi thơ Những chân - Từ chân có số nghÜa sau:
+ Bộ phận dới thể ngời hay động vật, dùng để đi, đứng: dâu chân, nhắm mắt đa chân
+ Bộ phận dới số đồ vật, có tác dụng đỡ cho phận khác: chân giờng, chân đèn, chân kiềng
+ Bộ phận dới số đồ vật, tiếp giáp bám chặt vào mặt nền: chân tờng, chân núi, chân
(33)vËt nµo?
- Dùa vµo nghÜa từ chân từ điển, em thử giải nghĩa từ chân bài?
- Câu thơ:
Riêng võng Trờng Sơn Không chân khắp nớc - Em hiểu tác giả mn nãi vỊ ai? - VËy em hiĨu nghÜa cđa từ chân nh nào?
- Qua việc t×m hiĨu, em cã nhËn xÐt g× vỊ nghÜa cđa tõ ch©n?
- H·y lÊy mét sè VD vỊ tõ nhiỊu nghÜa mµ em biÕt?
- Tõ compa, kiềng, bút, toán, văn có nghĩa?
- Qua phần tìm hiểu trên, em rút kết luận vÒ tõ nhiÒu nghÜa?
sù vËt:
+ Chân gậy, chân bàn, kiềng, com pa Bộ phận dới số đồ vật, có tác dụng đỡ cho phận khác
+ Ch©n (hiĨu chân chiến sĩ)
B phn dới thể ngời hay động vật
Từ chân từ có nhiều nghĩa - VD vỊ tõ nhiỊu nghÜa: tõ m¾t
+ Cơ quan nhìn ngời hay động vật + Chỗ lồi lõm giống hình co mắt thân
+ Bộ phận giống hình mắt số vỏ
- Từ compa, kiềng, bút, toán, văn cã mét nghÜa
2 Ghi nhí: Tõ cã thĨ cã mét nghÜa hay nhiÒu nghÜa
Hoạt động 2:
II HiƯn t ỵng chun nghÜacđa tõ: - Tìm mối quan hệ nghĩa
của từ ch©n?
- Trong câu, từ đợc dùng với nghĩa?
* GV: Việc thay đổi nghĩa từ tạo từ nhiều nghĩa gọi tợng chuyển ngha ca t?
- Thế tợng chun nghÜa cđa tõ?
- Em hiĨu thÕ nµo lµ nghÜa gèc? NghÜa chun?
* GV: Trong từ điển, nghĩa gốc bao đợc xếp vị trí số Nghĩa chuyển đợc hình thành sở nghiã gốc nên đợc xếp sau nghĩa gốc
- Em có biết lại có tợng nhiều nghĩa không?
* GV: Khi mi xuất từ chỉ đợc dùng với nghĩa định nhng XH phát triển, nhận thức ngời phát triển, nhiều vật thực khách quan đời đợc ngời khám phá nảy sinh nhiều khái niệm Để có tên gọi cho vật ngời có hai cách:
+ Tạo từ để gọi vật + Thêm nghĩa vào cho từ có sẵn (nghĩa chuyển)
1 VÝ dơ:
- Mối quan hệ nghĩa từ chân: + Đau chân: nghĩa gốc
+ Chân bàn, chân ghÕ, ch©n têng: nghÜa chun
- Thơng thờng câu từ có nghĩa định Tuy nhiên số trờng hợp từ hiểu theo hai nghĩa Ghi nhớ: SGK - tr56
Hoạt động 3:
III lun tËp: - §äc yêu cầu tập
(34)- Nêu yêu cầu tập
- Bộ phận thể chứa nÃo bộ: đau đầu, nhức đầu - Bộ phận đầu tiên:
Nú ng u danh sách HS giỏi
- Bé phËn quan träng nhÊt tổ chức: Năm Can đầu bảng băng téi pham Êy b Mòi:
- Mòi lá, mòi tĐt
- Mịi kim, mịi kÐo, mịi thun - Cánh quân chia làm mũi c Tay:
- Đau tay, cánh tay
- Tay nghề, tay vịn cầu thang, - Tay anh chị, tay súng Bài 2:
- L¸: L¸ phỉi, l¸ l¸ch, l¸ gan - Quả: tim, thận Bài 3:
- Chỉ vật hành động: + Hộp sn sn ca
+ Cái bào bào gỗ + Cân muối muối da
- Nhng từ hành động chuyển thành từ đơn vị:
+ Đang bó lúa gánh bó lúa + Cuén bøc tranh ba cuén giÊy + G¸nh củi gánh củi Bài 4:
a Tác giả nêu hai nghĩa từ :bụng" thiếu nghĩa nữa: phần phình to số vật
b Nghĩa trờng hợp sư dơng tõ bơng: - Êm bơng: nghÜa 1
- Tèt bơng: nghÜa - Bơng ch©n: nghÜa 4 H íng dÉn häc tËp:
- Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn bµi tËp
- Soạn: Lời văn, đoạn văn tự
-Tiết 20: Lời văn, đoạn văn tự
A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Nm đợc hình thức lời văn kể ngời, kể việc, chủ đề liên kết đoạn văn -Xây dựng đợc đoạn văn giới thiệu kể chuyện sinh hoạt hàng ngày
-Nhận hình thức, kiểu câu thờng dùngtrong việc giới thiệu nhân vật, việc, kể việc; nhận mối liên hệ câu đoạn văn vận dụng để xây dựng đoạn văn giói thiệu nhân vật kể việc
B ChuÈn bị: - Giáo
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ viết VD
- Häc
sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
(35)cị:
3 Bµi míi Văn tự văn kể ngời, kể việc nhng xây dựng nhân vật kể việc nh cho hay, cho hấp dẫn? Đó nội dung tiết học hôm
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1:
I Lời văn, đoạn văn t sự: - GV treo bảng phụ
- Yêu cầu HS đoc
- Hai đoạn văn giới thiệu nhân vật nào? Giới thiệu việc gì?
- Mục đích giói thiệu để làm gì? - Em thấy thứ tự câu văn đoạn nh nào? Cú th o ln c khụng?
- Hai đoạn văn giới thiệu nhân vật?
- Quan sát hai đoạn văn, em thấy kiểu câu giíi thiƯu nh©n vËt thêng cã cÊu tróc nh thÕ nào?
1 Lời văn giới thiệu nhân vật: * VD: Hai đoạn văn SGk - Tr 58 * Nhận xét:
- Đoạn 1: Giới thiệu nhân vật vua Hùng, Mị Nơng
Sự việc: kén rể
- §o¹n 2: Giíi thiƯu ST- TT Sù viƯc: kÐn rĨ
- Mục đích giới thiệu: + Giúp hiểu rõ v nhõn vt
+ Để mở truyện, chuẩn bị cho diƠn biÕn chđ u cđa c©u chun
- Giới thiệu tên gọi, lai lịch, quan hệ, tính tình, tài năng, tình cảm
- Dùng kiểu câu: + C cã V
+ cã V
+ Ngời ta gọi Hoạt động
2: Lời văn kể việc:
- GV treo bảng phụ - Gọi HS đọc đoạn
- Em gạch chân từ hành động TT?
- NhËn xÐt vỊ tõ lo¹i?
- Các hành động đợc kể theo thứ tự nào?
- Hành động đem lại kết gì? - Lời kể trùng điệp: nớc ngập nớc dâng gây ấn tợng cho ngời đọc? - Khi kể việc phải kể nh nào? - Qua hai VD rút kết luận lời văn giới thiệu nhân vật kể việc?
* VD: Đoạn văn - SGK - tr59 - Đoạn văn kể việc TT đánh ST
- Hành động TT: đuổi cớp, hô, gọi, làm, dâng, đánh động từ gây ấn tợng mạnh
- Các hành động đợc kể theo thứ tự trớc, sau nối tiếp nhau, tăng tiến
- Kết quả: Thành Phong Châu lềnh bềnh
- Lời kể trùng điệp gây ấn tợng mạnh, mau lẹ hậu khủng khiếp giận
- Khi kể việc: kể hành động, việc làm, kết thay đổi hanh động đem lạ
* Ghi nhớ 1- SGK - Tr59 Hot ng
3: Đoạn văn:
- Đọc lại đoạn văn 1,2,3
- Hãy cho biết mõi đoạn văn biểu đạt ý nào? Câu biểu thị ý ấy?
- Tại gọi câu chủ đề?
- Để làm rõ ý chính, câu đoạn có quan hệ với sao? * GV: Các ý phụ đợc kết hợp với để làm rõ ý chớnh
- Từ phần phân tích trên, em rút kết luận đoạn văn?
* GV: Nh đoạn có ý Muốn diễn đạt ý ngời viết phải biết nói trớc, nói
a VỊ néi dung:
- Đoạn 1: Vua Hùng kén rể (Câu 2)
- Đoạn 2: Có hai chàng trai đến cầu hôn (Câu 1)
- Đoạn 3: TT dâng nớc lên đánh ST (câu 1)
- Câu nói ý câu chủ đề
- Các câu khác quan hệ chặt chẽ làm rõ ý
(36)sau, phải biết dẫn dắt thành đoạn văn đợc
- Làm để em nhìn vào mà biết đọan văn?
b VỊ h×nh thøc:
- Mỗi đoạn nói chung gồm nhiều câu - Mở đầu viết hoa lùi vào - Kết đoạn chấm xuống dịng Hoạt động
4 II LuyÖn tËp:
- GV gọi em
ý tr li Bi 1: a ý chính: - ý chính: Cậu chăn bị giỏi ý giỏi đợc thể nhiều ý ph:
+ Chăn suốt ngày từ sáng tới tối
+ Ngày nắng, na, bụng no căng - Câu 1: dẫn dắt, giới thiệu hành động bớc đầu - Câu 2: nhận xét chung hành động
- Câu 3,4: Cụ thể hoá hành động
b Thái độ cô gái Phú Ơng SD (câu 2)
- C©u 1: dẫn dắt, giải thích c Tính nết cô hàng níc - C©u chđ chèt: c©u
- Các câu sau nói rõ tính trẻ đợc biểu nh nào?
- C¸ch kĨ cã thø tự lô gích, dẫn dắt, giải thích việc
Bài tập 2: câu b đảm bảo thứ tự lơ gích 4 H ớng dẫn học tập:
- Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiện tập - Soạn: Thạch Sanh
-Tuần 6: Bài
Tiết 21 +
22: Vănbản
Thạch Sanh
(Truyện cổ tích) A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Hiểu đợc nội dung, ý nghiã truyện Thạch Sanh số đặc điểm tiêu biểu kiểu nhân vật ngời dũng sĩ
- Kể lại đợc truyện (kể lại tình tiết ngơn ngữ HS) B Chun b:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách so¹n + Tranh vỊ Th¹ch Sanh
- Học sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiÓm tra
bài cũ: Nêu ý nghã truyện cổ tích Sọ Dừa? Trong truyện, emthích chi tiết nhất? Vì sao? Bài Thạch Sanh truyện cổ tích tiêu biểu kho tàng truyện cổ tích VN, đợc nhân dân ta yêu thích Cuộc đời chiến công TS với hấp dẫn truyện nhiều chi tiết thần kì làm xúc động, xay mê nhiều hệ ngời đọc, ngời nghe Để hiểu sâu truyện nhân vật TS, trị tìm hiểu
(37)Hoạt động 1:
I Đọc tìm hiểu chung: - GV nêu yêu cầu đọc
- Đọc mẫu đoạn - Gọi HS đọc tiếp
- H·y tóm tắt lại truyện TS chuỗi việc chÝnh?
- Các từ : Thái tử, thiên thần, xét nguồn gốc thuộc lớp từ mà ó hc?
1 Đọc:
- Yêu cầu: Chậm, rõ ràng, gợi không khí cổ tích, ý phân biệt giọng kể giọng nhân vật
2 Kể tóm tắt: Các việc - Thạch Sanh i
- Thạch Sanh lớn lên học võ phép thần thông
- Thạch Sanh kết nghĩa anh em víi LÝ Th«ng
- MĐ LÝ Thông lừa TS chết thay cho
- Thạch Sanh diệt chằn tinh bị Lí Thông cớp công
- TS diệt đại bàng cứu công chúa, lại bị cớp cơng
- TS diƯt hå tinh, cøu thái tử bị vu oan vào tù
- TS đợc giải oan lấy công chúa - TS chiến thắng quân 18 nớc ch hầu TS lên vua
3 Chú thích: Giải nghĩa thích: 3,6,7,13
Hoạt động 2:
II Tìm hiểu văn bản: - Tìm chi tiết nói đời
và lớn lên Thạch Sanh?
- Trong chi tiết ấy, em thấy chi tiết bình thờng, chi tiết mang tính chất khác thêng?
- Kể đời lớn lên Thạch sanh nh nhằm mục đích gì?
1 Nhân vật Thạch sanh:
a S đời lớn lên Thạch Sanh: - Là thái tử Ngọc Hồng
- MĐ mang thai nhiều năm
- Lớn lên mồ côi cha mẹ, sèng nghÌo khỉ b»ng nghỊ kiÕm cđi
- Đợc thiên thần dạy đủ võ nghệ Vừa bình thờng, vừa khác thờng - Bình thờng:
+ Lµ ngời nông dân tốt bụng + Sống nghèo khổ nghề kiếm củi rừng
- Khác thờng:
+ TS thái tử Ngọc Hoàng đầu thai vào nhà họ Thạch
+ B m mang thai nhiều năm + TS đợc thiên thần dạy cho đủ võ nghệ
Kể đời lớn lên TS ND ta nhằm:
+ Tơ đậm tính chất kì lạ, đẹp đẽ cho nhân vật, làm tăng sức hấp dẫn truyện
+ ThĨ hiƯn íc m¬, niỊm tin: ngời bình thờng ngời có phẩm chất kì lạ
Tiết 2: b Những thử thách chiến công Thạch Sanh:
- Quan sát phần câu chuyện cho biết: phần diễn biến kể điều đời nhân vật TS?
- Hãy liệt kê xem đời mình, TS trải qua nhng th thỏch gỡ v
Thử thách Chiến công - Bị mẹ Lí
Thông lừa canh miÕu thê, thÕ m¹ng
- Xuèng hang
(38)chàng lập chiến công nào?
* GV đa bảng phụ liệt kê sẵn diệt đại bàng,cứu cơng chúa, bị Lí thơng lấp hang
- Bị hồn chằn tinh, đại bàng báo thù, TS bị bắt vào ngục - 18 nớc ch hầu kéo qn sang đánh
va Thủ TỊ
- TS minh oan, lÊy c«ng chóa
- chiến thắng 18 nớc ch hầu
- Em cú nhận xét mức độ tính chất thử thách chiến công TS đạt dợc? - Trải qua thử thách, em thấy HS bộc lộ phẩm chất gì?
* GV : phẩm chất TS cũng phẩm chất tiêu biểu nhân dân ta Vì truyện cổ tích đợc nhân dân ta yêu thích
- Theo em, TS vợt qua đợc thử thách lập đợc chiến công hiển hách đó? - Vậy, số vũ khí thần kì, em thấy vũ khí đặc biệt nhất? Tại sao?
- Nếu thay từ niêu cơm nồi cơm ý nghĩa hình ảnh có thay đổi khơng? Vì sao?
* GV: Nếu thay: nghĩa hình ảnh giảm đi: nồi đất nhỏ gợi chất dân gian Nồi nồi vừa, nồi to nhng niêu định nồi nhỏ Do đó, tính chất thần kì vơ tận sức chứa niêu cơm TS ngày đợc tăng lên - Lí Thơng ln đối lập với TS tính cách, hành động Em rõ - Em nhận xét nhân vật Lí Thơng?
* GV: Trong truyện cổ tích, nhân vật phản diện đối lập hành động tính cách đặc điểm XD nhân vt ca th loi
- HS thảo luận câu hái SGK
Thử thách ngày tăng, mức độ ngày nguy hiểm, chiến công ngày rực rỡ vẻ vang
* PhÈm chÊt:
- Sự thật chất phác - Sự dũng cảm tài
- Nhân hậu, cao thợng, yêu hoà b×nh
* Chi tiết tiếng đàn thần kì:
- Tiếng đàn giúp cho nhân vật đợc giải oan, giải Nhờ tiếng đàn mà cơng chúa khỏi câm, giải cho TS, Lí Thơng bị vạch mặt tiếng đàn cơng lí Tác giả dân gian sử dụng chi tiết thần kì để thể quan niệm ớc mơ cơng lí
- Tiếng đàn làm cho quân 18 nớc ch hầu phải giáp xin hàng Nó vũ khí đặc biệt để cảm hoá kẻ thù Tiếng đàn đại diện cho thiện tinh thần yêu chuộng hoà bình nhân dân ta
* Chi tiªt niªu cơm thần kì:
- Niêu cơm có sức mạnh phi thờng ăn hết lại đầy, làm cho quân 18 nớc ch hầu phải từ chỗ coi thờng, chế giễu, phải ngạc nhiên, khâm phục
- Niờu cm lời thách đố chứng tỏ tài giỏi thạch Sanh
- Niêu cơm thần kì tợng chng cho lòng nhân đạo, t tởng yêu hồ bình nhân dân
2 Nh©n vËt LÝ Th«ng:
- Kết nghĩa anh em với Thạch Sanh mu li
- Lừa TS nôp mạng thay - Cớp công TS
Lí Thông kẻ lừa lọc, phản phúc, nham hiểm, xảo qut, bÊt nh©n, bÊt nghÜa
3 KÕt thóc trun:
(39)XH (ở hiền gặp lành, thiện chiến thắng ác) ớc mơ nhân dân ta đổi đời Đây cách kết thúc phổ biến truyện cổ tích
Hoạt động 3:
III Ghi nhớ: SGK - Tr67 Hoạt động
4
Iv LuyÖn tËp:
- GV nêu câu hỏi Theo em, tranh tr65 minh hoạ cảnh gì? Dùng ngơn ngữ nình để kể lại đoạn truyện đó?
2 Hãy dùng hai câu văn em nói lên tình cảm nhân vật TS?
3 Trong truyện, em thích chi tiết nào? Vì sao?
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn bµi tËp - KĨ diƠn cảm truyện
- Soạn bài: Chữa lỗi dùng từ
-Tiết 23: Chữa lỗi dùng từ
A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Nhận đợc lỗi lặp từ lẫn lộn từ ngữ gần âm - Có ý thức tránh mắc lỗi dùng từ
B ChuÈn bÞ:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ viết VD
- Học sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cị: ThÕ nµo lµ từ nhiều nghĩa tợng chuyển nghĩa củatừ?Làm tËp - tr 57 Bµi míi
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1:
I LỈp tõ:
- GV treo bảng phụ viết sẵn VD - Hãy gạch dới từ giống đoạn trích?
- Việc lặp lại nhằm mục đích gì? - Trong VD b, Từ ngữ lặp lại có tác dụng khơng? Vì sao?
- Theo em, nguyên nhân mắc lỗi đâu?
- Vậy nên sửa câu nh nµo?
* VÝ dơ: SGK - Tr68 * NhËn xét:
- Lặp từ tre lần, giữ (4 lÇn), anh hïng (2 lÇn)
- Mục đích: Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu hài hoà cho đoạn văn xuụi
- Đoạn b: truyện dân gian lần, lỗi lặp từ, khiến cho câu văn trở nên rờm rà, dài dòng
- Nguyờn nhõn mc lỗi ngời viết diễn đạt
- Sưa l¹i:
(40)Em thích đọc truyện dân gian có nhiều chi tiết tởng tợng, kì ảo
Hoạt động 2:
II LÉn từ gần âm: - GV treo bảng phụ
- Trong VD a, em thấy từ ngữ ngời viết dã dùng khơng đúng? Vì sao?
* GV: Thăm quan từ điển TV có thăm hỏi, thăm viếng, thăm dò
- Em biết từ phát âm gần giống với từ thăm quan thay cho từ thăm quan?
- Tại thay đợc?
- Theo em, nguyên nhân khiến ngời viết dùng sai từ?
- Đọc VD B phát từ sai? Tại dùng từ dó sai?
- Từ có cách đọc gần giống với từ nhấp nhỏy?
- Nguyên nhân dùng trừ sai đâu?
- Em sửa nh nào?
- Qua VD trên, em hÃy rút kết luận thao tác sửa lỗi?
1 Ví dô: SGK - 68: NhËn xÐt:
- VD a: Từ thăm quan dùng không
- VD b: Từ dùng sai từ nhấp nháy
- Nguyên nhân: Không nhớ xác hình thức ngữ âm từ
- Cách chữa:
+ Thay từ thăm quan từ tham quan + Thay tõ nhÊp nh¸y b»ng tõ mÊp m¸y * Ghi nhí: Thao tác chữa lỗi:
- Phỏt hin li sai - Tìm nguyên nhân sai - Nêu cách chữa chữa lại Hoạt động
3:
II Luyện tập: - Yêu cầu HS đọc tập
1
- câu a, từ ngữ bị lặp? Nguyên nhân? Cách chữa?
- Câu b, c, tơng tự
Bài 1: Lợc bỏ từ ngữ lặp
a Bỏ từ: bạn ai, rất, lấy, làm bạn, Lan Chữa lại:
+ Lan l mt lớp trởng gơng mẫu nên lớp quí mến
b Bá "c©u chun Êy" Thay:
+ Câu chuyện = câu chuyện + Những nhân vật = họ
+ Những nhân vật = ngời - Sửa lại"
Sau nghe cụ gi kể, chúng tơi thích nhân vật câu chuyện họ ngời có phẩm chất tốt đẹp
c Bá tõ lín lªn lặp nghĩa với từ trởng thành
Câu lại: Quá trình vợt núi cao tình ngêi trëng thµnh
Bài 2: xác định nguyên nhân sai thay thể từ dùng sai câu
a Thay từ linh động từ sinh ng
- Nguyên nhân: Lẫn lộn từ gần âm, nhớ không xác hình thức ngữ âm tõ
- Ph©n biƯt nghi·:
+ Sinh động: Gợi hình ảnh, cảm xúc, liên tởng + Linh động: khơng rập khn máy móc ngun tắc
b Thay thÕ tõ bµng quang b»ng tõ bµng quan
- Nguyên nhân: Nhớ không xác hình thức ngữ âm
- Phân biệt nghĩa:
+ Bàng quang: bäng chøa níc tiĨu
(41)- Nguyên nhân: Nhớ không xác hình thức ngữ âm
- Ph©n biƯt nghÜa:
+ Thủ tục: việc phải làm theo qui định + Hủ tục: phong tục lỗi thời
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn bµi tËp
- Tìm cặp từ có cách đọc gần âm, đặt câu với từ - Soạn: Em bé thông minh
-TiÕt 24 : Trả tập làm văn số
A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
- HS nhận u, nhợc điểm làm biết cách sửa chữa, rút kinh nghiệm cho viết
- Luyện kỹ chữa viết thân bạn B Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bài chấm - Học sinh: Vở ghi chép C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi cị:
3 Bµi míi
* Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới HS nhắc lại đề bài?
GV nêu u điểm phân tích cụ thể
GV nêu nhợc điểm học sinh mắc lỗi yêu cầu HS xem lại bài, phát lỗi sai v sa
I- Đề
HÃy kể lại truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh theo lời văn em
II- Phõn tớch , dn ý III – Nhận xét u, khuyết điểm
1, ¦u ®iĨm :
2, Nh ợc điểm
3-KÕt qu¶
4- H ớng dẫn chữa bài
- Lỗi
tả - Lỗi diễn
đạt:
(42).Hoạt động 3: Trả bài:
§äc mÉu
Học sinh tự sửa lỗi viết rút kinh nghiệm Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò
+ Củng cố :
GV nhắc lại lý thuyết văn kể truyện, bố cục văn bản, mạch lạc văn + Dặn dò
-Xem lại lý thuyết văn mẫu để học tập - Tập viết đoạn văn sửa đoạn sai
-Tuần 7 Bài 7
Tiết 25 +
26 : Vănbản:
Em bé thông minh
(Truyện cổ tích) A Mục tiêu học: Giúp häc sinh:
-Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa truyện Em bé thông minh số đặc điểm tiêu biểu nhân vật thông minh truyện
-Kể lại đợc truyện B Chuẩn bị: - Giáo
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn
- Học
sinh: + Son bi C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cũ: Kể lại phần diễn biến truyện thạch Sanh cách tómtắtthành chuỗi việc chính? Chi tiết tiếng đàn niêu cơm thần kì có ý nghĩa gì?
3 Bài Kho tàng truyện cổ tích VN giới có thể loại truyện lí thú: truyện nhân vật tài giỏi, thơng minh Trí tuệ dân gian VN sắc sảo vui hài đợc tập trung vào việc v-ợt qua thử thách t duy, đặt giải nhiều câu đố ối oăm, hóc hiểm tình phức tạp Từ tạo nên tiếng cời, hứng thú, khâm phục ngời nghe Em bé thông minh truyện thuộc loại
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1: I Đọc tìm hiểu chung:
- GV hớng dẫn cách đọc - Đọc mẫu đoạn
- Gọi HS đọc
- GV hái số thích 3,4,6,13,16?
- Tóm tắt việc truyện?
1 Đọc kể: Chó thÝch:
3 C¸c sù viƯc chÝnh:
- Vua sai cận thần tìm ngời tài giỏi giúp nớc
- Cận thần gặp hai cha cày ruộng, hỏi câu hỏi oăm
- cậu bé trả lời câu đố lại - Quan tâu vua, vua tiếp tục câu đố dới hình thức lệnh vua ban
- Em bé tìm cách đối diện vua giải đợc câu đố
(43)- Qua việc đọc tìm hiểu , em thấy văn Em bé thông minh thuộc phơng thức biểu đạt nào?
- Chỉ rõ bố cục văn bản?
- Em bé giải cách đố lại
- Nớc láng giềng muốn xâm chiếm bờ cõi, rò la tìm ngời tài câu đố
- Vua quan không giải đợc phải nhờ đến em bé giải đợc
- Em bé đợc phong trạng nguyên Bố cục: phần
a Mở truyện: Từ đầu đến Lỗi lạc b Thân truyện: Tiếp đến Láng giềng c Còn lại
Hoạt động 2:
II Tìm hiểu văn - HS đọc phần mở truyện
- Để tìm ngời tài giỏi, viên quan để làm cách nào?
- Viên quan vua ngời nào? - Hình thức dùng câu đố để thử tài có phổ biến truyện cổ tích khơng? tác dụng
- Sù mu trÝ thông minh em bé đ-ợc thử thách qua lÇn?
- Viên quan câu đố hồn cảnh nào?
- Đọc lại câu đố viên quan? Câu đố oăm chỗ nào?
- Em bé giải đố nh nào? Nhận xét cách giải đố em bé? - Thái độ viên quan?
1 Giíi thiƯu trun:
- Vua tìm ngời trài giỏi giúp nớc - Quan:
+ Đi khắp nơi để tìm + câu đố ối om
Viên quan tận tuỵ, vua anh minh Diễn biến truyện:
a Lần thử thách thø nhÊt:
- Hoàn cảnh: hai cha cày ruộng - Viên quan hỏi: Trâu lão cày ngày đợc đờng?
- Em bÐ: Hái vặn lại viên quan Cách giải bất ngờ, lí thó
Em bé khơng lúng túng mà đẩy bị động sang phía ngời câu đố
- Viên quan: bất ngờ, sửng sốt, phát ngời tµi
TiÕt 2:
- Lần thứ hai, trực tiếp câu đố? - Tính chất lần thử thách nh nào?
- Em có nhận xét câu đố vua?
- Thái độ dân làng sao? - Em bé giải đố nh nào?
- Lần thứ ba vua thử tài nh nào? Mục đích?
- Sự thông minh em bé đợc khẳng định cách giải đố nh nào?
- Thái độ vua?
- Lần thứ t đố? Đố nh nào? - Em có nhận xét tính chất, mức độ câu đố?
- Thái độ cách giải đố quan đại thần?
- Em bé giải đố cách nào? Nhận xét
- Em thấy mức độ qua bốn lần thử thách nh nào?
b LÇn thư th¸ch thø hai:
- Vua câu đố dới hình thức lệnh vua ban
- TÝnh chÊt nghiêm trọng: "cả làng phải chịu tội"
- Cõu đố phi lí, trái với qui luật tự nhiên
- Em bé tìm cách đối diện vua, đa vua quần thần vào bẫy mình, để vua tự nói vơ lí
c Lần thử thách thứ ba:
- Vua lnh cho hai cha pha thịt chim - Mục đích: để khẳng định chắn thông minh em bé
-Em bé giải đố cách đố lại vua: đa kim vua rèn dao
- Vua phục tài, ban thởng hậu d lần thử thách thø t :
- Sứ thần nớc đố: xâu qua vỏ ốc vặn
- Tính chất nghiêm trọng, liên quan đến vận mệnh quốc gia
- Triều đình nớc Nam phải giải đố Vua quan lúng túng, lo lắng, bất lực - Em bé dùng kinh nghiệm từ đời sống dân gian để giải đố
(44)- Điều nhằm mục đích gì?
- Những cách giải đố em bé lí thú chỗ nào?
- Trun kÕt thóc nh thÕ nµo?
một cao hơn, điều làm bật thơng minh ngời tài trí em bé - Những cách giải đố em bé lí thú: + Đẩy bị động ngời câu đố + Làm cho ngời câu đố thấy phi lí + Dựa vào kiến thức đời sống
+ Ngời đọc bất ngờ trớc cách giải giản dị, hồn nhiên ngời giải
Em bé có trí tệ thơng minh ngời Kết thúc truyện: Phần thởng xứng đáng - Em bé đợc phong làm trạng nguyên, đợc gần vua
Hoạt động 3:
III ý nghÜa cđa trun:
- Em nêu ý nghĩa truyện? - Đề cao trí thơng minh em bé, ng-ời lao động
- Đề cao kinh nghiệm dân gian - ý nghĩa hài hớc, mua vui Hoạt động
4
IV lun tËp: KĨ diƠn c¶m trun
2 Em thÝch nhÊt cho tiÕt truyện? Vì em thích?
3 Đọc trun L¬ng ThÕ Vinh 4 H íng dÉn häc tËp:
- Häc bµi, thc ghi nhí - TËp kĨ nhiều lần
- Soạn: Chữa lỗi dùng từ
-Tiết: 27 Chữa lỗi dùng từ (tiếp)
A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Nhận đợc lỗi thông thờng nghĩa từ -Có ý thức dùng từ nghĩa
B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn + B¶ng phơ viÕt VD
- Học sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cũ: HÃy nhắc lại thao tác thực chữa lỗi? Bài
Hot ng ca thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1:
I Phát lõi dùng từ: - GV treo bảng phụ viết VD
- H·y chØ lỗi dùng từ sai VD?
- Vì dùng từ sai?
1 VÝ dô: SGK - Tr 75 * NhËn xÐt:
- Các từ dùng sai: a Yếu điểm b Đề b¹t c Chøng thùc
- Các từ dùng sai nghĩa từ không hợp văn cảnh:
(45)- Theo em, ngêi viết dùng từ sai đâu?
* GV: Trong nói, viết phải hiểu nghĩa từ dùng Muốn hiểu nghĩa từ phải đọc sách báo, tra từ điển có thói quen giải nghĩa từ (theo hai cách học) - Em chữa câu cho đúng?
- Vì em lại thay từ đó?
b Đề bạt: cử giữ chức vụ cao cấp thẩm quyền cao định bầu cử
c Chứng thực: Xác nhận thật - Nguyên nhân:
không biết nghĩa hiểu sai nghĩa, hiểu cha đầy đủ nghĩa từ
- Chữa:
a Thay từ "yếu điểm" từ "nhợc điểm"
b Thay th t " bt" từ "bầu" a Thay từ "chứng thực" từ "chứng kiến"
- BÇu: tËp thĨ chän ngêi giao chøc vơ b»ng c¸ch bá phiÕu tÝn nhiƯm hay biĨu qut
Từ hợp văn cảnh Hoạt động
2:
2 Ghi nhí - Em hÃy nhắc lại bớc cần thực
hiện chữa lỗi? - Phát lỗi sai- Tìm nguyên nh©n
- Cách khắc phục chữa lỗi Hoạt động
3:
III Luyện tập: - Gọi HS đọc
- GV đọc từ có chứa phụ õm tr hoc cho HS vit
Bài 1: Chữa lỗi dùng từ sai:
Dựng sai Dùng - Bảng ( tuyên ngôn) - Sáng lạng (tơng lai) xán lạn - Buôn ba (hải ngoại) bôn ba - Thuỷ mặc (bức tranh) thuỷ mạc - Tự tiện (nói năng) tuỳ tiện Bài 2: Điền từ
a Khinh khØnh b Khẩn trơng c Băn khoăn
Bài 3: Chữa lỗi dùng từ:
a B phn (tay, chõn) ca ngời thờng có tơng ứng với hoạt động sau:
- Tống tay tơng ứng với cú đấm - Tung bvằng chân tơng ứng với cú - Câu có hai cách chữa:
+ Thay cú đá cú đấm, giữ nguyên "tống" + Thay "tống" "tung" giữ nguyên "cú đá" b Thay thực thành khẩn
- Thay tinh tó b»ng tinh hoa c¸i tinh tó b»ng tinh t
Bài 4: Viết tả Bài 5: Bài làm thªm 4 H íng dÉn häc tËp:
- Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn bµi tËp
- Chuẩn bị kiểm tra văn
(46)-Tiết: 28 Kiểm tra văn A Mục tiêu bµi häc: Gióp häc sinh:
- Nhằm đánh giá kiến thức HS mơn ngữ văn từ có phơng pháp dạy phù hợp với đối tợng
- Giáo dục ý thức tự giác làm B ChuÈn bÞ:
- Giáo viên: Ra đề - biểu điểm - Học sinh: Ôn tập - giấy C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi cị:
3 Bµi míi
GV giao đề cho HS Biểu điểm
I/ Trắc nghiệm : ( đ) Mỗi câu trả lời đúg cho điểm Câu 1: Định nghĩa SGK
C©u 2: A B C
Câu 3: định nghĩa SGK Câu 4: ý D
C©u 5: ý D
II/ Tù luËn : (5 ®)
- ¦íc mong cđa ngêi ViƯt Cỉ, muốn chê thiên tai - Giải thích tợng lũ lụt hàng năm
4 Củng cố: GV thu nhËn xÐt giê lµm bµi Híng dÉn : Lun nãi
-TiÕt 29 : LuyÖn nãi kể chuyện
A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Luyện nói, làm quen với phát biểu mịệng
-Biết lập dàn kể chuyện kể miệng cách chân thật B Chuẩn bị:
- Giáo
viên: + Soạn + Đọc sách giáo viên sách soạn
- Học
sinh: + Soạn bài+ Luyện nói nhà C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cị: KiĨm tra viƯc chuẩn bị HS
(47)Hot động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1:
I Chn bÞ: - GV chia líp làm nhóm,
nhúm chun b mt thành viên trình bày phần chuẩn bị trớc nhóm
1 Lập dàn đề sau: a Em tự giới thiệu thân b Kể ngời bạn mà em yêu thích c Kể gia đình
* Yªu cầu trình bày:
- Tỏc phong: nh hong, tự tin
- Cách nói: rõ ràng, mạch lạc, cần phần biệt văn nói đọc
Hoạt động 2:
2 Dàn tham khảo: - Nhắc lại nhiệm vụ bố cục
phần văn tự sự?
- Vi t gii thiệu thân mình, em nói phần mở bài? - Phần thân bài, em dự kiến nói gì?
- Đọc u cầu đề b
- Gia đình em gồm ai? Giới thiệu vài nét ngời.?
- Nêu suy nghĩ gia đình mình?
a Tù giíi thiệu thân
* Mở bài: Lời chµo vµ lÝ tù giãi thiƯu * TB:
- Giới thiệu tên, tuổi - Học lớp, trờng - Vài nét hình dáng - Có sở thích g×
- Có mong ớc đợc học lớp bạn
- Có nguyện vọng đề đạt bạn
* Kết bài: cảm ơn ngời ý lắng nghe
b Kể gia đình
* Mở bài: Lí kể giới thiệu chung gia đình
* TB:
- Kể thành viên gia đình: ơng,bà, bố, mẹ anh, chị, em
- Với ngời lu ý tả kể số y: chân dung, ngoại hình, tính cách, tình cảm, công việc
* Kt bi: tỡnh cảm gia đình
Hoạt động
3: II LuyÖn nãi
- GV nhËn vÐt, cho ®iĨm
- Em đọc đoạn văn tham khảo SGk
- Nhận xét em đoạn văn? Hoạt động
4
* NhËn xÐt: - NhËn xÐt vÒ tiÕt häc
- Việc chuẩn bị HS
- Quá trình kết tập nói - cách nhận xét HS
4 H íng dÉn häc tËp:
- ViÕt dµn bµi tËp nãi: KĨ mét viƯc lµm cã ích em - Soạn: Cây bút thần
(48)Tiết 30 +
31 : Vănbản:
Cây bút thần
(Truyện cổ tích) A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Hiu nơị dung ý nghĩa truyện cổ tích Cây bút thần số chi tiết nghệ thuậ đặc sắc tiờu biu ca truyn
B Chuẩn bị: - Giáo
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn + ảnh dạy
- Häc
sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi cị:
3 Bµi
mới Là truyện cổ tích thần kì, thuộc loại truyện kể vềnhững ngời thông minh, tài giỏi Cây bút thần trở thành truyện quen thuộc với trăm triệu ngời dân Trung Quốc VN từ bao đời Câu chuyện li kì, xoay quanh số phận Mã L-ơng, từ em bé nghèo khổ trở thành hoạ sĩ lừng danh với bút kì diệu giúp dân diệt ác Truyện diễn biến sao, học hơm nay, trị tìm hiểu
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1:
I Đọc tìm hiểu chung: - Gv hớng dẫn cách đọc
- GV đọc mẫu - Gọi HS kể - GV nhận xét
- Em hiÓu thÕ dốc lòng, huyên náo, thỏi, mÃng xà ?
- Cây bút thần thuộc kiểu văm gì? Hãy xác định bố cục văn bản?
1 §äc, kĨ:
- §äc: giäng chËm r·i, b×nh tÜnh, phân biệt lời kể sô nhân vật trun
- KĨ theo c¸c sù viƯc chÝnh:
+ MÃ Lơng thích học vẽ, say mê, kiên trì ë mäi lóc, mäi n¬i
+ Mã Lơng đợc thần cho bút + ML vẽ cho ngời nghèo
+ ML vẽ cho tên nhà giàu + ML với tên vua độc đáo
+ Vua chÕt ML vỊ víi nh©n d©n Chó thÝch:
3 Bè cục: phần
a Từ đầu hình vẽ: giới thiệu nhân vật b Tiếp dữ: ML với bút thần c Còn lại: Kết thúc truyện
Hot ng 2:
II Tìm hiểu văn bản: - Đọc đoạn dầu cho biết nhân vật
chÝnh cđa trun?
- ML đợc giới thiệu nh nào? (Về hồn cảnh, gia đình, thân) - Cách giói thiệu ML có giống khác cách giói thiệu truyện cổ tích học?
- ML mong ớc điều gì?
- iu bất ngờ đến với em? GV: Treo tranh minh hoạ cảnh ML nằm ngủ, tiên ông lên trao ML bút thần
1 Giíi thiƯu trun: - Giíi thiƯu nh©n vËt ML
- Hồn cảnh: mồ côi, chặt củi, cắt cỏ để kiếm sống
- Bản thân: + thông minh, thích học vẽ + Kiên trì, say mê
Cỏch gii thiệu nhân vật quen thuộc truyện cổ tích (hồn cảnh, lai lịch) gây cho ngời đọc ấn tợng tốt p v nhõn vt
khác: yếu tố thần kì cha xt hiƯn DiƠn biÕn trun:
M· L¬ng víi c©y bót
(49)- Bøc tranh minh hoạ điều gì? HÃy miêu tả lại lời cđa em?
- Em có nhận xét chi tiết này? - Vì ML lại đợc thần tặng bút?
- Hình ảnh thần truyện gợi cho em nghĩ đến nhân vật truyện cổ tích?
- ý nghĩa nhân vật bụt, tiên? * GV: Đây hình ảnh đẹp câu chuyện cổ tích Họ thờng xuất kịp thời, lúc để trợ giúp cho nhân vật diện Họ giúp đỡ ngời hiền lành, tốt bụng, chống lại ác Họ biêu tợng cho ớc mơ ngời xa
- Có bút thần ML vẽ nh nào?
- T¸c giả dân gian miêu tả chi tiết nhằm gửi gắm điều gì?
- Chi tit hoang ng, li kì thờng có cổ tích
- VÏ chim - tung cánh - Vẽ cá - bơi
Say mê kiên trì khổ luyện thành tài có phơng tiện đạt tới đỉnh cao tài
Tiết 2: b Mã L ơng vẽ cho ng ời nghèo : - ML sử dụng bút thần làm gì?
ML vẽ cho ngời nghèo? - Tại ML khơng dùng bút thần vẽ cho thân mà lại vẽ cho ngi nghốo?
- Tại ML không vẽ cho họ cải mà lại vẽ cày cuốc?
- Nếu có bút, em vẽ cho ngời nghÌo?
- Qua việc ML học vẽ thành tài, ND ta mốn ta nghĩ mục đích tài năng?
* GV chuyển ý: Chính việc làm đầy nhân ML không ngờ lại đầu mối dẫn đến tai hoạ sau
- Tài vẽ gây tai hoạ cho ML? - Tại địa chủ bắt ML?
- Em hình dung địa chủ bắt ML vẽ cho hắn?
- Nhng thùc tÕ, ML vẽ gì?
- Em ngh gỡ v tài ngời qua việc ML vẽ để trừng trị tên địa chủ?
- Chi tiÕt NT đa mạch truyện tiếp tục phát triển?
- Vua bắt ML vẽ gì?
- ML thực lệnh vua nh nào?
- ML vẽ cho tất ngời nghèo làng: vẽ cµy, cc
ML nghèo nên thơng cảm với ngời nghèo, từ thực tế thân em thấu hiểu hoàn cảnh ớc muốn ngời nghèo khổ Họ thiếu cơng cụ LĐ họ có sức lao động Cũng nh trớc em có tài nhng thiếu bút vẽ
- ML không giúp họ cải mà giúp họ ph ơng tiện LĐ Rõ ràng em đẽ đem đến cho họ thứ cần thiết cho sống lao động lâu dài lơng thiện họ Sự giúp đỡ không biến họ trở thành ngời ăn bám mà giúp họ việc LĐ chân để học tự ni sống mình, tự tạo hạnh phúc chân cho
Tài phục vụ nhân dân, phục vụ ngêi nghÌo
c ML chống lại bọn gian tham: * ML vẽ để trừng trị tên địa chủ: - Bị địa chủ bắt
- §Ĩ bc ML vÏ theo ý muèn
- Không vẽ theo yêu cầu tên địa chủ - Dùng bút thần để cứu thân - Trừng trị tên địa chủ
Tài không phục vụ ác mà chống lại ác
* ML trừng trị bọn vua quan:
- Vua bắt ML vẽ vật cao quí - Vẽ ngợc lại ý vua
-
Ghét tên vua gian ác, không sợ quyÒn uy
(50)- Tại ML dám vẽ ngợc ý vua? - Hành động nói lên phẩm chất ML?
- Cớp đợc bút thần, nhà vua tự vẽ lấy, chuốc lấy tai hoạ nh nào? - Phải bút thần hết phép mầu nhiệm?
* GV: Bút thần kì diệu hơn, biết phân biệt ngời tốt, kẻ xấu để phục vụ - Cho HS quan sát tranh yêu cầu HS kể lại đoạn cuối
- Khi vua yêu cầu vẽ thuyền, biển, ML đồng ý vẽ theo yêu cầu vua?
- Khi vua lệnh ngừng vẽ, ML vẽ chí vẽ độc Em nghĩ thái độ ML?
- So sánh cách trừng trị tên vua với tên địa chủ?
- Theo em, điều khiến ML chiến thắng?
- Câu chuyện kết thúc nh nào? * GV: Kết thúc truyện kể việc tiếp tục nh tiếp diễn, mở hớng cho nhân vật, gây thích thú cho ngời đọc?
- Em hÃy tởng tợng kể tiếp truyện?
- Qua tìm hiểu, em thấy nhân vật ML thuộc kiểu nhân vật nào? HÃy kể tên số nhân vật tơng tù?
+ Vẽ núi vàng tảng đá + Vẽ thỏi vàng mãng xà
- Có ý định trừng trị tên vua cậy quyền tham
- Không khoan nhợng bọn vua quan, tâm diệt trõ c¸i c¸c
Lấy lịng tham tên vua để trừng trị vua
3 KÕt thóc truyÖn:
ML dùng bút tiếp tục giúp đờ ngời nghèo
Hoạt động 3:
III ý nghÜa trun: - Em h·y nªu ý nghÜa
truyện - Thể quan niệm nhân dân ta cơng líXH - Khẳng định tài phục vụ nhân dân, phục vụ nghĩa, chống lại ác
- Khẳng định nghệ thuật chân thuộc nhân dân
- ThĨ hiƯn íc m¬, niỊm tin cđa nhân dân khả kì diệu ngời
Hoạt động 4
Iv Lun t©p
1 Hình ảnh bút thần giống hình ảnh câu chuyện cổ tích học
2 Tại câu chuyện đợc gọi câu chuyện cổ tích?
3 Em thích chi tiết, hình ảnh trun v× sao?
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn tập - Soạn: Danh từ
-Tiết 32: Danh từ
A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
(51)- Đặc điểm cđa danh tõ
- Các nhóm DT đơn vị vật B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ viết VD:
- Học sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi cị:
3 Bài Các em làm quen với khái niệm DT học bậc Tiểu học Bài học hôm giúp em nghiên cứu kĩ danh từ, nhóm danh từ
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1:
i đặc điểm danh từ: - GV treo bảng phụ viết VD
- Gọi HS đọc
- Hãy xác định DT có câu văn?
- Các danh từ biểu thị gì? - Trong cum DT: "nắng rực rõ", danh từ biểu thị gì?
- Nh DT gì?
- Quan sát cụm DT: ba trâu ấy? - Hãy xác định DT trung tâm cụm?
- Em thấy trớc sau DT trung tâm từ nào? ý nghĩa từ ấy?
- Vậy DT kết hợp với loại từ để tạo thành cụm DT? VD? - Em đặt câu với DT tìm đợc? Phân tích ngữ pháp câu?
- VËy theo em, DT gi÷ chøc vơ ngữ pháp câu?
- Đọc ghi nhớ?
1 VÝ dô: SGK - Tr 86 * NhËn xÐt:
- DT vua: chØ ngêi
- DT thúng gạo, trâu: vật - DT làng: khái niệm
- DT nắng tợng Ghi nhớ:
a Khái niêm:
danh từ từ ngời b Khả kết hợp"
c Chức vụ ngữ pháp:
Hot ng
2: ii danh từ đơn vị danh từ vật:
- §äc to VD
- Phân biệt nghĩa danh từ: con, viên, thúng, tạ với danh từ đứng sau
- VËy theo em, danh tõ gåm mÊy lo¹i?
- Quan sát lại DT đơn vị, em thấy từ dùng để tính đếm ngời động vật? Những từ dùng để tính đếm vật khác?
* GV: Các loại DT đơn vị dùng để tính đếm ngời, loại động vật gọi danh từ đơn vị tự nhiên Còn
1 VÝ dụ: - Ba trâu - Một viên quan - Ba thúng gạo - Sáu tạ thóc * Nhận xét:
- Con, viên, thúng, tạ Chỉ loại thể
- Trâu, quan, gạo, thóc Chỉ vật, ngời, sù vËt
2 Ghi nhí:
a DT gåm hai lo¹i lín:
- DT đơn vị: nêu tên đơn vị để tính đếm, đo lờng
(52)các từ dùng để tính đếm đo lờng vật khác gọi danh từ đơn vị qui ớc
- DT đơn vị gồm nhóm?
- Vì nói: "Nhà có ba thúng gạo đầy" Nhng nói: "Nhà có sáu tạ thóc nặng"?
* GV: Có thể nói "ba thúng gạo đầy" DT thúng số lợng ớc phỏng, không xác (to, nhỏ đầy, vơi) nên thêm từ bổ sung lỵng
Khơng thể nói"sáu tạ thóc nặng từ sáu, tạ số lợng xác, cụ thể rồi, thêm từ nặng hay nhẹ thừa"
- Vậy DT đơn vị quy ớc gm my loi?
- Đọc to phần ghi nhớ
b DT đơn vị gồm hai nhóm: - DT đơn vị tự nhiên
- DT đơn vị qui ớc
- DT đơn vị qui ớc gồm hai loại: + DT đơn vị xác
+ DT đơn vị ớc chừng * Ghi nhớ: SGk - Tr 87
Hoạt động 3:
III Lun tËp: - Bµi tËp ngoµi SGk
- Bài tập 2,3 SGk Bài tập 1:Cho nhóm loại từ: ơng, anh, gã , thằng, tay, viên DT th kí để tạo thành tổ hợp? Nhận xét cách dùng loại từ có tác dụng gì? - Ơng th kí, tay th kí, gã th kí, anh th kí
- Tác dụng: thể thái độ, tình cảm ngời nói, ngời viết
Bµi 2: LiƯt kê loại từ:
- Chuyờn ng trc Dt ngời: ơng, bà, cơ, bác, chú, dì, cháu, ngài, vị, viên
- Chuyên đứng trớc DT đồ vật: Cái, bức, tấm, chiếc, quyển, pho, bộ,
Bài 3: Liệt kê DT:
- Ch đơn vị qui ớc chín xác: mét, gam, lít, héc ta, hải lí, dặm, kilơgam
- Chỉ đơn vị qui ớc, ớc phỏng: nắm, mớ, đàn, thúng
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn bµi tËp
- Soạn: Ngôi kể lời kể văn tự
-Tiết: 33+34 Ngôi kể lời kể văn tự A Mục tiêu học: Gióp häc sinh:
-Năm đợc đặc điểm ý nghĩa kể văn tự (ngôi thứ thứ ba)
-Biết lựa chọn thay đổi ngơi kể thích hợp văn tự -Sơ phân biệt đợc kể thứ ba ngơi kể thứ B Chuẩn bị:
- Gi¸o
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ viết tập
(53)sinh:
C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 Kiểm tra
cũ: Trình bày đoạn văn tự giãi thiƯu vỊ m×nh?
3 Bài Ngơi Kể văn tự yếu tố quan trọng Có ngơi kể, vai trị ngơi kể sao? Bài học hôm giúp em hiểu điều
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1: i Ng«i kĨ vai trò kể văn tựsự: - Khi em kể chuyện cho bạn nghe
mt câu chuyện đó, nghĩa em thực hành động gì?
- Trong trình giao tiếp với ngời khác, em thờng xng hô nnh nào? - Khi kể cho bạn nghe câu chuyện Thạch Sanh em có xng tơi khơng? * GV: Nh vậy, trình kể chuyện, để đath đợc mục đích mình, em lựa chọn vị trí cho phù hợp Việc lựa chọn vị trí để kể ng-ời ta gọi lựa chọn kể
- Vậy em hiểu kể gì? - Đọc phần ghi nhí 1?
1 Ng«i kĨ: a VD:
- Khi kể chuyện ta thực hành động giao tiếp ngơn ngữ
- Tõ xng h«: tớ, mình, tôi, cháu, em
b Ghi nh: Ghi nhớ - SGK tr89 Hoạt động
2:
2 Vai trò kể: - GV treo bảng phụ
- Đọc đoạn văn SGK?
- Ngêi kĨ lµ ai? Ngêi kĨ cã xt hiƯn đoạn truyện không?
- Ngi k ó gi nhân vật truyện nh nào?
* GV: Cách kể nh kể theo ngôi thứ ba
- VËy em hiĨu thÕ nµo lµ kĨ theo ng«i thø ba?
- Kể theo ngơi thứ ba ngời kể đóng vai trị chứng kiến, quan sát việc xáy kể nh cú u im gỡ?
- Đọc đoạn văn
- Đoạn kể theo nào? em nhận điều đó?
- Khi xng hơ nh vậy, ngời kể đợc gì?
- Vai trò kể thứ nhất?
- Theo em, nhân vật đoạn văn ai?
- Nhân vật đoạn trích "Tôi học" Thanh Tịnh ai?
- Vy em thy chọn ngơi kể thứ để kể có trờng hợp xảy ra? trờng hợp no?
- Đọc phần ghi nhớ SGK?
a VD: SGK * Đoạn văn 1:
- Ngi k chuyện tác giả dân gian,không xuất câu chuyện - Ngời kể gọi tên nhân vật tên tên gọi
- KĨ theo ng«i thứ ba ngời kể dấu đi, gọi nhân vật tên gọi chúng
- Cách kể mang tính khách quan kể linh hoạt, tự do, việc xảy * Đoạn văn 2:
- Đoạn văn kể theo thứ nhÊt xng "t«i"
- Khi xng hơ nh ngời kể trực tiếp kể điều nghe, thấy, mìn trải qua, trực tiếp nói đợc ý nghĩ, tình cảm
- Ng«i thø nhất:
+ Tôi tác giả
+ Tôi có nhân vật truyện Ghi nhí: SGK - tr89
Hoạt động 3:
(54)- ở tập này, em thay đổi ngôi kể nh nào?
- Thay đổi nh vậy, em thấy đoạn có gỡ khỏc vi on c?
- Đọc thực yêu cầu tập
- xỏc định kể truyện Cây bút thần?
- Vì truyện cổ tích, truyền thuyết ngời ta hay kĨ chun theo ng«i thø ba?
Thay kể nhận xét
- Thay tất từ "tôi" từ "Dế Mèn" từ "Mèn"
- Ta thấy đoạn văn nhiều tính khách quan nh xảy
Bài tập 2: Thay tất từ "Thanh, chàng" "tôi" ta thấy đoạn văn mang tính chủ quan, thân thiết
Bài tập 3:
Truyện bút thần kể theo thứ ba nhân vật xng truyện
Bài tập 4: Kể theo thứ ba vì: - Giữ không khí truyền thuyết, cổ tích - Giữ khách quan rõ rệt ngời kể nhân vật truyện
4 H ớng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn bµi tËp
- Kể lại truyện Thạch sanh banừg kể thứ Thạch Sanh - Soạn: ông lão đánh cá cá vàng
-Tiết 35: Văn
bản
Hng dn c thêm: Ông lão đánh cá cá vàng
(Truyện cổ tích) A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa truyện Ông lão đánh cá cá vàng
-Nắm đợc biện pháp nghệ thuật chủ đạo số chi tiết NT tiêu biểu, đặc sắc truyện
- Kể lại đợc truyện B Chuẩn bị:
- Giáo
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Tranh ảnh
- Häc
sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 Kiểm tra
cũ: Nêu ý nghĩa chi tiết thần cho ML bút? Bài
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1:
I Đọc Tìm hiểu chung: - Yêu cầu HS đọc
- Nhận xét cách đọc - Tóm tắt việc chính?
1 Đọc:
2 Các việc chính:
- Hồn cảnh sống hai vợ chồng ơng lão đánh cá
- Ông lão bắt đợc cá vàng - thả cá vàng nhận đợc lời hứa cá vng
- Mụ vợ biết chuyện bắt ông lÃo thực yêu cầu mụ vợ:
+ Ln 1: địi máng lợn + Lần 2: địi ngơi nhà
(55)- Văn có kgác với văn truyện cổ tích mà em học? - Nêu hiểu biết em Pu-skin? - GV cho HS xem ảnh tác giả - Tìm hiểu thích?
- Nªu bè cơc cđa bài? Truyện có nhân vật, nhân vật chính? nhân vật phụ?
+ Ln 4: địi làm nữ hồng + Lần 5: địi làm long vng
- Gia đinh ông lÃo trở sèng nh cị,
3 Chó thÝch: 2,5,7,9 Bè cục nhân vật: - Bố cục: chia đoạn:
+ Mở truyện từ dầu đến kéo sợi +Thân truyện tiếp đến ý mụ + Kết truyện lại
- Nhân vật: nhân vật: ông lÃo, mụ vợ cá vàng, biển
- Nhõn vt chớnh: Mụ vợ Hoạt động
2:
II T×m hiểu văn bản: - Trong truyện, em thấy ông lÃo lµ
mét ngêi nh thÕ nµo?
- Trong truyện, lần ông lÃo biển gặp cá vàng?
- Việc kể lại lần ông lÃo biểm gặp cá vàng việc lặp lại có chủ ý? Em hÃy nêu tác dụng biện pháp NT này?
1 Nhân vật ông lÃo:
- Ông lÃo ng dân nghèo khổ
- Chăm làm ăn, lơng thiện, nhân hậu, rộng lợng, tự lòng với sống
- Trong truyện lần ông lÃo biểm gặp cá vàng
Tác giả dùng biện pháp lặp lại có chủ ý:
- Tạo nên tình gây håi hép cho ngêi nghe
- Sự lặp lại khơng phải ngun xi mà có thay đổi, tăng tiến Vì vậy, lần lặp lại lần có chi tiết xuất Đây lặp lại tăng tiến
- Qua lần lặp lại, tính cách, nhân vật chủ đề câu chuyện đợc tụ m
- Em có nhận xát chung tính cách nhân vật này?
- Em hÃy tìm chi tiết thể tính tham làm mụ vợ?
- Em có nhận xét lòng tham mụ vợ?
- Sự bội bạc mụ với chồng tăng lên nh nào?
* GV: Chỉ lòng tham mà tình nghĩa vợ chồng không còn, tình ngời nốt Ông lÃo ân nhân mà mụ "cạn tàu máng" "trở mặt nh trở bàn tay" Lúc đầu quan hệ ông lÃo với mụ quan hệ vợ chồng sau quan hệ chủ tớ
- Không bội bạc với chồng, mụ
2 Nhân vật mụ vợ ông lão đánh cá: - Tính cách: tham lam bội bạc a Sự tham lam mụ vợ ông lão: - Lần 1: đòi máng lợn ăn - Lần 2: đòi tồ nhà đẹp
- Lần 3: địi làm phẩm phu nhân - Lần 4: địi làm nữ hồng
- Lần 5: đòi làm long vơng
Lòng tham mụ vợ tăng lên nhanh từ thấp đến cao Đi từ vật chất đến địa vị: từ địa vị có thực tế đến địa vị tởng tợng Đó lịng tham vơ độ, khơng giới hạn, nh câu thành ngữ: Đợc voi, đòi tiên
b Sự độc ác, bội bạc mụ: * Với chồng:
- Lần 1: mắng chồng: đồ ngốc - Lần 2: quát to đồ ngốc
- LÇn 3: mắng nh tát nớc vào mặt
- Ln 4: trận lơi đình, tát vào mặt ơng lão, gọi chồng mày, đuổi ông lão - Lần 5: thịnh nộ
Sự bội bạc c xử mụ với chồng ngày tăng nhu cầu vật chất địa vị ngày cng ỏp ng
(56)còn bội bạc với ai? hÃy tìm chi tiết?
- Khi bội bạc mụ lên tới cïng?
* GV bình : Cá vàng ân nhân của mụ nhng lịng tham vơ độ, mù quáng mụ dẫn đến chỗ đòi hỏi quắt trơ trẽn Lịng tham biến mụ thành kẻ vô ơn, bạc bẽo Đây bội bạc ngờ chấp nhận đợc - Mụ vợ ngời LĐ nghèo khổ nhng mụ lại mang chất giai cấp nào?
* GV: Tóm lại: mụ vợ gia cấp cần lao nhng mụ lại mang chất giai cấp bóc lột, thống trị, tham ác, tìm cách đạt đợc danh vọng
* GV kết: Qua nhân vật mụ vợ Pu-skin muốn chứng minh xấu, ác, bội bạc càngđợc lên ngơi có thêm bạn đồng minh, đợc tiếp tay nhu nhợc, dễ mềm lòng, thoả mãn, cam chịu
- Mỗi lần ông lão biển, cảnh biển thay đổi nh nào? Vì sao? Biển có tham gia vo cõu chuyn khụng?
- Cá vàng trừng trị mụ nh nào? - Cá vàng trừng trị mụ tội gì? Cá vàng tợng trng cho gì?
- Truyện kết thúc nh nào? Đó có phải phần kết thúc có hậu không? Nêu ý nghÜa?
- Đòi làm long vơng để bắt cá vàng phải hầu hạ, làm theo ý muốn mụ
Khi lòng tham mụ lên tới đỉnh bội bạc mụ vơ
3 Hai nhân vật cá vàng biển c¶: a BiĨn c¶:
- Lần 1: biển gợn sóng êm ả - Lần 2: biển xanh sóng - Lần 3: biển xanh sóng dội - Lần 4: biển sóng mù mịt
- Lần 5: giông tố kinh khủng kéo đến, biển sóng ầm ầm
Hình ảnh biển mang ý nghĩa ẩn dụ sâu sắc: biển thay đổi ứng với tham vọng ngày tăng tiến, biển tơ thái độ bất bình, mạnh mẽ mụ vợ ông lão - Biển tham gia vào câu chuyện: biển hiền từ, bao dung, bình nh-ng biển cũnh-ng biết giận trớc nhữnh-ng thói ác, thúi xu ca ngi i
* Cá vàng:
- Cá vàng trừng trị mụ cách: thu mà cá vàng cho, đa mụ trở với cảnh nghèo đói nh xa
- Cá vàng trừng trị mụ hai tội: tham lam độc ác
Sự trừng trị cá vàng trừng trị cơng lí đạo lí mà nhân dân ta ngời thực
- Kết thúc truyện nói lên ớc mơ công nhân dân ta Câu chuyện kết thúc thật hiền lành Ơng lão thế, chẳng đợc chẳng gì, sống trở bình yên Mụ vợ trở với địa vị vốn có, xảy nh tỉnh ngộ sau giấc mơ viễn vông Sau bão, mặt biển lại hiền hoà để khép lại câu chuyện nh lời thức tỉnh: sống l-ơng thiện khả sức lực mình, trân trọng tình cảm bình dị mà thiêng liêng
Hoạt động 3:
(57)Hoạt động 4
iv Luyện tập
1 Tìm câu ca dao, tục ngữ ứng với phần kết thúc truyện?
2 Cú ngời cho truyện nên đặt tên "Mụ vợ ông lão đánh cá cá vàng" ý kiến em nào?
Pu-skin đặt tên nh muốn tô đậm dấu ấn nhân vật đại diện cho nhân dân
3 Bøc tranh SGK - Tr95 minh hoạ cho cảnh nào? Dựa vào tranh, kể kết thúc câu chuyện kĨ thø nhÊt?
4 H íng dÉn häc tËp: - Học bài, thuộc ghi nhớ
- Soạn bài: Thứ tự kể văn tự
-Tiết 36 : Thứ tự kể văn tự
A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Thấy đợc tự kể xi, kể ngợc tuỳ theo nhu cầu thể
-Tự nhận thấy khác biệt cách kể xuôi cách kể ngợc biết đợc muốn kể ngợc phải có điều kiện
-Lun tËp kĨ theo hình thức nhớ lại B Chuẩn bị:
- Giáo
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn
- Học
sinh: + Son C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cị: Cho biết kể vai trò kể văn tự sự? Bài
mi Thứ tự kể văn tự với kể cho ta thấy văn tự làmột kiểu văn mà ngời viết lựa chọn cách diễn đạt thích hợp để đạt hiệu giao tiếp tốt Có thể kể theo thứ tự sao? Bài học hơm giúp em hiểu điều đó?
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1:
I T×m hiĨu thø tù kể văn tự sự: - Tóm tắt viƯc trun
Em bÐ th«ng minh
- Các việc truyện đợc kể theo thứ tự nào?
- KĨ theo thø tù nh thÕ t¹o nên hiệu nghệ thuật gì?
- Nu ta đảo thứ tự lần thử thách
1 VD:
* VD 1: Văn Em bé thông minh - Vua sai viên quan cận thần tìm ngời tµi giái
- Viên quan gặp hai cha cày ruộng câu đố oăm
- Em bé giải đố cách hỏi vặn lại - Nhà vua định thử tài em bé - Em bé giải câu đố lần vua - Nhà vua thử tài em bé lần
- Em bé giải đố cách lại vua - Sứ giả nớc ngồi dị la nhân tài nớc Nam cách câu đố
- Em bé giải đố trò chơi dân gian * Nhận xét:
Các việc đợc kể theo thứ tự thời gian, việc xảy trớc kể trớc, việc xảy sau kể sau
(58)của em bé có hợp lí không?
- Thế kể theo trình tự tự nhiên? - Đọc văn SGK
- Tóm tắt việc văn bản?
- Bi c k theo kể nào? - Trong việc, việcnào xảy tại? Vì em biết điều đó?
- Sự việc xảy trớc việc này? Từ ngữ cho em biết điều đó?
- KĨ nh vËy cã t¸c dơng gì? - Thế kể ngợc
- Gi HS đọc ghi nhớ
minh h¬n ngêi cđa em bÐ * VD2: SGk - tr 97
C¸c sù việc
1 Ngỗ bị chó dại cắn rách chân Ngỗ kêu không cứu Hoàn cảnh xuất thân Ngỗ
4 Ng t đống rạ kêu cháy làm ngời tởng thật
5 Mọi ngời lo lắng cho ngỗ bị chó c¾n
* NhËn xÐt:
- Bài văn đợc kể theo thứ ba
- Trong sù việc trên, việc xảy tại:1,2,5
- Sự việc xảy khứ:
Sự việc xảy kể trớc, việc xảy khứ kể sau Ghi nhí: SGk - Tr 98
Hoạt động 2:
II Luyện tập: - Gọi HS đọc câu chuyện
trả lời Bài 1: Kể theo lối kể ngợc, ngời kể hồi tởng từhiện khứ - Truyện kể theo thứ nhất, nhân vật xng tơi - Yếu tố hồi tởng đóng vai trị chủ yếu truyện, giải thích mối quan hệ thân thiết tơi Liên
Bµi 2:
- Có thể dùng ngơi thứ ngơi thú ba - Phải nêu rõ lí đợc đi? Đi dâu? Đi với ai? Thời gian? Những việc chuyến đi? ấn tợng sau chuyến đi?
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn bµi tËp - LËp dµn ý:
- Kể việc tốt mà em làm - Kể lần mắc li
- Chuẩn bị viết số
Tuần 10: Bài 9+10
Tiết 37 + 38 Viết tập làm văn số
A Mục tiêu học: * Thông qua viết häc sinh
- BiÕt kĨ c©u trun cãp ý nghÜa
- ThĨ hiƯn râ bè cơc bµi văn làm
- Đánh giá khả tiếp thu, ghi nhớ lí thuyết tập làm văn học sinh B Chuẩn bị:
- Giáo
(59)sinh:
C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiÓm tra cũ:
3 Bài
I/ Đề : Kể thầy giáo hay cô giáo mà em quý mến II/ Yêucầu :
1 H×nh thøc :
- Bài viết trình bày rõ ràng, sẽ, viết tả
- Biết xác định yêu cầu đề : Kể ngời thầy giáo mà q mến
2 Néi dung :
- Bài viết thể loại, có bố cục rõ ràng a) Mở :
- Giới thiệu thầy, cô mà quý mến ( Ngày học lớp mấy, )
b) Thân
Cho ngi c thy c lí mà q mến thầy đó, thơng qua cách kể, giới thiệu hình dáng, rính cách, cử chỉ, hành động, cơng tác
+ §øc tính
+ Lòng nhiệt tình với học trò, nghề nghịêp
+ C ch, thỏi , th hin s quan tâm tới học sinh, với đồng nghiệp + Những kie niệm ( quan tâm) thày cô
+ Tình cảm thày đó: Thái độ học tập, phấn đấu vơn lên học tập
c) KÕt bµi : Cảm xúc ngời thày, cô III/ BiĨu ®iĨm :
- Điểm -10 : Có giọng kể lu loát, cảm xúc thực sự, viết trình bày rõ ràng, đẹp, sai lỗi tả : 2->3 lỗi
- Điểm - : Bài viết đảm bảo thể loại, có cảm xúc, trình bày rõ ràng, diễ đạt lu lốt, sai từ 4-5 lỗi tả
- Điểm - 6: Bài viết cha thật hoàn chỉnh nội dung, bố cục cha rõ ràng, diễn đạt đôi chỗ cịn lúng túng, sai ->7 lỗi tả diễn đạt
- Điểm - : Bài viết lan man, trình bày cha khoa học, câu văn rờm rà, rời rạc Nội dung viết đơn giản, sai -9 lỗi tả diễn đạt
- Điểm -2 : Bài viết không yêu cầu đề, nội dung sơ sài 4/ Củng cố : Thu bài, nhận xét kiểm tra
5/ Hớng dẫn nhà : - ếch ngồi đáy giếng.
-Tiết 39 Văn
bản
ếch ngịi đáy giếng
(Trun ngơ ng«n) A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Hiểu truyện ngụ ngôn
(60)- Biết liên hệ truyện với tình huống, hoàn cảnh thực tế phù hợp B Chuẩn bị:
- Giáo viên:
+ Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn
- Häc
sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ
chøc
2 Kiểm tra cũ: Nêu ý nghĩa truyện Ông lão đánh cá cá vàng? Bài
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1:
A Văn bản: ếch ngòi đáy giếng - GV đọc mẫu
- Gọi HS đọc
- §äc chó thÝch *, em hiểu truyện ngụ ngôn?
- So sánh truyện cổ tích với truyện ngụ ngôn?
- Giải nghĩa từ: chúa tể, nhâng nháo?
- Truyện kể dới hình thức nào?
- c im chung ca nhân vật đợc kể truyện?
- Có việc liên quan đến nhân vật này? Mõi việc tơng ứng với đoạn truyện nào?
- ở đoạn truyện có câu trần thuầt nịng cốt, em rõ câu nào?
I Đọc tìm hiểu chung Đọc, thích:
Khái niệm truyện ngụ ngôn:
- Là truyện kể văn vần văn xuôi
- Mn chuyện lồi vật, đồ vật ngời để nói bóng gió, kín đáo truyện ngời
- Khuyên nhủ, răn dạy ngời ta học sống
* Gi¶i nghÜa tõ SGK T×m hiĨu chung:
- Trun kĨ dới hình thức văn xuôi - Nhân vật loài vËt
- Sù viƯc: Õch sèng giÕng vµ ếch khỏi giếng
- Câu trần thuật:
+ Õch cø tëng chó tĨ
+ Nó nhâng nháo giầm bẹp Hoạt động
2:
II Tìm hiểu văn bản: - Câu văn vừa giới thiệu nhân
vật, vừa giới thiệu không gian ếch sống?
- Giếng không gian nh thÕ nµo?
- Khi ë giÕng, cuéc sèng cđa Õch nh thÕ nµo?
- Em có nhận xét sống đó?
- Trong sống ấy, ếch ta tự cảm thấy nh thÕ nµo?
- Điều cho em thấy đặc điểm tính cách ếch?
- Kể ếch với nét tính cách nh vậy, tác giả sử dụng NT gì? - Em thấy cách kể sống ếch giếng gợi cho ta liên ttởng tới môi trờng sống nh nào? - Với môi trờng hạn, hẹp dễ khiến ngời ta có thái độ nh nào?
- Nªu sù viƯc tiÕp theo cđa c©u chun?
- Õch ta khỏi giếng cách nào?
- Cái cách thuộc ý
1 Cuc sống ếch giếng: - Không gian: nhỏ bé, chật hẹp, không thay đổi
- Cuộc sống: xung quanh có vài nhái, cua, ốc nhỏ Hằng ngày khiếp sợ. Cuộc sống chật hẹp, trì trệ, đơn giản
Trong cuéc sèng Êy, ếch ta oai nh vị chúa tể, coi bầu trời vung . Hiểu biết nông cạn lại huyênh hoang
- Môi trờng hạn hẹp dễ khiến ngời ta kiêu ngạo, thực chất
2 Õ ch khái giÕng:
(61)muốn chủ quan hay khách quan? - Không gian giếng có khác với không gian giếng?
- ếch có thích nghi đợc với thay đổi khơng?
- Những cử ếch chúng tỏ điều đó?
- Kết cục, chuyện xảy với ếch?
- Theo em, ếch lại bị giẫm bẹp?
* GV: Cø tëng m×nh oai nh trong giÕng, coi thêng mäi thứ xung quanh; sống lâu môi trờng chật hĐp, kh«ng cã kiÕn thøc vỊ thÕ giíi réng lín
- Mợn việc này, dân gian muốn lkhuyên ngời điều gì?
- Theo em, truyn ch ngồi đáy giếng ngụ ý phê phán điều gì?, khuyên răn điều gì?
- Kh«ng gian më rréng víi bầu trời khiến ếch ta lại khắp n¬i
- ếch nhâng nháo nhìn bâu trời, chả thèm để ý xung quanh
- KÕt cơc: BÞ mét tr©u di qua giÉm bĐp
ND ta muốn khuyên không nhận thức rõ giới hạn bị thất bại thảm hại
III ý nghĩa :
- Phê phán kẻ hiểu biết hạn hẹp nhng huyênh hoang
- Khuyờn nh ngi ta phải biết mở rộng tầm hiểu biết, không đợc chủ quan, kiêu ngạo
IV LuyÖn tËp:
1 Hãy tìm thành ngữ tơng ứng với câu chuyện ếch ngồi đáy giếng đặt câu với thành ngữ đó?
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thuộc ghi nhớ - Soạn bài: Thầy bói xem voi
-Tiết 40 Văn
bản
Thầy bãi xem voi
(Trun ngơ ng«n) A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Hiểu truyện ngụ ngôn
Hiu c ni ung, ý nghĩavà số nét nghệ thuật đặc sắc tuyện Thầy bói xem voi.
- BiÕt liªn hƯ truyện với tình huống, hoàn cảnh thực tế phù hợp B Chuẩn bị:
- Giáo
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn
- Học
sinh: + Son bi C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ
chøc
2 Kiểm tra cũ: Nêu ý nghĩa truyện ếch ngồi đáy giếng? Bài
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt
Hoạt động I Đọc tìm hiểu chung:
- GV đọc, gọi HS đọc, tóm tắt
- Giải nghĩa từ: thầy bói, sun sun, quạt thóc, địn càn?
(62)- Các nhân vật truyện có khác với nhân vật truyện ếch ngồi đáy giếng?
- Có việc xoay quanh nhân vật này?
- Mỗi việc tơng ứng với phần văn bản?
- Chỉ rõ việc nguyên nhân? Sự việc kết
3 Bè côc:
- Đoạn 1: từ đầu đến sờ đuôi - Đoạn 2: tiếp đến chổi xể cùn - Đoạn 3: lại
Hoạt động 2 II Tỡm hiu bn:
- Năm ông thầy bói xem voi hoàn cảnh nào?
- Hoàn cảnh xem voi có dấu hiệu không bình thờng?
- Cách xem voi thầy có đặc biệt?
- Mợn chuyện xem voi oăm này, nhân dân muốn biểu lộ thái độ thầy bói?
- Sau sê voi, c¸c thầy bói lần lợt nhận xét voi nh nào?
- Em có nhận xét nhËn thøc cđa thÇy bãi vỊ voi?
- Thái ca cỏc thy?
- Sai lầm thầy bói chỗ nào?
- Nguyên nhân sai lầm ấy? * GV: Tóm lại sai phơng pháp nhận thức
- Mợn việc này, ND ta muuốn khuyên răn điều gì?
- Hậu việc xem voi?
- Đây lµ chi tiÕt NT nh thÕ nµo trun ngơ ng«n?
- Qua việc ND ta muốn tỏ thái độ nh với ngời làm ngh búi toỏn?
- Bài học ngụ ngôn truyện gì?
1 Các thầy bói xem voi:
- Hoàn cảnh: Hỏng mắt, ế hàng, cha biÕt h×nh thï voi
- Cách xem: Dùng tay để xem voi, thầy sờ phận
Giễu cợt, phê phán cách xem voi thầy bói
2 Các thầy bói nhận xét vÒ voi: - Con voi nã gièng:
+ Con đỉa + Cái địn càn + Cái quạt thóc + Cái cột đình + Cái chổi xể cùn
Nhận thức phận - Thái độ thầy:
+ Tin nhìn thấy + Phản bác ý kiến ngơì khác + Khẳng định ý kiến
Khơng nên chủ quan nhận thức vật Muốn nhận thứcđúng vật phải xem xét toàn diện
3 HËu quả:
- Cha biết hình thù voi - Đánh toác đầu chảy máu
III Ghi nhớ: SGK - 103 IV Lun tËp:
1 KĨ diƠn cảm truyện?
2.Em có suy ngẫm rút học cho thân sau học xong trun?
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bài, thuộc ghi nhớ - Soạn bài: Danh từ
-Tuần 11: Bài 10, 11
Tiết 41 : Danh tõ
(TiÕp theo) A Mục tiêu học: Giúp học sinh ôn lại:
(63)-Cách viết hoa DT B Chuẩn bị: - Giáo
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ viết VD vµ bµi tËp
- Häc
sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cũ: DT đợc chia làm loại lớn? Đó loại nào?Cho VD? Bài
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1:
I danh từ chung danh từ riêng: - GV treo bảng phụ viết VD v
bảng ohân loại - Đọc to VD
- Hãy xác định DT câu trên?
- Em hÃy nhận xét ý nghĩa hình thức chữ viết DT này?
- Em hiểu DT chung DT riêng?
- Em hÃy điền DT chung DT riêng vào bảng phân loại?
- Em có nhận xét cách viết DT riêng VD vừa tìm hiểu?
- * GV sử dụng bảng phụ Xét VD sau:
- Mao Trạch Đông, Bắc Kinh, ấn Độ
- Pu-skin, Mát-xcơ-va, Vích-to Huy-gô
- Trờng Trung học sở Yên Hoà, Đảng cộng sản Việt Nam, Liên hợp quốc
Em hÃy nhận xét cách viết hoa DT riêng VD?
- GV tổng hợp rút kÕt luËn
1 VÝ dô: SGK -tr108 * NhËn xÐt:
- Các DT: vua, công ơn, tráng sĩ, Phù Đổng Thiên Vơng, đền thờ, làng Gióng, xã, Phù Đổng, huyện, gia lâm, Hà Nội - DT tên riêng ngời, địa lí: viết hoa
- DT tên chung loại vật viết thờng
- Viết hoa chữ phận tạo thành tên riêng
- Tờn ngi, tên địa lí nớcngồi phiên âm qua hán Việt: viết hoa chữ dầu tiên tiếng
- Tên ngời, tên địa lí nớcngồi phiên âm trực tiếp: viết hoa chữ dầu tiên phận; phận gồm nhiều tiếng tiếng có gạch nối
- Tên quan, tổ chức: chữ đầu phận tạo thành cụm từ dều đợc viết hoa
2 Ghi nhớ: SGK - tr109 Hoạt động
2:
II Luyện tập: Bài 1: Tìm DT chung DT riªng
- DT chung: Ngày xa, miền, đất, bây gìơ, nớc, vị, thần, nịi, rồng, tri, tên
- DT riêng: Lạc Việt, Bắc Bộ, long Nữ, Lạc Long Quân Bài 2:
Các từ in ®Ëm bµi:
- Chim, Mây, Hoạ Mi, Nớc, Hoa: tên riêng nhân vật vốnlà loài vật đợc nhân cách hố
(64)Bµi tËp 3: Viết hoa lại DTriêng đoạn thơ:
Tiền Giang, hậu Giang, Đồng Tháp, Pháp, Khánh Hoà, Phan Giang, Phan Thiết, Tây Nguyên, Công Tum, Đắc Lắc, miền Trung, Sông Hơng, Bến Hải, Cửa Tùng, Việt Nam Dân chủ Cộng hoà
Bài 4: Chép tả 4 H íng dÉn häc tËp:
- Häc bµi, thuéc ghi nhí - Hoµn thiƯn bµi tËp
-Tiết 42: Trả kiểm tra Văn
A Mục tiêu học:
Qua gi tr bi, giỳp hc snh nhận thấy kỹ làm nh việc huy động kiến thức tổng hợp vào làm Nhận biết đợc u, khuyết điểm làm,tự đánh giá lực học
- Giáo viên nhận biết đợc khả học sinh để đề kiểm tra sau B Chuẩn bị:
- Giáo
viên: Trả kiểm tra, nhận xét
- Häc
sinh:
Xem bµi, rót kinh nghiệm C Các b ớc lên lớp :
1 ổn định tổ chức Kiểm tra cũ:
3 Bµi míi
* Bµi míi
Giá viên đọc lại nội dung đề kiểm tra lợt để học sinh nhớ lại I/ Yêu cầu làm :
1 H×nh thøc :
………
………
………
………
Néi dung:
………
………
………
………
II/ NhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh:
u ®iĨm :
………
…
………
………
(65)
Nh ợc điểm :
………
………
………
3 Trả : Trả cho học sinh - Hớng dẫn trả lời phần : I & II
- Học sinh đối chiếu, tự nhận thấy lỗi làm : Trình bày lỗi tả, sai phần nghiệm
GV: Lấy điểm vào sổ cá nhân, thu lại theo số thức tự sổ gọi tên ghi điểm 4/ Củng cố : Thu bài, nhận xét trả bài.
5/ HDVN : - Xem l¹i kiÕn thøc tõng phần - Soạn : Luyện nói kể chuyện
-TiÕt 43: Lun nãi kĨ chun
A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Bit lp dàn kể miệng theo đề
-Biết kể theo dàn bài, không kể theo viết sẵn hay học thuộc lòng
-Tiếp tục rèn luyện kĩ kể miệng, ý lời kể phù hợp với kể thứ tự kể, kĩ nhận xét tập nói bạn
B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn
C Cỏc b c lờn lớp : ổn định tổ chức
2 Kiểm tra
cũ: Sự chuẩn bị HS Bµi míi
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1:
I ChuÈn bị: - Nêu yêu cầu tiết luyện nói
- Đọc đề kể chuyện SGK
- Em dự định nói phần mở bài?
1 Yêu cầu tiết luyện nói:
- Cách nói: Rõ ràng, mạch lạc, tự tin, phân biệt giọng nói đọc
- Nội dung: đảm bảo yêu cầu đề Đề bài:
a KÓ vỊ mét chun vỊ quª
b Kể thăm hỏi gia đình liệt sĩ neo đơn
c Kể thăm di tích LS d KĨ vỊ mét chun thµnh Dµn tham khảo:
a Đề 1: HS tìm hiểu kĩ SGK thêm bớt
b Đề 2: * Më bµi:
(66)- DiƠn biến thăm hỏi?
- phần thân em dựng thành doạn?
- Nhắc lại kể văn tự sự?
- Thứ tự kể văn tự sự?
- Đơí với đề này, em kể theo ngơi kể nào? Thứ tự kể sao?
- Trong thứ tự kể ngợc, thờng có từ ngữ nào?
- Đề 3,4 HS tự XD dàn
- Ai tổ chức? Đoàn gồm ai?
- Dự định dến thăm gia đình nào? õu? * Thõn bi:
- Chuẩnbị cho thăm
- Tõm trng ca em trc cuc i thăm? - Trên đờng đi, đến nhà liệt sĩ? Quang cnh gia ỡnh?
- Cuộc gặp gỡ thăm viếng diƠn nh thÐ nµo? Lêi nãi, viƯc lµm , quà tặng?
- Thỏi , li núi ca cỏc thành viên gia đình liệt sĩ?
* KÕt bài: ấn tợng thăm
Hoạt động 2:
II Luyện nói: - GV đánh giá, cho điểm Yêu cầu: SGK
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thuéc ghi nhí - Hoàn thiện luyện nói - Chuẩn bị: Cụm danh tõ
-TiÕt 44 : Côm danh tõ
A Mục tiêu học: Giúp học sinh nắm đợc: -Đặc điểm cụm DT
-CÊu tạo phần trung tâm, phần trớc phần sau -Rèn kĩ nhận diện phân tích cầu tạo cụm DT -Đặt câu với cụm DT
B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ viết VD, mô hình, tập - Học sinh: + Soạn
C Cỏc b c lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cũ: Vẽ sơ đồ thể loại DT học?
3 Bài Khi DT hoạt động câu, để dảm nhiệm chức vụ cú pháp đó, trớc sau DT cịn có thêm số từ ngữ phụ Những từ ngữ với DT tạo thành cụm, cụm DT học hơm nghiên cứu cụm từ
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1:
i cụm danh từ gì? - GV treo bảng phụ viết VD Ví dụ:
(67)- Các từ in đậm bổ nghĩa cho từ ngữ nào?
- Cỏc t ú thuc t loại gì?
-* GV: Tổ hợp từ bao gồm DT từ ngữ bổ sung ý nghĩa cho đợc gọi cụm DT
- ThÕ nµo cụm DT? - So sánh cách nói sau: + tóp lỊu/ mét tóp lỊu
+ mét tóp lỊ / mét tóp lỊu n¸t
+ mét tóp lều nát / túp lều nát bờ biển
- Em rút nhận xét nghĩa cụm DT so với nghiac DT? * GV: Nghĩa cụm DT đầy đủ nghĩa DT Cụm DT phức tạp (số lợng phụ ngữ nhiều) nghĩa cụm DT dy
- Em hÃy tìm DT phát triển thành cụm?
- Nhận xét vai trò ngữ pháp cụm DT
* Nhận xét:
- Các từ in dậm bổ nghĩa cho từ: Ngày, vợ chồng, túp lều DT Ghi nhớ:
a Kh¸i niƯm:
Cơm DT tổ hợp từ DT với số từ ngữ phụ thuộc tạo thành
b Đặc điểm:
- Cụm DT có ý nghĩa đầy đủ, cấu tạo phức tạp DT
- Hoạt động câu giống nh DT Hoạt động
2: II CÊu t¹o cđa cơm Danh Tõ:
- GV treo bảng ph ó vit VD
- Em hÃy tìm cụm DT câu trên?
- Ch rừ cỏc từ ngữ đứng trớc sau DT?
* GV: Phần trung tâm cụm DT là từ ghép tạo thành trung tâm TT2 TT1 đơn vị tính tốn, chủng loại khái qt, TT2 đối t-ợng cụ thể
- Đọc to phụ ngữ đứng trớc xếp chúng thành loại?
- Đọc phụ ngữ đứng sau cho biết chúng mang ý nghĩa gì?
1 VD: SGK - Tr117 * NhËn xÐt:
- C¸c cơm DT: + lµng Êy
+ ba thúng gạo nếp + ba trâu đực + ba trâu + chín + năm sau + làng
- Phụ ngữ đứng trớc có hai loại: + cả: số lợng ớc chừng + ba: số lợng xác - Phụ ngữ đứng sau có hai loại: + vị trí để phân biệt + đực nếp: ch c im Phn trc Phn trung
tâm phần sau
T1 T2 T1 T2 T1 T2
- HÃy điền cụm DT vào mô hình?
- VËy cơm DT thêng cã cÊu t¹o nh thÕ nào?
- Trong cụm DT phần vắng mặt?
- Đọc ghi nhớ 2?
ba làngthúng gạo nếp - Cụm DT gồm ba phần:
+ Phần TT: DT đảm nhiệm
+ PhÇn phơ tríc: phơ ng÷ bỉ nghÜa cho DT vỊ sè lỵng
+ Phụ sau: nêu đặc điểm DT xác định vị trí DT khơng gian thời gian
2 Ghi nhớ SGK - Tr 118 Hoạt động
3:
III.luyÖn tËp: - Đọc tìm cụm DT Bài 1:
a Một ngời chồng thật xứng đáng b lỡi búa cha dể lại
(68)- Điền vào mô hình
- Cho DT nhân dân
Bµi 2: Bµi 3:
Lần lợt thêm: rỉ ấy, hoặc: ấy, lúc nãy,
Bài 4: Triển khai thành cụm DT đặt câu: toàn thể ND VN phấn khởi bầu cử Quốc hội khố XI
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn bµi tËp
- Ôn tập nội dung: nghĩa từ, từ nhiều nghĩa, chữa lỗi, DT cụm DT để kim tra
-Tuần 12: Bài 11
Tiết 45 : Văn Hớng dẫn đọc thêm:
Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng
(Truyện ngụ ngôn) A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa truyện Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng Biết ứng dụng nội dung truyện vào thực tế sống
-RÌn lun kÜ kể chuyện kể khác B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn
C Cỏc b c lên lớp : ổn định tổ chức
2 Kiểm tra
cũ: Kể lại truyện
ếch ngồi đáy giếng? nêu học truyện? Bài học rút từ truyện Thầy bói xem voi?
3 Bµi míi
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1: I đọc tìm hiểu chung:
* GV: cần đọc linh động có thay đổi thích hợp với nhân vật - Gọi 3HS lần lợt đọc
- HÃy tóm tắt truyện từ - câu?
- Văn chia làm phần? - Hãy nêu nội dung đợc kể phn?
1 Đọc Tóm tắt:
Chõn, tay, tai, nắt tị với lão miệng lão chẳng làm mà đợc ăn ngon Cả bọn định khơng chịu làm lão miệng khơng cịn ăn Qua đôi ba ngày, chân, tay, tai, mắt thấy mệt mỏi khơng buồn làm Sau chúng vỡ lẽ miệng không đợc ăn chúng khơng có sức Thế rồi, chúng cho lão miệng ăn chúng lại có sức khoẻ, tấc lại hồ thuận nh xa
3 Bè cơc: phÇn
- Từ đầu đến kéo chân tay, tai, mắt, miệng, định không làm lụng, không chung sống với lão miệng - Tiếp đến họp lại để bàn hậu định
(69)- Truyện có nhân vật? Có độc đáo hệ thống cỏc nhõn vt?
- Theo em, cách ngụ ngôn truyện gì?
- Nhân vật:
- nhân vật, nhân vật chÝnh
- Các nhân vật phân thể ngời đợc nhân hoá
- Mợn truyện phận thể ngời để nói chuỵên ngời
Hoạt động
2: II T×m hiểu văn bản:
- Đang sống hoà thuận với nhau, ngời xảy chuyện gì?
- Ai ngời phát vấn đề? Vì cô mắt lại ngời khơi chuyện? - Thái độ cậu Chân, cậu Tay, bác Tai?
- Tại phát cô mắt lại đợc cậu Chân, cậu Tay, bác Tai đồng tình ủng hộ?
- Tuy kh¸c ë cư chØ, lêi nãi nh-ng họ giốnh-ng điểm nào?
- Lũng ghen ghét, đố kị khiến họ đến định gì?
- Thái độ bọn đến nhà lão miệng?
* GV: tổng đình công diền ra rhực liệt, thời gian kéo di ngy
- Dùng lời văn em, kể lại diễn biến kết đinh công? - Hậu việc làm vội và ấy?
- NT đặc sắc đoạn truyện gì?
- Theo em, bọn phải chịu hậu đó?
- Em nhËn ý nghÜa ngụ ngôn từ việc này?
- Nguyờn nhân tình trạng bọn bị tê liệt sức sống đợc bác Tai nhận Lời nói bác Tai, Mắt, cậu Chân, Cậu tay có ý nghĩa gì? Phân tích câu: "Lão miệng khơng ăn bị tê liệt."?
* GV: Bác Tai chuyên lắng nghe và bác nhận sai lầm Lời nói bác Tai thể ăn năn hối lỗi Câu nói thống phận thể ngời suy rộng cộng dồng, XH - Lời khuyên bác Tai đợc bọn hởng ứng nh nào?
- Trun kÕt thóc nh thÕ nµo?
- Bài học rút từ câu chuyện gì? * GV: Hợp tác tôn trọng lẫn đờng sống, phát triển XH ta So bì, tị nạnh, kèn cựa nhỏ nhen tính xấu cần trỏnh, cn phờ phỏn
- Đọc to phần ghi nhí SGK
1 Chân, Tay, Tai, Mắt định không làm lụng, không chung sống lão miệng:
- Cơ mắt khơi chuyện, tìm cách kích động cậu Chân, cậu Tay
- Cậu Chân, cậu Tay đồng tính ủng hộ - Tất ghen ghét đố kị với lão miệng
- Quyết định: đình cơng khơng làm
- Thái độ dứt khoát, từ chối bàn bạc
2 Hậu định không chung sống:
- Tất mệt mỏi, uể oải, chán chờng gần nh chết
- Suy bì tị nạnh, chia rẽ, không đoàn kết làm việc
C th hố cảm giác đói thành dáng vẻ quan rt hp lớ
Nếu đoàn kết hợp tác tập thể bị suy yếu
3 Cách sửa chữa hậu quả:
- Họ nhận sai lầm mình, săn sóc, chăm chút cho lão miệng, làm việc ấy, khơng suy bì tị nạnh
III
ý nghÜa :
(70)Hoạt động 3:
IV LuyÖn tËp:
1 Nhắc lại khái niệm truyện ngụ ngôn? Chứng minh đặc điểm truyện ngụ ngôn từ văn học?
3, Em biết câu chuyện tơng tự? 4 H íng dÉn häc tËp:
- Häc bµi, thuéc ghi nhớ - Hoàn thiện tập
- Chuẩn bị kiĨm tra TiÕng ViƯt - So¹n: Lun tËp XD
-TiÕt 46 : KiÓm tra TiÕng ViÖt
A Mục tiêu học: Giúp học sinh: - Tái lại kiến thức tiếng việt học
- Có ý thức tự giác, nghiêm túc làm kiểm tra - Đánh giá lực, kỹ làm học sinh B Chuẩn bị:
- Giáo viên: nghiên cứu đề, biểu chấm - Học sinh: học bài, giấy bút
C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi cị:
3 Bµi míi
I/ Đề bài
1 Tỡm nhng t mn câu văn sau cho biết từ có nguồn gốc từ đâu?
“ ngày hẹn bà mẹ vơ ngạc nhiên nhà tự nhiên có sính lễ “ ( sọ dừa)
2 Nghĩa từ ? chọn cách giải nghĩa cách giải nghĩa sau: Rung rinh
A Chuyển động mạnh, không liên tiếp B Chuyển động qua lại, nhẹ nhàng, liên tiếp
2 HÌn nh¸t
A Nhút nhát, ngại ngùng B Thiếu can đảm ( đến mức khinh b)
3 Trong từ sau từ có nghĩa gốc : * Lá
A Lá B- Lá gan C - Lá gió
* Chân
A Đụng Chân lợn B - Chân trời C - Chân đê
* Xu©n
A Mïa xuân B- Tuổi xuân
* Mắt A - Đôi Mắt B - Mắt bàng C - Mắt na Danh từ ? chức vụ , cú pháp danh từ gì? cho ví dụ
II/ Biểu điểm :
1 Từ mợn : vô ngạc nhiên, tự nhiên, sính lễ ( điểm)
2 Khái niệm nghĩa từ Là nội dung ( vật, tính chất, hoạt động, quan hệ ) mà từ biểu thị (1 điểm)
- Chọn nghĩa : - B, - B( điểm) Ngha gc ( im)
- Lá cây, màu xuân, Chân lợn, đoi Mắt
4 Khái niệm danh từ từ ngời, vật, tợng, khái niệm ( 1điểm)
(71)+ Có làm vị ngữ : Bố em công nhân 4/ Củng cố : Thu bài, nhận xét kiểm tra 5/ HDVN : Xem lại tiÕng viƯt.
-TiÕt 47 : Tr¶ tập làm văn số
A Mục tiêu bµi häc: Gióp häc sinh:
- HS nhËn u, nhợc điểm làm biết cách sửa chữa, rút kinh nghiệm cho viết
- Luyện kỹ chữa viết thân bạn B Chuẩn bị:
- Giỏo viên: Bài chấm - Học sinh: Vở ghi chép C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi cị:
3 Bµi míi
* Hoạt động : Hình thành kiến thức mới HS nhắc lại đề bài?
GV nªu u điểm phân tích cụ thể
GV nờu nhợc điểm học sinh mắc lỗi yêu cầu HS xem lại bài, phát lỗi sai sửa
I- Đề
K v mt thy giáo hay cô giáo mà em quý mến II- Phân tích đề, dàn ý * Gọi học sinh lập dàn ý cho đề
- Mở : Giới thiệu thày ( cơ) giáo mà q mến - Thân : Những điều mà làm cho em q mến tthày(cơ) + Hình dáng, tính cách, cử chỉ, hành động, việc làm
+ §èi víi nghề
+ Đối với học sinh : quan tâm, dạy dỗ, kèm cặp
- Kết : cảm nghĩ riêng thày(cô) mà quý mÕn III – NhËn xÐt u, khut ®iĨm
1, Ưu điểm :
2, Nh ợc điểm
3-KÕt qu¶
4- H ớng dẫn chữa bài
- Lỗi
tả - Lỗi diễn
t:
.Hoạt động 3: Trả bài:
§äc mÉu
Học sinh tự sửa lỗi viết rút kinh nghiệm Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò
(72)GV nhắc lại lý thuyết văn kể truyện, bố cục văn bản, mạch lạc văn + Dặn dò
-Xem li lý thuyt văn mẫu để học tập - Tập viết đoạn văn sửa đoạn sai Tiết
48:
Luyện tập xây dựng tự - kể chuyện đời thờng A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
- Hiểu đợc yêu cầu làm văn tự sự, thấy rõ vai trò, đặc điểm lời văn tự
-Nhận thức đợc đề văn kể chuyện đời thờng, biết tìm ý, lập dàn - Thực hành lập dàn
B ChuÈn bÞ:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn
C Cỏc b c lờn lp : ổn định tổ chức
2 KiÓm tra
cũ: Việc chuẩn bị HS Bµi míi
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1:
I Yêu cầu kể chuyện đời th ờng: - Gọi HS đọc đề SGK
- Thế kể chuyện đời thờng? - Yêu cầu kể chuyện đời thờng?
- Kể chuyện đời thờng kể câu chuyện hàng ngày trải qua, gặp với ngời quen hay lạ nhng để lại ấn tợng, cảm xúc định
- Nhân vật việc cần phải chân thật, không nên bịa đặt, thêm thắt tuỳ ý
Hoạt động
2: II Quá trình th c đề tự sự:
- Xác định yêu cầu đề bài?
- Gọi HS đọc "phơng hớng làm bài" SGK v rỳt kt lun?
Đề bài: Kể chuyện ông hay bà của em
1 Tỡm hiu bi:
- Thể loại: văn kể chuyện - Nội dung: ông hay bà em
- Phạm vi: kể chuyện đời thờng, ngời thực, việc thực
2 Ph ơng h ớng làm bài:
- Lựa chọn việc, chi tiết để tập trung cho chủ đề
Hoạt động 3:
iii Tìm hiểu dàn mẫu: - Bài làm có sát vi dn bi t
không?
- Bài làm sát với dàn ý
- Tt c cỏc ý đợc phát triển thành văn, thành câu cụ thể - Các việc kể xoay quanh chủ đề ngời ông hiền từ, yêu hoa, yêu cháu
Hoạt động 4
IV Luyện tập: - Lập dàn cho đề sau: Em
kể ngời bà em a Mở bài: Giới thiêụ ngời bà.- Giới thiệu đặc điểm, phm cht tiờu biu
b Thân bài:
(73)- Kể việc làm bà gia đình, thái độ ngời
- Thái độ, tình cảm em bà c Kết bài: cảm nghĩ
4 H íng dÉn häc tËp:
- Hoàn thiện tập: Viết thành văn đề
- Đặt đề kể chuyện đời thờng lập dàn ý cho đề ú
-Tuần 13: Bài 12
Tiết 49 + 50: Viết Tập làm văn sè
A Mục tiêu học: Giúp học sinh: - Học sinh biết kể truyện đời thờng có ý nghĩa - Biết viết theo bố cục, văn luận - ý thức tự giác, nghiệm túc viết B Chuẩn bị:
- Giáo viên: Nghiên cứu đề, biểu chấm - Học sinh: Kiến thức, giấy bút.
C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiÓm tra
cũ: Việc chuẩn bị HS Bài
I/ Đề : Em hÃy kể ngời mẹ em II/ Yêu cầu :
- Bài viết sẽ, rõ ràng, diễn đạt lu loát - Viết yêu cầu đề : Kể ngời Nội dung
- Bµi viÕt thĨ hiƯn râ bè côc
a) Mờ : Giới thiệu nét chung ngời mẹ b) Thân : - Ngời mẹ tần tảo, đảm
+ Cùng cha qn xuyến cơng việc gia đình
+ Khi mẹ vắng nhà thiếu tất mẹ dành cho gia đình bố com vụng công việc
Mẹ
+ Quan tâm tới bữa ăn giấc ngñ
+ Việc học đợc mẹ quan tâm chu đáo Dạy rỗ, giáo dục trở thành ngời tốt
- Mẹ ngời:
+ thơng yêu, giúp đỡ ngời gặp khó khăn + Cởi mở, hồ nhã với xóm làng
III/ BiĨu ®iĨm
(74)- Điểm -8 : Bài viết thể loại, đủ yêu cầu trên, sai không -6 lỗi tả
- Điểm 5-6 : Bài viết cha thật hồn chỉnh nội dung, cảm xúc , đơi chỗ câu van cịn lúng túng, cịn mắc vài lỗi tả, diễn đạt
- §iĨm - 4: Bài viết lan man, trình bày không khoa học, mắc nhiều lỗi tả
- im - : Bài viết sơ sài, loại 4/ Củng cố : Nhận xét kiểm tra, thu bài
5/ Hớng dẫn nhà : Lập dàn ý kể đổi thay quê em
-Tiết 51: Văn Treo biển
Hớng dẫn đọc thêm:Lợn cới áo (Truyện cời) A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-ThÕ nµo lµ trun cêi
-Néi dung, ý nghÜa, nghƯ thuật gây cời truyện Treo biển truyện "Lợn cíi ¸o míi"
-Kể lại đợc truyện B Chun b:
- Giáo
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn
C Cỏc b c lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi cị:
- ThÕ nµo lµ truyện ngụ ngôn? Gọi tên truyện ngụ ngôn mà em thích?
- Nêu học rút từ câu chuyện ngụ ngôn mà em thích?
3 Bài Các em học số thể loại văn học dân gian nh truyền thuyết, cổ tích , hôm thầy/cô giới thiệu với em thể loại truyện cời Thế truyện cời? ý nghĩa cời truyện "Treo biển", "Lợn cới áo mới" nh nào, học
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt ng
1:
a văn treo biển: - §äc chó thÝch * SGK /124
- Em hiểu nh truyện cời? * GV giải thích: Hiện tợng đáng cời tợng có tính chất ngợc đời, lố bịch, trái tự nhiên thể hành vi, cử chỉ, lời nói ngời
Nh÷ng trun cêi cã ý nghÜa mua vui truyện hài hớc, truyện cời có ý nghĩa phê phán truyện châm biếm
- HS c văn
- Truyện có việc? Dựa vào việc đó, em tóm tắt ngắn gọn câu chuyện
- Câu chuyện đợc bắt đầu việc nào?
- Néi dung tÊm biển có yếu tố?
I Đọc tìm hiểu chung: Định nghĩa truyện c ời:
- Kể tợng đáng cời sống
- Tạo tiếng cời mua vui hay phê phán thói h tật xấu XH
2 Đọc kể
II Tìm hiểu văn bản:
1 Treo biển quảng cáo: - "ở có bán cá tơi"
(75)Vai trò yÕu tè?
+ "ở đây": Thông báo địa điểm cửa hàng
+ "có bán": Thơng báo hoạt động + "cá": Thông báo mặt hàng bán + "tơi": Thông báo chất lợng hàng - Theo em, biển ghi nh hợp lý ch-a? sao?
- Cái đáng cời nảy sinh nào? (có ngời góp ý)
- Cã mÊy ngêi gãp ý? Gãp ý nh thÕ nµo?
- Những lời góp ý: cá tơi - cá ơn; hàng cá - hàng hoa sử dụng nghệ thuật gì? Tác dụng?
- §äc trun chi tiết làm em cời?
- Khi cời bộc lộ rõ nhất? Vì sao?
* GV: (góp ý cho biển hợp lý, gọn gàng thí dẫn tới biển khơng cịn chữ phải cất phi lý ngợc đời)
- ý nghÜa c¸i cêi trun?
- Tõ trun nµy em cã thĨ rót bµi häc gì?
- Nếu nhà hàng bán cá truyện nhờ em làm lại biển, em làm nh nào?
- Qua câu truyện, em rút học cách dùng từ?
- Bin ghi hợp lí, thơng tin đầy đủ, xác, khơng cần thêm bớt chữ Những góp ý biển:
- Cã ngêi gãp ý biển
3 Sự tiếp thu nhà hàng:
- Mỗi lần nghe góp ý nhà hàng làm theo không cần suy nghĩ
- Cỏi biển đợc cất
Cái ngợc đời phi lí, trái tự nhiên làm tiếng cời bật
III Ghi nhí: SGK IV Lun tËp
Hoạt động 2:
B Văn bản: “Lợn c ới áo mới” - Gọi HS đọc văn
- HS kể lại truyện
- Truyện có nhân vật? Những nhân vật có điểm giống kh¸c nhau?
2 nhân vật: + giống: khoe + khác: mức độ khoe vật khoe
- Em hiểu nh khoe của? * GV giảng thêm: khoe khoang tỏ có ngời, thói xấu, hay đợc biểu cách ăn mặc, trang sức, xây cất, trí nhà cửa, cách nói năng, giao tiếp
- Anh thứ có để khoe?
- Theo em, áo may có đáng để khoe thiên hạ khơng?
- Anh thứ hai có để khoe?
- Có đáng khoe thiên hạ lợn làm cỗ cới không?
- Hai anh đem bình thờng để khoe có Điều có đáng cời khơng? Vì sao? - Qua việc này, nhân dân muốn cời diễu tính xấu ngời đời?
- Anh cã lỵn khoe tình trạng
I Đọc tìm hiểu chung: §äc, kĨ
2 Chó thÝch:
3 Tìm hiểu chung:
- Truyện có hai nhân vật: anh lợn cới anh áo
II Tìm hiểu văn bản:
1 Những d ợc đem khoe : - Mét c¸i ¸o míi may
- Mt ln ci
bình thờng
Đáng cời, lố bịch,
ChÕ giƠu tÝnh khoe khoang, nhÊt lµ khoe cđa
2 Cách khoe của: * Anh lợn c ới:
(76)nµo?
- Em hiểu nh "tất tởi"? - Đó có phải h/c để khoe lợn khơng? Vì sao?
- C¸i c¸ch khoe lợn nh nào?
- LÏ anh ph¶i hái ngêi ta sao? - Nh thế, câu hỏi anh có lợn bì thừa chữ nào?
- Vì anh có lợn lại cố tình hỏi thừa nh thế?
- Anh áo thích khoa đến mức độ nào?
- Cái cách đợi để khoe áo đáng cời chỗ nào?
- Điều bất ngờ xảy anh áo mới?
- Nhận xét điệu câu trả lời cña anh ta?
- Tác giả dân gian sử dụng nghệ thuật gây cời chỗ nào?
* GV: gặp gỡ "kì phùng địch thủ" cách khoe tiếng cời bật
- H·y nªu ý nghÜa cđa trun?
- Hỏi to: Bác có thấy lợn cới chạy qua không?
- Mc ớch: Khoe lợn, khoe * Anh áo mới:
+ Đứng hóng để đợi ngời ta khen + Kiên trì đứng đợi từ sáng đến chiều
+ Giơ vạt áo, bảo: "Từ lúc "
Điệu lố bịch, tức cời; thừa hẳn vế
III Ghi nhí: SGK IV Lun tËp:
1 Đóng vai hai nhân vật kể lại truyện
2 Qua câu chuyện, em rút học cách nói năng?
3 Nhắc lại khái niệm truyện cời? So sánh với truyện ngụ ngôn
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thuéc ghi nhí
- Xem lại thể loại văn học dân gian học - Soạn bài: Số t v lng t
- Chuẩn bị nháp bµi tËp - SGk tr130
-Tiết 52: Số từ lợng từ
A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Nm c ý nghĩa công dụng số từ lợng từ -Biết dùng số rừ lợng tù nói v vit B Chun b:
- Giáo
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ viết VD tập
- Häc
sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cũ: Nêu cấu tạo đầy đủ cụm DT, cho VD phân tích? Bài
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1:
I số từ: - GV treo bảng phụ viết VD
(77)những từ nào?
- Cỏc từ đợc bổ sung thuộc từ loại nào?
- Chúng bổ sung ý nghĩa cho DT? - Nhận xét vị trí đứng so với từ mà bổ nghĩa?
* GV: Nh÷ng tõ in đậm VD a và b mà cô trò vừa tìm hiểu số từ vậy, em hiĨu thÕ nµo lµ sè rõ?
- Từ "đơi" "một đơi" có phải số rừ khơng? Vì sao?
- Em tìm từ có ý nghĩa khái quát công dụng nh từ đôi?
- LÊy VD vỊ sè tõ? - §äc to ghi nhí 1?
- hai: bỉ sung cho "chµng" - trăm ván, nệp
- chớn: ng, cựa, hồng mao - Một: đơi
- s¸u Hõng V¬ng a Bỉ sung ý nghÜa vỊ sè lỵng b Bỉ sung ý nghÜa vỊ thø tù a §øng tríc DT
b §øng sau DT
2 Ghi nhí: SGK - 128
Hoạt động 2:
II l ợng từ: - GV treo bảng phụ
- Các từ các, cả, có ý nghĩa gì? Nó có giống khác so với số từ? - Em hiểu lợng từ?
- GV sử dụng bảng phụ vẽ mô hình cụm DT?
- Xếp từ in đậm vào mô hình cụm DT?
1 VD: SGk - tr 129 * Nhận xét:
- Các, cả, những, chØ lng Ýt hay nhiỊu cđa sù vËt
- Chỳng ng trc DT
Phần trớc Phần trung tâm
PhÇn sau
t1 t2 t1 t2 s1 s2
các hoàng tử c
ả
nhữn g vạn
kẻ
tớng sĩ
thua trận
- Dựa vào vị trí lợng từ cụm DT, chia lợng từ làm loại? Cho VD?
- Đọc to phần ghi nhớ?
- Bài học hôm cần ghi nhớ điều
2 Ghi nhí: SGK - tr 129 - Kh¸i niƯm
- Phân loại:
- Lợng từ ý nghĩa toàn thể: cả, tất cả,
- Lợng từ ý nghĩa tập hợp hay phân phối: những, mọi,
Hot ng 3:
III LuyÖn tËp:
Bài tập 1: Các số từ thơ "Không ngủ đợc" a Một, hai, ba, năm: Chỉ số lợng đứng trớc DT b Bốn, năm: số thứ tự đứng sau DT
Bài tập 2: từ: Trăm, ngàn, muôn: đợc dùng để số l-ợng nhiều, nhiều vật
Bµi tập3: Điểm giống khác cac stừ: từng, - Giống nhau: tách cá thể, sù vËt
- kh¸c nhau:
+ Tõng mang ý nghĩa lần lợt theo trình tự
+ Mỗi mang ý nghĩa nhấn mạnh, tách riêng cá thể Bµi tËp 4:
(78)- Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn bµi tËp
- Soạn: Kể chuyện tởng tợng
-Tuần 14 Bài 12, 13
Tiết 53: Kể chuyện tởng tợng
A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Hiểu sức tởng tợng vai trò tởng tợng văn kể chuyện
-im li mt bi k chuyện tởng tợng học phân tích vai trị tởng tợng số văn
B ChuÈn bÞ: - Giáo
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn
- Học
sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiÓm tra bµi cị:
3 Bµi míi
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1:
I t×m hiĨu chung vỊ kĨ chun t ëng t ợng - HÃy kể tóm tắt truyện nụ ngôn?
Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng?
- Trong truyện ngời ta tởng tợng gì?
- Tng tợng đóng vai trị nh truyện này?
- Có phải tất chi tiết, việc truyện bịa đặt hay khơng? Vì sao?
- Sự tởng tợng có ý nghĩa gì? - Theo em tởng tợng tự có phải tuỳ tiện không?
- HS đọc truyện Lục súc tranh cơng?
- Trun cã thËt thực tế không? - Chỉ tởng tợng tácgiả dân gian?
- Những tởng tợng dựa thật nào?
- Tng tng nh vy nhằm mục đích gì?
- Qua hai bµi tËp vừa tìm hiểu, em hiểu rthế kể chuyện tëng tỵng?
1 VÝ dơ: * VÝ dơ 1: - Tëng tỵng:
+ Các phận thể ngời đợc tởng tợng thành nhân vật riêng có tên gọi, có nhà, biết suy nghĩ, hành động nh ngời
+ Chi tiÕt dùa vµo thật: Đặc điểm nhân vật trrong thùc tÕ
+ ý nghĩa: Trong XH ngời phải biết nơng tựa vào nhau, tách rời rhì khơng thể tồn đợc
- Mục đích: Nhằm thể t tởng, chủ đề
* VÝ dơ 2: - Tëng tỵng:
+ Sáu gia súc nói đợc tiếng ngời + Sáu kể công kể khổ
- Sù thËt: cuéc sèng công việc giống vật
- Ch đề: Các giống vật khác nhng có ích cho ngời khơng nên so bì
2 Ghi nhí: SGK - tr133
Hoạt động 2: II Luyn tp:
- Đọc truyện Giấc mơ trò chuyện với Lang Liêu? - Vì truyện thuộc truyện kể chuyện tởng t-ợng?
Bài 1:
Bài văn: Giấc mơ trò chuyện với Lang Liêu
- Truyn thuộc thể loại tởng tợng vì: Chỉ có nhân vật ngời kể xng em việc nấu bánh chng có thật cịn chuyện khác tởng tợng
- Câu chuyện tởng tợng:
(79)- Câu chuyện tởng t-ợng gì?
- Lang Liêu tâm gì?
- Câu chuyện tởng tợng nh nhằm mục đích gì?
+ Tởng tợng LL thăm dân nấu bánh chng + Tởng tợng em trò chuyện với LL
- Mục đích: giúp hiểu thêm nhân vật Lang Liêu, phng tục làm bánh chng, bánh giầy dân tộc ta
2 Dµn bµi: a Më bµi:
Trận lũ lụt khủng khiếp năm 2000 đồng sông Cửu Long
Thuỷ Tinh, Sơn Tinh lại đại chiến với chiến trờng
Th©n bài:
- Cảnh Thuỷ Tinh khiêu chiến, công với vũ khí cũ nhng mạnh gấp bội, tàn ác gấp bội
- Cnh Sn Tinh ngày chống lũ lụt: huy động sức mạnh tổng lực: đất, đá, xe ben xe ka ma, tàu hoả, trực thang, xe lội nớc
+ Các phơng tiện thông tin đại: vô tuyến, điện thoại di động
+ Cảnh đội, công an giúp dân chống + Cảnh nớc quyên góp: Lá lành + Cảnh chiến sĩ hi sinh dân c Kt bi:
Thuỷ Tinh lại lần lại thua chàng Sơn Tinh kỉ 21
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thuéc ghi nhí
- Làm dàn cho đè 2,5 phần luyện tập - Soạn: Ôn tập truyện dân gian
-TiÕt 54 +
55:
Ôn tập truyện dân gian A Mục tiêu häc: Gióp häc sinh:
-Kể lại hiểu rõ nội dung, ý nghĩa tất truyện dân gian học -Hiểu rõ tiêu chí phân loại loại truyện dân gian, nắm vững đặc điểm
thể loại truyện cụ thể nội dung t tởng, hình thức NT
- Biết vận dụng cách kể chuyện tởng tợng, sáng tạo truyện cổ dân gian theo vai kể khác
B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn
C Cỏc b c lờn lp : ổn định tổ chức
2 KiÓm tra
cũ: Kể lại truyện Treo biển nêu ý nghĩa truyện?2 Kể lại truyện Lợn cới áo nêu ý nghĩa truyện? Bµi míi
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1: Hớng dẫn lập điền sơ đồ
I Hệ thống hoá định nghĩa thể loại truỵen dân gian đ học:ã
- Điền vào sơ đồ thể loại truyện dân gia ó hc?
- Yêu cầu HS nhắc lại ĐN thể loại: truyền thuyết, cổ tích, ngụ ng«n, trun
(80)cêi?
- Em kể tên truyện học thể loại?
Hoạt động
2: Nhắc lại đặc điểm tiêubiểu thể loại
II đặc điểm tiêu biểu thể loại:
- GV hớng dẫn HS lập bảng, liệt kê đặc điểm tiêu biểu thể loại: nhân vật, nội dung, ý nghĩa?
Trun thut Cỉ tÝch Ngơ ng«n Trun cời - Là truyện kể
các nhân vật kiện LS khứ
- Có nhiều chi tiết tởng tợng kì ảo - Ngời kể, ngời nghe tin câu chuyện nh có thật
- Thể thái đọ cách đánh giá nhân dân kiện nhân vật lịch sử đợc kể
- Là truyện kể đời số kiểu nhân vật quen thuộc
- Có nhiều chi tiết tởng tợng kì ảo - Ngời kể, ngời nghe không tin câu chuyện nh cã thËt
- ThĨ hiƯn íc m¬, niỊm tin nhân dân chiến thắng cuối lẽ phải, thiện
- L truyn k mn chuyện loài vật, đồ vật ng-ời để nói bóng gió chuyện ngời - Có ý nghĩa ẩn dụ, ngụ ý
- Nêu học để khuyên nhủ, răn dạy ngời ta sống
- Là truyện kể tợng đáng cời sống (hiện tợng có tính chất ngợc đời, lỗ bịch, trái tự nhiên) - Có yếu tố gây cời
- nhằm gây cuyơì mua vui phê phán thói h tật xấu XH từ hớng ngời ta tới đẹp
Hoạt động 3:
Hớng dẫn trả lời số câu hỏi tập chuẩn bị
III So sánh giống khác thể loại:
- GV nhËn xÐt: Trun thut vµ cỉ tÝch: a Giống nhau:
- Đều có yếu tố tởng tợng kì ảo
- Cú nhiu chi tit ging nhau: Sự đời thần kì, nhân vật có tài phi thờng
b Kh¸c nhau:
Trun thuyết Cổ tích
Nhân vật Kể nhân vËt, sù kiÖn cã
liên quan đến LS thời khứ Kể đời số kiểunhân vật định Nội dung, ý
nghÜa
Thể cách đánh giá nhân dân nhân vật kiện LS đợc kể
Thể ớc mơ, niềm tin nhân dân ta chiến thắng cuói thiện ác
Tính xác thực Ngời kể, ngời nghe tin câuchuyện có thật Ngời kể, ngời nghe không tincâu chuyện cã thËt * GV: Trun ngơ ng«n thêng chÕ
giễu, phê phán hành động, cách ứng xử trái với điều truyện muốn răn dạy ngời ta Vì truyện ngụ ngơn thầy bói thờng gậy cời
2 Truyện ngụ ngôn truyện c ời: a Giống nhau: Đều có yếu tố gây cời b Khác nhau:
(81)- Truyện ngụ ngôn: khuyên nhủ, răn dạy ngời ta học cụ thể sống
4 H íng dÉn học tập: - Học
- Soạn: Chỉ từ
-Tiết 56 Trả kiểm tra Tiếng Việt
A Mục tiêu học: Giúp học sinh: - Nhận thấy u điểm, khuyết điểm làm
- Kỹ tổng hợp kiến thức tiếng việt, rút kinh nghiệm cho kiểm tra lần sau
- Giáo viên đánh giá đợc khả tiếp thu kiến thức, ý thức học bài,làm hc sinh
B Chuẩn bị:
- Giáo viên: Trả bài, nhận xét làm học sinh, chữa bài. - Học sinh: xem lại kiểm tra, rút kinh nghiÖm
C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiÓm tra bµi cị:
3 Bµi míi
I/ Yêu cầu :
1 Hình thức : Bài kiểm tra trình bày sẽ, không tẩy xoá,trình bày khoa häc
2 Néi dung :
- Đáp ứng đầy đủ nội dung theo yêu cầu đề
- Biết huy động, tổng hợp kiến thức tiếng việt vào dạng câu hỏi đề kiểm tra
II/ NhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh Ưu điểm :
2 Nhợc điểm :
(82)4/ Cñng cè :
- NhËn xÐt chung
………
………
………
5/ Híng dÉn vỊ nhµ : häc bµi, chØ tõ.
-Tuần 15 Bài 13, 14
Tiết 57 : Chỉ tõ
A Mục tiêu học: Giúp học sinh: - Hiểu đợc ý nghĩa công dụng t
-Luyện kĩ nhận biết sử dụng từ thích hợp nói viết B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phô
- Học sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cị: ThÕ số từ? Lợng từ? Cho VD phân tÝch? Bµi míi
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1: I ChØ từ gì?
- GV treo bng ph ó viết VD - Những từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho từ nào?
- Những từ đợc bổ nghĩa thuộc từ loại học?
- Em thÊy nh÷ng tõ: nä, kia, Êy cã ý nghĩa gì?
- Những từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho từ nào?
- So sánh c¸c tõ Êy, nä, ë VD víi c¸c tõ Êy, nä ë VD võa ph©n tÝch, chóng cã điểm giống kghác nhau?
* GV: Những tõ: nä Êy, lµ chØ tõ - Em hiĨu thÕ nµo lµ chØ tõ?
1 VD: SGK - tr137 * VD
- Nä bæ sung ý nghÜa cho «ng vua - Êy bỉ sung ý nghÜa cho viªn quan - Kia bỉ sung ý nghÜa cho lµng - Nä bỉ sung ý nghÜa cho nhµ
- Những từ đợc bổ nghĩa thuộc từ loại DT - So sánh từ cụm từ:
+ «ng vua / «ng vua nä + Viªn quan / viên quan + Làng / làng
+ Nhµ / nhµ nä
- Các từ nọ, kia, dùng đẻ trỏ vào vật, xác định vị trí vật ấy, tách biệt vật với vật khác
* VD 2:
- ấ y bổ nghĩa cho nọ - Hồi bổ nghĩa cho đêm - So sánh:
+ Giống: xác định vị trí vật + Khác:
VD 1: Xác định vị trí vật khơng gian
VD Xác định vị trí vật thời gian
2 Kết luận: SGk - tr 137 Hoạt động
2:
(83)- GV sư dơng b¶ng phơ viÕt VD (SGk - tr 137,138)
VD1 phÇn I VD phÇn II
- Xét VD1, cho biết vai trò ngữ ph¸p cđa chØ tõ VD1?
- Xét VD2 Tìm từ, xác định chức vụ từ câu?
- Đặt câu có từ? Cho biết vai rò ngừ pháp từ câu đó? - Bài học hơm cần ghi nhở gì?
1 VD:
* VD 1:
- Chỉ từ làm phụ ngữ cụm DT, hoạt động câu nh DT
- Có thể làm CN, VN, TN: + Hồi ấy, đêm : TN + Viờn qua y: CN
+ Ông vua nä, nhµ nä, lµng kia: BN * VD 2:
a §ã: CN b §Êy: CN
2 Ghi nhí : SGk - Tr 138
Hoạt động 3: III Luyện tập:
Bài 1: Tìm từ xác định ý nghĩa, chức vụ ngữ pháp từ:
a (hai thứ bánh ấy): dùng để định vị vật không gian làm phụ ngữ cụm DT
b đấy, đây: định vị vật không gia, làm CN c Này: Định vị vật thời gian, làm TN
d Đó: định vị vật thời gian, làm TN
Bài 2: Thay từ in đậm từ thích hợp a Chân núi Sóc = đấy, ú
đinh vị không gian
b Lng bị lửa thiêu cháy = làng làng đấy, làng định vị khơng gian
Cần viết nh để không bị lặp từ 4 H ớng dẫn học tập:
- Häc bµi, thuéc ghi nhớ - Hoàn thiện tập
- Soạn bài: Lun tËp kĨ chun tëng tỵng
-TiÕt 58 : Lun tËp kĨ chun tëng tỵng
A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
- Tập giải số đề tự tởng tợng sáng tạo - Tự làm đợc dàn cho đề tởng tợng
- Rèn luyện kĩ tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý k chuyn B Chun b:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn
C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cị: Kiểm ta chuẩn bị HS Bài
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1:
I bµi tËp lun tËp:
(84)- Em xác định yêu cầu đề thể loại nội dung, phạm vi?
- Dàn văn kể chuyện gồm phần? phần mở ta cần viết g×?
- Mời năm em tuổi? Lúc em học đại học hay làm?
- Em thăm trờng vào dịp nào? - Tâm trạng em trớc tăm trờng?
- Mái trờng sau mời năm có thay đổi?
- Các thầy cô giáo mời năm nh nào? Thầy giáo cũ có nhận em khơng? Em thầy gặp gỡ trị chuyn vi sao?
- Gặp lại bạn lớp em có tâm trạng suy nghĩ g×?
- Phót chia tay diƠn nh thÕ nào? - Em có suy nghĩ sau lần thăm trờng?
1 Tỡm hiu :
- Thể loại: kể chuyện tởng tợng (kể việc) - Nội dung: Chuyến thăm trờngcũ sau mời năm
- Phạm vi: tởng tợng tơng lai tr-ờng sau mời năm
2 Lập dàn bài: a Mở bài:
- Giới thiệu thân: tên, tuổi, nghề nghiệp
- Thăm trờng vào ngày hội trờng 20 - 11 b Thân bài:
- Tâm trạng trớc thăm trờng: bồi hồi, hồi hộp
- Cnh trnglp sau mời năm có thay đổi:
+ Phịng học, phònggiáo viên đợc tu sửa khang trang, đẹp đẽ vi trang thit b hin i
+ Các hàng lên xanh tốt toả bóng mát rợp sân trêng
+ Xung quanh sân trờng bồn hoa, cảnh đợc cắt tỉa công phu
- Thầy giáo mái đầu điểm bạc, có thêm nhiều thầy cô giáo
- Gặp lại thầy cô em vui mừng khôn xiết, thầy cô xúc độngj gặp lại trò cũ Thầy trò hỏi thăm rối rít - Các bạn lớn, ngời học, ngời làm Chúng em quấn quýt ụn li truyn c
Hỏi thăm sống lời hứa hẹn
c KÕt bµi:
- Phót chia tay lu lun bÞn rÞn
- ấn tợng sâu đậm lần tăm trờng (cảm động, yêu thơng, tự hào)
Hoạt động
2: II Các đề bổ sung
- Gọi hS đọc đề bổ sung
- Tìm ý lập dàn ý cho đề Đề bài: Thay đổi ngơi kể, bộc lộ tâmtình nhân vật cổ tích mà em thích
- Nhân vật rong truyện cổ tích khơng đ-ợc miêu tả đời sống nội tâm HS t-ởng tợng sáng tạo nhng ý nghĩ, tình cảm nhân vật phải hợp lí
4 H íng dÉn häc tËp:
- Tởng tợng gặp gỡ em với nhân vật cổ tích mà em yêu thích kể lại (tìm ý lập dàn bài)
- So¹n : Con hỉ cã nghÜa
-Tiết 59 : Văn Hớng dẫn đọc thêm: Con hổ có nghĩa (Truyện trung đại Việt nam - Vũ Trinh) A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Hiểu đợc giá trị đạo làm ngời truyện Con hổ có nghĩa
(85)- Kể li c truyn
- Rèn luyện kĩ kể chuyện sáng tạo B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn
C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 Kiểm tra cũ: Em hiểu truyện ngụ ngôn? Kể tên truyện ngụ ngôn học? Truyện ngụ ngôn em thấy thú vị nhất? Vì sao?
3 Bµi
mới Các em chặng đờng dài VH dân gan VN qua thểloại: truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngơn truyện cời Hơm trị bớc sang chặng thứ hai, đến với VH trung đại VN qua tác phẩm: Con hổ có nghĩa
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1:
I §äc tìm hiểu chung: - Em biết tác gi¶:
*
GV : Giíi thiƯu thƯm tác giả:
Quờ: Xuõn Lan huyn Lang Tài, trấn Kinh Bắc Ông đỗ cử nhân năm 17 tuổi, làm quan dới thời nhà Lê nhà Nguyễn Ông tiếng ngời thông minh, học giỏi, cơng trực
- GV nêu yêu cầu đọc
- Kể tóm tắ lại toàn văn
- Nêu hiểu biết em truyện trung đại (thời gian, nghệ thuật, nội dung) - Giải nghĩa từ Mỗ, Tiều?
- Truyện hổ có nghĩa thuộc kiểu bn no ó hc?
- Văn có phần? phần kể chuyện gì?
- Nhân vật trung tâm truyện nhân vật nào?
- C¶m nhËn chung cđa em vỊ hai hỉ làgì?
1 Tác giả:
Vũ Trinh 1759 - 1828
2 Đọc kể tóm tắt: - Yêu cầu đọc:
Đọc chậm rãi, nhấn giọng từ ngừ miêu tả hành động hai hổ
- KĨ tãm t¾t:
bà đỡ Trần đợc hổ chồng mời đỡ đẻ cho hổ vợ Xong việc, hổ chồng lại cỗng bà khỏi rừng đền ơn 10 lạng bạc
Bác Tiều Mỗ Lạng Sơn cứu hổ khỏi bị hóc xơng Hổ đền ơn đáp nghĩa bác Tiều Bác Tiều qua đời, hổ cịn đến bên quan tài tỏ lịng thơng xót sau đó, mõi dịp giỗ bác Tiều, hổ lại đem dê lợn đến tế
3 Chó thÝch:
* Truyện trung đại:
- Thời gian: từ kỉ X đến cuối kỉ XIX
- Thể loại: truyện văn xuôi chữ Hán, cách viết gần víi kÝ, sư
- Cốt truyện: đơn giản, kể theo trật tự thời gian, nhân vật đợc thể qua ngơn ngữ hành động, tâm lí, tâm trạng đơn giản, sơ sài
- Nội dung: mang tính chất giáo huấn đạo đức
4 T×m hiĨu bè cơc: Gåm phÇn
- Từ đầu đến hổ sống qua đợc: Hổ trả nghĩa bà đờ Trần
(86)Hoạt động
2: Tìm hiểu nội dung văn
II Tìm hiểu văn bản:
- Hai h c gii thiu tình nào?
- Em cã nhËn xÐt hai tình này?
* GV: viết văn tự chúng ta cần phải xây dựng đợc tình truyện để thúc đẩy câu chuyện phát triển
- Thấy hổ tình trạng nh vậy, bà đỡ Trần bác tiều phu có thái độ hành động nh nào?
- Em có nhận xét hành động đó?
- Hành động biểu phẩm chất gì? - Cảm kích trớc lịng họ, hổ c xử nh nào?
- Điều cho em thấy tình cảm hổ bà đỡ trần bác tiều nh nào? - Em có nhận xét mức độ đền ơn hai hổ?
- Em c¸ch dỊn ơn nào? Vì sao?
* GV: ú chớnh l NT tăng cấp nói đến nghĩa vcủa hổ
- Trong thùc tÕ hæ cã nh không? Đó NT gì?
* GV: Nh NT nhân hố, khơng thấy hổ có lịng biết ơn ngời cứu giúp mà hành động hổ đực câu chuyện giúp ngời thấy đợc hổ biết thờn vợ quí mang tính ngời đáng quí
- Qua tìm hiểu, em thấy hai truyện có điểm giống khác nhau? (về cốt truyện, cách kể, kể, biện pháp NT) - Mợn truyện hổ có nghĩa tác giả muốn gửi dến điều gì?
- Tại tác giả không lấy hình tợng vật khác mà lấy hình tợng hổ?
* GV: Con hổ - chúa sơn lâm tiếng dữ, tàn bạo mà hổ cịn có tình nghĩa Mợn truyện hổ để nói chuyện ngời, câu chuyện tự tốt lên ý nghĩa ngụ ngơn sâu sắc
- Em hiĨu "nghÜa" trun Con hổ có nghĩa nh nào?
-Tại tác giả không lấy truyện hổ vớu hai việc mà lại lấy hai cin hổ với hai việc khác hai nơi khác nhau?
- Chúng ta biết giúp đỡ cha? biết dền ơn đáp nghĩa đới với ngời giúp đờ cha? Cho VD cụ thể?
* GV: Đó truyền thống đạo lí tốt đẹp dân tộc ta "Uống nớc nhớ
a Con hổ với bà đỡ Trần
- Hổ sinh con, hổ đực tìm bà đỡ
b Con hổ với bác tiều
- Hổ bị hóc x-ơng
Gay go, nguy hiểm - Run sợ không giám nhúc nhích - Xoa bóp bụng hổ
- Sợ hÃi, uống rợu chèo lên nói to
- Thò tay lấy khúc xơng bò
Hành động dũng cảm, cao đẹp thể lịng nhân ái, tình cảm u th-ơng lồi vật
- Biếu bà cục bạc -Biếu bác nai Mời năm sau bác đau xót đến ngày giỗ lại mang dê lợn đến tế Biết ơn q trọng ngời giúp đỡ
-Đền ơn lần
(vật chất)
- Đền ơn mÃi mÃi
(vật chất+tinh thần)
(87)nguồn", "ăn nhớ kẻ trồng cây"
HS nêu ý nghĩa văn Tìm hiểu ý nghĩa văn bản: Ghi nhớ SGK - tr 144
Hoạt động 3:
III LuyÖn tËp: - GV sư dơng tranh vÏ cđa
HS chi tiết truyện để lại cho em ấn t-ợng sõu m nht?
- Bức tranh miêu tả cho chi tiết truyện? Vì em thích chi tiết này? Kết hợp với văn kể lại?
- Đóng vai hai hổ kể lại truyện? - GV sử dụng bảng phụ
1 Bài tËp tr¾c nghiƯm:
1 Lời nhận xét sai truyện trung đại?
A.Đó truyện đợc viết thờu kì trung đại
B Đó truyện truyền miệng dân gian C Đó truyện mang đậm tính giáo huấn D Đó truyện có cách viết đơn giản nhng mang ý nghĩa sâu sắc
2 Nhận xét gần với ý nghĩa truyện?
A Truyện đè cao tình cảm thuỷ chung ng-ời với
B Truyện đề cao tình cảm ngời với lồi vật
C truyện đề cao nghĩa khuyên ngời biết trọng ân nghĩa
C Truyện ca ngợi phẩm chất tốt đẹp loài vật Theo em truyện Con hổ có nghĩa đợc xếp vào truyện trung đại? Em biết câu chuyện tơng tự nh câu chuyện Con hổ có nghĩa khơng? Hãy kể lại?
4 H íng dÉn häc tËp:
- Học bài, thuộc ghi nhớ - Soạn bài: §éng tõ
-TiÕt 60 : §éng từ
A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
- Nắm đợc đặc điểm động từ số loại dộng từ quan trọng
-Luyện kĩ nhận biết phân loại động từ, sử dụng động từ nói viết
B ChuÈn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phô viÕt VD
- Học sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 Kiểm tra cũ: Chỉ từ gì? Đoạn thơ sau có từ? "Cô đằng với
Trồng da, da héo, trồng khoai khoai hà Cô đằng với ta Trồng khoai khoai tốt, trồng cà cà sai" Bài
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1: I đặc điểm động từ:
- GV treo bảng phụ viết VD - Bằng hiểu biết em ĐT học bậc Tiểu học, em tìm động từ có câu văn đó? - Những ĐT vừa tìm đợc có ý nghiã gì?
1 VÝ dơ: SGK - tr 145
* Nhận xét: ĐT có câu văn đó:
a đi, đến, ra, hỏi b lấy, lm, l
(88)- HÃy nêu khả kết hợp DT?
- Nhng T chỳng ta vừa tìm đợc có khả kết hợp đợc với từ đứng trớc nó?
- Qua VD võa t×m hiĨu , em h·y rót kÕt luận khả kết hợp ĐT?
- Tìm ĐT, đặt câu với ĐT đó? - Phân tớch thnh phn cõu?
- ĐT giữ chức vụ ngữ pháp câu?
- Có ĐT giữ chức vụ CN không? Cho VD?
- Nhận xét khả kết hợp ĐT lµm CN?
- ĐT có đặc điểm khác so với DT?
- Cần ghi nhớ điều đặc điểm ĐT?
Các động từ chủ yếu hành động, trạng thái s vt
* So sánh DT với ĐT:
- Những từ đứng trớc ĐT thờng từ đã, hãy, đừng, đứng trớc DT số từ, lợng từ
- Khi làm VN ĐT khơng địi hỏi điều kiện DT muốn làm VN phải kèm từ "là"
- Khi ĐT làm CN khả kết hợp với đã,
2 Ghi nhí: SGk - tr 146
Hoạt động 2:
Các loại Động từ chính: VD: SGK - tr146 - GV sử dụng bảng phụ vẽ mô hình
bảng phân loại ĐT
- Đọc tập - SGK tr 146
- Căn vào đâu để phân loại ĐT? - ĐT hoạt động, trạng thái đợc phân định nh nào?
- §T có loại loại nào?
- Đọc ghi nhí - tr 146
- Bài học hôm cần ghi nhớ đơn vị kiến thức ĐT?
Thờng đòi hỏi ĐT khác kèm phía sau
Khơng địi hỏi ĐT khác kèm phía sau Trả li
câu hỏi làm gì?
toan, nh,
đừng chạy, cời, đứng,hỏi, đọc, ngồi, yêu, ghét
- Trả lời câu hỏi làm sao, nào?
dám bn, vui, nhøc, nøt, g·y, ®au Ghi nhí: SGK - tr 146
Hoạt động 3
III luyÖn tập: - Đọc yêu cầu tập
- Tìm ĐT phân loại - GV sử dụng bảng phụ chép đoạn văn:"Bà đờ Trần nhỏ nớcmắt"
- Đoạn trích thuộc văn nào?
- Tìm ĐT đoạn trích trên?
- Em có nhận xét cách sử dụng Đt đoạn trích (số lợng, tác dụng)
Bài tập 1: a Các §T:
có, khoe, may, đem,ra, mặc, đứng, hóng, đợi, thấy, hỏi, tức, tức tối, chạy, giơ, bảo
b Phân loại:
- ĐT tình thái: có(thấy)
- ĐT hành động, trạng thái: ĐT lại Bài 2: Đọc truyện vui: Thói quen dùng từ, giải thích nguyên nhân gây cời
Truyện buồn cời chỗ thói quen dùng từ anh chàng kep kiệt Anh ta kep kiệt đến mức kiêng dùng từ nh đa, cho, thích dùng chững từ nh cầm, lấy thói quen dùng ĐT
Bµi 3: bµi tËp bỉ sung: 4 H íng dÉn häc tËp:
(89)- Hoàn thiện tập - Soạn bài: Cụm ĐT
-Tuần 16 Bài 14, 15
Tit 61 : Cm ng t
A Mục tiêu học: Giúp học sinh: -Nắm vững khái niệm cấu tạo cụm ĐT
-Rèn luyện kĩ nhận biết vận dụng cụm ĐT nói, viết B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn + B¶ng phơ
- Học sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chc
2 Kiểm tra cũ: Vẽ mô hình phân loại ĐT Bài
Hot ng ca thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1:
I Cụm Động Từ gì? - GV sử dụng bảng phụ viết
tËp
- Các từ in đậm VD bổ sung ý nghĩa cho Đt nào?
* GV: t hp t bao gồm ĐT một số từ ngữ phụ thuộc kèm đợc gọi cụm ĐT
- Thö lợc bỏ từ ngữ in đậm rút nhận xÐt vỊ vai trß cđa chóng?
- Qua VD trên, em rút kết luận gì? - Tìm cụm ĐT, đặt câu với cụm Đt rút nhận xét hoạt động cụm Đt câu so với ĐT? - Thế cụm ĐT, cụm ĐT có đặc điểm gì?
1 VD: SGK - tr 147
- Đã, nhiều nơi, bổ sung ý nghĩa cho - Cũng, câu đố oăm bổ sung ý nghĩa cho
Nếu lợc bỏ từ ngữ in đậm cịn lại Đt Các sắc thái ý nghĩa thời gian, địa điểm, đối tợng mà chúng bổ sung cho ĐT khơng cịn
- Cụm ĐT hoạt động câu nh ĐT Ghi nhớ: SGK - tr 148
Hoạt động 2:
II CÊu t¹o cđa cơm §T:
Ví dụ: vẽ mơ hình cấu tạo cụm Đt câu dẫn mục I
- Qua VD vừa tìm hiểu, em thấy cụm ĐT gồm phận, l nhng b phn no?
- Dựa vào vị trí phận, em hÃy vẽ mô hình cụm ĐT?
- Tìm thêm từ ngữ làm phụ ngữ phần trớc, phần sau ĐT, cho biết phụ ngữ bổ sung cho ĐT trung tâm ý nghĩa gì?
Ph trc phn trungtâm Phụ sau
còng
đã, sẽ, đang, cha, chẳng, vẫn, hãy, chớ, đừng
®i,
ra nhiều nơinhững câu đố oăm để hỏi ngời
rồi đợc,
2 Ghi nhớ: SGk - Tr 148 Hoạt động
3
III LuyÖn tËp:
- Gäi HS lµm bµi tËp Bµi tËp 1: Tìm cụm ĐT có trong câu sau:
(90)- GV treo bảng phụ vẽ mụ hỡnh
b yêu th ơng Mị N ơng hÕt mùc TT PS
muèn kÐn cho mét ng êi chångthËt PT TT PS
xøng d¸ng
c Đành tìm cách giữ sứ thần cơng qn để có gìơ hỏi ý kiến em bé thơng minh
để có gìơ hỏi ý kiến em bé thơng minh
đi hỏi ý kiến em bé thông minh Bµi tËp 2:
Vẽ mơ hình cụm đt tập Hoạt động
5: 1Phần phụ trớc Trung tâm phần phụ sau 2đang 1đùa 2nghịch sau nhà
muốn kén cho com ngời chồng thật xứng đáng
đành
để tìmcó
đi hỏi
cách giữ sứ thần nơi công quán
thì - - hỏi ý kiÕn em bÐ th«ng minh nä
- ý kiÕn em bé thông minh
3 Nêu ý nghĩa cđa phơ ng÷:
- Cha, khơng: biểu thị ý nghĩa phủ định - Cha: biểu thị ý nghĩa phủ định tính kịp thời, linh hoạt, nhanh nhạy
- Không: biểu thị ý phủ định khả - Việc dùng phụ ngữ khẳng định thông minh, nhanh nhạy bé 4 H ớng dẫn học tập:
- Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn bµi tập
- Soạn bài: Mẹ hiền dạy
-Tiết 62: Văn bản: Mẹ hiền dạy
(Trích Liệt nữ truyện) A Mục tiêu häc: Gióp häc sinh:
- Hiểu thái độ, tính cách, phơng pháp dạy bà mẹ thầy Mạnh Tử -Hiểu cách viết truyện gần với cách viết kí, viết sử thời trung đại
B ChuÈn bÞ:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn
C Cỏc b c lờn lp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi cị: Nªu ý nghÜa cđa trun Con hỉ cã nghÜa? Bµi míi
(91)Hoạt động 1:
I Đọc tìm hiểu chung: - GV hớng dẫn cách đọc đọc từ
đầu đến đợc - Gọi HS đọc
- Em có nhận xét kể thứ tự kể câu chuyện?
1 Đọc:
- Đọc to râ rµng, chó ý nhÊn giäng bµ mĐ nãi víi m×nh, nãi víi KĨ:
- GV sư dơng b¶ng phơ - hƯ thèng
bảng câm theo SGK - 152 Sự việc Mẹ1 bắt chớc đào Con chơn, lăn khóc chuyển nhàđến gần chợ bắt chớc nô
nghịch buôn bán điên đảo
chuyển nhà đến gần trờng học
3 bắt chớc học tập
lễ phép vui lòng tß mß hái mĐ:
hàng xóm giết lợn để làm
nói lỡ lời; sửa chữa bằnh hành động mua thịt cho ăn Bỏ học nhà cắt đứt tấmvải dệt - Nhìn vào hệ thốnh nhân vật
viƯc, kĨ ngắn gọn câu chuyện?
- Chú ý phần cuối văn thích, truyện có xuất xứ từ đâu? - Liệt nữ có nghĩa gì?
* GV: gi¶i thÝch: "cỉ häc tinh hoa": tinh hoa cđa nỊn cỉ häc
- Em biết thầy mạnh Tử? Thế bậc đại hiền?
* GV: Truyện viết ngời thực việc thực, gần với kí , với sử loại truyện trung đại
3 Chó thÝch:
Truyện Mẹ hiền dạy đợc tuyển dịch từ sách"Liệt nữ truyện" Trung Quốc
Hot ng
2: II Tìm hiểu văn bản:
- Câu chuyện kể ai? Về điều gì? - Chú ý việc đầu?
- Cậu bé Mạnh Tử thuở nhỏ có nét tính cách cđa ti th¬?
- Thầy Mạnh Tử bắt chớc hành động nào? Bắt chớc từ đâu? - Em hiểu nghĩa địa? Thế điên đảo?
- Chứng kiến hành động con, ng-ời mẹ nghĩ làm gì?
- So sánh hai việc đầu việc thứ ba?
- Tại bà mẹ thầy Mạnh Tử không dùng cách khuyên hay ngăn cấm không cho trai theo xấu mà lại quan tâ, chuyển nhà vừa phøc t¹p l¹i võa tèn kÐm?
- Vì đến cạnh trờng học bà lại vui lòng?
- Qua ba việc đầu, em có nhận xét cách dạy bà mẹ thầy Mạnh Tử?
- Tìm câu ca dao tực ngữ nói ảnh hởng môi trờng sống?
1 Cách dạy bà mẹ thầy Mạnh Tử:
(92)- KĨ l¹i sù viƯc thø t?
- Có ngời nói việc thứ t bà mẹ thầy Mạnh Tử cầu kì, nng chiều đáng ý kiến em nh nào?
-Bà dạy trung thực, thật cách nào?
- Quan sát tranh SGK-tr151, tranh minh hoạ cho việc truyện? Nói rõ việc đó?
- Khi bá học, em thấy ông bvố bà mẹ thờng xử nh nào? - Bà mẹ thầy Mạnh Tử có xử nh cách thông thờng không? Bà xử nh nào?
- Em hiểu câu nói bà mẹ thầy Mạnh Tử?
- Hành động, lời nói bà thể đợc động cơ, thái độ, tính cách bà dạy con?
- Qua việc thứ năm, bà mẹ thầy Mạnh Tử dạy thêm điều gì? - Nhờ phơng pháp dạy tuyệt vời, bà mẹ thầy Mạnh Tử đạt đợc kết nh nào?
- Sau häc xong truyÖn, em h·y tóm tắt học dạy quí báu bà mẹ thầy mạnh Tử?
- Dy ch tín, đức tính thành thật, trung thực, lời nói đôi với việc làm
- Dạy chăm chỉ, chun cần, học tập đến nơi, đến chốn, có chí học hành - Kết quả: Con trở thành bậc đại hin lu danh s sỏch
2 Những học dạy bà mẹ thầy Mạnh Tử:
- Tạo cho môi trờng sống tốt đẹp; - Dạy có đạo đức, có chí học hành; - Thơng nhng không nuông chiều, kiên
Hoạt động 3:
III Ghi nhớ: SGK - tr 153 - Em cần ghi nhớ điều sau học xong câu chuyện này? Hoạt động
4: IV Lun tËp:
- GV sư dơng b¶ng phơ viết tập
1 Đóng vai thầy Mạnh Tử kĨ l¹i trun MĐ hiỊn d¹y con?
2, Bài tập trắc nghiệm: Nhận xét với ý nghĩa truyện?
a Truyện đề cao thầy Mạnh Tử;
b Truyện đề cao phơng pháp dạy bà mẹ thầy Mạnh Tử;
c Truyện đề cao ảnh hởng mơi trờng sống hình thành nhân cách ngời d Truyện khuyên bà mẹ thơng nhng không nuông chiều mà phải nghiêm khắc 4 H ớng dẫn học tập:
- Häc bµi, thc ghi nhí - Lµm bµi tËp 1,2
- Soạn bài: Tính từ cụm tính từ
-TiÕt 63 : TÝmh tõ vµ cụm tính từ
A Mục tiêu học: Giúp häc sinh:
- Nắm đợc đặc điểm tính từ số loại tính từ - Nắm đợc cấu tạo cụm tính từ
(93)tính từ cụm tính từ để dặt câu, viết đoạn B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ viết VD
- Học sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 Kiểm tra cũ: Vẽ mô hình cấu tạo cụm ĐT? Cho VD phân tích? Bài míi
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1: I đặc điểm tính từ:
- G V sử dụng bảng phụ viết VD trang 153
- Bằng hiểu biết em tính từ đợc học bậc Tiểu học, xác định tính từ VD trên?
- Em hÃy tìm thêm số tính từ khác (chỉ màu sắc, mùi vị, hình dáng)
- Những tÝnh tõ chóng ta võa t×m cã ý nghÜa g×?
- VËy em hiĨu thÕ nµo lµ tÝnh tõ? - Nhắc lại khả kết hợp ĐT? - Tính từ có khả kết hợp với từ không? Lấy VD tính từ?
- Em có nhận xét khả kết hợp tÝnh tõ?
- Tìm ĐT, TT đặt câu với tính từ ĐT với chức làm CN?
- XÐt VD sau: + Em bÐ ng·
+ Em bÐ th«ng minh
- Theo em, tổ hợp từ câu?
- Để tổ hợp câu thêm vào từ nào?
- Qua VD võa ph©n tích, em hÃy nêu nhận xét khả làm CN, VN cđa TT so víi §T?
- Cần ghi nhớ điều đặc điểm TT?
1 VD: SGK - tr 153 * NhËn xÐt: c¸c tình từ a Bé, oai
b, Nhạt, vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tơi
- Ví dụ:
+ Tình từ màu sắc: xanh, đỏ, tím, vng
+ Chỉ mùi vị: chua, cay, mặn + Hình dáng: gầy gò, phốp pháp
đặc điểm, tính chất hành động, trạng thỏi
- So sánh với ĐT:
+ Tớnh từ có khả kết hợp đợc với: , đang, nh ĐT + Kết hợp vơi : hãy, đừng hạn chế nhiều so với ĐT
VD: kh«ng thĨ nãi: h·y bïi, chua + Tính từ làm VN câu hạn chế
+ Khả làm CN, tính từ ĐT nh
2 Ghi nh: SGK: tr 154 Hoạt động
2:
II Các loại tính từ: - Trong tính từ vừa tìm đợc
mục I, tính từ có khả kết hợp đợc với từ mức độ rất, hơi, khá, lắm, q ?
- Từ khơng có khả kết hợp đợc với từ mức độ rất, hơi, khá, lắm, ?
- Gi¶i thÝch tợng trên?
- Căn vào đâu ngời ta phân loại tính từ? Phân làm loại?
- Gọi HS đọc ghi nhớ
1 VD:
- Các tính từ có khả kết hợp đợc với tính từ mức độ: oai, bé, nhạt, héo
- Từ kết hợp đợc: vàng
- Bé, oai, nhạt héo tính từ đặc điểm tơng đối
- Vàng tính từ đặc điểm tuyệt đối
(94)Hoạt động 3:
III Côm T×nh tõ:
Ví dụ : SGk -tr155 - GV treo bảng phụ vẽ mô hỡnh cm tớnh t
- Gọi HS lên bảng điền
phần trớc Phần trungtâm phần sau
T1 T2 T1 T2 S1 S2
vèn
đã yờn tnhnh
sáng lại
vằng
vc khơng - Tìm thên phụ ngữ đứng trớc
và sau cụm TT? Cho biết phụ ngữ bổ sung ý nghĩa cho TT mặt nào?
- Nêu cấu tạo cụm TT?
- Phụ ngữ đứng trớc mức độ, thời gian, tiếp diễn
- Phụ ngữ đứng sau: vị trí, so sánh, mức độ
2 Ghi nhớ: SGK - tr 155 Hoạt động
4:
Iv LuyÖn tËp: - T×m cơm TT
- NhËn xÐt vỊ cấu tạo cụm TT này?
Bi 1: Tìm cụm TT - Sun sun nh đĩa
- Chần chẫn nh c địn càn - Bè bè nh quạt thóc - Sừng sững nh cột đình - Tun tủn nh chổi sể cùn
- Các cụm TT có cấu tạo phần: phần trung tâm phần sau
Bài 2: Tác dụng việc dùng TT phụ ngữ - Các TT từ láy có tác dụng gợi hình ảnh
- Hình ảnh mà từ láy tạo vật tầm thờng, thiếu lớn lao, khống đạt, khơng giúp cho việc nhận thức vật to lớn, mẻ nh voi
- Đặc điểm chung ông thầy bói: nhận thức hạn hẹp, chủ quan
Bài tập 3: So sánh cách dùng ĐT, TT - ĐT "gợn": Gợi cảnh bình yên ả - ĐT "nổi": cho thÊy sãng biĨn rÊt m¹nh
- Những tính từ từ láy kèm với ĐT làm tăng mạnh mẽ, đáng sợ tới mức kinh hoàng Đây tính từ tăng tiến diễn tả mức độ mạnh mẽ, thể thay đổi thái độ biển (bất bình giận dữ) trớc tham lam, bội bạc mụ vợ báo trớc mụ bị trả giá
4 H íng dÉn häc tËp; - Häc bµi, thc ghi nhí - Hoàn thiện tập
- Chuẩn bị: Thầy thuốc giái cèt nhÊt ë tÊm lßng
-Tiết 64 : Trả tập làm văn số
A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
- Qua giúp học sinh thấy đợc tồn viết số Học sinhbiết khắc phục tồn
- Củng cố phơng pháp kể chuyện( kể ngời, kể ciệc) tạo sở để học sinh chuẩn bị viết tởng tợng
(95)- Giáo viên: Trả bài, nhận xét viết học sinh - Học sinh: Xem lại bài, rótkinh nghiƯm
C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 Kiểm tra cũ: Cơ sở để làm văn tởng tợng Tởng tợng khác với bị đặt chỗ no?
3 Bài
Đề : Em h·y kĨ vỊ ngêi mĐ cđa em
Học sinh đọc lại đề bài: ? Đề yêu cầu : Kểngời, việc I/ Nhận xét chung
………
………
………
……… ………
II/ Trả cho học sinh tự đánh giá viết theo điểm sau : Chuyện kể ai? giới thiệu nhân vật đủ rõ cha?
2 Sự việc lựa chọn nh nào? điều chứng tỏ emđã có quan sát suy nghĩ cha?
3 Chuyện có gợi lên khơng khí sinh hoạt tính nết ngời khơng Bố cục viết : đảm bảo đầy đủ phần cha? phàn mở có gây đợc ý cho ngời đọc khơng? phần kết có giúp cho bàiviết thờm ni bt hay khụng
III/ Chữa Lỗi tả
Gi s bi vit ca học sinh sai nhiều lỗi tả lên sửa lại cho : Quang, Quyết, Cần
2 Lèi dïng tõ - LỈp tõ :
3 Lỗi diễn đạt :
IV/ Học sinh lập dàn ý khái quát
1 Mở : Thân :
………
………
……… ………
KÕt bµi :
Cđng cè : - Nhắc nhở lần tồn viết
- Đọc viết tốt
(96)-Tuần 17 Bìa 15, 16
Tiết 65: Văn Thầy thuốc giỏi cèt nhÊt ë tÊm lßng
(Truyện trung đại Việt Nam - Hồ Nguyên Trừng) A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Giúp HS hiểu cảm phục phẩm chất vô cao đẹp bậc lơng y chân chính, chẵng giỏi nghề nghiệp mà quan trọng lòng nhân đức, thơng xót đặt tính mạng đám đỏ lên tất -Qua hiểu thêm cách viết truyện gần với kí, sử thời trung đại
B ChuÈn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn
C Cỏc b c lờn lớp : ổn định tổ chức
2 KiÓm tra cũ: Từ truyện Mẹ hiền dạy con, em rút điều cách dạy bà mẹ thầy Mạnh Tử?
3 Bài
Hot động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1:
I Đọc tìm hiểu chung: - GV c ln
- Nêu hiểu biết em tác giả?
- Giải thích thÝch 9,10,16,17
- Truyện đợc kể theo thứ mấy? Kể theo thứ tự nào?
- Bè côc cđa trun?
1 §äc, kĨ: Chó thÝch:
- Tác giả: Hồ Nguyên Trừng (1374-1446)
- Nam ông mông lục tập truyện kí viết chữ hán thời gian Hồ Nguyên Trừng sống lu vong Trung Quốc sau bị bắt
* Giải thÝch tõ khã Bè cơc: phÇn
- Mở truyện: từ đầu đến trọng vọng - Thân truyện: tiếp đến mong mỏi - Kết truyện: đoạn lại
Hot ng 2:
II Tìm hiểu văn bản: - Nhân vật truyện nhân vật
nµo?
- Qua phần giới thiệu, em biết ơng? - Việc lơng y họ phạm đợc vua Trần Anh Vơng phong chức quan thái y lệnh chứng tỏ ông ngời thầy thuốc nh nào? - Vì lơng y họ phạm lại đợc ngời đ-ơng thời trọng vọng
- Theo em, tình đặc biệt xảy với vị lơng y họ phạm gì?
- Em có nhận xét tình đó? - Đứng trớc tình lơng y họ phạm có cách giải sao?
- Điều đợc thể qua lời đối đáp ông với qua Trung sứ?
* GV: Câu trả lời chứng tỏ nhân cách và lĩnh đáng khâm phục ông: quyền uy không thắng y đức; tính mệnh
1 Më trun:
- Cụ tổ bên ngoại Trừng - Họ: phạm
- Tên: Bân
- Chức vụ: Thái y lệnh Tài giỏi,
- Có lòng yêu thơng ngời bệnh Thân truyện:
- Tỡnh hung: Giữa ngời cứu ngời dân lâm bệnh với phận làm tơi Đây tình thử thách gay go y đức
(97)m¹nh cđa trÝ t c¸ch øng xư
- Thái độ vua Trần Anh Vơng trớc cách xử thái y?
- Qua đó, em thấy nhà vua ngời nh nào?
- KÕt thóc trun, ngời viết muốn nói với điều gì?
Coi trọng tính mạng ngời bệnh tính mạng - Không chịu khất phục quyền uy - Vua Trần Anh Vơng:
+ Lúc đầu tức giận + Sau ca ngợi
Một vị vua anh minh KÕt truyÖn:
Hạnh phúc lâu dài chân gia đình vị lơng y
Hoạt động 3:
III ghi nhớ: SGK - tr 164 Hoạt động
4
IV LuyÖn tËp:
1 Đọc lời thề Hi pô rát, so sánh nội dung đợc ghi lời thề với nội dung y đức đợc thể nhân vật Thái y lệnh
2 Bµi tËp 2: SGK
3 Bài tập 3: Kể lại truyện theo kĨ thø nhÊt cđa Th¸i Y lƯnh
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thuéc ghi nhí - Soạn: Ôn tập TV
-Tiết 66 : Ôn tập Tiếng Việt
A Mục tiêu bµi häc: Gióp häc sinh:
- Củng cố kiến thức học học kì I, lớp
-Củng cố kĩ vận dụng tích hợp với phần văn Tập làm văn B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn bµi
C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi cị: Vẽ mô hình TT? lấy VD Bài
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1:
I Lí thuyết: - Em trình bày lại sơ đồ hệ
thèng ho¸?
- GV tổng kết lại cách rõ ràng, ngắn gän, dƠ hiĨu
1 Cấu tạo từ: - Từ đơn - Từ phức: + Từ ghép + Từ láy
2 NghÜa cña tõ: - NghÜa gèc - NghÜa chuyển Phân loại từ: - Từ Việt - Từ mợn
4 Các lỗi dùng từ: - Lặp từ
- Lẫn lộn từ gần âm
(98)5 Từ loại cụm từ:
- Từ loại: DT, ĐT, TT, ST, LT, từ - Cụm từ: Cụm DT, cụm Đt, cụm TT Hoạt động
2: II LuyÖn tËp:
- GV cho HS bốc thăm nội dung học trả lời
- GV sư dơng b¶ng phơ
1
2 Cho từ:
Nhân dân, lấp lánh, vµi
Phân loại từ theo sơ đồ phân loại 1,2,5
VD: Thuû Tinh: tõ phøc, từ mợn, DT riêng Có bạn phân loại cụm DT, cụm ĐT, cụm TT nh sau bạn sai chỗ nào?
Cụm Danh Từ Cụm Động Từ Cụm Tính Từ Những bàn chân
Cời nh nắc nẻ
Đồng không mông quạnh
Đổi tiền nhanh Xanh biÕc mµu xanh
Tay lµm hµm nhai
buồn nẫu ruột Trận ma rào Xanh vỏ đỏ lòng Phát triển từ sau thành cụm từ đặt câu: bàn, bảng, phấn, hoa, đẹp, sẽ, đọc, viết, suy nghĩ
4 H íng dÉn häc tËp: - Hoàn thiện tập
- Ôn tập chuẩn bị thi học kì I
-Tiết 67 - 68 : KiĨm tra tỉng hỵp ci häc kì I A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
- Qua kiểm tra hệ thống hoá đợc kiến thức học Tiếng Việt tập làm văn, văn học
- Đánh giá đợc khả nhận thức, ghi nhớ, học học sinh - Rèn ý thức tự giá, nghiêm túc làm nh kỹ làm tổng hợp B Chuẩn bị:
- Giáo viên: Ra đề, biểu chấm - Học sinh: Ôn tập, kiểm tra C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiÓm tra cũ: Bài
Phần I Trắc nghiÖm
Đọc đoạn văn sau trả lời câu hỏi cách khoanh tràn vào chữ câu trả lời câu sau:
“ thần hơ ma, gọi gió làm thành giơng bão rung chuyển đất trời, dâng nớc sông lên cuồn cuộn đánh Sơn Tinh Nớc ngập ruộng đồng, nớc ngập nhà cửa, ớc dâng lên lng đồi, sờn núi Thành Phong Châu nh lềnh bềnh biển n-ớc.”
1 Đoạn văn đợc viết theo phơng thức biểu đạt nào:
(99)2 Đoạn văn đợc kể theo thứ mấy? A Ngôi thứ B Ngôi thứ hai C Ngôi thứ
ba
D Ng«i thø nhÊt sè nhiỊu
3 Trong câu “nớc ngập ruộng đồng, nớc ngập nhà cửa, nớc dâng lên lng đồi, sờn núi” có cụm động từ?
A côm B côm C cơm D cơm
4 Trong c©u Thành Phong Châu nh lềnh bềnh biển níc.”cã mÊy cơm danh tõ?
A cơm B cụm C cụm D Không có cụm
II PhÇn hai: Tù ln
Hãy đóng vai bà mẹ kể lại chuyện “Mẹ hiền dạy con” Biểu điểm
I Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu trả lời điểm
1- B, 2- C, 3- C, 4- A II PhÇn 2: Tự luận điểm
Yêu cầu:
- Học sinh biết kể lại chuyện theo thứ - Bài viết rõ ràng đẹp
- Nội dung: Bám sáy việc chuyện + Nh gn ngha a
+ Nhà gần chợ + Nhà gần trờng học
+ Con thấy hàng xóm mổ lợn hỏi mẹ + Con ®ang ®i häc, bá häc
4/ Cñng cè: NhËn xÐt giê kiĨm tra, thu bµi.
5/ Hớng dẫn nhà: Tìm hiểu phần ngữ văn địa phơng. -Tuần 18 Bài 16, 17
Tiết 69 : Chơng trỡnh Ng a phng
A Mục tiêu häc: Gióp häc sinh:
- KiĨm tra l¹i kiÕn thức phát âm, tả, kể chuyện B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn
C Cỏc b c lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi cị: Bµi míi
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
(100)- Chia nhãm
- Chia nhóm, cử đại diện nhóm hai em, đọc, viết, thời gian phút - Gọi em lên in t bi
- HS lên bảng
- Gọi HS yếu lên bảng điền - HS nhËn xÐt
- HS đứng chỗ - GV nhận xét - HS lên bảng làm
1 Thi viết tả đúng: - tr / ch
- s / x - R / d / gi - l / n Điền từ: a Bài tËp 1:
- Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, tri qua
- Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung
- Rũ rợi rắc rối giảm giá, giáo dục - Lạc hậu, nói liều, gian nan, nÕt na b Bµi tËp 2:
3 Chọn từ: tập Bài tập 4,5,6 Hoạt động
2:
I Hình thức: kể chuyện chính, xen với đọc, ngâm thơ, hát, múa
II Tổ chức hoạt động: HS dẫn chơng trình
2 Chuẩn bị đề thi, đáp án, ban giám khảo
3 Chuẩn bị tiết mục văn nghệ Nêu yêu cầu, thể lệ thi Tiến hành bốc thăm
6 Theo dõi thí sinh dự thi, nhận xét, đánh giá, cho điểm
7 GV tỉng kÕt, ph¸t thëng 4 H íng dÉn häc tËp:
- ChuÈn bị cho HĐ Ngữ văn
-Tit 70+ 71 : Hoạt động Ngữ văn: Thi kể chuyện A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-bắm đợc số truyện kể dân gian sinh hoạt văn hóa dân gian địa ph-ơng nơi sinh sống
-Biết liên hệ so sánh với phần văn học dân gian học sách Ngữ văn tập I để thấy giống khác hai phận văn học dân gian B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn
C Cỏc b c lờn lp : ổn định tổ chức
2 Kiểm tra cũ: Kể lại truyện thầy thuốc giỏi cất lịng? Qua câu chuyện đó, ngời viết muốn gửi tới điều gì?
3 Bµi míi
Cách tiến hành Dẫn cơng trình
2 Chuẩn bị: ban giám khảo: GV + HS Nêu yêu cầu, thể lệ thi
- Tt c HS lớp tham gia
- Kể khơng phải đọc thuộc lịng: lời kể rõ ràng, mạch lạc, có ngữ điệu, t đàng hồng, biết mở đầu trớc kể cảm ơn ngời nghe sau kể xong
(101)
-Tiết 72 : Trả thi học kì I
A Mục tiêu học: Giúp học sinh: - Nhận thấy u, khuyết điểm làm
- Kh ghi nhớ kiến thức tổng hợp, kiến thức kiểm tra - Giáo viên đánh giá đợc khả nhận thức tng học sinh
- Giúp em khắc phục đợc tồn làm, rút kinh nghiệm cho kiểm tra lần sau
B Chuẩn bị:
- Giáo viên: Trả bài, nhận xét
- Học sinh: Xem lại bài, rút kinh nghiệm. C Các b ớc lên lớp :
1 ổn định tổ chức Kiểm tra cũ: Bài
- Giáo viên đọc lại đề kiểm tra lợt I/ Nhận xét chung
II/ Tr¶ bµi:
- Học sinh nhận thấy tồn làm, kiến thức,diễn đạt tả - Phần II : Còn phụ thuộc nhiều vào văn
III/ Chữa :
- Phn trc nghim : câu
………
………
………
………
- PhÇn tù luËn : + Yêu cầu :
………
………
………
- Néi dung : Dùa vào việc chuyện kể phải thể = lời văn, sáng tạo cá nhân không nên phụ thuộc hoàn toàn vào câu từ văn có sẵn
- Bi vit thể đợc bố cục rõ ràng, lời văn mạch lạc + Dàn ý :
(102)- Thân
………
……… ………
- KÕt bµi :
4/ Cđng cè : Thu bµi, nhËn xÐt ý thøc cđa häc sinh trả bài. 5/ Hớng dẫn nhà : - Soạn : + phó từ
+ Tìm hiểu chung văn miêu tả
Tuần 19
Học kì II Bài 18 Tiết
73+74 Văn b¶n:
Bài học đờng đời
(103)-Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa Bài học dduwownfd đời đầu tiên, thấy đợc nét đặc sắc ngịi bút Tơ Hồi hai phơng thức miêu tả kể chuyện
-Rèn kĩ đọc truyện đồng thoại, đọc lời đối thoại phù hợp với tính cách nhân vật, tả vật
-TÝch hỵp víi Tiếng Việt khái niệm: nhân hóa so sánh cấu tạo tác dụng câu luận, câu tả, câu kể; với tập làm văn kĩ chọn kể thứ
B Chuẩn bị: - Giáo
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Chân dung Tô Hoài
- Hc sinh: + Soạn + Bảng phụ C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cị: KiĨm tra sù chuẩn bị HS tóm tắt tác phẩm Bµi
mới Trên giới nớc ta có nhà văn tiếng gắn bó đờiviết cho đề tài trẻ em,một đề tài khó khăn thú vị bậc Tơ hoài tác giả nh
- Truyện đồng thoại đầu tay Tơ Hồi: Dế Mèn phiêu lu kí (1941) Nhng Dế Mèn ai? Chân dung tính nết nhân vật nh nào, học đời mà nếm trải sao? nội dung học học kì hai này?
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1: Hớng dẫn HS tìm hiểuchung văn
i Đọc tìm hiểu chung: - HS đọc, em đoạn
- HS tr¶ lêi
- HS quan sát
- HS trả lời, nhËn xÐt, bỉ sung
- HS chia bè cơc theo hiĨu biÕt cđa m×nh
- HS trao đổi cp
1.Đọc giải nghĩa từ khó:
- Đoạn: Dế Mèn tự tả chân dung đọc với giọng hào hứng, kiêu hãnh, to, vang, nhấn giọng tính từ, động từ miêu tả
- Đoạn trêu chị Cốc:
+ Ging D Mốn trịch thợng khó chịu + Giọng Dế choắt yếu ớt, rên rẩm + Giọng chị Cốc đáo để, tức giận
- Đoạn Dế Mèn hối hận đọc giọng chậm, buồn, sâu lắng có phần bị th-ơng
2 Tác giả, tác phẩm: * Tác giả:
- Tên khai sinh Nguyễn Sen sinh 1920, huyện Hoài Đức, Hà Đông Tự học mà thành tài
- Ông có khối lợng tác phẩm phong phú: Dế Mèn phiêu lu kí, Đàn chim gáy, Vợ chồng A Phủ
* T¸c phÈm:
- Dế mèn phiêu lu kí tác phẩm tiếng Tơ Hồi, đợc sáng tác lúc ơng 21 tuổi
- Thể loại tác phẩm kí nhng thực chất truyện "Tiểu thuyết đồng thoại" sáng tác chủ yếu t-ởng tợng nhân hoá
(104)- HS trả lời cá nhân
- Đoạn 1: Từ đầu đến "Đứng đầu thiên hạ rồi" Miêu tả hình dáng, tính cách Dế Mèn
- Đoạn 2: Còn lại Kể học đờng đời Dế mèn
- sù viƯc chÝnh:
+ DÕ MÌn coi thêng DÕ Cho¾t
+ Dế Mèn trêu chị Cốc dẫn đến chết Dế Choắt
+ Sù ©n hËn cđa DÕ MÌn
- Sự việc: Dế Mèn trêu chị Cốc dẫn đến chết Dế Choắt việc nghiêm trọng
- Truyện đợc kể lời nhân vật Dế Mèn, kể theo thứ
Hoạt động
2: Tìm hiểu nội dung vănbản
ii Tỡm hiu : - GV: Gọi HS đọc đoạn
- HS đọc
- Khi xuất đầu câu chuyện, Dế Mèn "một chàng Dế niên cờng tráng" Chàng Dế lên qua nét cụ thể về:Hình dáng?
- HS theo dõi SGK trả lời
- Cách miêu tả ây gợi cho em hình ảnh Dế Mèn nh thÕ nµo?
- HS trao đổi cặp
- Dế Mèn lấy làm "hãnh diện với bà vẻ đẹp mình" Theo em Dế Mèn có quyền hãnh diện nh không?
- HS trả lời: có tình cảm đáng; khơng tạo thành thói kiêu ngạo hại cho Dế Mèn sau
- Tìm từ miêu tả hành động ý nghĩ Dế Mèn đoạn văn? - HS suy nghĩ trả lời
- Thay: Cờng tráng = khoẻ mạnh, to lớn
Cà khịa= g©y sù
- Qua hành động Dế Mèn, em thấy Dế Mèn chàng Dế nh nào? - Thay số từ đồng nghĩa trái nghĩa rút nhận xét cách dùng từ tác giả?
- NhËn xÐt vỊ tr×nh tù miêu tả tác giả
- Em hóy nhn xét nét đẹp cha đẹp hình dáng tính tình Dế Mèn?
* GV bình: đoạn văn đặc sắc, độc đáo nghệ thuật miêu tả vật Bằng cách nhân hoá cao độ, dùng nhiều tính từ, động từ từ láy, so sánh chọn lọc xác, Tơ Hồi Dế Mèn tự tạo chân dung vơ sống động khơng phải Dế Mèn mà chàng Dế cụ thể
1 Bức chân dung tự hoạ Dế Mèn: a Ngoại hình:
- Càng: mẫm bóng
- Vut: cứng, nhọn hoắt, đạp phành phạch
- C¸nh: ¸o dài chấm đuôi - Đầu: to, tảng
- Răng: đen nhánh, nhai ngoàm ngoạp - Râu: dài, uèn cong
Chàng Dế niên cờng tráng, khoẻ, tự tin, yêu đời đẹp trai
b Hành động:
- Đi đứng oai vệ, làm điệu, nhún chân, rung đùi
- Quát chị cào cào, đá ghẹo anh gọng vó
- Đạp phanh phách, vũ phành phạch, nhai ngoàm ngoạm, trịnh Träng vót r©u
- Tởng đứng đầu thiên hạ Quá kiêu căng, hợm hĩnh, không t bit mỡnh
Từ ngữ xác, sắc c¹nh
- Trình tự miêu tả: phận thể, gắn liền miêu tả hình dáng với hành động khiến hình ảnh Dế Mèn lên mỗ lúc rõ nét
* Tãm l¹i:
- Nét đẹp hình dáng Dế Mèn khoẻ mạnh, cờng tráng, đầy sức sống, niên; tính nết: yêu đời, tự tin
(105)TiÕt 2: * KiĨm tra bµi cị:
Em nhận xét nét đẹp cha đẹp hình dáng tính tình Dế Mèn?
- Em thuật lại tóm tắt câu chuyện theo việc tìm hiểu tiết trớc? - Mang tính kiêu căng vào đời, DM
gây chuyện phải ân hận suốt đời? - Tìm chi tiết miêu tả hình ảnh Dế choắt?
- Em cho biết thái độ Dế mèn Dế choắt (Biểu qua lời nói, cách xng hơ, giọng điệu)?
- En h·y nhËn xÐt c¸ch Dế Mèn gây với chị Cốc câu hát: "Vặt lông tao ăn"?
- Vic D Mốn dám chêu chị Cốc lớn khoẻ có phải hành động dũng cảm khơng? Vì sao?
- Nêu diễn biến tâm trạng Dế Mèn việc trêu chị Cốc dẫn đến chết Dế choắt?
- Tâm trạng cho em hiểu Dế Mèn?
- Bài học mà Dế Mèn phải chịu hậu gì? Liệu có phải học cuối cùng?
- ý nghĩa cđa bµi häc nµy?
- Câu cuối đoạn trích có đặc sắc?
- Theo em lúc đứng lặng hồi lâu nghĩ học đờng đời dầu tiên Dế Mèn nghĩ gì?
3 Bài học đ ờng đời Dế Mèn:
- DÕ MÌn khinh thêng DÕ Cho¾t, gây với Cốc gây chết Dế Choắt * H/ảnh Dế Choắt:
- Nh gà nghiện thuốc phiện;
- Cánh ngắn củn, râu mẩu, mặt mủi ngẩn ngơ;
- Hôi nh cú mèo;
- Có lớn mà khơng có khơn; * Dế Mèn Dế Choắt:
- Gäi DÕ Cho¾t "chú mày" chạc tuổi với Choắt;
- Dới mắt Dế Mèn Dế Choắt yếu ớt, xấu xí, lời nhác, đáng khinh - Rất kiêu căng
- Muốn oai với Dế Choắt, muốn chứng tỏ đứng đầu thiên hạ * Dế Mèn trêu chị Cốc
- Qua câu hát ta thấy DM xấc xợc, ác ý, nói cho sớng miệng, không nghĩ đến hậu
- Việc trêu chị Cốc dũng cảm mà ngông cuồng gây hậu nghiêm trọng cho DC
- Diễn biến tâm trạng DM:
+ Sỵ h·i nghe Cèc mỉ DC: "KhiÕp n»m im thiªm thÝt"
+ Bàng hồng, ngớ ngẩn hậu khơng lờng hết đợc
+ Hèt ho¶ng lo sợ, bất ngờ chết lời khuyên cña DC
+ ân hận xám hối chân thành nghĩ học đờng đời phải trả giá. DM cịn có tình cảm đồng loại, biết ăn năn hối lỗi
- Bài học đờng đời đầu tiên:
Là học tác hại tính nghịch ranh, ích kỉ, vơ tình giết chết DC tội lỗi DM thật đáng phê phán nhng dù nhận hối hận chân thành
- ý nghĩa: Bài học ngu xuẩn tính kiêu ngạo dẫn đến tội ác
- Câu văn vừa thuật lại việc, vừa gợi tả tâm trạng mang ý nghĩa suy ngẫm sâu s¾c
Hoạt động 3: iii Tổng kết:"SGK"
- Em tóm tắt nội dung đặc sắc nghệ thuật kể tả tác giả? - Em học tập đợc từ nghệ thật miêu tả kể chuyện Tơ Hồi văn bn ny?
*Tóm lại : Đây văn mẫu nực kiểu văn miêu tả mà học owrv tập làm văn sau
(106)Hoạt động
4 LuyÖn tËp
iv: Luyện tập: Theo em có đặc điểm ngời đợc
g¸n cho c¸c vËt truyện này? Em biết tác phẩm có cách viết tơng tự nh thế?
1 DM: Kiêu căng nhng biết hối lỗi
DC: yếu đuối nhng biết tha thứ Cốc: tự ái, nóng nảy
- Các truyện: Đeo nhạc cho mèo, Hơu Rùa
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thc ghi nhí - So¹n: Phã tõ
-TiÕt 75 Phã tõ
A Mục tiêu học: Giúp học sinh: -Nắm đợc phó từ gì? Các loại phó từ?
-Hiểu nhớ đợc loại ý nghĩa phó từ biết đặt câu có chứa phó từ để rhể ý nghĩa khỏc
-Tích hợp với văn Sông nớc Cà Mau với quan sát tởng tợng so sánh nhận xét văn miêu tả
B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phô viÕt VD
- Học sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi cị: Bµi míi
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1:
i Phó từ gì? * GV: Treo bảng phụ viết VD
* GV cho HS đọc VD
- Các từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho từ nào? Những từ đợc bổ sung ý nghĩa thuộc từ loại no?
- Nếu quy ớc từ in đậm X từ bổ sung Y em hÃy vẽ mô hình cụ thể trờng hợp? - Nếu gọi mô hình X + Y cụm từ, nhận xét vị trí vai trò X?
* GV: Những từ chuyên kèm theo động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ gọi phó từ
- Phó từ gì?
* Bài tập nhanh: (Bảng phơ)
xác định mơ hình X + Y Y +X ngữ cảnh sau:
a Ai chua
1 VÝ dô:
- Các từ: đã, cũng, vẫn, cha, thật, đợc, rất, bổ sung ý nghĩa cho từ: đi, ra, thấy, lỗi lạc, soi gơng, a nhìn, to, bớng - T loi:
+ Động từ: đi, ra, thấy, soi + Tính từ: lỗi lạc, a, to, bớng - Mô hình:
X + Y ó i, ra, thật lỗi lạc Y + X soi gơng đợc, to
X đứng trớc sau Y mơ hình X + Y
2 Ghi nhí: SGK - tr12
a X + Y: từng, đừng quyên b X + Y: không trêu
(107)Non xanh nớc bạc ta đừng quyên
(Ca dao) b Thế Dế Choắt tắt thở Tôi th-ơng Vừa thth-ơng vừa ăn năn tội Giá tơi khơng trêu chị Cốc đâu Choắt việc
(Tơ Hồi) Hoạt động
2:
ii Các loại phó từ: * GV treo bảng phụ
* GV cho HS đọc ví dụ
- Nh÷ng phó từ kèm với từ: Chóng, trêu, trông thấy, loay hoay?
- Mô hình hoá trêng hỵp thĨ
1 VÝ dơ: (SGK -Tr13)
* Các phó từ: đừng khơng, đã, đang, * Mơ hình:
- X + Y: đừng trêu, không trông thấy, loai hoay, trông thấy
- Y + X : chóng lớn - Điền phó từ mục I II vào
bảng? (GV dùng bảng phụ chuẩn bị trớc)
PT đứng trớc PT đứng Chỉ quan hệ
thêi gian
đã,
Chỉ mức độ thật, Chỉ tiếp
diƠn t¬ng tù cịng ChØ sù phđ
định khơng
ChØ sù cÇu
khin ng
Chỉ kết
hng c, Chỉ khả cha * Em nêu lại loại phó từ?
- Em đặt câu có phó từ cho biết ý nghĩa phó từ ấy?
2 Ghi nhí: SGK- tr14
Hoạt động 3: iii luyện tập:
* GV: cho HS đọc tập
- Em h·y t×m phó từ nêu tác dụng phó từ?
* GV: Hớng dẫn HS viết đoạn văn: - Nội dung: Thuật lại việc DM trêu chị Cốc dẫn đến chết Dế Choắt
- Độ dài: n cõu
- Kĩ : có ý thøc dïng PT
* GV nêu đề tài để HS t
Bài tập1: Tìm nêu tác dụng phó từ đoạn văn:
a - Đã: phó từ quan hệ thời gian - Khơng: s ph nh
- Còn: tiếp diền tơng tù - §·: thêi gian
- §Ịu: sù tiÕp diễn - Đơng, sắp: thời gian - Lại: tiếp diễn
- Ra: kết hớng - Cũng tiếp diễn - Sắp : thời gian b ĐÃ: thời gian - Đợc: kết Bài 2:
Mt hơm tơi nhìn thấy chị Cốcđang rỉa cánh gần hang Tơi nói với Choắt trêu chọc chị cho vui Choắt sợ chối đẩy Tôi hát cạnh khoé khiến chị Cốc điên tiết tìm Dế Choắt Chị Cốc mổ cho Choắt cú trời giáng khiến cậu ta ngắc vô phơng cứu sống - PT:
+Đang: thời gian +Rất : mức độ
+Ra: kÕt qu¶
(108)tõ 4 H íng dÉn häc tËp:
- Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn bµi tËp
- Soạn bài: Tìm hiêủ chung văn miêu tả
(109)-TiÕt 76 T×m hiĨu chung vỊ văn miêu tả A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Năm sđợc hiểu biết chung văn miêu tả trớc sâu vào số thao tác nhằm tạo lập văn
-NhËn diện trớc đoạn văn, văn miêu tả
-Hiểu đợc tình ngời ta thờng dùng văn miêu tả B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ viết tình
- Học sinh: + Soạn
+ Bảng phụ để hoạt động nhóm C Các b ớc lên lớp :
1 ổn định tổ chức
2 Kiểm tra cũ: Kiểm tra chuẩn bị cña HS
3 Bài - Tiểu học em đợc học văn miêu tả Các em viết văn miêu tả: tả ngời, vật, phong cảnh thiên nhiên Vậy em nhớ trình bày văn miêu tả?
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt ng
1: i Thế văn miêu t¶:
* GV treo b¶ng phơ
- u cầu HS đọc tình - Trong tình này, tình cần sử dụng văn miêu tả? Vì sao?
- Em h·y chØ đoạn văn tả Dế Mèn Dế Choắt?
- Qua đoạn văn em thấy DM có đặc điểm bật? Những chi tiết hình ảnh cho thấy điều đó?
- Dế Choắt có đặc điểm khác DM, tìm chi tiết hình ảnh đó? - Em rút điều ghi nhớ văn miờu t?
GV: Nhấn mạnh nh điều ghi nhí
* GV: Văn miêu tả cần thiết đời sống ngời thiếu tác phẩm văn chơng
- Em h·y t×m mét số tình khác sử dụng văn miêu tả?
1 T×m hiĨu VD:
* Cả tình dều sử dụng văn miêu tả vào hồn cảnh mục đích giao tiếp: - Tình 1: tả đờng nhà để ngời khác nhận ra, khơng bị lạc
- Tình 2: tả áo cụ thể để ngời bán hàng khơng bị lấy lẫn, thời gian
- Tình 3: tả chân dung ngời lực sĩ để ngời ta hình dung ngời lực sĩ nh
Rõ ràng, việc sử dụng văn miêu tả cần thiết
* Hai đoạn văn tả DM DC sinh động: - Đoạn tả DM: "Bởi ăn uống điều độ đa c hai chõn lờn vut rõu "
- Đoạn tả DC: "Cái anh chàng DC nhiều ngách nh hang t«i "
* Hai đoạn văn giúp ta hình dung đặc điểm hai chàng Dế dễ dng
* Những chi tiết hình ảnh:
- DM: Càng, chân, khoeo, vuốt, đầu, cánh, răng, râu động tác oai khoe sức khoẻ
-DC: Dáng ngời gầy gò, dài nghêu so sánh, gã nghiện thuốc phiện, nh ngời cởi trần mặc áo ghi-lê động tính từ yếu đuối
2 Ghi nhí: SGK - tr16
- C¸c tình huống:
+ Em cặp nhờ công an tìm hộ
+ Bn khụng phân biệt đợc co cua đực cua
Hoạt động
2: ii LuyÖn tËp:
- GV: Gọi HS đọc tập
- Gọi hs làm tập Bài 1: Đoạn 1: Chân dung DM đợc nhân hố: khoả, đẹp, trẻ trung, mẫm bóng, vuốt cứng,
(110)4 H íng dÉn häc tËp:
- Häc bµi, thc ghi nhí - Hoàn thiện tập
- Soạn bài: Sông nớc Cà Mau
(111)-Tuần 20 Bài 19
Tiết 77 Văn bản: Sông nớc Cà Mau
(Đoàn Giỏi) A Mục tiêu học: Gióp häc sinh:
ảm nhận đớcự phơng phú độc đáo cảnh thiên nhiên sông nớc vùng Cà Mau Nắm đợc NT miêu tả cảnh sông nớc văn tác giả
- TÝch hỵp víi tiÕng ViƯt - phÐp so s¸nh, víi TLV - quan sát, tởng tợng so sánh nhận xét văn miêun tả
B Chuẩn bị: - Giáo
viờn: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách son + Bn VN
+ ảnh nhà văn, t¸c phÈm
- Häc
sinh: + Soạn bài+ Bảng phụ hoạt động nhóm C Các b ớc lên lớp :
1 ổn định tổ chức Kiểm tra
cũ: Bài học đờng đời Dế Mèn gì? Em suy nghĩgì câu nói cuối DC? Bài - GV: Chỉ đồ vị trí địa lí Cà mau
Đây vùng đất tận TQ Hôm đến với vùng dất qua văn Sơng nớc Cà Mau
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1: i Đọc tìm hiểu chung:
- Nêu hiểu biết em tác giả? tác phÈm?
* GV: giới thiệu chân dung nhà văn Đoàn Giỏi tác phẩm đất rừng ph-ơng Nam
- GV giới thiệu cách đọc sau đọc mẫu đoạn
- GV cho HS t×m hiĨu chó thÝch 3,5,10,11,12,15
- Em h·y nhËn xÐt vỊ ng«i kể so sánh với kể trớc?
- Tác dụng kể?
- HÃy nhận xét bố cục miêu tả đoạn trích?
1.Tác giả - tác phẩm:
- Tác giả ( 1925 - 1989) quê tỉnh Tiền Giang, viết văn từ thời kháng chiến chống Pháp Ông thờng viết thiên nhiên sống ngời Nam Bộ
- Tác phẩm Đất rừng phơng Nam (1957) truyện dài tiếng Đoàn Giỏi - Bài văn Sông nớc Cà Mau trích chơng 18 truyện
2 Đọc giải nghĩa từ khó:
- Yêu cầu đọc: giọng hăm hở, liệt kê, giới thiệu nhấn mạnh tên riêng
- Ngôi kể thứ nhất: nhân vật bé Anđồng thời ngời kể chuyện, kể điều mắt thấy, tai nghe
Tác dụng : thấy đợc cảnh quan vùng sông nớc Cà Mau qua nhìn cảm nhận hồn nhiên, tị mị đứa trẻ thơng minh ham hiu bit
- Bố cục : Đoạn trích chia làm đoạn + Đoạn 1: khái quát cảnh sông nớc Cà Mau
+ on 2: Cnh kờnh rạch, sông nớc đợc giới thiệu tỉ mỉ, cụ thể, thm m mu sc a phng
+ Đoạn3: Đặc tả cảnh dòng sông Năm Căn
+ Đoạn 4: Cảnh chợ Năm Căn
Hot ng 2: ii Tỡm hiểu nội dung văn bản:
- Tả cảnh Cà Mau qua nhìn cảm nhận bé An, tác giả ý đến ấn tợng bật?
- Những từ ngữ hình ảnh làm bật rõ màu sắc riêng biệt vùng đất y?
1 Cảnh khái quát:
- Một vùng sông ngòi kênh rạch nhiều, bủa giăng chằng chịt nh mạnh nhện So sánh sát hợp
- Màu sắc riêng biệt: Màu xanh trời nớc, cây, rừng tạo thành giới xanh, xanh bát ngá tnhng toàn
(112)4 H ớng dẫn học tập:
- Học bài, Soạn bài: So sánh - Hoàn thiện tập
-Tiết
78
So sánh A Mục tiêu bµi häc: Gióp häc sinh:
- Nắm đợc khái niệm cấu tạo so sánh
- Biết cách quan sát giống vật để tạo so sánh đúng, tiến đén tạo so sánh hay
B ChuÈn bÞ:
- Giáo viên: +.Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ viết VD
- Học sinh: + Soạn
+ Tìm câu văn có chứa so sánh C Các b íc lªn líp :
1 ổn định tổ chức Kiểm tra
cũ: Phó từ gì? Đặt câu có dùng phó từ: đã, đang, thật? Bài
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1:
i So sánh gì? GV treo bảng phụ chun b
- Những tập hợp từ chứa hình ảnh so sánh?
- Nhng s vt, s việc đợc so sánh với nhau?
Dựa vào sở để so sánh nh vậy?
- So sánh nh nhằm mục đíc gì? (Hãy so sánh với câu khơng dùng phép so sỏnh)
- Em hiểu so sánh?
- Câu hỏi SGK: Con mèo đợc so sánh với gì?
- Con mèo đợc so sánh với hổ - Hai vật có gỡ ging v khỏc nhau?
- So sánh khác so sánh chỗ nào?
1 Tìm hiĨu VD: (SGK - tr24) - TËp hỵp tõ chøa hình ảnh so sánh:
Bỳp trờn cnh, hai dóy trờng thành vô tận - Các vật, việc đợc so sánh: Trẻ em, rừng đớc dụng lên cao ngất
- Cơ sở để so sánh:
Dựa vào tơng đồng, giống hình thức, tính chất, vị trí, vật, việc khác
+ Trẻ em mầm non đất nớc tơng đồng với búp cành, mầm non cối Đây tơng đồng hình thức tính chất, tơi non, đầy sức sống, chan chứa hi vọng
- Mục đích: Tạo hình ảnh mẻ cho vật, việc gợi cảm giác cụ thể, khả diễn đạt phong phú, sing động tiếng Việt
2 Ghi nhí (SGK- tr24) - Hai vËt nµy:
+ Gièng hình thức lông vằn
+ Khỏc nhauv tớnh cách: mèo hiền đối lập với hổ
- Chỉ tơng phản hình thức tính chất tác dụng cụ thể vật mÌo
Hoạt động
2: ii CÊu tạo phép so sánh:
GV: treo bng ph viết VD - Gọi HS đọc VD
1 Tìm hiểu VD: Cho câu sau:
a Thân em nh ớt
Càng tơi vỏ, cay lòng b Trờng Sơn: chí lớn ông cha
(113)* GV kẻ bảng (đã chuẩn bị trớc)
c Đờng vô xứ Nghệ quanh quanh non xanh nớc biếc nh tranh hoạ đồ d Lòng ta vui nh hội,
Nh cê bay, gió reo! - Điền tập hợp từ chứa hình
ảnh so sánh vào mô hình phép so sánh?
VÕ A (Sù vËt
đợc so sánh) Phơng diệnso sánh Từ sosánh Vế B (Sựvật dùng để so sánh) Thân em ẩn (số
phËn trí trªu)
nh ớt Chí lớn cha
ông; Lòng mÑ bao
la
Thay b»ng dÊu hai
chÊm
Trờng Sơn ; Cửu Long (đảo vế B) Đờng vơ xứ
NghƯ, non xanh, níc
biÕc
nh Tranh hoạ đồ
Lßng ta nh héi, cê
bay, giã reo - Em cã nhËn xÐt mô hình
cu to ca phộp so sánh? - Gọi HS đọc ghi nhớ - HS đọc
* Nhận xét:
- Phơng diện so sánh cã thÓ lé râ nhng cã thÓ Èn
- Có thể có từ so sánh không (dấu hai chÊm)
- Vế B đợc đảo lên trớc vế A - Vế A B có nhiều vế Ghi nhớ: (SGK - TR25) Hoạt động
3:
iii LuyÖn tËp: - GV nêu yêu cầu tập
- Các tổ thi trò chơi tiếp sức phút
- GV gọi em làm câu
Bài 1:
a So sánh đồng loại:
Ngêi Cha, Bác, Anh Quả tim lớn lọc trăm ngàn máu nhỏ (Tố Hữu) Bao bà cụ tõ t©m nh mĐ
u q nh đẻ (Tố Hữu) Đêm nằm vút bụng thở dài Thở ngắn trạch, thở dài lơn (Ca dao) b So sánh khác loại:
- So sánh vật với ngời: Đoạn năn viết Dế Choắt
- So sánh cụ thể với trừu tợng: Chí ta nh núi Thiên Thai
Đỏ rực chiều hôm, dậy cánh đồng (Tố Hữu) Đây ta nh rừng
Ai lay ch¼ng chun, rung ch¼ngr rêi (Ca dao)
Bài 2: - Khoẻ nh voi - Đen nh cột nhà cháy - Trắng nh ngó cần - Cao nh sào 4 H ớng dẫn học tập:
(114)- Lµm bµi tËp 3,
- Soạn bài: Quan sát, tởng tợng, so sánh nhận xét văn miêu tả
-Tiết 79+80
Quan sát, tởng tợng, so sánh nhận xét văn miêu tả A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Vai trò quan sát tởng tợng, so sánh nhận xét văn miêu tả
-Hình thành kĩ năngtrên nhận diện đoạn, văn miêu tả viết kiểu
-Tích hợp với bài học đờng đời đầu tiên, Sơng nớc Cà Mau B Chuẩn bị:
- Gi¸o
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn
+ Bảng phụ C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiÓm tra
bài cũ: - Để viết đợc văn miêu tả hay, ngời viết cần phải có sốnăng lực gì? Trả lời: Quan sát, tởng tợng, so sánh nhận xét văn miêu tả
- Em cã hiểu khái niệm không? Bài Từ câu hỏi kiểm tra cũ, GV dẫn vào
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Vai trị tác dụng
cđa quan sát, tởng tợng, so sánh nhận xét văn miêu tả
i Quan sát t ởmg t ợng so sánh nhận xét văn miêu tả:
- Gọi HS đọc đoạn văn
- Ba đoạn văn ngời viết tả gì? - Điểm bật đối tợng miêu tả đợc thể qua từ ngữ hình ảnh nào?
- Để tả đợc nh ngời viết cần có đợc nng lc gỡ?
- Tìm câu văn có liên t-ởng so sánh đoạn?
- Sự liên tởng so sánh có đặc sắc?
1 T×m hiĨu vÝ dơ: (SGK - 27 -28) * Đoạn 1:
-T chng D Chot gy ốm, đáng thơng - Thể qua từ ngữ:, hình ảnh: Gầy gị, nghêu, bè bè, nặng nề, ngn ngn ng ng
* Đoạn 2:
- Tả cảnh đẹp thơ mộng hùng vĩ sông nớc Cà Mau - Năm Căn
- Các từ ngữ, hình ảnh thể hiện: giăng chi chít nh mạng nhện, trời xanh, nớc xanh, rừng xanh,rì rào bất tận, mênh mông, ầm ầm nh thác
* Đoạn 3:
- T cnh xuõn p, vui, náo nức nh ngày hội
- C¸c tõ ngữ, hình ảnh thể hiện:
Chim rớu rớt, cõy gạo, táp đèn khổng lồ, ngàn hoa lửangàn búp nõn, nn xanh
- Các lực cần thiết: quan sát, tởng t-ợng, so sánh nhận xét cần sâu sắc, dồi dào, tinh tế
- Các câu văn có liên tởng, tởng tợng so sánh vµ nhËn xÐt:
+ Nh g· nghiƯn thc phiƯn
+ Nh mạng nhện, nh thác, nh ngời ếch, nh dÃy trờng thành vô tận
(115)* GV cho HS đọc
- Em so sánh với đoạn nguyên văn để đoạn bỏ chữ gì? Những chữ bị bỏ làm ảnh hởng đến đoạn văn miêu tả nh nào?
- Quan sát, tởng tợng , so sánh nhận xét có vai trò tác dụng văn miêu t¶?
- Các hình ảnh so sánh, tởng tợng, liên t-ởng nhìn chung đặc sắc thể đúng, rõ hơn, cụ thể hơnvề đối t-ợng gây bất ngờ, lí thú cho ngời đọc * Tất chữ bị bỏ động từ, tính từ, so sánh, liên tởng tởng tợng làm cho đoạn văn trở nên chung chung khơ khan
2 Ghi nhí : (SGK - tr280 * TiÕt 2:
Hoạt động 2: ii Luyện tập:
- GV híng dÉn HS
làm tập Bài 1:a Những chữ cần điền: + Gơng bầu dục
+ Uốn, cong cong + Cổ kính
+ xám xịt + Xanh um
b Tác giả lựa chọn hình ảnh đặc sắc: Cầu son bắc từ bờ đền, tháp hồ
Bài 2: Những hình ảnh tiêunbiểu đặc sc: - Rung rinh, búng m
- Đầu to, tảng
- Răng đen nhánh, nhai ngoàm ngoạp,
- Trịnh trọng, khoan thai vút râu lấy làm hÃnh diện - Râu dài, hùng dũng
Bài 4: Tả quang cảnh buổi sáng quê hơng em, em liên tởng so sánh:
- Mặt trời ( mâm lửa, mâm vàng, quạ đen, khách lạ ) -Bầu trời (Lồng bàn khổng lồ, nửa cầu xanh ) - hàng (hàng quân, têng thµnh)
- Núi đồi (bát úp, cua kềnh)
-Những nhà (Viên gạch, bao diêm, trạm gác )
5 Tả dòng sông hay hồ nớc quê hơng em đoạn văn ngắn
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thuéc ghi nhí
- Hoàn thiện tập SGK - Soạn bài: Bức tranh em gái
-Tuần 21 Bài 20
Tiết
81+82 Văn bản:
Bức tranh em gái
(Tạ Duy Anh) A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-HS cần nắm vữmg nội dung ý nghĩa truyện, nghệ thuật kể chuyện miêutả tâm lí nhân vật tác giả
-Tích hợp với tiếng Việt phép so sánh, tập làm văn văn miêu tả B Chuẩn bị:
- Giáo
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn
- Häc
sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
(116)cũ: vùng đất này?
2- Qua văn này, em học tập đợc tác giả điều viết văn miêu tả?
3 Bµi
mới Cuộc đời có lỗi lầm khiến ta ân hận Song ân hận vàhhối lỗi lại làm tâm hồn ta trẻo hơn, lắng dịu truyện Bức tranh em gái tôi, viết anh em Kiều Phơng thành công việc thể chủ đề tế nhị
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Hớng dẫn HS đọc tìm
hiĨu chung i Đọc - tìm hiểu chung:
- Nêu hiểu biết em tác giả, tác phẩm?
* GV: Bổ sung: Tạ Duy Anh hội viên hội nhà văn VN; công tác nhà xuất Hội Nhà văn Ông nhận giải thởng tuyện ngắn nông thôn báo Văn nghệ, báo Nông nghiệp Đài tiếng nói VN tổ chức; giải thởng truyện ngắn tạp chí Văn nghệ quân đội
- GV nêu yêu cầu đọc, đọc mẫu đoạn - Gọi HS đọc thích SGK * GV: Yêu cầu HS kể tóm tắt theo bố cục :
- Chun vỊ hai anh em MÌo - Kiều Phơng anh trai bực em nghịch
- Mèo bí mật học vẽ, tài hội hoạ bất ngờ đợc phát
- Tâm trạng thái độ ngời anh tr-ớc việc
- Em gái thành công, nhà mừng vui - Ngời anh hèi hËn v« cïng
- Theo em truyện đợc kể theo thứ mấy?
- Nhân vật truyện ai? em cho l nhõn vt chớnh?
- Việc tác giả chọn kể nh có thích hợp không?
- Có thể đặt lại nhan đề truyện nh no?
1 Tác giả, tác phẩm:
- T Duy Anh sinh 9/9/1959 quê Hà Tây bút trẻ lên thời kì đổi văn học năm 1980 - Truyện ngắn Bức tranh em gái tơi đạt giải nhì thi thiếu nhi nm 1998
2 Đọc giải nghĩa từ khó:
- Yêu cầu đọc: Phân biệt rõ lời kể, đối thoại diễn biến tâm lí nhân vt ngi anh
- Giải nghĩa từ khó: Các chó thÝch: chó thÝch SGK
3 KĨ tóm tắt:
- Ngôi kể: thứ nhất, ngời anh xng t«i
- Nhân vật truyện ngời anh Kiều Phơng chủ đề sâu sắc truyện lịng nhân hậu thói đố kị, nhân vật trung tâm ngời anh, mang chủ đề truyện: thất bại lịng đố kị
- Ngơi kể thích hợp với chủ đề, hối lỗi đợc bày tỏ cách chân thành hơn, đáng tin cậy
- Đặt nhan đề khác:
+ Chuyện anh em Kiều Phơng + Ân hận, ăn năn
+ Tơi muốn khóc q! Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung văn
b¶n
ii Tìm hiểu văn bản: - Nhân vật ngời anh đợc miêu tả chủ
yếu đời sống tâm trạng em thấy tâm trạng ngời anh diễn biến thời điểm nào?
- HS: Diễn biến qua thời điểm: + Thái độ thờng ngày em
+ Khi ngời thấy em có tài vẽ đ-ợc giải
+ nhận hình ảnh tranh cô em gái
- Trong sống thờng ngày, ngời anh
1 Nhân vật ng êi anh:
a Trong cuéc sèng thêng ngµy với cô em gái:
- Coi thờng bực bội: Gọi em gái Kiều Phơng Mèo, bí mật theo dõi việc làm bí mật em, trê bai em gái bẩn thỉu, nghịch ngợm, trẻ
(117)đối xử với em gái nh nào?
Tiết 2: - Thái độ ngời nhà tài Mèo đợc phát hiện? - Riêng thái độ ngời anh sao? - Vì ngời anh lại buồn rầu nh vậy?
- Phân tích diễn biến tâm trạng ng-ời anh lÐn lót xem tranh cđa em? - T¹i ngời anh lại "lén trút tiếng thở dài" sau xem tranh cđa em g¸i?
- NÕu cần nói lời khuyên em nói với ngời anh lóc nµy?
- HS: Ghen tị thói xấu làm ngời ta nhỏ bé Ghen tị chia rẽ tình cảm tốt đẹp ngời ghen tị với em, khơng có ti cách làm anh
- Bức chân dung đợc miêu tả nh nào?
- Tại tác giả viết: "Mặt bé nh toả thứ ánh sáng lạ." Theo em thứ ánh sáng gì?
- Tìm từ ngữ tả thái độ tâm trạng ca ngi anh lỳc ú?
- Phân tích lô gích diễn biến tâm trạng ấy?
- Theo em nhân vật ngời anh đáng yêu hay đáng ghét sao?
b Khi bÝ mËt vỊ tµi vÏ cđa Mèo đ ợc Tiến Lê phát hiện:
- Mọi ng ời: xúc động, mừng rỡ, ngạc nhiên (Bố, mẹ, Tiến Lê)
- Ngời anh: Buồn rầu, muốn khóc, thất vọng bất tài bị vả nhà lãng quên, bỏ rơi Chú cảm thấy khó chịu hay gắt gỏng thân với em gái tái giỏi Ngời anh tự đố kị với em ruột mình. bớc chuyển biến diễn biến tâm trạng ngời anh
+ Khơng nén nỗi tị mị thành cơng em gái - trút tiếng thở dài nhận thật đáng buồn với (em có tài thật cịn cỏi) ngời anh trỏ nên hay gắt gỏng bực bội, xét nét vô cớ với em
+ Miễn cỡng trớc thành công bất ngờ em, miễn cỡng gia đình xem triễn lãm tranh đợc giải Mèo
c Khi bất ngờ đứng tr ớc chân dung đẹp em gái vẽ: - T nhân vật tranh: đẹp, cảnh đẹp, sáng ánh sáng lạ phải ánh sáng lòng mong ớc, chất trẻ thơ: cặp mắt suy t mơ mộng nữa.Rõ ràng ngời em gái không vẽ chân dung ngời anh dáng vẻ mà tình yêu, lòng nhân hậu, bao dung, tin tởng vào chất tốt đẹp anh trai - Tâm trạng đợc miêu tả cụ thể ấn tợng:
+ Giật sững: Bám lấy tay mẹ từ ghép: Giật sững sờ
+ Thụi miờn: từ trạng thái ngời bị chế ngự mê man, vơ thức khơng điều khiển đợc lí trí, bị thu hút tâm trí vào tranh
+ Ngạc nhiên: hồn tồn khơng ngờ em gái Mèo vẽ tranh đẹp quá, sức tởng tợng ngời anh + Hãnh diện: tự hào đúngvà tự nhiên hố mìnhđẹp đẽ nhờng Đây niềm tự hào trẻ thơ đáng ngời anh
(118)- Cuối truyện ngời anh muốn nói với mẹ: " Khơng phải tâm hồn lòng nhân hậu em đấy." Câu nói gợi cho em suy nghĩ nhân vật ngời anh?
- Tại tranh nhân vật khác lại có sức mạnh cảm hố ngời anh đến thế?
- Em có thích ngời anh nh khơng? - Trong truyện này, nhân vật ngời em gái lên với nét đáng yêu, đáng quý ính tình tài năng? - Theo em tài hay lịng em gái cảm hố c ngi anh?
- nhân vật này, điều khiến em cảm mến nhất?
- Ti tác giả lại để ngời em vẽ tranh ngời anh "hồn thiện " đến thế?
sửa mình, muốn vơn lên, biết tính ghen ghét đố kị xấu
- Cuối truyện ngời anh nhận thói xấu mình; nhận tình cảm sáng, nhân hậu em gái; biết xấu hổ, ngời anh trở thành ngời tốt nh tranh em gái
- GV bình: Bức tranh nghệ thuật Sức mạnh nghệ thuật tìm kiếm Đẹp, làm cho ngời, nâng ngời lên bậc thang cao Đẹp, chân - thiện - mĩ
2 Nh©n vËt ng êi em - cô em gái Kiều Ph
ơng :
- Tính tình: hồn nhiên, sáng, độ lợng, nhân hậu
- Tài năng: vẽ vật có hồn, vẽ u q nhất, vẽ đẹp yêu mến nh mèo, ngời anh - Cả tài lòng nhng nhiều lòng sáng đẹp đẽ dành cho ngời rhân nghệ thuật - Tấm lòng sáng dành cho ngời thân nghệ thuật
- Bức tranh tình cảm tốt đẹp em dành cho anh Em muốn anh thật tốt đẹp
GV bình: Cái gốc nghệ thuật lòng tốt đẹp ngời dành cho ngời Sứ mẹnh nghệ thuật hoàn thiện vẻ đẹp ngời ý tởng nghệ thuật sâu sắc mà tác giả gửi gắm vào tác phẩm
Hoạt động 3 iii Tổng kết:
- Học xong truyện, em tự rút cho thân học gì?
- V ngh thut XD nhân vật, em học đợc điều gì?
Ghi nhí - SGK tr35
Hoạt động 4: iv Luyện tập:
1 Tả nhân vật ngời anh theo tởng tợng cña em?
2 Viết đoạn văn thật lại tâm trạng ngời anhtrong truyện đứng trớc tranh đợc giải em gái?
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thc ghi nhí - Hoàn thiện phần luyện tập
- Soạn: luyện nói quan sát, tởng tợng, so sánh nhận xét văn miêu tả
-Tiết
83+84
Lun nãi vỊ quan s¸t, tëng tëng, so sánh nhận xét văn miêu tả
A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Rốn k nói trớc tập thể (lớp) qua nắm vững kĩ quan sá, tởng t-ợng, so sánh nhận xét văn miêu tả
(119)- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + TËp nãi ë nhµ
C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiÓm tra bµi cị: Bµi míi
TiÕt 1:
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Nêu yêu cầu tiết
luyÖn nãi
i yêu cầu tiết luyện nói: -Tác phong: đàng hồng, chững chạc, tự tin
- C¸ch nãi: râ ràng, mạch lạc, không ấp úng
- Ni dung: đảm bảo theo yêu cầu đề
Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm bài tập
ii Bµi tập - Lập dàn ý câu hỏi
a Theo em Kiều Phơng ngời nh nào? từ chi tiết nhân vật hÃy miêu tả Kiều Phơng theo t-ởng tợng em?
b Hình ảnh ngời anh nh nào? hình ảnh ngời anh tranh với hình ảnh ngời anh thực Kiều Ph-ơng có khác không?
- HS trao đổi dàn ý phút - Tự sửa dàn ý ca mỡnh
Bài 1:
a Nhân vật KiỊu Ph ¬ng:
- Hình dáng: gầy, mảnh, mặt lọ lem, mắt sáng, miệng rộng, khểnh - Tính cách: hồn nhiên, sáng, nhân hậu, độ lợng tài
b Nh©n vËt ng êi anh:
- Hình dáng: khơng tả rõ nhng suy từ cô em gái, chẳng hạn: gầy, cao, đẹp trai, sỏng sa
- Tính cách: ghen tị, nhỏ nhen, mặc cảm, ân hận, ăn năn, hối lỗi
- Hình ảnh ngời anh thực ngời anh tranh, xem kĩ không khác Hình ảnh ngêi anh trai bøc tranh thĨ hiƯn b¶n chÊt tính cách ngời anh qua nhiàn sáng, nhân hậu ngời em
Hot ng 3: Bài tập
- GV nhËn xÐt
- Mỗi nhóm chọn đại biểu nói trớc lớp, lp nhn xột
- Nói anh (chị) em mình?
- Chú ý quan sát, so sánh, liên tởng, tởng tợng nhận xét làm bật điểm trung thực, không tô vẽ
Tiết 2:
Bài tập - Gv gợi ý cho HS theo câu hỏi
- Gọi HS trình bµy tríc líp - HS tù sưa
- Trình bày trớc nhóm 10 phút, sau trình bày trớc lớp
Lập dàn ý cho văn: tả đêm trăng nơi em
- Đó đêm trăng nh nào? đâu? (đẹp, đáng nhớ )
- Đêm trăng có đặc sắc:
+ Bầu trời đêm, vầng trăng, cối, nhà cửa, đờng làng, ngõ phố, ánh trăng, gió (quan sỏt)
+ Những hình ảnh so sánh, liên tởng, t-ëng tỵng
+ VD: Một đêm trăng kì diệu: Một đêm trăng mà tất đất trời, ngời, vạn vật nh tắm gội ánh trăng
Bài tập - GV gợi ý để HS tự sửa
(120)- HS tù sưa
- Trình bày trớc tổ 10 phút sau trình bày trớc lớp - HS lắng nghe
- Gợi ý để HS nhà viết bi
- Yêu cầu: Lập dàn ý tả cảnh biển buổi sáng, ý số hình ảnh liên tởng tởng tợng: + Bình minh: Cầu lưa
+ BÇu trêi: Trong veo, rùc lưa
+ Mặt biển: Phẳng lì nh lụa mênh mông + Bải cát: Min màng, mát rợi
+ Những thuyền: Mật mỏi, uể oải, nằm nghếch đầu lên bÃi cát
Bài tập
- Trong th giới câu chuyện cổ tích, ngời dũng sỹ xuất nhiều Họ nhân vật đẹp, nhân hậu đặc biệt khoẻ mạnh, dũng cảm
- Các em đợc học đọc nhiều truyện cổ, yêu cầu miêu tả nhân vật theo chí t-ởng tợng Nội dung tuỳ thuộc bvào khả tởng tợng liên tởng học sinh 4 H ớng dẫn học tập:
- Häc bµi, thc ghi nhí - ViÕt hoµn chỉnh tập 4,
-Tuần
22
Bài 21
Tiết 85 Văn bản: Vợt thác
(Trích Quê Nội - Võ Quảng) A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Giỳp HS cm nhận đợc vẽ đẹp phong phú, hùng vĩ thiên nhiểntên sông Thu Bồn vẻ đẹp ngời LĐ đợc miêu tả
-Nắm đợc nghệ thuật phối hợp miêu tả khung cảnh thiên nhiên hoạt động ngời
-TÝch hỵp víi TiÕng ViƯt vỊ biện pháp so sánh phân phối tả cảnh thiên nhiên hoạt cảnh ngời
B Chuẩn bị: - Giáo
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học
sinh: + Soạn bài+ Bảng phụ trao đổi nhóm C Các b ớc lên lớp :
1 ổn định tổ chức Kiểm tra
cũ: Phân tích diễn biến tâm trạng ngời anh truyệnBức tranh em gái tơi? Nhân vật theo em có đáng trách, dáng cảm thơng, đáng q?
2 Nhân vật Kiều Phơng để lại em cảm nhận gì? Qua Bức tranh em gái tơi, em tự rú t cho học gì?
3 Bµi
mới Nếu nh truyện Sơng nớc Cà Mau, Đồn Giỏi đa ngời đoctham quan cảnh sắc phong phú, tơi đẹp vùng dất cực Nam Tổ Quốc ta, Vợt thác trích truyện Quê Nội , Võ Quảng lại dẫn ngợc dịng sơng Thu Bồn, thuộc miền Trung Trung đến tận th-ợng nguồn lấy gỗ Bức tranh phong cảnh sông nớc đôi bờ miền Trung không phần lí thú
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Đọc tìm hiểu
chung
(121)- HÃy nêu hiểu biết em tác giả, tác phẩm?
- GV giới thiệu cách đọc - GV đọc mẫu đoạn
- Dùa vµo néi dung em h·y chia bè cơc cđa bµi
- GV cho HS đọc phần thích - Chú ý số thành ng
- Đoạn trích viết theo thể loại nào?
- Xác định vị trí để quan sát tác giả? Vị trí quan sát có thích hợp khụng? vỡ sao?
1 Tác giả - tác phẩm:
Võ Quảng: sinh 1920 quê tỉnh Quảng Nam, nhà văn chuyên viết cho thiếu nhi - Tác phẩm: Quê Nội sáng tác vào năm 1974, đoạn trích Vợt thác chơng XI tác phẩm
2 Đọc tìm hiểu bố cục: - Cách đọc:
+ Đoạn 1: đọc giọng chậm, êm
+ Đoan 2:đọc nhanh hơn, giọng hồi hộp, chờ đợi
+ Đoạn 3: dọc với giọng nhanh, mạnhnhấn động, tính từ hoạt động
+ Đoạn 4: đọc giọng chậm lại, thản - Bố cục: phần
+ Từ đầu dến "Vợt nhiều thác nớc
Cảnh dòng sông hai bên bờ trớc thuyền vợt thác
+ on 2: tip n" Thỏc c cũ"Cuc vt thỏc ca Dng Hng Th
+ Đoạn 3: Còn lại cảnh dòng sông hai bên bờ sau thuyền vợt thác
3 Giải nghĩa từ khã:
- Thành ngữ: Chảy đứt đuôi rắn: nhanh, mạnh, từ cao xuống, dòng nớc nh bị ngắt
- Nhanh nh cắt: Rất nhanh dứt khốt - Hiệp sĩ: ngời có sức mạnh lịng hào hiệp, hay bênh vực giúp ngời bị nạn - Thể loại: đoạn trích phối hợp tả cảnh thiên nhiên hoạt động ngồi - Vị trí quan sát: thuyền di động vợt thác Vị trí thích hợp phạm vi cảnh rộng, thay đổi, cần điểm nhìn trực tiếp di động
Hoạt động 2: Tìm hiể nội dung văn
ii Tìm hiểu văn : - GV: Gọi HS đọc đoạn đầu
- Có phạm vi cảnh thiên nhiên đợc miêu tả văn mbản này?
- Cảnh dịng sơng đợc miêu tả chi tiết nào?
- Tại tác giả miêu tả sông hoạt động thuyền? - Cảnh bờ bãi ven sông đợc miêu tả chi tiết nào?
- NhËn xét em nghệ thuật miêu tả hai phơng diện: Dùng từ biện pháp tu từ?
- Sự miêu tả tác giả làm lờn mt thiờn nhiờn mnh th
1 Cảnh thiên nhiên:
* Hai phạm vi: Cảnh dòng sông cảnh hai bên bờ
- Cảnh dòng sông: dòng sông chảy chầm chậm, êm ả, gió nồm thổi, cánh buồm nhỏ căng phồng, rẽ sóng lớt bon bon chở đầy sản vật
Con thuyền sống sông; miêu tả thuyền miêu tả sông
- Hai bên bờ:
+ BÃi dâu trải bạt ngàn
+ Nhng chũm c th dỏng mãnh liệt đứng trầm ngâm lặng nhìn xung nớc
+ Nh÷ng d·y nói cao sõng s÷ng;
+ Những to mọc bụi lúp xúp nom xa nh cụ già vung tay hô đám cháu tiến phía trớc
Dïng nhiỊu tõ l¸y gợi hình (trầm ngâm, sừng sững, lúp xúp)
(122)nµo?
- Theo em có đợc cảnh tợng thiên nhiên nh cảnh vốn nh hay ngời tả nh thế?
- HS: Phần cảnh, phần ngời tả có khả quan sát, tởng t-ợng, có am hiểu có tình cảm yêu mến cảnh vật quê hơng
Bỡnh: Võ quảng nhà văn quê hơng Quảng Nam Những kỉ nệm sâu sắc dịng sơng Thu Bồnđã khiến văn tả cảnh ông sinh động, đầy sức sống Từ thấy: muốn tả cảnh sinh động, ngồi tài quan sát tởng tợng phải có tình với cảnh
- Ngời lao động đợc miêu tả văn DHT Lao động DHT diễn hoàn cảnh nào?
- Em nghĩ hoàn cảnh LĐ DHT?
- Hình ảnh DHT lái thuyền vợt thác đợc tập trung miêu tả đoạn văn nào?
- Theo em nét nghệ thuật bật đợc miêu tả đoạn văn gì? - Các so sánh gợi tả ngời nh nào? ( Chú ý hình ảnh so sánh)
- Các hình ảnh so sánh có ý nghĩa việc phản ánh ngời LĐ biểu tình cảm tác giả?
Cảnh thiên nhiên đa dạng phong phú, giàu sức sống Thiên nhiên vèa tơi đẹp, vừa nguyên sơ, cổ kính
GV: Cảnh núi cịn báo hiệu đoạn sơng lắm thác nhiều ghềnh đợi đón
2 Cuộc v ợt thác D ợng H ơng Th :
- Hoàn cảnh: lái thuyền vợt thác mùa nớc to Nớc từ cao phónh hai vách đá dựng đứng Thuyền vùng vằng chực tt xung
Đầy khó khăn nguy hiểm, cần tíi sù dịng c¶m cđa ngêi
- Hình ảnh DHT: Nh tợmg đồng đúc, bắp thịt cuồn cuộn ghì ngọ sào giống nh hiệp sĩ Trờng Sơn oai linh hùng vĩ
NT so sánh, gợi tả ngời rắn chắc, bền bỉ, cảm, có khả thể chất tinh thần vợt lên gian khó Việc so sánh DHT nh hiệp sĩ cịn gợi hình ảnh huyền thoại anh hùng xa với tầm vóc sức mạnh phi thờng Đam San, Xinh Nhã x-ơng thịt hiển trớc mắt ngời đọc
So sánh thứ ba nh đối lập với hình ảnh DHT làm việc Ta thấy có thống ngời thể phẩm chất đáng q cảu ngời LĐ lhiêm tốn, nhu mì đến nhút nhát sống đời thờng nhng lại dũng mãnh nhanh nhẹn liệt công việc khó khăn thử thách NT so sánh cịn có ý nghĩa đề cao sức mạnh mgời LĐ trêm sơng nớc Biểu tình cảm q trọng ngời LĐ quê hơng
Hoạt động 3: Tổng kết iii Tổng kết: GHi nhớ-sgk-tr40 - NT đặc sc ca on trớch l gỡ?
- Bài văn tả cảnh gì? Ca ngợi gì? Ca ngợi ai?
- Miêu tả cảnh vợt thác, tác giả muốn thể tình cảm quê hơng?
+ Tình yêu thiên nhiên?
+ Tình yêu ngời LĐ gian khổ mà hào hùng?
(123)* GV: Bài văn tả cảnh, tả ngời toát lên tình cảm u q tác giả cảnh vật quê hơng, tình cảm trân trọng dành cho ngời LĐ Bài văn ca LĐ cảu ngời Từ kín đáo biểu tình yêu đát nớc, tình yêu dân tộc tánhà văn
Hoạt động Củng cố luyện tập iv: Luyện tập: Bài tập1: SGK
Bài 2: Em học tập đợc nghệ thuật miêu tả tác giả?
- Chọn điểm nhìn thuận lợi cho quan sát - Cã trÝ tëng tỵng
- Có cảm xúc đối tuiợng miêu tả 4 H ớng dẫn học tập:
- Häc bµi, thc ghi nhí - Hoàn thiện tập - Soạn bài: So sánh
-TiÕt 86 So s¸nh (TiÕp theo)
A Mục tiêu học: Giúp học sinh nắm đợc: -So sánh gì?
-CÊu t¹o cđa phÐp so sánh Biết vận dụng phép so sánh viết văn B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn + B¶ng phơ viÕt VD
- Học sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cũ: Thế so sánh? Phân tích cáu tạo phép so sánhtrong VD sau: Đây ta nh rừng
Ai lay chẳng nhuyển, rung chẳng rời Bài
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Tìm hiểu kiểu
so s¸nh
i Các kiểu so sánh: * GV treo bảng phụ viết VD
- Nhắc lại từ so sánh học tiết trớc?
- Trong khổ thơ có sử dụng lại từ so sánh không?
- Vậy từ so sánh khổ thơ gì?
- Từ ngữ ý so sánh hai phép so sánh có khác nhau? - Tìm VD có từ so sánh tơng tự:
1 Tìm hiểu VD: ( SGK)
* Các từ so sánh học: nh, nh là, bng, ta, hn, tng
* Trong khổ thơ từ so sánh
- Trong VD cã hai phÐp so s¸nh: + PhÐp 1:
Vế A: Những Vế B: Mẹ thức
Từ so sánh: Chẳng + Phép 2:
A: MĐ B: Ngän giã T: Lµ
- Tõ so sánh "chẳng bằng" vế A không ngang vế B
- Từ so sánh "là" vế A ngang b»ng vÕ B * VD:
(124)- Em h·y cho biÕt cã mÊy kiĨu so s¸nh?
- Níc ma lµ ca trêi
(Tục ngữ) - Thà ăn bát cơm rau
Còn thịt cá nói nặng lời (Ca dao) Ghi nhí: (SGK - Tr 42)
Hoạt động 2: II tác dụng so sánh:
* GV: treo bảng phụ
- Tìm phép so sánh đoạn văn?
- S vt no đợc đem so sánh so sánh hoàn cnh no?
- Phát biểu cảm nghĩ em đoạn văn?
- HS trao i cp phút - Nhờ đâu mà em có đợc cảm nghĩ ấy?
- PhÐp so s¸nh cã t¸c dơng nói viết?
1 Ví dụ: (SGK - Tr 42)
- Các câu văn có dùng phép so sánh: + Có tựa mũi tên nhän + Cã chiÕc l¸ nh chim + Có nh thần bảo + Có nh sợ hÃi
- S vật đợc so sánh hoàn cảnh: + Sự vật đợc đem so sánh
+ Chiếc đợc so sánh hoàn cảnh rụng
+ Chiếc hoàn cảnh điển hình - Cảm nghĩ: Đoạn văn hay, giàu hình ảnh gợi cảm xúc xúc động Ngời đọc trân trọng ngòi bút tài hoa, tinh tế tác giả
- Ta có cảm xúc nhờ: Tác giả sử dụng phép so sánh cách linh hoạt, tài tình: Chỉ thơi mà có đủ cung bậc tình cảmvui, buồn ngời đợc gửi gắm đó: Khi nh mũi tên, húc lại nh chim lảo đảo, có thầm, lại có lúc sợ hãi
2 Ghi nhí: (SGK - Tr42)
Hoạt động 3: iii Luyện tập:
- GV gäi HS lµm bµi
tập Bài 1:a Tâm hồn buổi tra hè T: (Là) So sánh ngang
b - Cha mn nỗi tái tê lịng bầm - Cha khó nhọc đời bầm sáu mơi T: (Cha bằng) So sánh không ngang c Anh đội viên mơ màng
Nh n»m giÊc mộng Bóng Bác cao lồng lộng ấm lửa hång
- T: (Nh) so s¸nh ngang b»ng
T: (hơn) so sánh không ngang
* Phân tích tác dụng gợi hình phép so sánh: Tâm hồn buổi tra hè
- Tâm hồn: Sự vật trừu tợng phi vật thể, khơng tri giác đợc, khơng định lợng đợc, khó định tính
- Một buổi tra hè: Khái niệm tơng đối cụ thể, hình dung kinh nghiệm sống có cảm xúc, gắn với kỉ niệm Đó thời gian cụ thể, không gian đày nắng, đầy gió, đầy tiếng ve rực rỡ hoa ph-ợng đỏ Tất cho ta hiểu tâm hồn tâm hồn nhạy cảm, phong phú, đa dạng, rung động trớc vẻ đẹp thiên nhiên khơng khỏi bồi hồi với hồi niệm thời trai tre hồn nhiên, vô t đến thánh thiện
Bµi 2:
(125)- GV: gäi HS tr¶ lêi
* GV: híng dÉn HS viết đoạn
- Thuyn r súng nh ng nhớ núi rừng - Núi cao nh đọt ngột
- Những động tác nhanh nh cắt
- Dợng Hơng Th nh tợng đồng đúc giống nh hiệp sĩ Trng Sn oai linh
- to nh cụ già
b Em thớch hình ảnh: dợng Hơng Th nh tợng đồng đúc giống nh hiệp sĩ Trờng Sơn oai linh
Vì: Qua hình ảnh ta thấy đợc trí tởng tợng phong phú tác giả
- Hình ảnh nhân vật lên khoẻ, đẹp, hào hùng - Thể sức mạnh khát vọng chinh phục thiên nhiên ngời
Bµi 3:
- Nội dung: tả cảnh DHT đa thuyền vợt qua thác - Độ dài: - câu
- Kĩ năng: sử dụng hai kiểu so sánh ngang không ngang
4 H ớng dẫn häc tËp: - Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn bµi tËp
- Soạn bài: Chơng trình địa phơng
-Tiết 87 Chơng trình địa phơng phần Tiếng Việt: Rèn luyện tả
A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Sa số lỗi tả ảnh hởng cách phát õm a phng
-Có ý thức khắc phục lỗi tả ảnh hởng cách phát âm B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ
- Học sinh: + Soạn
+ Các câu văn, thơ có cha phụ âm để chuẩn bị chơ trò chơi
C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi cị:
3 Bµi míi
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Phân biệt phụ âm đầu
tr/ ch
1 Phân biệt phụ âm đầu tr/ ch - Gv đọc cho HS viết
- HS viÕt
- Đổi để HS sửa
VD: Trò chơi:
- Trò chơi trời cho
Chớ nên chơi trò thích chê bai - Chòng chành thuyền trôi Chung chiên biết ông trời trớ trêu - Trao cho tróng tròn
Chơi cho trống giòn trơn tru - Trăng chê trời thấp, trăng treo
Trời chê trăng thấp trời trèo lên - Cá trê khinh trạch rúc bùn
Trạch chê cá lùn trèn víi lui!
Hoạt động 2: Phân biệt âm đầu S/X:
(126)cã sai lỗi tả cho HS tự
sa sm ánh sáng mặt trời xua tan xkhiến cho dòng sông sôn màu ơng xanh xuyến Ai xa trở sứ sở sững sờ trớc dịng sơng ăm ắp bao kỉ niệm Ngày xa, dịng sơng tuổi thơ mênh mơng nh biển Những sóng nhỏ sơ bờ mà thân thuộc? Khi mặt trời xuống núi khúc sông sủi nớc ùn ùn Lớn lên tạm biệt dịng sơng xa, ngời ngả trở về, đứng lặng trớc dịng sơng xa lịng bồi hồi, sốn sang nỗi niềm sâu xa, trác ẩn Ai đắm dịng sơng tuổi thơ sớm muộn tìm sứ sở quê
Hoạt động 3: Phân biệt phụ âm l/n:
- Gäi HS lªn b¶ng viÕt
- HS lên bảng viết, lớp viết vào vở, HS nhận xét xem bạn viết khơng
- Lóa nÕp lµ lóa nÕp lµng
Lúa lên lớp lớp lòng nàng lâng lâng - Leo lờn nh nỳi Lnh Nam
Lấy nắm sấu nấu làm nớc xông - Nỗi niềm long đong
Lửng lờ lời nói khiến lòng nao nao - Lầm lùi nàng leo lên non
Nắng lên lấp loá, nàng lắc l - Lụa lóng lánh nõn nà
Núi nng lch lóm nết na nên làm Hoạt động 4: Phân biệt ph
âm đầu r/d/gi
4 Phân biệt phụ âm đầu r/d/gi
- GV c
- GV treo bảng phụ - Gió rung rinh gió giật tơi bờiRâu ta rũ rợi rụng rời dầy vờn - Xem đánh giá ngời
Giỏi giang dịu dàng mời, nên - Rèn sắt cịn đổ mồ
Huống chi rèn ngời lại bỏ dở dang Hoạt động 5: Trò chơi Tròi chơi:
- GV làm trọng tài - Tổ đọc câu văn, thơ có chứa phụ âm trên, tổ 3, 2, viết (Cử i din lờn bng vit)
- Các tổ lần lỵt thay 4 H íng dÉn häc tËp:
- Soạn bài: Phơng pháp tả cảnh
-Tiết 88 Phơng pháp tả cảnh
Viết tập làm văn tả cảnh ( làm nhà ) A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Nm đợccách miêu tả bố cục hình thức văn, đoạn văn tả cảnh -Luyện tập kĩ quan sát luqạ chọn, kĩ trình bày điều quan
träng, lùa chon theo mét thø tù hợp lí
-Tích hợp văn Vợt thác biện pháp so sánh nhân hóa B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ viết VD
- Học sinh: + Soạn
+ Bảng phụ hoạt động nhóm C Các b ớc lên lớp :
1 ổn định tổ chức
(127)cị: Bµi
mới Chúng ta sống thiên nhiên, sống thiên nhiên nhng làm thếnào để cảnh thiên nhiên kì thú ấyhiện hình, sống động trang giấy qua đoạn văn miêu tả?
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Tìm hiểu phơng
pháp viết văn tả cảnh
i Ph ơng pháp viết văn tả cảnh: * GV: Sử dụng bảng phụ viết
VD
- Gọi HS đọc
- GV chia nhãm chuÈn bÞ cho văn
Nhóm 1: Tổ 1
- Văn tả hình ảnh trong chặng đờng vợt thác?
- Tại nói qua hình ảnh nhân vật, ta hình dung đợc nét tiêu biểu cảnh sắc khúc sơng có nhiều thác dữ?
Nhóm 2: Tổ 2
- Văn thứ hai tả quang cảnh gì?
- Ngi vit ó t quang cảnh theo thứ tự nào?
Nhãm 3: Tæ + 4
- Văn thứ ba văn miêu tả có ba phần tơng đối chọn vẹn Em tóm tắt ý phần
- Từ dàn ý nhận xét thứ tự miêu tả tác giả đoạn văn?
- VËy muèn tả cảnh cần ghi nhớ điều gì?
- Nhắc lại bố cục văn tả cảnh?
* GV nhấn mạnh bớc tả bố cục văn tả cảnh
1 Tìm hiĨu vÝ dơ:
* Đoạn a: Tả ngời chống thuyền vợt thác - Qua hình ảnh DHT, ngời đọc hình dung đợc phần cảnh sắcở khúc sơng nhiều thác Đó ngời vợt thác phải đem hết gân sức, tinh thần để chiến đấu thác dữ: Hai hàm cắn chặt, cặp mắt nảy lửa, quuai hàm bạnh ra, bắp thịt cuồn cuộn, nh hiệp sĩ Trờng Sơn oai linh (Nhờ tả ngoại hình động tác)
* Đoạn b: tả cảnh sắc vùng sông nớc Cà Mau - Năm Căn
- Theo trình tự: + Từ dới mặt sông nhìn lên bờ
+ T gần đến xa
- Trình tự tả nh hợp líbởi ngời tả ngồi thuyền xuôi từ kênh sông Tất nhiên, đạp vào mắt ngời ngồi trớc hết phải cảnh dồng sông, nớc chảy, tới cảnh vật hai bên bờ sơng Nếu tả khác đi, ngợc lại chẳng hạn ngời tả phải ngồi chỗ khác
* Đoạn c: dàn ý gồm phần:
- Mở đoạn gồm câu đầu: Tả khái quát tác dụng, cấu tạo, mầu sắc luỹ tre làng - Thân đoạn: Tả kĩ vòng luỹ tre - Kết đoạn: Tả măng tre dới gốc
- Nhận xét trình tự miêu tả: Từ khái quát đến cụ thể, từ ngồi vào (trình tự khơng gian) Cách tả nh hợp lí nhìn ngời tả hớng từ bên ngoi
Nếu tả theo trật tự thời gian chắn phải tả khác
2 Ghi nhớ: (SGK - tr 47)
Hoạt động 2: Luyện tập ii Luyện tập: - Cho HS trả lời ý
Bài 1: Nếu phải tả quang cảnh lớp học viết TLV em miêu tả nh thÕ nµo
a Tõ ngoµi vµo (Trình tự không gian)
b T lỳc trng vo lớp đến hết c Kết hợp hai trỡnh t trờn
- Những hình ảnh cụ thể tiªu biĨu
(128)- GV cho HS viết phần mở kết
- HS viết - HS đọc Gọi HS đọc
- Gọi HS đọc đề
- HS lµm viƯc theo nhãm
- nhãm tr×nh bày
- Cảnh HS chăm làm bài, GV quan sát HS làm
- Cảnh bên lớp học: Sân trờng, gó,
Bài 2: Tả cảnh sân trờng lúc chơi: a Cảnh tả theo tr×nh tù thêi gian
- Trống hết tiết 2, báo chơi đến - HS từ lớp ùa sân trờng
- cảnh HS chi ựa
- Các trò chơi quen thuộc - Trống vào lớp, HS lớp - cảm xúc ngêi viÕt
b Cách tả theo trình tự khơng gian: - Các trị chơi sân trờng, góc sân - Một trị chơi đặc sắc, lạ, sơi động Bài 3: dàn ý chi tiết Biển đẹp
a Mở bài: Biển thật đẹp b Thân bài:
- Cảnh biển đẹp thời điểm khác
- Buổi sớm nắng sáng
- Bui chiều gió mùa đơng bắc - Ngày ma rào
- Buổi sớm nắng mờ - Buổi chiều lạnh
- Buổi chiều nắng tàn, mát dịu - Buổi tra xÕ
- Biển, trời đổ màu
c Kết bài: nhận xét biển đẹp
Tãm l¹i: Ngời viết không tả theo trình tự thời gian, không tả theo không gian mà theo mạch cảm xúc hớng theo mắt
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thuéc ghi nhí - Hoàn thiện tập
- Soạn bài: Buổi häc cuèi cïng - Bµi viÕt sè ë nhµ
- Đề bài: Hãy tả hình ảnh đào ( mai vàng ) vào dịp tết đến, xuõn v
-Tuần 23 Bài 22
Tiết 89,
90 Văn bản:
Buổi học ci cïng (Chun cđa mét ngêi An - d¸t)
(An - phông - xơ Đô - đê) A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Nắm vững cốt truyện, nhân vật chủ đề t tởng truyện Qua câu chuyện buổi học tiếng Pháp cuối cùngtrong vùng An - Dát, truyện đề cao tình yêu tiếng mẹ đẻ, tiếng nói dân tộc Một biểu lòng yêu nớc
-Nghệ thuật miêu tả tâm lí nhân vậtphù hợp với lứa tuổi qua ngoại hình nhân vật, ngơn ngữ, cử chỉ, hành động nhân vật đặc biệt tác dụng nghệ thuật so sánh Rèn luyện kĩ quan sát, nhận xét văn bản, đọc tóm tắt truyện
B ChuÈn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn
(129)1 n định tổ chức Kiểm tra
cũ: Qua văn Vợt thác, em học tập đợc tác giả diều viếtvăn miêu tả? Tại tác giả ví DHT nh hiệp Trờng Sơn oai linh hùng vĩ
3 Bµi
mới --Chân dung tác giả An-phơng-xơ Đơ-đêBản đồ hành nớc Pháp, rõ vùng An-dát - Lo-ren trong chiên stranh Pháp Phổ
Buổi học tiếng Pháp cuối vùng An-dát bị quân Phổ chiếm đóng buổi học đặc biệt để lại lòng ngời đọc tình cảm đẹp lịng u nớc xong lịng u nớc tình cảm thiêng liêng, ngời có nhiều cách để thể khác dây, tác phẩm buổi học cuối đặc biệt lịng u nớc đợc biểu tình yêu tiếng mẹ đẻ, Câu chuyện cảm động xảy nh nào?
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu
chung
i Đọc tìm hiểu chung: - Nêu hiểu biết em tác giả,
tác phẩm?
- GV cho HS gi¶i nghÜa chó thÝch 2.4,6,8
- HS dựa vào sách giải nghĩa từ khó - GV hớng dẫn cách đọc
- GV đọc mẫu on
- Gọi HS tóm tắt yêu cầu tóm tắt phải theo bố cục
- Trong truyn có nhân vật nào? Ai gây cho em ấn tợng nhất? - Truyện đợc kể theo nào? - Câu chuyện thầy trị Phrăng diễn hồn cảnh nào?
- Từ em hiểu nh tên truyện Buổi học cuối cùng?
- Em hiểu tranh minh hoạ?
1 Giới thiệu tác giả, tác phẩm:
- Tác giả: An-phông-xơ Đô-dê, nhà văn chuyên viết truyện ngắn nớc Ph¸p thÕ kØ XIX (1840 -1897)
- T¸c phÈm: Truyện ngắn viết sau chiến tranh Pháp- Phổ (1870)
Pháp thua trận phải cắt vùng An-dát Lo-ren cho Phổ (Đức)
2 Giải nghĩa từ khó:
3 Đọc tóm tắt tác phẩm:
- Ging c chậm, xót xa cảm động day dứt Lời nói thầy Ha men cần đọc thật dịu dàng buồn
* Tóm tắt theo bố cục sau: - Phrăng đờng tới trờng
- DiÔn biÕn buổi học cuối + Cảnh lớp học thầy Ha-men + Tâm trạng Phrăng
+ Phrng lại không thuộc + Thái độ c xử thy Ha-men
+ Thầy Ha-men tiếp tục giảng bài, híng dÉn viÕt tËp
- Giờ học kết thúc với hành động đột ngột thầy Ha-men
- Truyện có nhiều nhân vật phụ nhng hai nhân vật Phrăng Ha-men đóng vai trị trội thầy giảo già Ha-Men gây xúc động
- Chú bé học trị Phrăng vừa đóng vai trị ngời kể chuyện, vừa nhân vật - Hoàn cảnh: Vùng An-dát Pháp rơi vào tay nớc Phổ từ khơng cịn đợc học tiếng Pháp
(130)đang ôm súng
Bc tranh tóm tắt đợc nội dung truyện
Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung văn
ii TìM HIểU VĂN BảN: - Trớc diễn buæi häc cuèi
cùng, cậu bé Phrăng thấy điều xảy ra:
- Trên đờng tới trờng? - Khơng khí lớp học?
- Hãy tìm chi tiết văn miêu tả điều đó?
- Những điều báo hiệu việc gỡ xy ra?
1.Nhân vật bé Phrăng: a Quang c¶nh chung:
- Sau xởng ca, lính Phổ tập Nhiều ngời đọc cáo thị nớc Đức
- Vắng lặng y nh buổi sáng chủ nhật - Lặng ngắt, thầy ha-men dịu dàng mặc đẹp ngày Có dân làng với vẻ buồn rầu Thầy Ha-men nói: " Hơm học tiếng Pháp cuối con"
Những điều báo hiệu:
- Vùng Adát Pháp rơi vào tay n-ớc Đức
- Việc học tập khơng cịn đợc nh trớc - Tiếng Pháp khơng cịn đợc dạy
Tiết 2: * GV dẫn: Nhân vật trò Phrăng đợc
miêu tả chủ yếu qua thái độ việc học tiếng Pháp với thầy ha-men thái độ diền theo hai trình: Từ lơ đến thiết tha lo lắng việc học; Từ sợ hãi đến thân thiết, quớ trng thy Ha-men
- HÃy tìm chi tiết văn miêu tả hai trình này?
- Trong chi tiết miêu tả Phrăng, chi tiết gợi cho em nhiều cảm nghĩ nhất?
- Các chi tiết miêu tả nhân vật Phrăng làm lên hình ảnh cậu bé nh tởng t-ợng em?
- Thái độ tiếng pháp với thầy ha-men buổi học cuối cùngđã bộc lộ phẩm chất tâm hn trũ Phrng?
b Tâm trạng nhân vật Phrăng:
- Các chi tiết miêu tả trình diễn biến thái độ Phrăng Phrăng việc học tiếng Pháp:
+ Định trốn học chơi, giận bỏ phí thời gian học tập Từ "chán sách" đến thấy sách bạn "cố tri" Thấy xấu hổ khơng thuộc bài"lịng rầu rĩ" khơng dảm ngẩng đầu lên Trong buổi học cuối kinh ngạc thấy "hiểu đến cha thấy chăm chgú nghe đến thế."
+ Các chi tiết miêu tả thái độ thầy Ha-men:
Từ sợ hãi: vào chỗ ngồi, đỏ mặt tía tai nhìn thớc sắt khủng khiếp thầy Ha-men, đến thân thiện: quí trọng thầy, thấy thầy mặc đẹp, qua lời thầy nhận thấy quân Phổ "Quân khốn nạn", nghĩ đến việc thầy đi, thấy tội nghệp cho thầy, cha bao giò thấy thầy lớn lao đến
- Trong số chi tiết miêu tả Phrăng, chi tiết "Lịng rầu rĩ, khơng dám ngẩng đầu lên" không đọc đợc buổi học cuối cùng(miêu tả hói hận, xóy xa Phrng)
Hoặc chi tiết: thầy Ha-men thông báo lệnh quân Đức buộc ngời Pháp phải học tiếng Đức, Phrăng choáng váng nghĩ: "A, quân khốn nạn" (Biểu niềm căm giận kẻ thù, lòng yêu nớc Phrăng)
Hồn nhiên, chân thật, biết lẽ phải - Tình yêu tiếng Pháp; quí trọng biết ơn ngời thầy
(131)cảm, thái độ Tác giả thể thành cơng lịng u nớc thiết tha Nd Pháp, từ trẻ đến già qua tình yêu tiếng Pháp -tiếng mẹ đẻ bị quân thù cấm ngặt Nhân vật thầy giáo Ha-men: - Nhân vật thầy giao Ha-men
buổi học cuối đợc miêu tả phơng diện nào?
- HS: Trang phục, thái độ HS, lời nói việc học tiếng Pháp, Hành động, cử lúc bui hc kt thỳc
- Em hÃy tìm chi tiết miêu tả nhân vật theo phơng diện trên?
- Chi tiết gợi cho em nhiều cảm xúc chi tiết nào?
- Em hiểu lời nói thầy Ha-men buổi học cuối cùng: "khi dân tộc rơi vào vòng nơ lệ, chừng họ giữ đợc tiếng nói chẳng khác nắm đợc chìa khố chn lao tự."?
- Các chi tiết miêu tả thầy ha-men gợi cho em ngời thầy nh thÕ nµo?
- Trong lời thầy truyền lại buổi học cuối cùng, điều quí báu em gì?
- Trang phục: áo rơ-đanh-gốt màu xanh lục, diềm sen, mũ lụa đen thêu - Thái độ HS: không giận gdữ, thật dịu dàng
- Những lời nói việc học tiếng Pháp: Tai hoạ lớn hoãn lại việc học đến ngày mai ; Tiếng Pháp ngôn ngữ hay giới phải giữ lấy đừng quên lãng Khi dân tộc chốn lao tù
- Hành động, cử chỉ: thầy quay phía bảng, cầm phấndằn mạnh hết sức, cố viết thật to: "Nớc pháp muôn năm"
- Chi tiết gợi cảm xúc: lời nói thầy tiếng pháp truyền tới ngời nghe tình u tiếng mẹ đẻ, tiếng nói DT Hay chi tiết cử chữ viết thầy "Nớc Pháp mn năm" truyền tới ngời nghe lịng u nớc sau sắc
- Lời nói thầy đề cao tiếng nói dân tộc, khẳng định sức mạnh tiếng nói DT
- Ta cã thĨ h×nh dung thầy: yêu nghề dạy học, tin tiếng nói DT Pháp, có lòng yêu nớc sâu sắc
- Điều quí báu ta thầy truyền dạy cho em ý nghĩa sức mạnh tiếng nói DT Cho ta hiểu thêm cần thiết phải học tập giữ gìn tiếng nói DT
Hoạt động 3: Tổng kết luyện tập iii Tổng kết:(SGK - Tr 55) - Em cảm nhận đợc từ truyện
BHCC?
- Em học tập đợc từ NT kể chuyện cảu tác giả?
GV bình: Tiếng nói giá trị văn hoá Dt, yêu tiếng nói yêu văn hoá dân tộc, biểu sâu sắc lòng yêu nớc
Sức mạnh tiếng nói DT sức mạnh văn hoá, không lực thủ tiêu Tự DT gắn liền với việc giữ gìn phát triển tiếng nói DT Đó ý nghĩa gợi lên từ truyện BHCC
Hoạt động 4: Luyện tập IV Luyện tập:
(132)nhân vật thầy ha-men? 4 H ớng dÉn häc tËp:
- Häc bµi, thc ghi nhí - Hoàn thiện tập - Soạn bài: Nhân hoá
-Tiết 91 Nhân hoá
A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Nm c khái niệm nhân hoá, kiểu nhân hoá
-Nắm đợc tác dụng nhân hố, giá trị biểu cảm nhân hoá -Biết dùng kiểu nhân hoá viết
B Chn bÞ:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ viết VD
- Học sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cị: ViÕt hai câu văn có sử dụng phép so sánh cho biết thuộckiểu so sánh nào? Bài
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Tỡm hiu khỏi nim v
nhân hoá
i Thế phép nhân hoá: * GV sử dơng b¶ng phơ d· viÕt VD
- Kể tên vật đợc nói tới? - Các hành động đợc gán cho hành động gì? Của ai?
- Cách gọi tên vật có kh¸c nhau?
* GV treo bảng phụ, gọi HS đọc - Em so sánh hai cách diễn đạt
* GV: Những vật, vật đợc gán cho thuộc tính,hành động, cảm nghĩ ngời để biểu thị suy nghĩ, tình cảm, tâm rrạng ngời gọi phép nhân hoá
- Thế nhân hoá? tác dụng nhân ho¸?
* Bài tập nhanh: xác định vật đợc nhân hoá?
- Núi cao có đất bồi Núi chê đất thấp, núi ngồi đâu (Ca dao) - Đờng nở ngực hng dng liu nh
ĐÃ lên xanh nh tóc tuổi mời lăm (Tố hữu)
1 Tìm hiÓu VD: (SGK - tr 56-57)
- Các vật đợc nói đến khổ thơ: Trời, mía, kiến
- Các vật đợc gán cho hành động ngời: chuẩn bị chiến đấu: Mặc áo giáp, trận, múa gơm, hành quân
- Cách gọi tên vật khác nhau:
+ Gọi ông trời ông Dùng loại từ gọi ngời để gọi vật
+ Cây mía, kiến: Gọi tên bình thờng - So sánh hai cách diễn đạt:
+ Cách diễn đạt mục I.2 có tính chất miêu tả, tờng thuật
+ Cách diễn đạt mục I.1 bày tỏ thái độ tình cảm ngời - ngời viết
2 Ghi nhí: (SGK - Tr57)
(133)Hoạt động 2: ii Các kiểu nhân hoá: * GV treo bảng phụ viết VD
- Tìm vật dã đợc nhân hoá câu thơ, câu văn cho? - Mỗi vật đợc nhân hoá cách nào?
- Có kiểu nhân hố? - Cho HS đọc ghi nhớ
1 Tìm hiểu VD: (SGK-tr57) - Các vật đợc nhân hoá: a Miệng, tai, mắt ,chân, tay b Tre,
c Tr©u
- Mỗi vật đợc nhân hố cách: a dùng từ ngữ vốn gọi ngời để gọi số vật
b Dùng từ ngữ vốn hành động, tính chất ngời để hành ng, tớnh cht ca vt
c Trò chuyện, xnghô víi vËt nh víi ngêi Ghi nhí: SGK- Tr58
* GV chốt: nhân hoá đợc thực nhiều cách Mỗi cách đợc gọi kiểu nhân hố Có ba kiểu nhân hố
Hoạt động 3: iii Luyện tập:
* GV híng dÉn HS
làm tập Bài 1: xác định nêu tác dụng phép nhân hoá trongđoạn văn gồm câu Phong Thu: + Bến cảng đông vui
+ Tàu mẹ, tàu + Xe anh, xe em + Tất bận rộn
Gợi không khí LĐ khẩn chơng phấn khởi ngời nơi bến cảng
Bi 2: so sỏnh hai cỏch din t:
- Có dùng nhân hoá 1: cảm nghĩ tự hào, sung sớng ngời
- Không dùng nhân hoá 2: Quan s¸t, ghi chÐp, têng tht kh¸ch quan cđa ngời
Bài 3: So sánh hai cách viÕt
* Giống nhau: tả chổi rơm * khỏc nhau:
- Cách 1: Có dùng nhân hoá cách gọi chổi rơm cô bé, cô văn biểu cảm
- Cách 2: không dùng phép nhân hoá văn thuyết minh
Bài 4: rõ cách nhân hoá nêu tác dụng nó: a Trò chuyện, xng hô với núi nh với ngòi
tác dụng: giÃi bày tâm trạng mong thấy ngời thơng ngời nói
b Dùng từ ngữchỉ tính chất, hoạt động ngời để tính chất, hoạt động vật
Tác dụng: Làm cho đoạn văn trở nên sinh động, hóm hỉnh
c Dùng từ hoạt động, tính chất ngời để hoạt động, ti nhs chất cối vật
- Tác dụng: Hình ảnh lạ, gợi suy nghÜ cho ngêi d T¬ng tù nh mơc c
- Tác dụng: gợi cảm phục, lòng thơng xót căm thù nơi ngời đọc
Hoạt động Bi 5:
Viết đoạn có sử dụng phép nhân hoá Bài tập bổ trợ:
Xỏc nh phân tích tác dụng phép nhân hố a Yêu đờng ca hát
(134)4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn bµi tËp
- Soạn bài: Phơng pháp tả ngời
-Tiết 92 Phơng pháp tả ngời
A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Nm cỏch t ngời, hình thức, bố cục độan văn, văn tả ngời -Kĩ quan sát, lựa chon, trình bày viết văn tả ngời
B ChuÈn bị: - Giáo viên:
+ Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn
C Cỏc b c lờn lớp : ổn định tổ chức
2 Kiểm tra
cũ: Kiểm tra chuẩn bị cña HS
3 Bài Bên cạnh tả cảnh thiên nhiên, lồi vật, cịn gặp sách báo, thực tế, khơng đoạn, văn tả ngời nh-ng làm để tả nh-ngời cho đúnh-ng, cho hay? Cần luyện tập kĩ gì?
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: i Ph ơng páp viết đoạn
văn, văn tả ng ời: * GV: gọi HS đọc VD
- GV chia nhóm trình bày chuẩn bị nhóm theo câu hỏi
- Mỗi đoạn văn tả ai?
- Ngời có đặc điểm bật? - Đặc điểm đợc thể từ ngữ, hình ảnh nào?
- HS trao đổi nhóm trong3 phỳt
-Trong đoạn văn trên, đoạn tập trung khắc hoạ chân dung nhân vật, đoạn tả ngời gắn với công việc?
- Cách dùng từ mồi đoạn nh nào?
- Em có nhận xét bố cục đoạn văn
- Đoạn thứ ba gần nh văn miêu tả hoàn chỉnh có phần Em hÃy nêu nội dung phÇn?
- Nếu phải đặt tên cho văn em
1 T×m hiĨu VD: (SGK-Tr59,60,61)
a Tả Dợng Hơng Th - Ngời chèo thuyền, vợt thác
b Tả Cai Tứ - Ngời đàn ông gian hùng c Tả hai đô vật tài, mạnh: Quắm đen Ơng Cản Ngũ keo vật Đền Đơ * Những từ ngữ hình ảnh thể hiện: - Đoạn 1: Nh tợng đồng đúc, bắp thịt cuồn cuộn
- Đoạn 2: Mặt vuông, má hóp, lơng mày lổm nhổm, đơi mắt gian hùng, mồm toe toét, tối om, vàng hợm
- Đoạn 3: Lăn xả, đánh riết, đánh lắt léo, hóc hiểm, biến hố khơn l-ờng dứng nh trồng xới, thò tay nhấc bổng nh giơ ếch có buộc sợi dây ngang bụng, thần lực ghê gớm * Trong đoạn văn trên:
- Đoạn 2: Chỉ tả chân dung nhân vật Cai Tứ nên dùng động từ mà nhiều tính từ - Đoạn 1,3: Tập trung miêu tả chân dung nhân vật kết hợp với hành động nên dùng nhiều động t, ớt tớnh t
* Đoạn văn thứ gần nh văn miêu tả hoàn chỉnh có ba phần:
- Mở đoạn: Cảnh keo vật chuẩn bị bắt đầu
- Thân đoạn: Diễn biến keo vật Đoạn chia làm đoạn nhá:
+ Những nhịp trống Quắm Đen riết cơng Ơng Cản Ngũ lúng túng đón đỡ, bị đà bớc hụt
(135)t tờn gỡ?
- Quá trình tả ngời gồm có b-ớc nào?
* GV nhấn m¹nh ghi nhí - HS rót kÊt ln
- HS c ghi nh
chân ông CÃn NGũ
+ Quắm Đen thất bại nhục nhÃ
- Kết doạn: Mọi ngời kinh sợ trớc thần lực ghê gớm ông Cãn Ngũ Đặt nhan đề cho văn:
- Keo vật thách đấu - Quắm Đen thản hại - Hội vật đền Đô năm Ghi nhớ SGK- Tr 61
Hoạt động 2: ii Luyện tập:
- GV híng dÉn HS làm tập - HS chia nhóm nhóm làm câu
Bi 1: Tỡm cỏc chi tiết tiêu biểu mà em lựa chon miêu tả cá đối tợng:
a/ Mét giµ cao tuæi:
Da nhăn nheo nhng đỏ hồng hào đồi mồi, vàng vàng, mắt tunh tờng lay láy châm chạp, tóc bạc nh mây trắng hay rụng lơ thơ Tiếng nói trần vang hay thều thào yếu ớt
b Em bé: Mắt đen lóng lánh, mơi đỏ chon chót, hay cời toe toét, mũi tẹt, thị lị, sịt sịt, nói ngọng
c Cơ giáo say mê giảng lớp: Tiếng nói trẻo, dịu dàng, say sa nh sống với nhân vật, đơi mắt lóng lánh niềm vui, bàn tay nhịp nhịp viên phấn, chân bớc chậm rãi từ bậc xuống lối lớp nh trị truỵen với nhà văn, với chúng em, với ngời sách
Bài 2: Lập dàn ý cho văn miêu tả ba đối tợng Bài 3: Những từ thêm vào chỗ chấm
- Đỏ nh: Tôm luộc, mặt trời, ngời say rợu
- Trong không khac gì: thiên tớng, võ tòng, gấu lớn, hộ pháp chùa
-Đó hình ảnh Ông cản Ngũ vào xới vËt 4 H íng dÉn häc tËp:
- Häc bµi, thc ghi nhí
- Hoµn thiƯn bµi tËp cả3 dàn
-Tuần 24 Bài 23
Tiết
93+94 Văn bản:
Đêm Bác không ngủ
(Minh Huệ) A Mục tiêu bµi häc: Gióp häc sinh:
-Cảm nhận đợc vẻ đẹp hình tợngBác Hồ thơ với lịng u th-ơng mênh mơng, chăm sóc ân cần chiến sĩ đồng bào Thấy đ-ợc tình cảm u q, kính trọng ngời chiến sĩ Bác Hồ
-Nắm đợc đặc sắc NT thơ: Kết hợp miêu tả, kể chuyện với biểu tình cảm, cảm xúc, tâm trạng, chi tiết giản dị, tự nhiên mà giàu sức truyền cảm; thể thơ năm chữ phù hợp với thơ có yếu tố kể chuyện
B Chn bÞ: - Giáo
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn
- Học
sinh: + Soạn bài+ Bảng phụ trao đổi nhóm C Các b ớc lên lớp :
1 ổn định tổ chức Kiểm tra
cũ: Em cảm nhận đợc từ văn Buổi học cuối cùng? Trongnhững lời thầy Ha-men truyền lạivào buổi học cuối cùng, điều q báu em gì?
3 Bµi
(136)động: "Cả đời nh Bác ngủ có ngon đâu" (Hải Nh)
Có điểm khơng ngiủ nh Bác Hồ nơi núi rừng Việt Bắc hồi kháng chiến chống Pháp trở thành nguồn cảm hứng Bác
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Hớng dẫn HS đọc và
t×m hiĨu chung
i Đọc tìm hiểu chung: - Nêu vắn tắt điều lu ý tác
giả?
- GV nhấn mạnh số điểm
- GV nêu yêu cầu đọc thơ - GV đọc mẫu đoạn
- Em cho biết thể thơ phơng thức biểu đạt?
- Bài thơ kết hợp kể chuyện với miêu tả, biểu cảm Em cho biết thơ kể chuyện gì? Trong truyện xuất nhân vật nào? - Trong hai nhân vật trên,theo em nhân vật qua miêu tả ngời kể chuyện? Nhân vật trực tiếp bộc lộ suy nghĩ mình? *GV: có hai phơng thức: dùng miêu tả để khắc hoạ hình tợng Bác Hồ dùng biểu cảm để biểu cảm nghĩ anh đội viên Bác Văn biểu cảm phơng thức trực tiếp bộc lộ cảm xúc suy nghĩ ngời, ta đợc học kĩ lớp - Nêu bố cục bi?
1 Tác giả, tác phẩm:
- Minh Huệ: Tên khai sinh Nguyễn Thái, sinh 1927, quê Nghệ An, làm thơ từ thời kháng chiến chống thực dân Pháp - Tác phẩm: Chính Minh Huệ kể lại hồi kí Mùa đơng năm 1951 bên bờ sông Lam - Nghệ An nghe anh bạn chiến sĩ quốc quân kể truyện đợc chúng kiến đêm không ngủ Bác Hồ đờng chiến dịch biên giới Thu - Đông năm 1950 Minh Huệ vô xúc động viết thơ H ớng dẫn đọcvà giả nghĩa từ khó : - Cách đọc: Giọng tâm tình, chậm rãi, thủ thỉ, ngắt nhịp thay đổi lần lợt 3/2, 2/3 - Phân biệt giọng:
+ Giọng kể chuyện, miêu tả tác giả + Lời nói anh đội viên: Giọng lo lắng, nũng nịu
+ Lêi B¸c Hồ: giọng trầm ấm, chậm rÃi - Tìm hiểu thích
3 Tìm hiểu chung:
- Thể thơ ngụ ngôn - thể tự sự, kết hợp kể chuyện miêu tảvà biểu cảm
- Bi th k chuyn đêm không ngủ đờng chiến dịch Bác
- Hai nhân vật: Bác Hồ, anh đội viên chiến sĩ
- Nh©n vËt BH hiƯn qua miêu tả ngời kể chuyện
Nhõn vật anh đội viên chiến sĩ trực tiếp bộc lộ suy nghĩ cảm xúc
- Bè cơc: đoạn
+ Kh 1: (M truyn): Thc mc anh đội viên bác Hồ khơng ngủ đ-ợc
+ Khổ - 15 (Thân truyện): Câu chuyện anh đội viên với Bác Hồ đêm rừng Việt Bắc
+ Khæ 16 (KÕt luËn): Lí không ngủ Bác Hồ
Hot ng 2: Tìm hiểu nội dung văn
ii T×m hiểu văn bản: - Trong thơ, hình ảnh BH
lên qua chi tiết về: + Thời gian, không gian? + Hình dáng?
+ Cử chỉ?
1 Hình ảnh BH:
- Thời gian, không gian:
Trời khuya, bên bếp lửa, ma lâm thâm, mái lều xơ xác
(137)+ Lời nói? + Tâm t?
- Chi tiết gợi cho em nhiều cảm xúc chi tiết nào?
- Nhận xétcủa em cách tác giả mêu tả Bác văn này? + Thứ tự miêu tả?
+ Cấu tạo lời văn? + Sử dụng ngôn từ?
+ Tác dụng cách miêu tả này? - Tởng tợng em BH qua chi tiết miêu tả tác giả?
- Em cảm nhận đức tính cao đẹp BH đợc thể thơ? * GV: Đó tình thơng yêu giản dị, sâu sắc, đến độ quên mình, phẩm chất tinh thần cao q để gọi Bác Cha, Bác, Ông
bạc, ngồi đinh ninh, chòm râu im phăng phắc
- Cử chỉ: đốt lửa, dém chăn cho ngời, nhón chân nhẹ nhàng
- Lêi nãi:
Cháu việc ngủ ngon Ngày mai đánh giặc Bác thức mặc bác Bác ngủ khơng an lịng
- Tâm t: bác thơng đoàn dân quân đêm ngủ rừng
rải làm chiếu Manh áo mỏng làm chăn Càng thơng nóng ruột Mong trời sáng mau mau
- Chi tiết: Ngời cha mái tóc bạc: Gợi cảm xúc thơng cảm, biết ơn Bác
Chi tiết: Bác nhón chân để dém chăn cho ngời gợi cảm xúc thân thơng, cảm phục Bỏc
Miêu tả Bác theo trình tự: Không gian, thời gian, cử chỉ, lời nói, tâm trạng
+ Dùng thể thơ năm tiếng có vần, điệu + Dùng nhiều từ láy gợi hình (trầm ngâm, đinh ninh, phăng phắc) làm cho hình ảnh bác lên cụ thể, sinh động, chân thực + Cách miêu tả dễ đọc, dễ nhớ, nhớ lâu Bác nh ngời cha, ngời ông thân thiết lo lắng, ân cn chm súc dn chỏu
- Tình thơng bao la Bác dành cho quân dân
Tiết 2: Kiểm tra cũ: Nêu cảm nhận em hình ảnh Bác qua văn Đêm ?
- Tâm t ngờ chiến sĩ đợc thể hai lần anh thức dậy - Trong lần thức dậy lần thứ nhất, tâm t anh đợc thể qua câu thơ nào?
- Biện pháp NT đợc sử dụng câu thơ:
Bóng bác cao lồng lộng ấm lửa hồng? - Tác dụng biện pháp NT đó? - Các chi tiết miêu tả tâm t anh đội viên thức dậy lần đầuđã toát lên tình cảm ngời chiến sĩ Bác?
- Tâm t anh đội viên lần
2 Tâm t ng ời đội viên chiến sĩ: * Lần thức dậy lần thứ nhất:
- Tâm t anh đợc thể qua câu thơ:
+ Anh đội viên nhìn Bác Càng nhìn lại thơng Ngời cha mái tốc bạc Đốt lửa cho anh nằm + Anh đội viên mơ màng Nh nằm giấc mộng Bóng Bác cao lồng lộng ấm lửa hồng + Anh nằm lo Bác ốm Lịng anh bề bộn Vì Bác thức hồi
- NT so s¸nh cã hai t¸c dơng:
+ Gợi tả hình ảnh vừa vĩ đại, vừa gần gũi Bác;
+ Thể tình cảm thân thiết, ngỡng mộ anh đội viên Bác
Th ơng yêu, cảm phục tr ớc lòng yêu th ơng đội BH
(138)thức dậy thứ ba đợc diễn tả chi tiết thơ nào?
- Nhận xét em cách cấu tạo lời thơ sau:
Mời Bác ngủ Bác ơi! Bác ơi! Mời Bác ngủ!
iu ú cú tác dụng việc thể tâm trạng ngời chiến sĩ? - Em cảm nhận đợc từ lời thơ: Lịng vui sớng mênh mơng
Anh thức Bác?
* GV: Bỡnh: ú l sức mạnh cảm hố lịmg HCM Sự cao ngời nâng ngời khác thành cao
- Trong câu thơ miêu tả tâm t anh đội viên lần thức dậy thứ ba, có nhiều từ láy đợc sử dụng Từ láy em cho đặc sắc cả? Vì sao?
- Các chi tiết thơ tập trung thể tình cảm anh đội viên Bác Hồ tình cảm nào?
- Tâm t anh đội viên đợc thể qua câu thơ:
+ Anh hốt hoảng giật + Anh vội vàng Mời bác ngủ Bác ơi! Trời sáng Bác ơi! Mời Bác ngủ! + Anh đội viên nhìn Bác Bác nhìn lửa hồng Lịng vui sớng mênh mơng Anh thức ln Bỏc
- Đảo trật tự ngôn từ, lặp lại cụm từ (Mời Bác ngủ Bác ơi!)
Diễn tả tăng dần mức độ bồn chồn, lo cho sức khoẻ Bác, diễn tả tình cảm lo lắng chân thành ng ời đội viên Bác
- Diễn tả niềm vui anh đội đ ợc thức bác đêm Bác không ngủ bên Bác, ngời chiến sĩ nh đợc tiếp thêm niềm vui, sức sống
- Từ "nằng nặc" có nghĩa mực xin cho kì đợc, diễn tả tình cảm mộc mạc, chân thành ngời chiến sĩ Bác; Là từ thờng dùng đời sống, gặp thơ, nhng đợc tác giả sử dụng lúc, chỗ nên có sc gi cm
Th ơng yêu, c¶m phơc, ng ìng väng
Hoạt động Tổng kết iii tổng kết: SGK-Tr67
- Em c¶m nhËn nội dung ý nghĩa từ văn Đêm
- Em nhận thức đợc nghệ thuật thơ?
Hoạt động 5: iV Luyện tập:
1.Tại nhà thơ không tả, kể lần thức giấc thứ hai anh đội viên?
Có thể câu chuyện bị trùng lặp nhng lần thứ hai thức dậy anh khơng nói nghĩa chẳng có đáng kể, tả Câu - Phần luyện tập SGK
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn tập - Soạn bài: ẩn dụ
-TiÕt 95 Èn dô
A Mục tiêu học: Giúp học sinh: -Nắm đợc khái niệm ẩn dụ, kiểu ẩn dụ
-Hiểu nhớ đợc tác dụng ẩn dụ Biết phân tích ý nghĩa nh tác dụng ẩn dụ thực tế sử dụng Tiếng Việt
(139)B ChuÈn bÞ:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ viÕt VD
- Học sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cị: Nêu kiểu nhân hoá? Cho VD có sử dụng cáckiểu nhân hoá? Bài
Hot động thầy Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: i ẩn dụ gì?
- Gọi HS đọc
- Cụm từ ngời cha dùng để ai? em biết điều đó?
- Em hÃy tìm vài VD tơng tự?
- Cơm tõ ngêi cha khỉ th¬ cđa Minh Huệ khổ thơ Tố Hữu có giống nhauvà khác nhau?
- Thế ẩn dơ? - GV chèt
1 T×m hiĨu VD: (SGK-Tr68) * VD1- SGK-tr68
- Côm tõ "Ngêi cha" chØ B¸c Hå
- Ta biết đợc điều nhờ ngữ cảnh khổ thơ thơ
* VD 2: Tố Hữu có nhiều VD tơng tù: +B¸c Hå, cha cđa chóng
Hån cđa muôn hồn
+ Ngời Cha, Bác, Anh,
Quả tim lớn lọc trăm dòng máu nhỏ (Sáng tháng năm- Tố Hữu) *So sánh:
- Giống nhau: Đều so sánh Bác Hồ với ngời cha
- Khác nhau: Minh Huệ lợc bỏ vế A vế B
+ Tố Hữu không lợc bỏmà câu tho nguyên vẹn hai vế A vµ B
Khi phép so sánh đợc lợc bỏ vế A ngời ta gọi phép so sánh ngầm hay gọi ẩn dụ
2 Ghi nhí SGK-Tr68
Hoạt động 2: ii Các kiểu ẩn dụ:
* Gv treo bảng phụ - Gọi HS đọc
- Trong câu ca dao, từ thuyền bến đợc dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
- Giải thích nghĩa gốc hay ngha chuyn ca hai t ú?
- Các hình ảnh thuyền bến gợi cho em liên tởng tới ai?
- Vì em liên tởng nh thÕ?
1 T×m hiĨu VD:
a Thun có nhớ bến
Bn thỡ mt d khăng khăng đợi thuyền! (Ca dao) b Chao ôi, trơng sơng, vui nh thấy nắng giịn tan sau kì ma dầm, vui nh nối lại chiêm bao đứt quóng
(Nguyễn Tuân) c Về thăm nhà Bác làng sen
Cú hng rõm bt thp lờn lửa hồng ( Nguyễn Đức Mậu) d Anh đội viên nhìn Bác Nằm
(Minh H) * NhËn xÐt:
a Hai từ tghuyễn bến đợc dùng với nghĩa chuyển
- Nghĩa gốc: "thuyền" vật, phơng tiện giao thôngvận tải đờng thuỷ "Bến" : Sự vật đầu mối giao thông
- Nghĩa chuyển: "Thuyền' có tính chất động ngời xa, "Bến" có tính chất cố định ngời chờ đợi
(140)- Theo em, từ thấy nắng giịn tan có đặc biệt?
- Em có nhận xét cách so sánh đó?
- Trong câu thơ Nguyễn Đức Mậu, từ thắp, lửa hồng dùng để vật tợng nào? Vì so sánh nh vy
- Tại nói Bác lµ ngêi Cha?
- Cã mÊy kiĨu Èn dơ? GV: Chèt
- HS rót KL - §äc ghi nhí
thøc
b Nắng giịn tan: cách ví von kì lạ "Giịn tan" âm thamh, đối tợng thính giác(tai) lại đợc dùng cho đối tợng rhị giác (mắt) có chuyển đổi cảm giác từ thính giác sang thị giác
c Các từ thắp, lửa hồngdùng để hàng rào hoa râm bụt trớc nhà bác làng Sen
dựa mối tơng đồmg màu đỏ hoa râm bụt hình ảnh lửa Hình ảnh hoa râm bụtkhe khẽ đung đa gió nh lửa cháy Cách ví dựa vào hình thc
d Có thể ví Bác ngời cha bác ngời cha có giống vỊ phÈm chÊt Ghi nhí: SGK-tr69
Hoạt động 3: iii Luyện tập:
- HS trả lời miệng - HS làm vào giấy nhóm sau trình bày - Mỗi em trả lời câu
Bài 1: So sánh đặc biệt tác dụng cách diễn đạt: - Cách 1: Miêu tả trực tiếp, có tác dụng nhận thức lí trí - Cách 2: Dùng phép so sánh, tác dụng định danh lại - Cách 3: Dùng phép ẩn dụ, có tác dụng hình tợng hố Bài 2: Tìm ẩn dụ tìm tơng đồng B A a Ăn nhớ k trng cõy
- Ăn quả: thừa hởng thành tiền nhân, cách mạng
- Kẻ trồng cây: Tiền nhân, ngời trớc, cha ông, chiến sĩ cách mạng
- Qu: (ngha en cú tơng đồng) với thành (nghã bóng)
b Gần mực đen, gần đèn rạng - Mực: en, khú ty
- Rạng: sáng sủa, nhìn rộng
- Mc (en) : cú tơng đồng với ni hoàn cảnh xấu, ngời xấu
- Đèn (rạng): có tơng đồng với hồn cnh tt, ngi tt
c ĐÃ phân tích
d Mặt trời qua lăng: mặt trời đợc nhân hố - Mặt trời lăng: Hình ảnh ẩn dụ, ngầm BH - Cơ sở liên tởng là:
+ BH đem lại cho đất nớc dân tộc thành cách mạng vô to lớn, ấm áp, tơi sáng nh mặt trời
+ Thể lịng thành kính, biết ơn ngỡng vọng nhân dân VN đơí với BH
- Cả mặt trời BH cội nguồn ánh sáng, nguồn gốc sống, hạnh phúc cho đồng bào VN Bài 3: Tìm ẩn dụ chuyển đổi cảm giác cho biết tác dụng:
a ThÊy mïi håi chÝn ch¶y qua mặt
- Thấy mùi: từ khứu giác (mũi) chuyển sang thị giác (mắt)
- Thấy mùi hồi chín chảy qua mặt: từ xúc giác (Cảm giác ta tiÕp xóc víi vËt kh¸c) chun qua khøu gi¸c
- Tác dụng: tạo liên tởng lạ b ánh nắng chảy đầy vai
- Xúc giác thị giác
(141)-d Tiếng rơi mỏng - Xóc gi¸c thÝnh gi¸c
- Tác dụng: lạ, độc đáo, thú vị d ớt tiếng cời bố
- Xúc giác, thị giác thính giác - Tác dụng: lạ, sinh động 4 H ớng dẫn học tập:
- Häc bµi, thuéc ghi nhớ - Hoàn thiện tập - Chuẩn bị luyện nãi
-TiÕt 96 Lun nãi vỊ văn miêu tả
A Mục tiêu học: Giúp häc sinh:
-Củng cố lí thuyết văn miêu tả cách tập nói theo dàn chuẩn bị Biến kết quan sát thành nói
-TËp nói rõ ràng, mạch lạc, bớc đầu thể cảm xúc B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn
C Cỏc b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra sù chn bị HS Bài
Hot ng ca thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Nêu yêu cầu tiết
luyÖn nãi
I Yêu cầu tiết luyện nói: -Tác phong: đàng hồng, chững chạc, tự tin - Cách nói: rõ ràng, mạch lạc, khơng ấp úng
- Nội dung: đảm bảo theo yêu cầu đề
Hoạt động 2: ii Luyện núi:
- GV yêu cầu HS nói trớc tổ 15
- GV cho HS nói trớc lớp 25 phút - HS chia nhóm trình bày trớc tổ - Cử đại diện trình bày trớc lớp - Các nhóm nhận xét
- GV nhËn xÐt cho điểm
Bài 1: Chú ý:
- Giờ học gì? Tầy Ha-men làm gì? HS thầy làm gì?
- Không khí trờng, lớp lúc Êy
- Âm thanh, tiếng động đáng ý? Bài 2: Tả miệng chân dung thầy Ha-men: - Dáng ngời? nét mặt? Quần áo thầy mặc lên lớp buổi học cuối cùng?
- Giọng nói? Lời nói? Hành động?
- Cách ửng xử đặc biệt thầy Phrăng đến muộn?
- Tãm l¹i: thầy ngời nh nào? - Cảm xúc thân?
Bài 3: Khi tả cần ý:
đi ai? Tâm trạng? cảnh nhà thầy sau năm năm gặp lại? Thầy đón trị nh nào? Khi nhận HS cũ thầy có biểu khác thờng? Câu nói thầy hơm làm em nhớ nhất? Phút chia tay nh nào? 4 H ớng dẫn học tập:
(142)- Chuẩn bị kiểm tra Văn tiết 97
-Tuần 25 Bài 24
Tiết 97 Kiểm tra Văn
A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Kiểm tra nhận thức HS văn tự sự, văn xuôi thơ đậi học -Kết hợp kiểm tra trắc nghiệm ngắn gọn tự luận viết đoạn văn ngắn -Hình thức kiểm tra viết tiết
B Chuẩn bị: - Giáo viên: Ra đề - Học sinh: + ôn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS:
3 Đề bài:
Họ tên: Lớp Đề kiểm tra Văn tiết 97 Trắc nghiệm: (3 điểm)
Đọc đoạn văn sau:
" Những động tác thả sào, rút sào rập ràng nhanh nh cắt Thuyền cố lấn lên D-ợng Hơng Th nh tD-ợng đồng đúc, bắp thịt cuồn cuộn, hai hàm cắn chặt, quai hàm bạnh ra, cặp mắt nảy lửa ghì sào giống nh hiệp sĩ Trờng Sơn oai linh hùng vĩ Dợng Hơng Th vợt thác khác hẳn dợng Hơng Th nhà, nói nhỏ nhẻ, tính nết nhu mì, gọi vâng dạ."
Hãy khoang tròn vào câu trả lời mà em cho Đoạn trích trích tỏc phm no??
A Vợt
thác; B Dế Mèn phiêu lukí C Sông nớc Cà Mau D Buổi học cuốicùng Tác giả đoạn trích ai?
A Đoàn Giỏi B Tô Hoài C Võ Quảng; D Tạ Duy Anh Đoạn văn tác giả sử dụng phép so sánh?
A B C.4 D.5
4 Tác dụng phép so sánh đó?
5 Hai so sánh "nh tợng đồng đúc", "nh hiệp sĩ Trờng Sơn oai linh hùng vĩ" dợng Hơng Th cho thấy ông ngời nh nào?
A khoẻ mạnh, vững chắc, dũng mÃnh,
hào hùng; C Mạnh mẽ, không sợ khó khăngian khổ; B Dày dạn kinh nghiệm chèo thuyền vợt
thỏc; D Chm chạp nhng khoẻ mạnh khóai địch đợc II Viết đoạn:
1 Em hÃy nêu cảm nhận suy nghĩ em nhân vật Kiều Phơng truyện "Bức tranh em gái tôi" tác giả Tạ Duy Anh (4 điểm)
2 Trong văn Buổi học cuối em thích hình ảnh , chi tiết nhất? Vì em thích? (3 điểm)
(143)
-Tiết 98 : Trả tập làm văn tả cảnh viết nhà A Mục tiêu häc: Gióp häc sinh:
- HS nhËn u, nhỵc điểm làm biết cách sửa chữa, rút kinh nghiệm cho viết
- Luyện kỹ chữa viết thân bạn B Chuẩn bị:
- Giỏo viờn: Bài chấm - Học sinh: Vở ghi chép C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi cị:
3 Bµi míi
* Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới HS nhắc lại đề bài?
GV nªu u điểm phân tích cụ thể
GV nờu nhợc điểm học sinh mắc lỗi yêu cầu HS xem lại bài, phát lỗi sai sửa
I- Đề Hãy tả hình ảnh cây đào ( mai vàng ) vào dịp tết đến, xuân
II- Phân tích đề, dàn ý * Gọi học sinh lập dàn ý cho đề
III – NhËn xÐt u, khut ®iĨm 1, ¦u ®iĨm :
2, Nh ợc điểm
3-KÕt qu¶
4- H ớng dẫn chữa bài
- Lỗi
tả - Lỗi diễn
t:
.Hoạt động 3: Trả bài:
§äc mÉu
Học sinh tự sửa lỗi viết rút kinh nghiệm Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò
+ Củng cố :
GV nhắc lại lý thuyết văn tả cảnh, bố cục văn bản, mạch lạc văn + Dặn dò
-Xem li lý thuyết văn mẫu để học tập - Tập viết đoạn văn sửa đoạn sai
(144)-Tiết 99 Văn bản: Lợm
(Tố Hữu) A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Giỳp HS cảm nhận đợc vẻ đẹp hồn nhiên, vui tơi, sáng hình ảnh Lợm, ý nghĩa cao hi sinh nhân vật, nghệ thuật miêu tả nhân vật kết hơpự với kể biểu cm xỳc
-Thấy tài quan sát, miêu tả trận ma rào mùa hè nông thôn miền Bắc VN qua nhì cảm nhận thiếu niªn 9-10 ti
-Luyện kĩ đọc diễn cảm thơ, quan sát cảnh vật thiên nhiên, kĩ tìm hiểu phân tích ý nghĩa từ láy, loại hoán dụ đối thoại thơ tự
B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn
C Cỏc b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cũ: Đọc thuộc lòng diễn cảm thơ Đêm Bác khôngngủ Em xúc động trớc câu thơ, đoạn thơ nào? Vì sao? Bài
mới: Hồi đầu kháng chiến chống Pháp, nhà thơ Tố Hữu vừa HN trở vềthành phố Huế quê hơng đánh Pháp liệt, tình cì gặp bé liên lạc Lợm nhí nhảnh, vui tơi lâu sau, nhà thơ lại nghe tin Lợm hi sinh anh dũng đờng công tác Xúc động, nghẹn ngào, nhớ thơng, cảm phục Tố Hữu viết thơ Lợm
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: c v tỡmhiu
chung
A Bài L ợm:
I Đọc tìm hiểu chung: - Gọi HS đọc thích SGK
sau GV nhấn mạnh số ý
- Em cã nhËn xÐt thể loại thơ?
- Theo em bố cục thơ nh nào?
- Yờu cầu HS kể thay đổi giọng nhịp độc thích hợp với câu, đoạn Giọng vui tơi sơi nhí nhảnh đoạn đầu đoạn cui
1 Giới thiệu tác giả, tác phẩm:
- Tố Hữu tên Nguyễn Kìm Thàmh, sinh 1920 quê tính Thừa Thiên Huế, mhà cách mạng, nhà thơ lớn hơ ca đại VN
- Bài Lợm đợc ông sáng tác năm 1949 thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp
2 Đọc tìm hiểu bố cục thơ: - Thể loại: thơ tiếng, nhịp 2/2 - Loại thơ tự sù - ng«i kĨ thø ba - Bè cơc: ý
+ Năm khổ thơ đầu: Nhớ lại gặp gỡ tình cờ nhà thơ Lợm
+ Bảy khổ giữa: Chuyến công tác hi sinh cđa Lỵm
+ Hai khổ cuối: Hình ảnh Lợm sống Khi kể lại câu chuyện văn xi ngun câu đối thoại tiêu biểu Lợm nhà thơ
Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung văn
II Tìm hiểu nội dung văn bản: - GV cho HS đọc đoạn văn đầu
- Hoàn cảnh gặp gỡ Lợm với nhà thơ có đáng ý?
- Đoạn thơ gợi lên trớc mắt ngời đọc hình ảnh bé Lợm nh nào?
1 Hình ảnh L ợm lần gặp gỡ tình cờ với nhà thơ:
- Hon cnh: "Hu mỏu" - Trong hoàn cảnh chiến đấu chống thực dân Pháp
(145)- Em có nhận xét nghệ thuật miêu tả Lợm phơng diện: Quan sát tởng tợng; đặc sắc cách dùng từ?
- Đờng vàng đờng nh nào?
- Hình ảnh so sánh Lợm với chim chích nhảy đờng vàng đẹp hay chỗ nào?
- Những lời thơ miêu tả Lợm nh làm rõ hình ảnh Lợm với đặc điểm nào?
- Ngôn ngiữ đối thoại hai cháu có đáng ý?
- HS: trò chuyện ngắn ngủi nhng gần gũi, thân mật hai cháu
quân
- Trang phục: Cái xắc xinh xinh Ca lô đội lệch - Cử chỉ: Mồm huýt sáo vang Nh chim chích Nhảy đờng vàng - Lời nói: Cháu liên lạc Vui Đồn Mang Cá Thích hơ nhà
Tác giả quan sát trực tiếp lợm mắt nhìn tai nghe, Lợm đợc miêu tả cụ thể, sống động
Từ láy gợi gợi hình có tác dụnggợi tả hình ảnh L ợm nhỏ nhắn, nhanh nhẹn, vui t nhí nhảnh, nghịch ngợm
- ng vàng đờng hồi tởng đờng cát vàng, đầy nắng vàng, đồng lúa vàng Hình ảnh so sánh có gí trị gợi hình (Tả hình dáng Lợm: Nhỏ nhắn, hiếu động, tơi vuigiữa khơng gian cánh đồng lúa vàng) Ngồi cịn có giá trị biểu cảm thể tình cảm yêu mến nhà thơ Lợm
Hồn nhiên, nhanh nhn, yờu i
- Những lời thơ miêu tả Lợm làm nhiệm vụ?
- Theo em, lời thơ gây ấn tợng cho em?
- Em có nhận xét cách dùng từ tác giả?
- Câu hỏi tu từ gợi cho em suy nghĩ hình ảnh Lợm?
- Cái chết Lợm đợc miêu tả nh nào?
- Hình ảnh Lợm bất ngờ trúng đạn ngã xuống nằm đồng lúa gợi cho em cảm xúc gì?
GV: Cái chết có đổ máu nhng lại đợc miêu tả nh giấc ngủ bình yên trẻ thơ cánh đồng quê
2 Hình ảnh L ợm chuyến liên lạc : * L
ợm làm nhiệm vụ: - Bá th vµo bao
- Th đề thợng khẩn - Vụt qua mặt trận Đạn bay vèo - Ca lô bé Nhấp nhô đồng
+ Lời thơ gây ấn tợng hất là: Vụt qua mặt trận
Đạn bay vèo
ng từ vụt, tính từ vèo, miêu tả xác hành động dũng cảm Lợm ác liệt ca chin tranh
- Câu hỏi tu từ: Sợ chi hiểm ngèo?
Nói lên khí phách dũng cảm nh lời thách thức với quân thù
* Cái chết Lợm: - Một dòng máu tơi - Cháu nằm lúa Tay nắm chặt Lúa thơm mùi sữa Hồn bay đồng
(146)hơng thơm hơng lúa
- Cái chết gợi cho em tình cảm suy nghĩ gì?
- Tình cảm tâm trạng tác giả trë vỊ sù hi sinh cđa Lỵm nh thÕ nµo?
hồn bé nhỏ anh hùnh hố thân vào non sơng đất nớc
- Cái chết L ợm gợi cho ng ời đọc vừa xót th ơng, vừa cảm phục Một chết dũng cảm nh ng nhẹ nhàng thản L - ợm khơng cịn nh ng hình ảnh đẹp đẽ L ợm sống với quê h ơng
- Tình cảm tác giả: Ngạc nhiên, bàng hoàng, đau đớn, nghẹn ngào trớc chết Lợm.nhà thơ tách câu thơ đôi tạo tiếng gọi thân thơng thống thiết
3 Hai khæ cuèi: - Nêu ý nghĩa đoạn thơ điệp
khúc này?
* GV bình: Điều cịn thể niềm tin nhà thơ bất diệt ngời nh Lợm Nhng cịn ớc vọng nhà thơ sống bình khơng có chiến tranh để trẻ thơ đợc sống hồn nhiên, hạnh phúc Những lời thơ cuối khơng diễn tả tình cảm trìu mến mà cịn day dứt niềm xót thơng ớc vọng hồ bình Đó ý nghĩa nhân đạo sâu xa thơ
- Điệp khúc Lợm sống mãi: nối tiếp cách hợp lí, trả lời cho câu hỏi tu từ trên khẳng định lLợm sống thời gian, lịng nhà thơ, tình thơng nhớ, cảm phục đồng bào Huế, hệ mai sau
Hoạt động 3: Tổng kết III Tổng kết: SGK - Tr77 - Em cảm nhận đợc ý nghĩa
nội dung sâu sắc từ thơ? - Em nhận thức đợc nghệ thuật thơ qua Lợm?
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thuéc ghi nhí
- Soạn bài: Ma[
-Tit 100 Văn bản: Hớng dẫn đọc thêm: Ma
(TrÇn Đăng Khoa) A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Thấy tài quan sát, miêu tả trận ma rào mùa hè nông thôn miền Bắc VN qua nhì cảm nhận thiếu niên 9-10 tuæi
-Luyện kĩ đọc diễn cảm thơ, quan sát cảnh vật thiên nhiên, kĩ tìm hiểu phân tích ý nghĩa từ láy, loại hốn dụ đối thoại thơ tự
B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn
C Cỏc b c lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cũ: Đọc thuộc lịng diễn cảm thơ Lợm Em xúc động hơncả trớc câu thơ, đoạn thơ nào? Vì sao? Bài
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 5: Hớng dẫn học bài
th¬ Ma
Bài M a: (H ớng dẫn tự học) - GV cho HS đọc giới thiệu SGK Giới thiệu tác giả, tác phẩm:
(147)- GV đọc mẫu cho HS đọc - Bài thơ lm theo th th gỡ?
- Bài thơ tả cảnh ma vào mùa nào? Thuộc vùng nào?
- Nêu số VD cụ thể để chứng tỏ Trần Đăng Khoa ma miêu tả vật bật, tiêu biểu, rõ nét riêng hình dáng, hành động trớc ma?
- Có biện pháp NT đợc sử dụng phổ biến thơ biện phỏp NT gỡ?
- Cách cảm nhận thiên nhiên TĐK thơ vừa hồn nhiên, trẻ thơ, vừa sâu sắc in đậm dấu ấn thời kháng chiến chống Mỹ Em hÃy làm rõ nhận xét trên?
- Em có nhận xét hình ảnh cuối bài?
Sỏch - Hi Dng hin cơng tác tạp chí Qn đội
- Bài thơ sáng tác năm 1967 Đọc thơ:
- Thể thơ tự do, câu văn ngắn
- Nhịp thơ nhanh, gấp mạnh, câu thơ nhịp, vần chủ yếu vần cách -thể trận ma rào thôn quê mùa hạ - Bài thơ tả cảnh thiên nhiên, cảnh trận ma rào mùa hạ nông thôn đồng Bắc Bộ Tìm hiểu thơ:
- Cảnh trớc ma: Đàn mối bay ra, mối trẻ, mối già, đàn kiến tránh ma, mặt trời đầy mây đen, mía múa gơm
- Cảnh ma: Ma rào rào ù ù, rơi lộp bộp, cóc nhảy tững vâth đợc tả xác nét bật nhất, phù hợp với chúng kể hình dáng hoạt động
- Hầu nh suốt thơcác vật đợc gọi tên gán cho chúng dáng vẻ, tính chất hoắc động tác giống nh ngời Đó biện pháp NT nhân hố
- Đoạn thơ: Ơng trời Đầy đờng
Âm vang thời chống Mỹ hào hùng đợc tái qua hình ảnh: Màu trời, mía, kiến chạy ma
- Cuối bài: Con ngời xuất thiên nhiên dội, hngf vĩ vừa mang tính chất cụ thể, khái quát biểu tợng vừa ca ngợi vẻ đẹp lao động cần cù ngời nơng dân bình dị chống chọi, vợt qua chiến thắng trở ngại thiên nhiên toat lên tình cảm kính u, trân trọng, tự hào đứa ngời cha Gợi ấn tợng đẹp, khoẻ ngời nông dân lao động VN thời đánh Mỹ Hoạt động 3: Tổng kết III Tổng kết: SGK - Tr77
- Em cảm nhận đợc ý nghĩa nội dung sâu sắc từ thơ? - Em nhận thức đợc nghệ thuật thơ qua Ma?
4 H íng dÉn häc tËp:
- Häc bµi, thc ghi nhí - Soạn bài: Hoán dụ
-Tuần 26 Bài 24, 25
Tiết 101
Hoán dụ A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Nm vững khái niệm hoán dụ, phân biệt hoán dụ với ẩn dụ kiểu hoán dụ -Luyện kĩ phân tích đợc giá trị biểu cảm phép hốn d
B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
(148)- Hc sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cũ: Hãy tìm ẩn dụ câu ca dao sau nêu ý nghĩa cảu ẩndụ đó? Con cò ăn bãi rau răm
Đắng cay chịu vậy, đãi đằng ai? Bài
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm
vỊ Èn dơ
I Thế ẩn dụ: * GV treo bảng phụ vit VD
- Em thấy "áo nâu" "áo xanh" VD gợi cho em liên tởng tới ai?
- Giữa áo nâu với nông thôn, áo xanh với thành thị có mối liên hệ gì?
- So sánh cách diễn đạt VD với cách diễn đạt: "Tất nông dân nông thôn công nhân thành phố đứng lên"? - GV chốt: Từ áo nâu áo xanh làm ta liên tởng tới ngời nông dân công nhân Vì nơng dân thờng mặc áo nhuộm màu nâu; cơng nhân làm thờng hay mặc quần áo bảo hộ màu xanh Cách viết nh ngời ta sử dụng phép tu từ hoán dụ
-Em hiểu hoán dụ? - Cho HS đọc ghi nhớ
1 T×m hiĨu VD: SGK - Tr 82
- "áo nâu" "áo xanh" liên tởng tới ngời nông dân công nhân
- ỏo nõu - nơng thơn Quan hệ đơimvới Nói X nghĩ dến Y
- ¸o xanh - thành thị VD:
+ u xanh - tui t + Đầu bạc - tuổi già + Mày râu - đàn ông + Má hồng - đàn bà
mối quan hệ khách quan tất yếu khác quan ẩn dụ (sóng ngầm)
* So sánh: - Cách diễn đạt thơ Tố Hữu có giá tgị biểu cảm
- Cách diễn đạt câu văn xi thơng bváo kiện, khơng có giả trị biểu cảm
2 Ghi nhí: SGK - TR 82
Hoạt động 2: Phân loại kiểu hoán dụ
II Các kiểu hoán dụ: * GV treo bảng phụ viết VD
- Bµn tay gợi cho em liên tởng dến vật nào?
1 Tìm hiểu VD:
a Bàn tay ta làm nên tất
Cú sc ngi si ỏ thành cơm b Một làm chẳng lên non Ba chụm lại nên núi cao c
Ngày Huế đổ máu Chú Hà Nội Tình cờ cháu Gặp hàng Bè
d Em sống em thắng!
Cả nớc bbên em, quanh giờng nệm trắng, Hát cho em nghe nh tiếng mẹ ngày xa, Sông Thu Bồn giọng hát đị đa
(Tè H÷u) * NhËn xét:
(149)- Đó mối quan hệ gì?
- "Một" "Ba " gợi cho em liên tởng tới gì?
- Mối quan hệ chúng nh nào?
- "Đổ máu" gợi cho em liên tởng tới kiệngì?
- Mối quan hệ nhúng nh nào?
- Xác định rõ mối quan hệ phép hốn dụ VD d ? - Có kiểu hoán dụ?
- GV cho HS đọc lại ghi nh
LĐ)
- Quan hệ: phận toàn thể b Một ba: số lợng nhiều
- Quan hệ: số lợng cụ thể số lợng vô hạn c Đổ máu: Sự kiện khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 thành phố Huế
- Quan hệ dấu hiệu đặc trng kiện, việc thân kiện, việc
d Phép hoán dụ: Cả nớc - Quan hệ: Vật chøa (C¶ níc)
- Và vật đợc chứa (Nhân dân VN) sống đất nớc VN
2 Ghi nhí: SGK - tr 83
Hoạt động 3: III Luyện tập:
- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp
- HS đọc tập
- Mỗi HS làm câu
Bài tập 1:
Xác định phép hoán dụ kiểu quan hệ c s dng
a) Làng xóm: Chỉ nhân dân sèng lµng xãm - Quan hƯ: VËt chøa vµ vật bị chứa
b) Mời năm: ngắn, trớc mắt, cụ thể quan hệ: cụ thể triều tợng
- Trăm năm: dài, triều tợng
ý nghĩa: Trồng cây: Kinh tế, trồng ngời: giáo dục
- Một xã hội phát triển kinh tế giáo dục đề phát triển kinh tế động lực, giáo dục mục đích
+ Hoán dụ: Trồng cây: (Xây dựng kinh tế) - xây dựng xà hội phát triển
+ Trồng ngời: (xây dùng ngêi) - x©y dùng x· héi míi
- Hồ Chủ Tịch nói: Muốn xây dựng chủ nghĩa xà hội, phải có ngời XHCN
+ Quan hƯ:
* Kinh tÕ: Bé phËn - Toµn thĨ
* Giáo dục: Cơng việc đặc trng - Ton b s nghip
c) áo chàm: Hoán dụ kép
- áo chàm (y phục) ngời dân sống Việt Bắc thờng mặc áo màu chàm
+ Quan hệ: Dấu hiệu đặc trng vật
+ áo chàm: Chỉ quần chúng cách mạng ngời dân tộc Việt Bắc, tình cảm quần chúng cách mạng nói chung Đảng, Bác
+ Quan hƯ: Bé phËn vµ toµn thĨ
+ Trái đất: Chỉ loài ngời tiến sống trái đất
+ Quan hƯ: VËt chøa vµ vËt bị chứa Bài tập 2:
Phân biệt ẩn dụ hoán dụ. - Giống nhau:
+ ẩn dụ: gọi tên vật, tợng tên vật tợng khác
+ Hoán dụ: Gọi tên vật, tợng tên vật, tợng khác
- Khác nhau:
(150)+ Hoán dụ: Dự vào mối quan hệ tơng cận (gâng gũi) đôi với Về phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - vật, cụ thể - trừu tợng
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thc ghi nhớ - Hoàn thiện tập
- Soạn bài: Tập làm thơ chữ , HS chuẩn bị thơ chữ
-Tiết 102
Tập làm thơ bốn chữ A Mục tiêu học: Gióp häc sinh:
-HS nắm đợc đặc điểm thể thơ bốn chữ
-Nhận diện tập phân tích vần luật thể thơ đọc hay học thơ bốn tiếng
-Tích hợp với văn Lợm thực phép so sánh, nhân hoá, ẩn dụ, hoán dụ
B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn - Học sinh: + Soạn
+ Chuẩn bị thơ C Các b ớc lên lớp :
1 ổn định tổ chức Kiểm tra
cò: Kiểm tra chuẩn bị HS Bài
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: I Kiểm tra chuẩn bị HS:
- Ngồi thơ Lợm, em cịn biết thêm thơ, đoạn thơ bốn chũ khác? Hãy nêu chữ vần với thơ đó?
1 Nh÷ng ch÷ cïng vấn thơ L-ợm:
Mai chỏu, v bè, loắt choắt xắc thoăn thoắt, nghênh nghênh lệch, vang -vàng, mí - chí, quân - dần - - cá - nhà Đặc điểm thể thơ bốn chữ: - Mỗi câu gồm bốn tiếng số câu không hạn định, khổ đợc chia linh hoạt tuỳ theo nội dung cảm xúc
- thích hợp với kiểu vừa kể chuyện vừa miêu tả (về đồng dao, hát du )
- Nhịp 2/3, chẵn
- Vần: kết hợp kiểu vần: chân, lng, trắc, liền cách
* Phân tích đoạn thơ mẫu:
Chú bé/ loắt choắt (Vần liền, trắc- VL, T) Cái xắc/ xinh xinh (VL,T - VL, B)
Cái chân/ thoăn (VL, C, T) Cái đầu/ nghênh nghênh (VC , B) Ca lô đội/ lệch (VL, B)
Måm huýt /s¸o vang
Nh con/ chim chích (VC, T) Nhảy trên/ đờng vàng (VC , B) * Ghi chú:
(151)- B: b»ng - T: Trắc
- / : Vạch nhịp
Hoạt động 2: Tập làm thơ bốn chữ II Tập làm thơ bốn chữ: - Cho HS đọc thơ chuẩn bị
sẵn nhà tự phân tích nhịp thơ đó?
- Cho HS tù nhËn xét sửa vài
- Cho HS đọc lại đoạn thơ sửa sẵn
- GV nhận xét chung, sửa chữa mhững sai sót vần, ch÷
Hoạt động 3: Hớng dẫn làm tập nhà
Tập làm thơ bốn chữ với độ dài không 10 câu, đề tài: Tả vật ni nhà
4 H íng dẫn học tập - Hoàn thiện tập - Soạn bài: Cô Tô
-Tiết 103 +
104 Văn bản:
Cô Tô
(Nguyễn Tuân) A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
- Cm nhậ đợc vẻ đẹp sáng, tráng lệ, hùng vĩ, nhộn nhịp vui tơi tranh thiên nhiên đời sống ngời vùng đảo biển Cô Tơ dới ngịi bút tài hoa xúc cảm tinh tế Nguyễn Tuân
B ChuÈn bÞ:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn bµi
C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi cị:
1 Đọc thuộc lòng diễn cảm thơ Lợm? Hình ảnh thơ làm em cảm ng nht? Vỡ sao?
2 Hình ảnh Lợm đoạn thơ đầu đoạn thơ thứ hai có giống khác nhau?
3 Bài
mi Sau chuyến tham quan chịm Cơ Tơ 17 đảo xanh, vịnhBắc Bộ nhà văn Nguyễn Tuân viết bút kí Tuỳ bút CơTơ tiếng, bào văn dài, tả cảnh thiên nhiên, biển đảo giông bão, bình minh sinh hoạt hàng ngày bà đảo Đoạn trích gần cuối bài, tái cảnh sớm bình thờng biển đảo Thanh Luân
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: i Tìm hiểu chung:
- Giới thiệu đôi nét tác giả Nguyễn Tuân tác phẩm?
- GV nêu yêu cầu c:
1 Tác giả:
- Nguyễn Tuân (1910-1987), quê Hà Nội, nhà văn tiếng sở trêng vỊ thĨ t bót vµ ký
- Tác phẩm ông thể phong cách độc đáo tài hoa, hiểu biết phong phú nhiều mặt vốn ngơn ngữ giàu có, điêu luyện
(152)+ Chú ý tính từ, động từ miêu tả, so sánh, ẩn dụ, hoán dụ, lạ, c sc
+ Đọc giọng vui tơi hồ hởi;
- GV đọc mẫu đoạn sau gọi HS c
- Bài văn chia làm đoạn? Nêu nội dung đoạn?
- Cho HS đọc thích SGK
- GV giải thích thêm số từ khó - Nh vậy, văn có nét cảnh Nét cảnh hấp dẫn em? - HS: Cảnh mặt trời mọc, cách tả cảnh đặc sắc gây ấn tợng lạ cảnh tợng lộng lẫy, kì ảo
Có thể cảnh sinh hoạt ngời gợi sống giản dị, bình, hạnh phúc nơi
- Em cã nhËn xÐt tranh minh hoạ SGK?
- HS: Bức tranh minh hoạ tồn cảnh Cơ Tơ trẻo, sáng sủanhng cha tả đợc sắc màu cụ thể nh lời nhà văn Nguyễn Tuân
vùng đảo Cô Tô mà nhà văn thu nhận đợc chuyn thm o
2 Đọc - tìm hiểu bố cục đoạn trích: - Đọc đoạn trích
- Bố cục (HS phát biểu): Chia làm ba phần
a) Từ đầu đến "ở đây" - Tồn cảnh Cơ Tơ ngày sau bão (Điểm nhìn miêu tả: đồn biên phịng Cơ Tơ)
b) Từ "Mặt trời" đến "nhịp cánh": Cảnh mặt trời lên biển Cơ Tơ (vị trí: Nơi đầu mũi đảo)
c) Phần lại: Cảnh buổi sớm đảo Thanh Luân (vị trí từ giếng nớc rìa đảo)
3 Giải nghĩa từ khó: - Ng dân: ngời đánh cá
- Chài: Lới đánh cá, nghề đánh cá - Ghe: Thuyền nhỏ
Hoạt động 2: II Tìm hiểu văn bản:
- Gọi HS đọc on
- Dới ngòi bút miêu tả Nguyễn Tuân, cảnh Cô Tô sau bÃo lên qua chi tiết nào?
- õy, li văn miêu tả có đặc sắc cách dùng t?
- Nhận xét NT miêu tả tác giả?
- Li miờu t ca tỏc giả có sức gợi lên cảnh tợng thiên nhiên nh cảm nhận em?
- Tác giả có cảm nghĩ ngắm toàn cảnh Cô Tô?
- Em hiu gỡ v tỏc giả qua cảm nghĩ ơng?
1 C¶nh Cô Tô sau bÃo: - Trong trẻo, sáng sủa; - Cây thêm xanh mợt
- Nc bin lam biếc đậm đà - Cát vàng giòn
- Cá nặng lới
Dùng tính từ gợi tả sắc màu vừa tinh tế vừa gợi cảm (Trong trẻo, sáng sủa, xanh mợt, lam biếc, vàng giòn)
- Tính từ vàng giịn tả sắc vàng khơ cát biển, thứ sắc vàng tan đợc sắc vàng riêng cát CơTơ cảm nhận tác giả
- NT miêu tả: bao quát từ cao thu lấy hình ảnh chủ yếu đập vào mắt Qua bộc lộ tài quan sát cách chọn lọc từ ngữ vốn từ vựng giàu có tác giả
Một tranh phong cảnh biển đảo sáng, phóng khoáng, lộng lẫy
- "Tác giả cảm thấy yêu mến đảo nh ngời chài dã dẻ lớn lên theo mùa sóng đây" Tác giả cịn cảm thấy Cơ TƠ tơi đẹp gần gũi nh q hơng Tác giả ngời sẵn sàng yêu mến, gắn bó với thên nhiên, đất nớc
Tiết 2: - Gọi HS đọc đoạn
- Cảnh mặt trời mọc biển, đảo Cô Tô đợc quan sát miêu tả theo
2 Cảnh mặt trời mọc biển, đảo Cơ Tơ:
(153)tr×nh tù:
+ Tríc mỈt trêi mäc + Trong lóc mỈt trêi mäc + Sau mỈt trêi mäc
Hãy tìm chi tiết miêu tả thời điểm đó?
- Em có nhận xét NT miêu tả tác giả chi tiết trên? Cái cách đón nhận mặt trời mọc tác giả diễn nh nào? Có độc đáo cách đón nhận ấy? - Theo em, nhà văn lại có cách đón nhận mặt trời mọc cơng phu trân trọng đến thế?
Bình: Nguyễn Tn ngời có tình u thiên nhiên đến say đắm khát vọng khám phá đẹp - HS đọc đoạn
- Để miêu tả cảnh sinh hoạt đảo Cô Tô, nhà văn chọn điểm không gian nào?
- Tại tác giả lại chọn giếng nớc để tả cảnh sinh hoạt đảo Cô Tô?
- Trong mắt Nguyễn Tuân, sống nơi đảo Cô Tô diễn nh qua giếng nớc ngọt? - Hình ảnh anh hùng Châu Hồ Mãn gánh nớc thuyền, chị Châu Hoà Mãn địu bên giếng nớc đảo gợi cho em cảm nghĩ sống ngời nơi dây?
GV: Tất gợi lên khơng khí sinh hoạt, làm ăn yên vui, đầm ấm, bình, dân dã ngời LĐ biển bến thiên nhiên Thấy đợc tình nghĩa nhịp sống khoẻ mạnh, Vui tơi, giản dị ngời đảo biển
- Trịn trình, phúc hậu nh lịng đỏ trứng thiên nhiên đầy đặn Quả trứng hồng hào thăm thẳm, đờng bệ đặt lên mâm bạc y nh mâm lễ phẩm tiến từ bỡnh minh
- Vài nhạn chao chao lại hải nhhịp c¸nh
Dùng nhiều hình ảnh, nỏi bật hình ảnh so sánh độc đáo lạ (Quả trứng tròn trĩnh phúc hậu nh, hồng hào thăm thẳm y nh ) Thể tài quan sát, tởng tợng nhà văn
Tạo đợc tranh rực rỡ, lộng lẫy cảnh mặt trời mọc biển
- Dậy từ canh t, tận đầu mũi đảo ngồi rình mặt trời lên Cách đón nhận cơng phu trang trọng
- Nhà văn ngời yêu thiên nhiên.3 Cảnh sinh hoạt ng ời đảo Cô Tô: - Cái giếng nớc đảo
Sự sống sau ngày LĐ đảo quần tụ quanh giếng nớc; nơi sống diễn mang tính chất đảo: đơng vui, tấp nập, bình dị
- Cái giếng đông ngời: tắm, múc, gánh nớc, thùng gỗ cong, ang, gốm Các thuyền mở nắp sạp chờ đổ nớc để chuẩn bị khơi đánh cá Anh hùng Châu Hoà Mãn quẩu nớc cho thuyền Chị Châu Hoà Mãn dịu dàng địu
Cảnh sinh hoạt nơi diễn tấp nập đơng vui, thân tình Tác giả cảm thấy đ-ợcbniềm vui thân tình nơi dây
- Một sống êm ấm, hạnh phúc giản dị, bình lao động
Hoạt động 3: Tổng kết III Tổng kết: SGK - Tr 91 - Bài văn cho em hiểu Cơ Tơ?
- Em cảm nhận đợc vẻ đẹp độc đáo văn miêu tả Nguyễn Tuân?
Hoạt động 4: Hớng dẫn luyện tập IV luyện tập - HS viết đoạn phút sau
đọc
- HS tr¶ lêi
1.Em h·y viÕt mét đoạn văn tả cảnh mặt trời mọc nơi em ở?
2 Văn Nguyễn Tuân bồi đắp thêm tình cảm em?
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn bµi tập
- Soạn bài: Chuẩn bị viết TLV t¶ ngêi
(154)
TiÕt 105 + 106 Viết Tập làm văn tả ngời A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
- Học sinh biết viết văn tả ngời
- Bit viết theo bố cục, văn luận - ý thức tự giác, nghiệm túc viết B Chuẩn bị:
- Giáo viên: Nghiên cứu đề, biểu chấm - Học sinh: Kiến thức, giấy bút.
C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cị: ViƯc chuẩn bị HS Bài
I/ : Tả lại hình ảnh mẹ em trờng hợp em ốm, em mắc lỗi, em lm c mt vic tt
II/ Yêu cầu :
- Bài viết sẽ, rõ ràng, diễn đạt lu loát - Viết yêu cầu đề : Tả ngời Nội dung
- Bµi viÕt thĨ hiƯn râ bè cơc a) Më bµi :
- Niềm hạnh phúc đợc sống bên ngời thân yêu - Mẹ ngời gần gũi, thân yêu nht
b) Thân : * Tả bao quát:
- Dáng ngời ( đậm, khoẻ khoắn, nhanh nhẹn)
- Màu da, nụ cời, ánh mắt ( nên chọn chi tiết để thể chiều sâu tâm lớ,)
- Tính tình ( cởi mở, chan hoà, dễ gần, yêu mến) * Tả cụ thể:
- Trong gia đình:
+ Nhanh nhẹn, đảm đang, gánh vác, thu vén công việc + Tận tuỵ, hi sinh cho chng
- Trong công tác:
+ Nghiêm túc, cần cù, có lực
+ Hết lịng tập thể, đợc tín nhiệm, tin yờu
* Kỉ niệm sâu sắc mẹ em ốm ( mắc lỗi, làm việc tốt):
- Biểu bên ngoài: cử âu yếm, ân cần; lời nói dịu dàng, nét mặt lo âu,
- Biểu tâm lí qua ánh mắt, giọng nói động viên, khích lệ, bao dung,… c) Kết bài:
Cảm nghĩ em có mẹ chăm sóc - Sung síng h¹nh
(155)- Cố gắng làm vui lòng mẹ III/ Biểu điểm
- Điểm -10 : Có lời văn tả giàu hình ảnh, cảm xúc thực sự, trình bày rõ ràng, không sai lỗi tả
- im -8 : Bài viết thể loại, đủ yêu cầu trên, sai khơng q -6 lỗi tả
- Điểm 5-6 : Bài viết cha thật hoàn chỉnh nội dung, cảm xúc , đơi chỗ câu van cịn lúng túng, cịn mắc vài lỗi t, din t
- Điểm - 4: Bài viết lan man, trình bày không khoa học, mắc nhiều lỗi tả
- im - : Bài viết sơ sài, loại 4/ Củng cố : Nhận xét kiểm tra, thu bài
5/ Hớng dẫn nhà : Lập dàn ý kể đổi thay quê em
-Tiết 107 Văn bản: Các thành phần câu A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Củng cố kiến thức học bậc tiểu học hai thành phần câu -Nắm vững khái niệm, đặc điểm vai trò vị ngữ, ch ng - hai thnh
phần câu
-Kỹ nhận diện xác phân tích đợc hai thành phàn chủ ngữ vị ngữ câu trần thuật đơn Có ý thức dùng câu trần thuật đơn nói viết
B Chn bÞ:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ viÕt VD
- Học sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cũ: Hãy cho biết thành phầnchính câu hoạcở bậcTiểu học? Bài
mới Trong câu có hai thành phần CN VN, để hiểu rõ vềcác thành phần nh phân biệt chúng với thành phẫn phụ học hôm tìm hiểu
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Phân biệt thành
phần với thành phần phụ
i Phân biệt thành phần với thành phần phụ:
- Gv viết VD lên bảng
- Em hóy xỏc định thành phần câu văn?
- HS lên bảng xác định thành phần câu
- Thö lợc bỏ thành phần rút nhận xét?
+ Những thành phần bắt buộc phải có mặt câu để câu có cấu tạo hồn chỉnh diễn đạt ý trọn vẹn?
+ Nh÷ng thành phần không bắt buộc phải có mặt câu?
1 Tìm hiểu VD:
Chng bao lõu, // trở thành TN CN VN
chàng dế niên cờng tráng (Tô Hoài) * Nhận xét:
- Không thể bỏ Cn VN cấu tạo câu không hoàn chỉnh, tách khỏi hoàn cảnh giao tiếp câu trở nên khó hiểu
(156)- Vậy hai thành phần câu gì?
GV: Vậy hai thành phần CN VN lợc bỏ câu gọi thành phần chÝnh cđa c©u
- HS rút kết luận - HS đọc ghi nhớ
2 Ghi nhí: SGK - Tr 92
Hoạt động 2: T ii Vi Ngữ:
- GV treo bảng phụ viết VD - Gọi HS đọc VD
- Xác định thành phần câu?
- Từ làm VN chính? Từ thuộc từ loại nào?
- Mỗi câu có VN? VN thờng trả lời cho câu hỏi nào? Em đặt câu hỏi để tìm VN VD trên?
- Gọi HS đọc ghi nhớ - GV chốt lại ý
1 Tìm hiểu VD: SGK - Tr 92+ 93 a Một buổi chiều, // đứng cửa TN CN VN1 hang nh khi, xem hồng xuống VN2 (Tụ Hoi)
b Chợ Năm Căn// nằm sát bên bờ sông, ồn ào,
CN VN1 VN2
đơng vui, tấp nập (Đồn Giỏi) VN3 VN4
c Cây tre// ngời bạn thân nông dân VN
CN VN
Tre, nøa, tróc, mai, vÇu// gióp ngêi …… CN VN (ThÐp Míi)
* NhËn xÐt:
a VN: đứng, xem (ĐT)
b VN: Nằm (ĐT); ồn ào, đông vui, tấp nập (TT)
c VN: (là) ngời bạn (DT kết hợp với từ là) VN: Giúp (ĐT)
- Mỗi câu có nhiều VN - VN §T, TT, cơm §T, cơm TT, DT hc cơm DT
- Trả lời câu hỏi: Làm gì? làm sao? nh thÕ nµo?
2 Ghi nhớ: SGK - Tr93 Hoạt động 3: Tìm hiểu CN III Chủ Ngữ:
- Cho HS đọc lại câu vừa phân tích phần II
- Cho biết mối quan hệ vật nêu CN với hành động, đặc điểm, trạng thái nêu VN quan hệ gì? - CN trả lời cho câu hi nh th no?
- Phân tích cấu tạo CN VD trên?
- Cho HS đọc ghi nhớ
- GV cđng cè l¹i kiÕn thức cách cho HS làm tập nhanh (Treo bảng phụ)
1 Tìm hiểu VD: (Các VD mơc II) * NhËn xÐt:
- Quan hƯ gi÷a CN vµ VN:
Nêu tên vật, tợng, thông báo hành động, trạng thái, đặc điểm vật, tợng
- CN thêng tr¶ lêi cho câu hỏi: Ai? Con gì? gì?
- Phân tích cấu tạo CN: + Tơi: đại từ lm CN
+ Chợ Năm Căn: Cụm DT làm CN
+ Tre, nứa, trúc, mai, vầu: DT làm CN + Cây tre: Cụm DT làm CN
2 Ghi nhí: SGk - Tr 93
* Bµi tập nhanh: Nhận xét cấu tạo CN câu sau:
a Thi đua yêu nớc
b Đẹp điều muốn - CN: Thi đua động từ - CN: Đẹp Là tính từ
(157)- GV treo bảng phụ viết sẵn tập
- HS đọc
- HS lên bảng, em làm câu, lớp làm vào giấy nháp
- Gv tổ chức cho HS đặt câu
- Giữa tổ thi đặt câu nhanh theo yêu cầu
- HS xác định CN câu mà tổ khác vừa đặt
Bài 1: xác định CN, VN phân tích: a - CN: tơi (đại từ)
- VN: trở tành (Cụm ĐT) b - CN: Đơi tơi (Cụm ĐT) - VN: mẫm bóng (TT)
c.- CN: Những vút chân, khoeo (Cụm DT)
VN: Cứ cứng dần(VN1), nhọn hoắt (VN2) (Cụm TT)
d.- CN: (Đại từ)
- VN: Co cẳng lên (VN1), đạp phanh phách (VN2) (Cụm ĐT)
e - CN: nh÷ng ngän cá (Cơm DT) - VN: GÃy rạp (Cụm ĐT)
Bài tập 2: Đặt câu theo yêu cầu a VN trả lời câu hỏi: Làm gì?
- Bn Lan vit th chúc Tết đội đảo Trờng Sa
b Vn trả lời câu hỏi: Nh nào?
- Bạn Xuân chan hoà với bạn bè lớp
c VN trả lời câu hỏi: Là g×?
- Dế Mèn chàng đê sớm có lòng tự trọng
Bài 3: xác định CN cho cõu trờn a Bn Lan
b Bạn Xuân c DÕ MÌn 4 H íng dÉn häc tËp:
- Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn bµi tập
- Chuẩn bị em thơ năm chữ
-Tiết
108
Thi tập làm thơ năm chữ A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-HS nắm vững cấu tạo thể thơ năm chữ (tiếng)
-Kích thích tính sáng tạo nghệ thuật, tập làm thơ năm tiếng, tập trình bày, phân tích thơ ngũ ngôn
-Tớch hp vi phần vần Đêm Bác không ngủ, với phần tiếng phép tu từ từ vững hc
B Chuẩn bị: - Giáo
viên: + Soạn
- Học
sinh: + Soạn bài+ Chuẩn bị thơ năm chữ C Các b ớc lªn líp :
1 ổn định tổ chức Kiểm tra
cị: KiĨm tra sù chn bÞ bµi cđa HS Bµi míi
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Tìm hiểu c im ca
thể thơ năm chữ
(158)- Gọi HS đọc đoạn thơ SGK - Hãy rút đặc điểm thể thơ năm chữ (Khổ, vần, cách ngắt nhịp ) - HS đọc
- HS tr¶ lêi
- Hãy đọc thơ đoạn thơ năm chữ nhận xét đặc điểm chúng?
- GV bổ sung hoàn chỉnh - HS đọc
- HS đọc ghi nhớ
- Mỗi câu thơ gồm chữ (năm tiếng); số câu không hạn định Cách chia khổ, đoạn tuỳ theo ý định ngời viết - Nhp: 3/2 hoc 2/3
- Vần: kết hợp kiểu vần: chân, lng, liền cách, trắc
- Thích hợp với lối thơ vừa kể chuyện vừa miêu tả
* on th mu minh ho: Mỗi năm/ hoa đào nở (V,C,T) lại thấy/ ông đồ già (V, C, B) Bày mực Tàu, /giấy đỏ (V, C, T) bên phố/ đông ngời qua (V,C, B) (Trích Ơng Đồ- Vũ Đình Liên) Hoạt động 2: Đọc thơ chuẩn
bÞ
II TËp làm thơ: - GV nêu số điểm cần lu ý
làm thơ
- HS lắng nghe
- HS tự tập làm đoạn thơ năm chữ ngắn với nội dung vần nhịp tự chọn dể chn bÞ d thi (10 phót)
* Lu ý:
Khi mô bắt chớc cần ý: - Nhịp: 2/3 3/2
- Vần:
+ Cách, trắc: tỏ - cỏ
+ Cỏch , bng, lng: vàng - + Liền bằng, chân: Xanh - lanh Hoạt động 3: Thi tập làm thơ năm
chữ lớp
III thi tập làm thơ năm chữ lớp:
- GV nhận xét chung
- Cơng bố giải nhất, nhì, ba - Các nhóm lựa chon đề tài- Tập viết thơ 20 phút
- Cử đại diện đọc thơ hay nhóm
- Cử bạn bình thơ đợc đọc - Các nhóm, tổ khác nhận xét, đánh giá 4 H ớng dẫn học tập:
- Viết thơ năm chữ lựa chọn đề tài sau: + Hoa mùa xn + Chiều sơng q
+ Qu¶ mïa hè + Ngời bạn quen + Lá mùa thu
- Soạn bài: Cây tre Việt Nam
-Tuần 28 Bài 26 + 27
Tiết 109 + 110 Văn
Cây tre Việt Nam
(TrÝch bót kÝ - thut minh C©y tre ViƯt Nam) Thép Mới A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
- Vẻ đẹp giá trị tre đời sống dân tộc ta:
+ Tre hình ảnh tợng trng cho phẩm chất tốt đẹp dân tộc ta + Tình cảm thiết tha tác giả dành cho tre dành cho dân tộc - Những nét trội hình thức văn bản:
+ Miêu tả kết hợp biểu cảm + Coi trọng nhạc điệucủa lời văn + Dùng phép nhân hoá triệt để B Chun b:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn
C Cỏc b c lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cũ: Trong Cơ Tơ, em thích câu văn nhất? Em đoạdiễn cảm câu văn cho biết hay, đẹp đó? Cảnh mặt trời mọc đảo Cơ Tơ có hay độc đáo? Bài
(159)Bạch dơng - Nga, Bồ đề - ấn Độ, Liễu - Trung Hoa, Đất nớc và DT VN tự bao đời chọn tre loại tợng trng tiêu biểu cho tâm hồn, khí phách, tinh hoa DT Ca ngợi NDVN anh hùng đạo diễn ngời Ba Lan nhà làm phim VN dựa vào tuỳ bút Cây tre bạn đờng nhà văn tiếng Nguyễn Tuân để XD phim tài liệu Cây tre VN năm 1956 Nhà báo lừng danh Thép Mới viết kí Cây tre VN để thuyết minh cho phim
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: I Tìm hiểu chung văn bản:
- GV cho HS đọc thích tác giả, tác phẩm SGK sau tóm tắt nét tác giả tác phẩm - Cho HS đọc thầm thích phút
- GV nêu cách đọc sau đọc mẫu đoạn
- Theo em bµi kÝ chia làm đoạn?
- Bài văn thuộc thể loại gì?
- Về mặt thể loại có giống khác Cô Tô?
- Theo em, văn này, tác giả dùng phơng thức biểu đạt nào? Tác dụng phng thc biu t ú?
1 Tác giả - tác phẩm:
- Tác giả: Thép Mới (1925 - 1991), tên khai sinh Hà Văn Lộc, quê quận Tây Hồ - HN Ngoài báo chí, Thép Mới cßn viÕt nhiỊu bót kÝ, thut minh phim
- Tác phẩm: Bài Cây tre VN lời bình cho phim tên nhà điện ảnh Ba Lan
2 Tìm hiểu từ khó: 11 từ Đọc tìm hiểu bố cục:
- Yờu cu c: Khi trầm lắng dịu dàng, sôi nổi, khẩn trơng, thủ thỉ, tâm tình, hân hoan, phấn chấn, ngắt nhịp chỗ, nhấn vần lng
* Bè côc: Chia bốn đoạn
- T u n Nh ngi: Giới thiệu tre mối quan hệ với ngời VN
- Tiếp đến Chung thuỷ: Cây tre ngời bạn thân ND Vn anh hùng LĐ
- Tiếp đến Chiến đấu: Cây tre, ngời đồng chí - anh hùng chiến đấu
- Đoạn lại: Cây tre tơng lai, biểu tợng đẹp sáng ngời đất nớc Thể loi:
- Bút kí luận trữ tình thuyết minh, giíi thiƯu phim tµi liƯu
- Giống nhau: u l bỳt lớ
- Khác nhau: Bài Cây tre VN cã sù kÕt hỵp thut minh, giíi thiƯu phim tµi liƯu
- Phơng thức biểu đạt: miêu tả xen biểu cảm
- Tác dụng: Vừa cho ngời đọc cảm nhận đợc hình ảnh tre cách sinh động, vừa bộc lộ cảm nghĩ tác giả tre VN
Hoạt động 2: II tìm hiểu văn bản:
- Tác giả dựa để nhận xét: "Tre ngời bạn thân nông dân VN, nhân dân VN"?
- Tác giả gọi tre ngời bạn thân nhân dân VN em có suy nghĩ cách gọi này?
1 Tre - ng ời bạn nh©n d©n ViƯt Nam:
- Cây tre có mặt khắp miền đất n
íc : tre Đồng Nai, nứa Việt Bắc, tre ngút ngàn Điện Biên Phủ, luỹ tre thân mật làng
(160)- Hình vẽ SGk gợi cho em cảm nghĩ gì?
- Tác giả cảm nhận tre VN qua biểu cụ thể về:
+ Vẻ đẹp? + Phẩm chất?
- NhËn xét cách dùng từ tác giả lời văn trên?
- Qua v p v phm chất trêm liên tởng đến đức tính ngi VN?
chứng tỏ tác giả gắn bó với tre, hiểu quí trọng tre dân tộc - Tre gần gũi thân thuộc, gắn bó với làng quê VN; hình ảnh làng quê VN
2 Vẻ đẹp tre Việt nam:
- Vẻ đẹp tre: Măng mọc thảng, dáng vơn mộc mạc, màu tơi nhũn nhặn - Phẩm chất tre: vào đâu sống, đâu xanh tốt; cứng cáp, dẻo dai, vững
Tác giả dùng nhiều tính từ (thẳng, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc), có tác dụng gợi tả vẻ đẹp phấm chất đáng quí tre VN
- Tất phẩm chất cao quí tre giống, gần gũi với phẩm chất tính cách nhân dân VN đức tính cao, gin d, bn b
GV: đoạn văn mở đầu vừa mang tính chất miêu tả giới thiệu luận cách nhẹ nhàng tơi mát mà lắng sâu
Tiết 2 - Sự gắn bó tre với đời sống hàng ngày ngời VN đợc giới thiệu nh mặt sinh hoạt: + Lm n?
+ Niềm vui? + Nỗi buồn?
- H·y chØ nÐt NT nỉi bËt c¸c lời văn trên? nêu tác dụng chúng?
- Câu văn: "Cối xay tre, nặng nề quay, từ nghìn đời nay, xay nắm thóc " có cấu trúc đặc biệt nh nào?
- Để minh chứng cho nhận xét: "Tre bất khuất, tre ta đánh giặc", Tác giả dùng ,lời văn nào?
- Có đặc sắc lời văn trên?
- Khúc nhạc đồng quê tre đợc tác
3 Tre gắn bó với đời sống ng ời VN:
a Trong đời sống hàng ngày:
- Làm ăn: Dới bóng te xanh, ngơid dân cày Vn dựng nhà, dựng cửa , vỡ ruộng, khai hoang, tre cánh tay ngời nông dân cối xay tre, nặng nề quay, từ nghìn đời nay, xay nắm thóc
- Niềm vui: Giang trẻ lạt, buộc mềm, khít chặt nh mối tình q; niềm vui tuổi thơ đánh chắt, dánh chuyền; tuổi già vớ điếu cày tre khoan khoái
- Nỗi buồn: Suốt đời ngời, từ thuở lọt làng nôi tre, đến nhắm mắt xuôi tay nằm giờng tre Nét NT bật: Nhân hóa,ãen thơ vào lời văn, tạo nhịp cho lời văn (Cối xay tre, nặng nề quay) Có tác dụng tăng thêm cảm giác gần gũi, thân thuộc tre ngời Lời văn dễ nghe, dễ nhớ Bộc lộ cảm xúc tha thiết ngời viết tre
- Câu văn với cách ngắt nhịp ngắn, dều đặn 3/3/4/3 vần lng "ay" láy lần gợi chomngời đọc hình dung phần nghèo khổ vất vả, lam lũ, quanh quẩn, nặng nề đời sống nhân dân VN bao kỉ Hình ảnh cối xay tre dã trở thành hoán dụ
b Trong kháng chiến chống Pháp: - Ngọn tầm vông dựng thành đồng Tổ quốc
(161)giả cảm nhận qua âm nµo?
- Lời văn có đặc điểm gì?
- Qua giá trị tre đợc phát phơng diện nào?
- Vị trí tre tơng lai đợc tác giả dự đoán nh nào?
- Tác giả dựa vào đâu để dự đoán nh thế?
- Kết thúc văn tác giả viết: "Cây tre VN! Cây tre xanh nhũn nhặn, thẳng, thuỷ chung, can đảm Cây tre mang đức tính ngời hiền tợng trng cao qúi dân tộc VN."? - Em hiểu cảm nghĩ tác giả?
- Tre xung phong vào xe tăng - Tre hi sinh để bảo ngời
Điệp từ tre, hình ảnh nhân hố khẳng định sức mạnh công lao tre kháng chiến gian khổ dân tộcVN
C Tre ng ời bạn đồng hành nhân dân VN:
- âm rung lên man mác trong gió buổi tra hè nơi khóm tre làng; sáo tre, sáo trúc vang lng trêi
Câu văn ngắn, cấu trúc nh thơ Qua ta thấy đợc giá trị tre: âm nhạc làng quê Là phần lãng mạn sống làng quê VN
c Vị trí tre t ơng lai : Sắt thép nhiều tre nứa, nhng tre tâm hồn dân tộc VN Tác giả dựa vào tiến xã hội , dựa vào gắn bó tre với đời sống DT, tâm hồn DT để dự đoán
- Tác giả cảm nhận từ tre phẩm chất cao q dân tộc VN; đầy lịng tin vào sức sống lâu bền tre VN, sức sông scủa DT ta Hoạt động 3: Tổng kết III tổng kết: SGK - Tr 100 - Em cảm nhận đợc tre VN
qua văn này?
- NT bật văn bản? - HS rút phần ghi nhớ
Hoạt động : Luyện tập iv Luyện tập:
1 Đọc thơ Tre VN Nguyễn Duy
2 Học thuộc đoạn mà em thích nhÊt bµi?
4 H ớng dẫn học tập: - Học bài, thuộc ghi nhớ - Soạn bài: Câu trần thuật đơn
-TiÕt
111
Câu trần thuật đơn A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-HS cần nắm vững: Khái niệm câu trần thuật đơn, kiểu câu trần thuật đơn -Luyện kỹ năng: Nhận diện phân tích câu trần thuật đơn, sử dung câu trần
thuật đơn nói, vit
-Tích hợp với phần văn Cây tre Việt Nam Lòng yêu nớc B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ viết VD vµ bµi tËp
- Học sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cũ: Xác định thành phần câu sau nêu cấu tạo củatừng thành phần đó? Tre xung phong vào đại bác
(162)Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động
1:
I
Câu trần thuật đơn gì? - GV treo bảng phụ viết VD:
- Gọi HS đọc VD
- Đọan văn gồm câu? - Mục đích câu?
- Dựa vào kiến thức dã học, phân loại câu theo mục đích nói?
- Hãy xếp câu trần thuật thành loại: Câu có cụm C-V câu có cụm C-V sóng đơi
* GV kết luận: Câu có cụm C-V dùng để giới thiệu, tả, kể ngời ta gọi câu trần thuật đơn
- Nhắc lại câu trần thuật đơn dùng để làm gì?
1 Tìm hiểu ví dụ: SGK - Tr 101 - Đoạn văn gồm câu
- Cõu 1,2,6,9: Dựng kể tả, nêu ý kiến Câu trần thuật (Câu kể)
- Câu 4: Dùng để hỏi Câu nghi vấn (Câu hỏi)
- C©u 3,5,8: Béc lé cảm xúc Câu cảm (Cảm thán)
- Câu 7: Cầu khiến câu cầu khiến (Mệnh lệnh)
- Câu có cặp C-V: câu 1, 2, - Câu có hai cặp C-V: câu
2 Ghi nhớ: SGK tr- 101 Hoạt động
2:
II Luyện tập: - GV yêu cầu HS đọc
bµi tËp
- Gọi HS xác định
- Gọi HS đọc - Gọi HS trả lời - Gi HS c
- Yêu cầu HS trả lời cá nhân
Bi 1: Xỏc nh cõu trn thut đơn cho biết tác dụng chúng:
- Câu 1: Ngày thứ năm sáng sủa Dùng để tả cảnh
- Câu 2: Từ sáng nh dùng để nêu ý kiến nhận xét
Bài 2: xác định kiểu câu nêu tác dụng chúng - Câu a, b, c câu trần thuật đơn dùng để giới thiệu nhân vật
Bài 3: Nhận xét cách giới thiệu nhân vật: Cả đoạn văn đều:
- Giíi thiệu nhân vật phụ trớc
- Miêu tả việc làm, quan hệ nhân vật phụ
- Thông qua việc làm, quan hệ nhân vật phụ giới thiệ nhân vật
Bài 4: Nhận xét tác dụng câu mở đầu - Giíi thiƯu nh©n vËt
- Miêu tả hoạt động nhân vật 4 H ớng dẫn học tập:
- Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn tập - Soạn bài: Lòng yêu nớc
-Tiết 112 Văn bản: Hớng dẫn đọc thêm: Lịng u nớc
(J-li-a £-ren-bua) A Mơc tiêu học: Giúp học sinh:
1 Lũng yờu nớc bắt nguồn từ lịng u gần gũi, thân thuộc quê h-ơng Sức mạnh lòng yêu nớc đợc bộc lộ rõ chiến đấu bả vệ đất n-ớc Lòng yêu nớc giản dị mà sâu nng ca tỏc gi
2 Lời văn báo chí nhng mang tính nghệ thuật: - Giàu hình ảnh
(163)B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn
C Các b ớc lên lớp : ổn định t chc
2 Kiểm tra cũ: Đọc thuọc lòng diễn cảm đoạn thơ mà em thích Cây tre VN? Giải thích rõ em thÝch?
3 Bài Lòng yêu nớc thứ tình cảm đẹp cơng dân DT từ xa tới Các nhà văn, nhà thơ có cách nói riêng lịng yêu nớc Trong ca dao có câu:
Đờng vô xứ Huế quanh quanh Non xanh nớc biếc nh tranh hoạ đồ Hay Nguyễn Trãi có câu:
Ngẫm thù lớn há đội trời chung Căm giặc nớc thề khơng sống
Cịng nói lòng yêu nớc nhng nhà văn Nga lại có cách nói riêng Ta xem nhà văn Nga I-li-a Ê-ren-bua thể tình yêu nớc nh qua Lòng yêu nớc
Hot ng ca thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tỡm
hiểu chung văn
I Đọc tìm hiểu chung: - Nêu hiểu biết em
tác giả?
- GV giới thiệu thêm hoàn cảnh sáng tác
- GV giới thiệu cách đọc - Đọc mẫu đoạn
- Gọc HS lần lợt đọc tiếp
- HS đọc thích SGK ý hai thích 1,9
- Em h·y nhËn xÐt vỊ thĨ loại
- Bố cục gồm phần? Nêu nội dung ohần
1 Tác giả, tác phẩm:
- I-li-a Ê-ren-bua (1891 - 1962) nhà văn, nhà b¸o Nga nỉi tiÕng
- Hồn cảnh sáng tác: Trích bút kí, luận Thử lửa viết tháng 6/1942 thời kì gay go, liêti thời kì chiến tranh chống phát xít Đức bảo vệ Tổ quốc Xô Viết Bài báo đợc đánh giá "một thiên tuỳ bút trữ tình tráng lệ"
2 Đọc giải nghĩa từ khó: - Yêu cầu đọc:
Đọc vừa rắn rỏi vừa rứt khoát, mềm mại, dịu dàng, tràn ngập cảm xúc, nhịp điệu chậm, khoẻ, chân thật, đọc giọng thiết tha, xúc động
- Giải nghĩa từ khó: Thể loai bè cơc:
- ThĨ lo¹i: Bót kÝ - chÝnh luận - Trữ tình Lập luận theo kiểu diễn dịch tổng -phân - hợp
- i t khỏi quát đến cụ thể - Bố cục: phần
+ Hai câu đầu: Giới thiệu tởng chủ đạo lòng yêu nớc: Cội nguồn lòng yêu nớc hồn cảnh chiến tranh
+ Ngêi vïng B¾c ngày mai: biểu lòng yêu nớc nhân dân dân tộc Liên Xô chiến tranh b¶o vƯ Tỉ qc
+ Đoạn cịn lại: Sức mạnh vĩ đại giản dị lòng yêu nớc chân
- Bè cơc cịng cã thĨ chia hai đoạn:
+ T u n lũng yờu Tổ quốc: Ngọn nguồn lòng yêu nớc
(164)Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung văn bn
II tìm hiểu văn bản: - Tìm câu văn khái quát lòng
yêu nớc?
- Có đặc sắc câu văn đó?
- Tại lòng yêu nớc lại lòng yêu vật tầm thờng nhất?
- Biu hin lịng u nớc ngời xơ Viết gắn liền với nỗi nhớ vẻ đẹp làng quê yêu dấu họ Đó vẻ đẹp nào?
- Nhận xét cách chọn lọc miêu tả cảnh đẹp đó?
- Em cã nhËn xÐt g× tác giả qua lời văn miêu tả lòng yêu nớc ấy?
- Có sâu sắc câu văn kết đoạn: "Lòng yêu nhà, yêu làng xóm, yêu miền quê trở nên lòng yêu Tổ quốc."?
- Tìm đọc câu ca dao, câu thơ nói tình u đất nớc?
1 Nh÷ng biĨu hiƯn lòng yêu n ớc: - Câu khái quát lòng yêu nớc: " Lòng yêu nớc ban đầu lòng yêu vật tầm thờng nhất, yêu rợu mạnh"
Cõu khỏi quỏt ỳng qui luật tình cảm yêu n ớc ng ời: yêu gần gũi hàng ngày quanh ta, cảm giác đ ợc Câu văn khái qt mà khơng trừu tợng, thấm thía dễ hiểu - Lòng yêu nớc lòng u vật tầm thờng biểu sống đất nớc đợc ngời tạo Chúng đem lại niềm vui, hạnh phúc, sống cho ngời
- BiĨu hiƯn thĨ cđa lòng yêu nớc:
+ Cánh rừng bên bờ sông mọc là mặt nớc
+ Nhng ờm tháng sáu sáng hồng
+ Bóng thuỳ dơng t lự bên đờng, tra hè vàng ánh, tiếng ong bay
+ Khí trời núi cao, dịng suối óng ánh bạc, vị mát nớc đóng băng, rợu vang rút t tỳi da dờ
+ Sơng mù dòng sông Nê-va, tợng tạc chiến mÃ
+ Những phố cũ ngoằn ngoèo, điện Krem-li, tháp cổ
Tác giả chọn cảnh t ợng mang vẻ đẹp tiêu biểu cho vùng đất n ớc Đó thân thuộc sống ng ời vùng đất Xơ Viết, từ thiên nhiên đến văn hố, lịch sử
- Qua lời văn ta thấy tác giả ngời am hiểu có tình cảm sâu sắc vớu miền đất nớc ơng Ơng nh bày tỏ lịng u nớc
- Câu kết đoạn: Nêu đợc chân lí phổ biến sâu sắc lòng yêu nớc Lòng yêu nớc thiêng liêng đợc nâng lên từ lòng yêu nhà, yêu xóm, u q bình thờng giản dị Lịng u nớc thứ tình cảm có thật, từ lịng ngời khơng h ảo, trừu t-ợng
- C¸c câu ca dao, câu thơ: + Anh anh nhớ + Đồng Đăng + Đờng vô
+ Việt Nam đất nớc (Nguyễn Thi) + đẹp vô Tổ ( Tố Hữu) - Tác giả cm nhn c sc mnh
của lòng yêu nớc hoàn cảnh nào?
- Li no din tả điều đó? - Vì có chiến tranh, có kẻ xâm lợc lịng u nớc lại đợc thử thách cao độ, nghiêm ngặt
2 Sức mạnh lòng yêu n ớc: - Thử thách chiÕn tranh
- "Có thể quan niệm đợc sức mãnh liệt tình u nớc mà khơng đem vào lửa đạn gay go thử thách"
(165)nhÊt?
- Tại sao: " Khi kẻ thù giơ tay khả ố động đến Tổ quốc chúng ta" ta hiểu "lịng u nớc lớn đến nhờng nào?"
- Theo em, lòng yêu nớc ngời Xô Viết đợc phản ánh văn có gần gũi với lịng u nớc ngời Việt Nam chúng ta?
- GV: Liên hệ câu Bác Hồ nói: Mỗi Tổ quốc bị xâm lăng - Câu : "Mất nớc Nga ta sống làm nữa" có ý nghĩa thiêng liêng nh nào?
- GV: Liên hệ thực tế kháng chiến chống thực dân Pháp nh©n d©n ta
quyết liệt đất n ớc bị xâm lăng, độc lập tự đất n ớc bị đe doạ
- Khi nguy nớc lịng u nớc trỗi dậy cần đổ máu hi sinh để đổi lấy Nh lòng yêu nớc giá trị tinh thần nhìn thấy đợc
- Nhiều điều gần gũi:
+ Mi ngi VN u sẵn có lịng u nhà, u xóm, u q
+ Lịng u nớc ln đợc thử thách bom đạn chiến tranh
- Câu nói nói lên tiếng nói thầm kín nhất, tha thiết nhất, cháy bỏng lịng ngời dân Liên Xơ có ý nghĩa thể lịng u nớc trở thành hành động, chiến đấu hi sinh độc lập tự Tổ quốc quang vinh Và cuối hiểm nghèo qua, nớc Nga đứng vững giành chiến thắng vẻ vang
Hoạt động 3: III Tổng kết: ghi nhớ SGk - Tr108
- Nêu NT đặc sắc văn?
- Nªu néi dung cđa bµi? 4 H íng dÉn häc tËp:
- Häc bµi, thc ghi nhí
- Soạn bài: Câu trần thuật đơn có từ
-Tuần2
9
Bài 27 Tiết
113
Câu trần thuật đơn có từ A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Nắm đợc đặc điểm câu trần thuật đơn có từ -Cách phân loại câu
-Luyện kĩ năng: Xác định CN, VN câu trần thuật đơn có từ
-Phân loại biết cáhc sử dụng kiểu câu trần thuật đơn có từ nói vit
-Tích hợp phần văn văn Lòng yêu nớc Cây tre Việt Nam B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ c sách giáo viên sách soạn + GV chuẩn bị bảng phụ viết VD - Học sinh: + Soạn
C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiÓm tra bµi
cũ: Thế câu trần thuật đơn? Đặt câu trần thuật đơn vàcho biết câu dùng để làm gì? Bài
(166)Hoạt động 1: Xác định đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ
I đặc điểm câu trần thuật đơn có từ là:
- GV treo bảng phụ viết VD - Đọc xác định C-V câu trên?
- VN câu từ cụm từ tạo thành?
- Chn nhng t hoc cm từ phủ định thích hợp cho sau dây điền vào trớc VN câu trên: không, không phải, cha, cha phải?
- Nhận xét cấu trúc phủ định? - GV nhận xét lại: + Không phải (cha phải) + + danh từ (cụm danh từ) + Thực chất cấu trúc là: (Từ phủ định + động từ tình thái) + + (danh từ cụm danh từ) tính từ (cụm tính từ)
- Gọi HS nhắc lại nội dung phần ghi nhí
1 T×m hiĨu vÝ dơ: (SGK - Tr114)
a Bà đỡ Trần// ngời huyện Đông Triều b Truyền thuyết// loại truyện dân gian
c Ngày thứ năm đảo Cô Tô //là ngày trẻo sáng sủa
d DÕ MÌn trêu chị Cốc// dại * Nhận xét:
- VN câu a,b,c: Từ "là" + cụm DT - VN câu d: Từ "là" + tính từ - Chọn từ ngữ phủ định:
a Bà đỡ Trần khơng phải ngời huyện Đơng Triều
b .kh«ng phải loại truyện dân gian kể
c .cha phải ngày trẻo sáng sủa
d .không phải dại
- Nhn xột cấu trúc phủ định: : Không phải (cha phải) + + danh từ (cụm danh từ) tính từ
2 Ghi nhớ: SGK - Tr 114 Hoạt động 2: Phân loại kiểu câu
trần thuật đơn có từ
ii Các kiểu câu trần thuật đơn có từ là
Em đặt câu hỏi để tìm VN cho VD trên?
- Có kiểu câu trần thuật đơn có từ l?
- Cho HS nhắc lại ghi nhớ SGK
1 Tìm hiểu VD: Các VD mục I
a Là ngời đâu? - với ý nghĩa giới thiệu quê quán
b Là loại truyện gì? - Với ý nghĩa trình bày cách hiểu biết
c Là ngày nh nào? - Với ý nghĩa miêu tả đặc điểm
d Là làm sao? - Với ý nghĩa đánh giá - Bốn kiểu câu trần thuật đơn có từ là: + Câu giới thiệu: câu a
+ Câu miêu tả: câu c + Câu đánh giá: câu d + Câu định nghĩa: câu b Ghi nhớ: SGK - Tr115 Hoạt động
3: III LuyÖn tËp:
- Gọi HS đọc tập - Gọi HS xác định CN-VN
- Yêu cầu HS xác định câu trần thuật đơn có t l
Bài 1:
a Hoán dụ// gọi tên vật tợng C V
b Ngời ta// gọi chàng Sơn Tinh
C VĐây câu trần thuật đơn có từ
c Tre// cánh tay ngời nông dân
C VĐây câu trần thuật đơn có từ - Tre// nguồn vui tuổi thơ C VĐây câu trần thuật đơn có từ - Nhạc trúc, nhạc tre //là khúc nhạc đồng quê
(167)- Yêu cầu HS làm tập - Cho HS nhắc lại yêu cầu tập
d Bồ các// bác chim ri Chim ri// dì sáo sậu Sáo sậu// cậu sáo đen Sáo ®en// lµ em tu hó Tu hó lµ// chó bå c¸c
4 câu câu trần thuật đơn có từ đ Vua nhớ cơng ơn// phong
Đây câu trần thuật đơn có từ e Khóc //là nhục
Và dại khờ// lũ ngời câm Đây câu trần thuật đơn có từ
Bài 2: Gọi tên kiểu câu trần thuật đơn có từ a Cõu nh ngha
b Câu 1,2,3 câu miêu tả d C©u giíi thiƯu
e,g Câu đánh giá
Bài 3: Viết đoạn ngời bạn em có sử dụng câu trần thuật đơn có từ
- Độ dài: 5-7 câu
- Nội dung: tả ngời bàn em
- K nng: Sử dụng câu trần thuật đơn có từ để giới thiệu, miêu tả, đánh giá
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thc ghi nhí - Hoàn thiện tập - Soạn bài: Lao xao
-Tiết 114: Văn bản: Lao xao
(Trích Tuổi thơ im lặng Duy Khán) A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Bng s quan sát tinh tờng, vốn hiểu biết phong phú tình cảm yêu mến thiên nhiên, tác giả nêu tranh cụ thể, sinh động nhiều màu sắc giới loài chim đồng quê
-HS nhận rõ vẻ đẹp từ phong phú thiên nhiên làng q qua hình ảnh lồi chim Từ thấy đợc tâm hồn nhạy cảm, hiểu biết tình yêu thiên nhiên, hiểu đợc nghệ thuật quan sát, nửa xác, sinh động hấp dẫn loài chim tác giả
-Rèn luyện kĩ đọc, tìm, chọn bố cục thích hợp với đề tài viết văn miêu tả - kể chuyện
-Tích hợp Tiếng Việt câu trần thuật đơn, biện pháp nhân hoá, so sánh ẩn dụ, nghệ thuật kể chuyện kết hợp với miêu tả thiên nhiên v loi vt
B Chuẩn bị: - Giáo
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn
C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cũ: Đọc thuộc lòng diễn cảm đoạn văn: "Dòng suối đổ vàosông Tổ quốc" Theo em đoạn văn hay sâu sắc chỗ nào?
2 Bài kí Lịng yêu nớc chứng minh chân lí giản dị đầy sức thuyết phục Đó chân lí nh nào? Cách lập luận chứng minh tác giả sao?
3 Bµi
(168)cảnh sắc làng quê, sống hình ảnh ngời hồn hậu,chất phác nơi xóm thơn đợc tác giả kể lại với bao tình quê vơi đầy Bài Lao xao trích tuổi thơ im lặng nói vờn quê chớm hè giới loài chim bầu trời tâm hồn bầy trẻ nhỏ Hôm tìm hiểu văn
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Tỡm hiu chung v
văn
i đọc tìm hiểu chung: - Nêu hiểu biết ca em v
tác giả, tác phẩm?
- GV nêu cách đọc - GV đọc mẫu - Gọi HS đọc
- Cho HS đọc thầm phần giải ngha t
- Ngoài từ SGK thêm từ
- Em hiểu thể loại kí? - Nêu bố cục bài?
- Tác giả miêu tả theo trình tự nào?
1 Tác giả - tác phẩm:
- Tác giả: Duy Khán (1934 - 1995) huyện Quốc Võ- bắc Ninh
- Tác phẩm Lao xao trích từ tác phẩm Tuổi thơ im lặng Duy Khán, tác phẩm đợc gii thng Hi nh 1987
2 Đọc gi¶i nghÜa tõ khã:
- Yêu cầu đọc: Giọng đọc chậm rãi, tâm tình, kể lại kỉ niệm tuổi thơ quê hơng
- Gi¶i nghÜa tõ khã:
+ Vung tø linh: vung phÝa
+ Láu táu: cách nói nhanh, có lắp, có vấp váp, không rõ tiếng
3 Tìm hiểu thể loại bố cục:
- Thể loại : Kí - Hồi tởng thân tác giả
- Bố cục: đoạn
+ Đoạn1: Cảnh buổi sớm chớm hè làng quê
+ Đoạn2: Thế giới loài chim
Cỏch miờu t tác giả từ khái quát đến cụ thể - tả chọn lọc cụ thể vài loài chim tiêu biểu
Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung văn
II Tìm hiểu văn bản: - Gi HS c on m u
- Nêu cảm nhận em cảnh này?
- Nhận xét cách miêu tả loài vật đoạn văn?
- Âm khiến tác giả ý nhất? Vì sao?
- Đọc đoạn văn: "Sớm râm ran" hÃy nhận xét số tiếng câu? Các câu thể dụng ý nghệ thuật tác giả?
- Nhận xét cách miêu tả giới loài chim tác giả?
* GV: Dụng ý cách phân loại phù hợp với tâm lí trẻ thơ
1 Cảnh buổi sớm chớm hè làng quê qua hồi t ởng tác giả:
- on văn ngắn gồm 10 câu: tác giả miêu tả cảnh khái quát buổi sớm chớm hè quê h ơng có cây, hoa ong b ớm - Tác giả miêu tả dặc điểm hoạt động ong bớm miêu tả ong bớm môi tr-ờng sinh sống chúng: hoa vờn Cách miêu tả tạo đ ợc tranh sinh động sống ong b ớm thiên nhiên
- Âm Lao xao - Từ láy tợng hình Đây âm hởng nhịp điệu đất trời, cỏ lao xao tâm hồn tác giả - Những câu văn ngắn, có từ-dụng ý nói lồi chim đợc miêu tả qua nhìn cảm nhận trẻ thơ, vui vẻ, hồn nhiên, ngõy th
2 Những tranh mẩu truyện giới loài chim:
- Miêu tả giíi loµi chim theo hai nhãm: chim hiỊm vµ chim ¸c
a Nhóm chim hiền: (Hay cịn gọi chim mang vui đến cho nhà)
- Chim sáo tu hú
(169)chu nh hởng văn hoá dân gian - Trong số loài chim mang vui đến cho nhà, tác giả đến loài nào?
- Chúng đợckể chi tiết nào?
- Chúng đợc kể phơng diện nào: hình dáng, màu sắc hay hoạt động?
- Những biện pháp NT đợc sử dụng đây? Tác dụng biện pháp NT đó?
- Các câu đồng dao đợc đa vào có ý nghĩa gì?
- Vì gọi lồi chim hiền?
tä t häc nãi; bay ăn, chiều lại với chủ
+ Chim tu hú: Báo mùa tu hú chín; đỗ tu hú mà kêu
- Chúng đ ợc kể đặc điểm hoạt động (hót, học nói, kêu mùa vải chín)
- NT đ ợc sử dụng: Nhân hoá (Chị Điệp, cậu Sáo, em Tu hú); Từ láy t ợng thanh: các, chéc chéc, bịp bịp, tu hú Tạo nên cảnh vui vẻ, sinh động
- Câu đồng dao (ca dao cho trẻ em) quen thuộc - phù hợp với tâm lí trẻ thơ
- Gọi lồi chim hiền chúng th ờng xuyên mang niềm vui đến cho ng ời nông dân, cho thiên nhiên, cho đất trời
- C©u chun nguồn gốc chim bìm bịp có ý nghĩa g×?
- Thống kê kồi chim ác, dữ? - Liệu có phải tất lồi chim ác, chim dữ?
- Chúng đợc kể tả phơng diện nào?
- DiỊu h©u có điểm xấu ác nào?
- Điểm xấu quạ gì? - Chim cắt ác điểm nào?
- Nu ỏnh giỏ chỳng bng cách nhìn dân gian, em đặt tên cho thú chim ác, chim xấu nh nào?
- Quạ: chim ăn chộm - Diều hâu: chim ăn cớp - Cắt: chim đao phủ
- Tại tác giả lại gọi chúng chim ác, chim xấu?
- Em có thích cách gọi không? Vì sao?
- Thích cách gọi dân tc th-ng dựng
- Không cha khoa học
- Em có nhận xét cách miêu tả ba loạichim tác giả?
- Tại tác giả gọi chinm chèo bẻo chim trị ¸c?
- Chèo bẻo chứng tỏ chim trị ác qua đặc điểm hình dáng hoạt động?
- C©u chun d©n gian vỊ nguồn gốc chim bìm bịp thể căm ghét ác, xấu, bịp bợm Nó làm tăng ý vị văn hoá dân gian cho câu chuyện tranh thiên nhiên đầy hấp dẫn
b Những loài chim ác, dữ: Diều hâu, quạ, chèo bẻo, cắt Loài chim thờng gặp nông th«n
- Hình dáng, lai lịch, hoạt động
+ Diều hâu: Mũi khoằm, đánh xác chết gà tinh Nó lao nh mũi têm xuống, tha đợc gà con, lao lên mây xanh, va ln va n
+ Quạ: Bắt gà con, ăn trộm trứng, ngó nghiêng chuồng lợn
+ Chim cắt: Cánh nhọn nh mũi dao bầu chọc tiết lợn; đánh xỉa cánh; đến biến nh quỷ
Cách gọi có kèm theo thái độ yêu ghét dân gian, loại động vật ăn thịt
Cách miêu tả ấn tợng (diều hâu), ngời đọc liên tởng đến ngời có điệu bộ, hành động ngơn ngữ đặc biệt tâm hồn, tính cách giống nh quạ Qua thể thái độ tác giả đáng ghét, đáng khinh
c Chim trị ác: Loại chim dám đánh lại loài chim ác, chim xu (chốo bo)
- Hình dáng: nh mũi tên đen hình đuôi cá
- Hot ng:
+ Lao vào đánh diều hâu túi bụi khiến diều hâu phải nhả mồi, hú vía
(170)- Đang kể chuyện chèo bẻo diệt kẻ ác, tác giả viết: "Chèo bẻo ơi, chèo bẻo !" Điều có ý nghĩa gì?
- T¹i tác giả miêu tả cảnh chim cắt xỉa chết chèo bẻo trớc chứng kiến lũ trẻ làng nh nào?
- Và có ý mghĩa gì?
- Em thử đặt tên cho chèo bẻo theo cm nhn ca em?
- Chim kết đoàn - Chim hảo hán - Chim dũng sĩ
đén rũ x¬ng
+ Cả đàn vây vào đánh chim cắt để cứu bạn, khiến cắt rơi xuống ngắc
Tác giả muốn thể thiện cảm loại chim này; ca ngợi hành động dũng cảm chèo bẻo
- Chim cắt xỉa chết chèo bẻo - bị đàn chèo bẻo đánh tập kích chim cắt khác, khiến cho ngấp rơi xuống Cách miêu tả sống động nh xảy ra, tác giả muốn giửi gắm vào học nhẹ nhàng sâu sắc:
+ Dù mạnh giỏi đến đâu mà gây tội ác định bị trừng trị
+ Nói đến sức mạnh tinh thần đoàn kết cộng đồng làm nên sức mnh gp bi
GV: Đó qui luật tự nhiên, loài chim mà loài ngời Một lần triết lí dân gian lại thấp thoáng lân âm thâm trầm, thấm thía
Hoạt động 3: Tổng kết luyện tập III Tổng kết: Ghi nhớ: SGK - Tr113 - Em hiểu biết gỡ thờm v th gii
tự nhiêmvà ngời qua văn Lao xao?
- Tỡnh cm no đợc khơi dậy em tiếp xúc với giới loài vật văn Lao xao?
- Em học tập đợc từ NT miêu tả kể chuyện tác giả văn bản?
- Gọi HS đọc ghi nhớ
- Hiểu biết thêm số loài chim làng quê nớc ta Qua thấy đợc quan tâm ngi vi loi vt
- Yêu quí loài vật quanh ta, yêu làng quê, yêu DT
- NT:
+ Quan sát tinh tờng đối tợng miêu tả + Vốn sống cần miêu tả
+ Miêu tả, kể chuyện cần đợc lồng cảm xúc
Hoạt động 3: Luyện
tËp IV LuyÖn tËp:
1 Giải thích hay nhan đề lao xao? Gợi ý: - Nhan đề vừa nói đén giới loài chim - Gợi nghĩ đến buổi sáng mùa hè làng quê
2 Tại với lồi chim hiền tác giả tả qua hình dáng, màu sắc, tiếng kêu, hót Cịn lồi chim ác lại chủ yếu tả qua thopí quen hành động gây tội ác chúng
- Để gây hấp dẫn sinh động, tránh tùng lặp , đơn điệu, nhàm chán
- Phï hỵp víi tËp tÝnh tõng nhãm chim, loµi chim
- Với tính ác , dữ, cách biểu rõ nét qua việc làm, qua hành động với chúng
3 T¶ chim mà em yêu thích 4 H ớng dẫn học tập:
- Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn tập - Chuẩn bị kiểm tra TV
-TiÕt 115 : KiĨm tra TiÕng ViƯt
(171)- Tái lại kiến thức tiếng việt học
- Cã ý thøc tù gi¸c, nghiêm túc làm kiểm tra - Đánh giá lực, kỹ làm học sinh B ChuÈn bÞ:
- Giáo viên: nghiên cứu đề, biểu chấm - Học sinh: học bài, giấy bút
C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi cị:
3 Bài I/ Đề
Trắc nghiệm: (3 ®iÓm)
1 Nếu viết: “Nhú lên nhô lên cho kỳ hết”, câu v n m c l i ?ă ắ ỗ
A Thiếu chủ ngữ C Thiếu chủ ngữ vị ngữ
B Thiếu vị ngữ D Thiếu bổ ngữ
2 Tác giả sử dụng biện pháp tu từ câu văn: “Bến cảng lúc đông vui,
tàu mẹ, tàu đậu đầy mặt nước.” ?
A So sánh B Nhân hoá C Ẩn dụ D Hoán dụ
3 Từ “cứ” câu “Chúng bay theo thuyền bầy đám mây nhỏ”
thu c lo i phó t n o ?ộ
A Chỉ quan hệ thời gian C Chỉ tiếp diễn tương tự
B Chỉ mức độ D Chỉ phủ định
4 Tổ hợp từ: “mới biết viết tập toạng” l :à
A cụm danh từ B cụm tính từ C cụm động từ D câu trần thuật đơn
5 Ở câu: “Như tre mọc thẳng, người không chịu khuất” tác giả sử dụng biện
pháp nghệ thuật ?
A So sánh B Ẩn dụ C Hoán dụ D Nhân hoá
6 Câu câu trần thuật đơn ?
A Ta kháng chiến, tre lại đồng chí chiến đấu ta B Diều bay, diều tre bay lưng trời
C Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín D Buổi đầu khơng tấc sắt tay, tre tất cả, tre vũ khí Tù ln: ( ®iĨm )
Câu 2: Cho đoạn văn sau: “… Thuyền qua kênh bọ Mắt đổ sơng Cửu Lớn, xi Năm Căn Dịng sơng Năm Căn mênh mông, nớc ầm ầm đổ biển ngày đêm nh thác, cá nớc bơi hàng đàn đen trũi nhô lên, hụp xuống nh ngời bơi ếch đầu sóng trắng”
Hãy tóm tắt nội dung đoạn văn câu trần thuật đơn
Câu 2: Viết câu văn câu có cụm danh từ làm chủ ngữ 4/ Củng cố : Thu bài, nhận xét gi kim tra
5/ HDVN : Xem lại tiếng việt.
-Tiết 116 Trả kiểm tra văn, tập làm văn tả ngời A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
(172)- Luyện kỹ chữa viết thân bạn B Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bài chấm - Học sinh: Vở ghi chép C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi cị: Bµi míi
* Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới HS nhắc lại đề bài?
GV nªu u điểm phân tích cụ thể
GV nờu nhợc điểm học sinh mắc lỗi yêu cầu HS xem lại bài, phát lỗi sai sửa
I- Đề bài
II- Phõn tớch , dn ý * Gọi học sinh lập dàn ý cho đề
III – NhËn xÐt u, khut ®iĨm 1, Ưu điểm :
2, Nh ợc điểm
3-KÕt qu¶
4- H ớng dẫn chữa bài
- Lỗi
tả - Lỗi diễn
đạt:
.Hoạt động 3: Trả bài:
§äc mÉu
Học sinh tự sửa lỗi viết rút kinh nghiệm Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò
+ Củng cố :
GV nhắc lại lý thuyết văn tả cảnh, bố cục văn bản, mạch lạc văn + Dặn dò
-Xem lại lý thuyết văn mẫu để học tập - Tập viết đoạn văn sửa đoạn sai
-Tuầ
n 30
Bài 28, 29
Tiết 117
Ôn tập truyện kí A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
(173)phẩm truyện kí đại học
-Kết hợi với củng cố biện pháp nhân hoá, so sánh, ẩn dụ, hoán dụ văn miêu tả kể chuyện Xác định ngơi kể, tả, trình tự tả k
-Luyện kĩ hệ thống hoá,so sánh, tổng hợp chuẩn bị học tập ôn tập
B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ viết mục I II
- Học sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cị: KiĨm tra việc chuẩn bị HS Bài
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Hệ thống hoá nội dung
cơ truyện kí đại học
I Hệ thống hoá nội dung truyện kí hịên đại đ học:ã -Yêu cầu tổ trình bày
theo mÉu
- Đại diện tổ trình bày
- GV a bng tổng kết - HS đối chiếu nhận xét
TT (hoặc đoạn trích) Tên tác phẩm Tác giả Thể loại Tóm tắt nội dung Bài học ng i
đầu tiên (Trích Dế
Mốn phiờu lu ký) Tơ Hồi Truyện đồngthoại
Dế Mèn tự tả chân dung, trêu chị Cốc đẫn đến chết Dế Choắt Mèn ân hận
2 Sông nc C Mau (Trớch t rng
phơng Nam) ĐoànGiỏi Trun dµi
Cảnh sơng nớc Cà Mau đẹp rộng lớn hùng vĩ đầy sức sống, hoang dã hình ảnh sống tấp nập trù phú, độc đáo vùng đất tận phía Nam Tổ quốc Bc tranh ca em
gái Tạ Duy
Anh Trun ng¾n
Tình cảm sáng hồn nhiên lòng nhân hậu ngời em gái giúp cho ngời anh nhận phần hạn chế chớnh mỡnh
4 Vợt thác (Trích
Quê nội) Võ
Quảng Truyện dài
Một đoạn hành trình ngợc dòng sông Thu Bồn, vợt thác thuyền Dợng Hơng Th huy
5 Buổi học cuối (Trích truyện ngắn sao)
An- phông-xơ
ụ-ờ
Truyện ngắn
Bui học tiếng Pháp cuối lớp học trờng làng vùng An-dác bị qn Phổ Đức chiếm đóng hình ảnh thầy giáo Ha-men qua nhìn tâm trạng bé học trị Phrăng
6 C« T« (TrÝch tuú
bút) NguyễnTuân Kí (Tuỳ bút) Vẻ đẹp đảo, biển, cảnh mặt trờilên vài nét sống sinh hoạt ngời dân Cô Tô
7 Cây tre Việt Nam (Trích kí -Thuyết minh cho phim tài liệu Cây tre Việt Nam)
Thép
míi KÝ - ThuyÕtminh phim
Cây tre - Ngời bạn thân thiết nhân dân Việt Nam, anh hùng lao động, anh hùng chiến đấu, biểu tợng cho đất nớc dân tộc Việt Nam
(174)(TrÝch tËp bót kÝ Thêi gian đng
chóng ta) ren-mua ChÝnh luËn
những vật bình thờng gần gủi, từ tinh yêu gia đình, quê hơng đợc thử thách bộc lộ mạnh mẽ cộng đồng bảo vệ Tổ quốc
9 Lao xao (Trích
Tuổi thơ im lặng) Duy
Khán Håi kÝ - Tùtrun
Tả, kể lồi chim làng quê, qua thể vẻ đẹp, phong phú thiên nhiên làng quê sắc văn hoá dân gian Hoạt động
2: Hệ thống hố đặc điểm hìnhthức thể loại truyện kí
II Hệ thống hố đặc điểm thể loại truyện kí:
- HS trình bày phần chuẩn bị tổ nhµ
- GV đa bảng chuẩn bị Tờn tỏc phm
(hoặc đoạn trích)
Thể
loại Cốt truyện Nhân vật
Nhõn vt k chuyn Bài học đờng
đời
Truyện đồng thoại
Cã: KĨ theo tr×nh tù thêi
gian
- Nh©n vËt chÝnh: DÕ MÌn
- Nh©n vật phụ: Dế Choắt, chị Cốc
- Dế Mèn - Ngôi thứ Sông nớc Cà
Mau Truyệndài Không Ông Hai, thằng An, thằng Cò
- Thằng An - Ng«i kĨ thø nhÊt
Bøc tranh cđa
em gái Truyệnngắn Có: trình tựthời gian - Ngêi anh, KiỊu Ph¬ng
- Ngêi anh trai - Ngôi kể thứ
Vợt thác Truyệndài Không - Dợng Hơng Th các bạn chèo thuyền
- Chú bé Cục Cù Lao
- Chọn kĨ thø nhÊt
Bi häc ci
cïng trunng¾n
Cã: Theo tr×nh tù thêi
gian
- Chú bé Phrăng thầy giáo
- Chú bé Phrăng - kể thứ
Cô Tô Kí Không - Anh hùng Châu Hoà MÃn - Tác giả- Ngôi kể thứ
Cây tre Việt
Nam Bút kí Không - Cây tre họ hàng tre
- Giấu - xung thú ba
Lòng yêu nớc Bút kí-chính
luận Kh«ng
- Nhân dân dân tộc nớc Cộng Hồ đất nớc Liên Xơ
- GiÊu - Xung thứ ba
Lao xao Hồi kí- tự
tuyện Không
- Các loài hoa, ong b-ớm, chim
- Tác giả
- Chọn ng«i kĨ thø nhÊt
- u cầu HS phân biệt hai thể loại truyện kí - HS trao đổi cặp sau trình bày
GV: Bỉ sung thêm số dặc điểm thể loại truyện kí:
- Đều thuộc loại hình tự - Kh¸c:
+ Truyện phần lớn dựa vồ tởng tợng tác giả + Kí: Chú trọng ghi chép theo cảm nhận, đánh giá tác giả
Nh vậy: Những đợc tả kể truyện khơng phải hồn tồn xảy ra, cịn kí xảy nh thực tế
(175)Lu ý: Thực tế không loại hoàn toàn riêng biệt, thể loại truyện thờng pha trộn, thâm nhập vào
Hot ng 3:
III Trình bày hiểu biết, cảm nhận:
- Yêu cầu HS trình bày - GV: Tổng kết
- HS trình bày ý kiến cá nhân
- HS trình bày cảm nhận cá nhân
1 Những tác phẩm truyện, kí học để lại cho em cảm nhận đất nớc, sống ngời?
- Các tuyện kí đại giúp ta hình dung đợc cảnh sắc thiên nhiên tơi đẹp, phong phú, giàu có đất nớc VN ta từ Bắc đến Nam, từ biển đảo đến rừng núi, qua thể sống tơi đẹp ngời VN LĐ chiến đấu, học tập mơ ớc, thật giản dị, khiêm tốn, thông minh, tài hoa anh hùng
- Ngồi số truyện kí đại nớc mở rộng tầm hiểu biết cho lòng yêu nớc nhân dân Pháp, Liên Xô năm chiến đấu bảo vệ Tổ quốc (Thế kỉ 19)
2.Nhân vật em yêu thích nhớ truyện học? Em phát biểu cảm nhận nhân vật ấy?
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi
- Hoµn thiƯn bµi tËp
- Soạn bài: Câu trần thuật đơn khơng có từ "là"
-Tiết 118 Câu trần thuật đơn khơng có từ "là" A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-HS nắm vững: Đặc điểm câu trần thuật đơn khơng có từ Cấu tạo câu miêu tả câu tồn
-Luyện kĩ nhận diện câu phân tích cấu tạo kiểu câu trần thuật đơn khơng có từ
-Sư dơng kiểu câu nói viết B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ viÕt VD
- Học sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 Kiểm tra cũ: Nêu kiểu câu trần thuật đơn có từ là? VD? Bài
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm của
câu trần thuật đơn khơng có từ "là"
I Đặc điểm câu trần thuật đơn khơng có từ
- GV treo bảng phụ viết VD - Gọi HS đọc
- Xác định CN - VN hai câu - VN hai câu từ cụm từ tạo thành?
- Chọn từ ngừ thích hợp điền vào trớc VN?
- Em h·y nhËn xÐt vỊ cÊu tróc cđa
1 VÝ dơ:
a Bức tranh này// đẹp C V
b Chóng tôi//tụ hội góc sân C V
* NhËn xÐt:
Câu a: VN cụm tính từ tạo thành -Câu a: VN cụm động từ tạo thành - Chọn từ:
(176)câu phủ định?
+ Chóng t«i kh«ng (chẳng cha) tụ hội góc sân
- Cu trúc phủ định: Từ phủ định kết hợp trực tiếp với cụm ĐT cụm TT
2 Ghi nhí: SGK - Tr 119
Hoạt động 2: ii Câu miêu tả câu tồn tai:
- GV treo bảng phụ - Gọi HS đọc
- Xác định CN - VN câu?
- Em có nhận xét vị trí cđa cđa VN c©u b?
- Dựa vào kiến thức học văn miêu tả, em cho biết đoạn văn mục II.2 có phải văn miêu tả khơng?
- Theo em, em ®iỊn câu vào chỗ trống đoạn văn? Vì sao?
1 VÝ dơ:
a §»ng ci b·i, hai cËu bÐ con// tiÕn l¹i TN C V b Đằng cuối bÃi, tiến lại// hai cậu bÐ TN V C
* NhËn xÐt:
- Câu b: VN đợc đảo lên trớc CN: Câu tồn
- C©u a: câu miêu tả - Đoạn văn văn miêu t¶
- Điền vào chỗ trơng câu a câu văn miêu tả
2 Ghi nhớ: SGK - Tr 119 Hoạt động 3: III Luyện tập:
- GV treo bảng phụ - HS đọc tập - Mỗi em lên bảng làm câu
- HS lµm vµo vë bµi tËp
- Gọi HS xác định yêu cầu tập - GV đọc
1 Xác định CN _ VN cho biết câu miêu tả câu câu tồn tại?
a Bãng tre //trùm lên âu yếm làng bản, xóm thôn. Câu miêu t¶
- Thấp thống// mái đình, mái chùa cổ kính Câu tồn
- Ta// gìn giữ văn hoá lâu đời Câu miêu tả b - Có// hang dế Choắt Cõu tn ti
- Tua tủa //những mầm măng Câu tồn
- Măng //chồi lên nhọn hoắt nh gai khổng lồ Câu miêu tả
2 Bài 2:Viết đoạn: - Độ dài: - câu
- Ni dung: T cảnh trờng em - Kĩ năng: có sử dụng kiểu câu: + Câu trần thuật đơn có từ
+ Câu trần thuật đơn khơng có từ +Ccâu miêu tả câu tồn
VD: Trờng em nằm trung tâm thành phố Giữa tòa nhà cao tầng, trờng chúng em trở nên gọn gàng xinh xắn Mỗi sáng học, từ xa em thấy ánh bình minh thoa màu hồng phấn lên tờng đơng D-ới mái vịm cửa đơng, nhộn nhịp cô cậu HS
3 Bài 3: Viết tả: Đoạn dầu Cây tre Việt Nam Yêu cầu xác định từ ghép, từ láy đoạn văn đó: - Từ ghép: mn mgàn, lá, tre nứa, thân mật, chục, mầm non, xanh tốt,, vững chắc, cao, giản dị, chí khí
- Tõ láy: thân thuộc, ngút ngànm, đâu đâu, mộc mạc, nhũn nhặn, cuứng cáp, dẻo dai
Có cặp từ gần nghĩa: Vũng cúng cáp; giản dị -mộc mạc
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn bµi tËp
- Chuẩn bị tiết: Ôn tập văn miêu tả
(177)-Tiết 119
Ôn tập văn miêu tả A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Giúp HS: Nắm vững đặc điẻm yêu cầu văn miêu tả Nhận biết phân biệt đợc đoạn văn miêu tả, đoạn văn tự
-Thông qua tập thực hành nêu văn ta rút điểm cần ghi nhớ chung cho văn tả cảnh văn tả ngi
B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn
+ Bảnh phụ trao đổi nhóm C Các b ớc lên lớp :
1 ổn định tổ chức Kiểm tra cũ:
3 Bài Các em học văn miêu tả, bao gồm hai loại tả cảnh tả ngời Vậy tả cảnh tả ngời có nhũng điểm chung, điểm khác biệt? Làm để phân biệt đoạn văn tự đoạn văn miêu tả?
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết I Đặc điểm văn miêu tả: - Các em học văn miêu tả cú
những loại nào?
- Vy t ngi tả cảnh có điểm chung, điểm khác? - Làm để phân biệt đoạn văn tự đoạn văn miêu tả?
- Khi làm văn miêu tả cần có kĩ gì?
- Nêu bố cục văn miêu tả?
1 Tả cảnh, tả ng ời: - Tả chân dung ngời - Tả ngời:
+ T ngời cảnh + Tả ngời hoạt động + Tả chân dung ngời
2 Các kĩ cần có để làm văn miêu tả:
Quan s¸t, tởng tợng, so sánh lựa chon, hồi tởng, hệ thống hoá
3 Bố cục văn miêu tả: a Mở bài: Tả khái quát
b Thân bài: Tả chi tiết
c Kt bi: Nờu ấn tợng, nhận xét đối t-ợng
Hoạt động 2: II Luyện tập:
- GV gọi HS đọc tập - HS trao đổi cặp phút
- GV nêu yêu cầu tập - HS trao đổi nhóm phút sau ú trỡnh by
1 Bài tập 1: Tả cảnh biển - Đảo Cô Tô ( Nguyễn Tuân)
Nhng điều làm cho văn trở nên hay độc đáo:
- Tác giả lựa chon đợc chi tiết, hình ảnh đặc sắc, thể đợc linh hồn tạo vật - Có so sánh liên tởng lạ, độc đáo thú vị
- Tình cảm thái độ rõ ràng cảnh vật Bài 2: Dàn ý tả cảnh đầm sen hoa n
a Mở bài: Đầm sen nào? Mùa nào? đâu? b Thân bài:
- Theo trình tự nào? Từ bờ đầm? Hay từ cao?
- Lá? Hoa? Nớc? Hơng? Màu sắc? Gió? Không khí?
c Kết bài: ấn tợng du kh¸ch
(178)- Gọi HS đọc tập
- HS làm giấy nháp phút sau trình bày, lớp nhận xét
- HS đọc ghi nhớ
®i, tËp nãi
a Mở bài: Em bé nhà ai? Tên? Tháng tuổi? Quan hệ với em?
b Thân bài:
- Em bé tập (chân, tay, mắt, dáng ) - Em bé tập nói (miệng, môi, lỡi, mắt ) c Kết bài:
- Hình ảnh chung em bÐ
- Thái độ ngời em * Ghi nhớ: SGK - tr 121
4 H íng dÉn häc tËp: - Hoµn thiƯn bµi tập - Làm tập - Đọc phần ghi nhớ
- Soạn bài: Chữa lỗi CN VN
-Tiết
120
Chữa lỗi chủ ngữ vị ngữ A Mục tiêu häc: Gióp häc sinh:
-Củng cố lại thành phần câu trần thuật đơn
-Luyện kĩ Phát sử lỗi chủ ngữ vị ngữ nói, viết -Củng cố nhấn mạnh ý thức viết câu ngữ pháp
B ChuÈn bÞ:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ viÕt VD vµ bµi tËp
- Học sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cũ: Nêu đặc điểm câu trần thuật đơn khơng có từ là? Làmbài tập trang 120 Thế câu miêu tả? Câu tồn tại? VD?
3 Bµi míi
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Chữa lõi câu thiếu chủ
ng÷
I Câu thếu chủ ngữ: * GV treo bảng phụ viết VD
- Gọi HS đọc
- Em xác định CN VN câu trên?
- HS đứng ch xỏc nh
- Tìm nguyên nhân cách sửa lỗi cho câu thiếu CN
1 Qua truyện "DÕ MÌn phiªu lu kÝ" TN
cho thÊy DÕ MÌn biÕt phơc thiƯn VN
2 Qua trun "DÕ MÌn phiªu lu kÝ", TN
em //thÊy DÕ MÌn biÕt phơc thiƯn CN VN
* NhËn xÐt: - C©u a thiếu CN
- Nguyên nhân: Lầm TN với CN - Cách sửa:
+ Thêm CN: Tác giả (hoặc viết nh câu b) + Biến TN thành CN c¸ch bá tõ "qua": Trun cho ta thÊy
Hoạt động 2: Chữa lỗi câu thiếu VN II Câu thiếu VN * GV treo bảng phụ viết VD
- Gọi HS đọc
* VD:
(179)Gọi HS lên bảng xác định CN -VN
- Em hÃy nêu nguyên nhân cách sửa
CN VN xông thẳng vào quân thù
b Hình ảnh Thánh Gióng cỡi ngựa sắt, CN
vung roi sắt, xông thẳng vào quân thù c Bạn Lan, ngời học giỏi lớp A CN
d Bạn Lan //là ngêi häc giái nhÊt líp A CN VN
* NhËn xÐt:
- C©u b,c thiếu VN - Nguyên nhân mắc lỗi: + Câu b: Lầm ĐN với VN + Câu c: Lầm phụ với VN - Cách sửa:
+ Câu b: Thêm bé phËn VN
để lại em niềm kính phục .là hình ảnh hào hùng lóng mn + Cõu c:
.Thêm VN: bạn thân
phổ biến kinh nghiƯm häc tËp cho chóng t«i
.Thay dấu phẩy từ để viết nh câu d
Hoạt động 3: III Luyện tập * GV treo bảng
phụ viết sẵn tập
- HS đứng chỗ, em làm câu
- HS yếu em điền câu
- HS TB em điền câu
- HS đứng chỗ biến đổi
Bài 1: Đặt câu hỏi để tìm Cn VN a Ai? (Bác Tai)
Nh nào? (Khơng làm nữa) Có đủ CN VN
b Con g×? (Hỉ) Làm gì? (Đẻ)
Cú CN v VN c Ai? (Bác tiều)
Làm sao? (Già chết) Cú CN v VN
Bài 2: Phát câu mắc lỗi nguyên nhân: a Cái gì? (Kết học tập năm học)
Nh nào? (Đã động viên) Có đủ CN v VN
b Cái gì? (Không có)
Nh nào? (Đã động viên) Câu thiếu CN
Cách chữa: bỏ từ "với" c Câu thiếu VN
Thêm phận VN: theo suốt i d Cõu ỳng
Bài 3: Điền CN thích hợp a Chúng em
b Chim hoạ mi c Những hoa d Cả lớp
Bài 4: Điền VN thích hợp vào chỗ trống a .rÊt hån nhiªn
b vơ ân hận c bừng lên thật đẹp d du lịc miền Nam
Bài tập 5: Biến đổi câu ghép thành câu đơn
a Hổ đực mừng rỡ đùa với Cịn hổ tì nằm phục xuống, dáng mệt mỏi
(180)c Thuyền xi dịng sơng rộng ngàn thớc Trông hai bên bờ, rừng đớc dựng lên cai ngất nh hai dãy tr-ờng thành vô tận
* Củng cố: Muốn biết đợc câu có đủ Cn hay VN phải đặt câu hỏi để tìm CN - VN
4 H íng dÉn häc tËp: - Hoµn thiƯn tập
- Chuẩn bị viết TLV miêu tả sáng tạo
-Tuần31
:
Bµi 28, 29
TiÕt 121, 122: ViÕt bµi tËp làm văn miêu tả sáng tạo A Mục tiêu häc: Gióp häc sinh:
- Học sinh biết viết văn tả sáng tạo - Biết viết theo bố cục, văn luận - ý thức tự giác, nghiệm túc viết B Chuẩn bị:
- Giáo viên: Nghiên cứu đề, biểu chấm - Học sinh: Kiến thức, giấy bút.
C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 Kiểm tra
cũ: Việc chuẩn bị HS Bµi míi
I/ Đề : Tả khu vờn buổi sáng đẹp trời dựa vào gợi ý từ “ Lao xao” Duy Khỏn
II/ Yêu cầu :
- Bi vit sẽ, rõ ràng, diễn đạt lu loát - Viết yêu cầu đề :
2 Néi dung
- Bµi viÕt thĨ hiƯn râ bè cơc
a) Mở : Giới thiệu khu vờn định tả b) Thân :
- T¶ chi tiÕt - Tả bao quát
- Chn mt vi c im bật - Tả vài cảnh có chim chóc
c) Kết bài: Nêu tình cảm, suy nghĩ cá nhân III/ Biểu điểm
- Điểm -10 : Có lời văn tả giàu hình ảnh, cảm xúc thực sự, trình bày rõ ràng, không sai lỗi tả
(181)- im 5-6 : Bài viết cha thật hoàn chỉnh nội dung, cảm xúc , đơi chỗ câu van cịn lúng túng, cịn mắc vài lỗi tả, diễn đạt
- Điểm - 4: Bài viết lan man, trình bày không khoa học, mắc nhiều lỗi tả
- Điểm - : Bài viết sơ sài, loại 4/ Củng cố : Nhận xét kiểm tra, thu bài
5/ Hớng dẫn nhà : Lập dàn ý kể i thay ca quờ em
-Tiết 123 Văn Cầu Long Biên - Chứng nhân lịch sử
(Theo Thuý Lan, báo Ngời Hà Nội) A Mục tiêu bµi häc: Gióp häc sinh:
-Bớc đàu nắm vững khái niệm Văn nhật dụng, ý nghĩa việc học tập loại văn Kiểu ý nghĩa làm chứng nhân lịch sử cầu Long Biên
-Từ nâng cao, làm phong phú thêm tâm hồn, tình cảm quê hơng đất n-ớc
-Rèn luyện kĩ viết câu ngữ pháp, kết hợp kể kể văn kể chuyện miêu tả
B Chuẩn bị: - Giáo
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn
- Häc
sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cũ: Trong văn học, em thích văn nào? vài saoem thích? Bài Cầu Long Biên - chứng nhân lịch sử Thuý Lan đợc đăng tải báo "Ngời Hà Nội" diện trang sách Ngữ Văn lớp Bài văn đa ngợc thời gian kỉ, để sống với cầu, chứng nhân lịch sử
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: I Đọc tìm hiểu chung:
- Em hiểu văn nhật dung?
- GV hớng dẫn cho HS đọc - GV đọc mẫu đoạn sau gọi HS đọc
- GV hỏi thích 1,3,7,8,10 - Em thấy kí có nét đặc sắc phơng thức? - Nêu bố cục kí?
1 Khái niệm văn nhật dụng:
- Nội dung: cã néi dung gÇn gịi, bøc thiÕt víi cc sèng cña ngêi
và cộng đồng xã hội đại nh: thiên nhiên, môi trờng, lợng, dân số, quyền trẻ em, ma tuý
- Về hình thức: Thờng báo, thờng đ-ợc viết theo thể bút kí có kết hợp phơng thức kể, tảc, biểu cảm
- Tác dụng: Văn nhật dụng có giá trị thông tin tuyên truyền, phổ biến, cập nhật vấn đề văn hố, xã hội chủ yếu
2 Tác giả, tác phẩm: - Tác giả: Thuý Lan
- Đây báo đăng báo "Ngời Hà Nội" Thểv loại kí, Hồi kímột cầu ni ting trờn t nc ta
3 Đọc gi¶i nghÜa tõ khã:
(182)4 Bè cục:
- Tác giả chọn kết hợp phơng thức tự sự, miêu tả với phơng thức trữ tình
- Bài chia làm đoạn:
+ Khái quát cầu Long Biên - chøng nh©n LS
+ Cầu Long Biên qua kỉ đau thơng anh dũng đất nớc nhân dân VN
+ Cầu Long Biên tơng lai Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung
văn
II Tỡm hiu bn: - HS đọc đoạn (từ đầu đến HN)
- Tác giả giới thiệu cầu Long Biên chi tiết nào?
- Em có nhận xét cách trình bày tác giả?
- Cu Long Biên khánh thành mang tên gì? Cái tên có ý nghĩa gì?
- Tại cầu Long Biên kết khai thác thuộc địa lần thứ nhất?
- Vì nói chứng nhân đau th-ơng ngời VN thuộc địa?
- Đoạn văn tác giả sử dụng biện pháp tu từ gì? Biện pháp tu từ gợi cho em cảm xúc gì?
- Nm 1945 cu u-me c đổi tên cầu Long Biên điều có ý nghĩa gì?
- Tác giả tả cụ thể cầu nhằm mục đích gì?
- ViƯc trÝch dẫn thơ lời nhạc đoạn văn có tác dụng nh việc bật ý nghĩa nhân chứng cầu? - Kỉ niệm cầu thời chống
1 Giới thiệu khái quát cầu Long Biên - chứng nhân lịch sử:
- Cầu Long Biên bắc qua sông Hồng - Khởi công 1898 - năm sau hoàn thành - Kiến trúc s ngời Pháp thiết kế
Cách giới thiệu ngắn gọn, khái quát đầy đủ, thuyết phục Hình ảnh nhân hố trở thành nhan đề phù hợp với nội dung viết
2 Biên thờ Cầu Long Biên qua chặng đ ờng lịch sử:
a Cầu Long Biên thời Pháp thuộc:
- Cầu Long Biên mang tên toàn quyền Pháp Đu-me Cái tên gợi nhắc thời thực dân nô lệ, áp bất công Nó biểu thị quyền lực thống trị thực dân Pháp VN
- Cây cầu phục vụ cho việc khai thác kinh tế thực dân Pháp ë VN
- Nó đợc XD khơng mồ mà cịn xơng máu bao ngời - Hình ảnh so sánh: Cây cầu nh dải lụa uốn lợn, vắt ngang sông Hồng Gây cho ngời đọc bất ngờ lí thú sức mạnh kĩ thuật cầu sắt tiến công nghệ làm cầu, lần đợc áp dụng VN Ngồi cịn gợi nhớ đến khơng khí LS, XH, bày tỏ tình cảm ngời viết nhắc nhớ lại cảnh ăn khổ cực dân phu VN cảnh đối xử tàn nhẫ chủ TB Pháp, khiến hàng nghìn ngời Vn bị chết trình làm cầu
KL: Nh cầu Long Biên chứng nhân sống động, ghi lại phần giai đoạn LS đau thơng ND VN
b Cầu Long Biên từ Cách mạng tháng Tám đến nay:
-Việc đổi tên có ý nghĩa quan trọng chứng tỏ ý thức chủ quyn, c lp ca dõn tc
Long Biên tên hồ bên làng Bắc Sông Hơng nơi cầu bắc qua
- Tỏc gi t c th cầu để ngời đọc hình dung tờng tận cầu
(183)tr-Mĩ đợc nhớ lại có giống khác với thời chống Pháp?
- Cảm xúc tác giả đứng cầu vào ngày nớc lên có ý nghĩa gì? Vì ngời viết thầm cảm ơn cầu?
- Trong nghiệp đổi mới, có thêm cầu bắc qua sông Hồng? Cầu Long Biên lúc mang ý nghĩa nhân chứng gì?
- Câu văn cuối " Cịn tơi cố gắng VN", câu văn gợi cho em suy nghĩ cầu Long biên tác giả viết này?
êng
- Đoạn văn hồi tởng cầu thời chống Mĩ thật hùng tráng ma bom, bão đạn giặc mĩ, cầu đổ gục bị thơng tơi tả quân dân thủ đô HN anh hùng viết hùng ca
So víi thêi chống Pháp, thời chống Mĩ ác liệt hùng vĩ hơn, hoành tráng hơn, đau th-ơng anh dũng Tất dều gắn với cầu LS
- on tả cảnh cảm xúc ngời viết đứng cầu vào ngày n-ớc lên muốn ca ngợi tính nhân chứng LS cầu phơng diện khác - phơng diện chống chọi lại thiên nhiên, bão lũ - Tác giả thầm cảm ơn cầu bền bỉ dẻo dai, vững vợt lên chiến thắng thuỷ thần bạo, cảm ơn ND HN bảo vệ cầu
3 Cầu Long Biên hôm ngày mai: - Bắc qua sơng Hồng có cầu Thăng Long, cầu Chơng Dơng : nhân chứng cho thời kì đổi nhanh chóng đất nớc
- ý tởng nối nhịp cầu vơ hình nơi du khách ý tởng đẹp, nhân văn, nhân Với ý tởng cầu Long Biên sống lâu, trẻ lại, thành điểm dừng chân du lịch lí thú với du khách năm Châu
Nh vậy: Cầu Long Biên chứng nhân cho tình yêu ngời VN Là nhịp cầu hồ bình thân thiện Là tình yêu bền chặt tâm hồn tác giả
Hoạt động 3: Tổng kết III tổng kết: Ghi nhớ - SGK tr128 IV Luyện tập: 4 H ớng dẫn học tập:
- Học bài, thuộc ghi nhớ - Soạn bài: Viết đơn
-Tiết 124 Vit n
A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Thơng qua việc thực hành số tình cụ thể, giúp HS nắm đợc vấn đề -Khi cần viết đơn? Cách trình bày đơn nh nào? Những sai sót cần
tránh viết đơn B Chuẩn bị: - Giáo
viªn: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn
C Cỏc b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi cị:
3 Bµi míi
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Khi cần viết đơn I Khi cần viết đơn - Gọi HS dọc tình
(184)nào cần viết đơn?
- Cho HS đọc tình SGK
- Trong trờng hợp đó, trờng hợp cần viết đơn? Trờng hợp cần phải viết văn khỏc? Vỡ sao?
- Từ tập em cã thĨ rót kÕt ln g×?
huống phải viết đơn; khơng có đơn định cơng việc không đợc giải
a Bị xe đạt đến thăm bạn Viết đơn trình báo quan cơng an nhờ giúp đỡ tìm lại xe đạt
b Muốn theo học lớp nhạc hoạ Viết đơn xin nhập học
c C·i Viết tờng trình hay kiểm điểm
d Muốn học nơi Đơn xin chuyển trờng, Đơn xin học
Kết luận:
- Trong sống ngời nhiều cần phải viết đơn, có nguyện vọng, yêu cầu cần đợc giải
- Đơn từ loại văn thiếu đợc sống hàng ngày
Hoạt động 2: Tìm hiểu loại đơn nội dung
II Các loại đơn dung thiếu đ ợc đơn
- Hãy so sánh tìm chỗ giống khác hai đơn từ rút nội dung thiết cần phải có đơn, giải thích lí do?
- HS quan sát, đọc kĩ hai đơn rút nhận xét
1 Các loại đơn
a Đơn viết theo mẫu in sẵn: Ngời viết đơn cần điền từ , câu thích hợp vào chỗ có dấu
b Viết đơn khơng theo mẫu: Ngời viết phải tự nghĩ nội dung trình bày
2 Nội dung thiếu đợc đơn
- Quốc hiệu, để tỏ ý trang trọng
- Tên đơn: để ngời đọc biết đợc mục đích ngời viết đơn
- Tên ngời viết đơn
- Nơi (tên ngời) nhận đơn
- Lí viết đơn yêu cầu, đề nghị ngời viết đơn
- Ngày tháng năm nơi viết đơn - Chữ kí ngời viết đơn
Chú ý: Đơn viết tay đánh máy nhng chữ kí thiết phải tự kí
Hoạt động 3: III Cách thức viết n
- HS rút cách trình bày
1 Đơn có mẫu: Điều vào chỗ trống nội dung cần thiết
2 Đơn không theo mẫu: (SGK) Cách trình bày:
- Tờn n phi viết chữ to, chữ hoa chữ in
- Phần quốc hiệu, tên đơn phải viết giũa trang giấy
- Lời văn: gọn gàng, sáng sủa, dễ đọc, phần yêu cầu, dề nghị phải viết thành thực, đáng Khơng viết dài dịng
Hoạt động 4 IV Ghi nhớ: (SGK)
HS đọc 4 H ớng dẫn học tập:
- Häc bµi, thc ghi nhí
(185)
-Tuần: 32 Bài 30
Tiết 125, 126
Bức th thủ lĩnh da đỏ
(Theo tµi liệu Quản lí môi trờng phục vụ phát triển bền vững) A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Thấy đợc Bức th thủ lĩnh da đỏ xuất phát từ tình yêu thiên nhiên, đất nớc nêu lên vấn đề xúc có ý nghĩa to lớn sống Bảo vệ giữ gìn thiên nhiên mơi trờng
-Thấy đợc tác dụng số biện pháp nghệ thuật th việc diễn đạt ý nghĩa biểu tình cảm đặc biệt phép nhân hoá, yếu tố trùng điệp thủ pháp đối lập
-Bớc đàu rèn luyện kĩ tìm hiểu, phân tích th có nội dung chớnh lun
B Chuẩn bị: - Giáo
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn
C Cỏc b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi cị:
1 Vì nói, Cầu Long Biên chứng nhân lịch sử không thủ đô HN mà nhân dân nớc kỉ qua?
3 Bµi míi
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Tìm hiểu chung văn
b¶n
I Đọc tìm hiểu chung - GV giới thiệu cách đọc
- GV đọc đoạn
- HS t×m hiĨu kÜ chó thÝch 1, 3, 4, 9, 10, 11
- ThĨ lo¹i?
- Bài viết đề cấp đến nội dung?
1 Đọc Giọng tình cảm, tha thiết nói đến thiên nhiên, đất nớc; mỉa mai, kín đáo nói đến Tổng thống Mĩ
2 Gi¶i nghÜa tõ khã
3 ThĨ lo¹i: th tõ - chÝnh ln - trữ tình Bố cục:
- Vai trũ thiên nhiên - Cách đối xử với thiên nhiên - Tác hại
Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiu chi tit
II.tìm hiểu văn bản: - Tìm từ ngữ, câu nói lên thái
, tỡnh cảm ngời da đỏ thiên nhiên, môi trờng, đất đai
- HS đọc từ đầu đến hoa đồng cỏ
- Em cảm nhận đợc tình cảm ngời da đỏ?
1 Thái độ ứng xử ng ời với thiên nhiên, đất đai, môi tr ờng
a Ng ời da đỏ:
- Đất thiêng, đất bà mẹ
- Chúng quên đợc mảnh t ti p ny
- Chúng phần tử mẹ mẹ phần cđa chóng t«i
- Hoa chị, em vũng nớc, mõm đá, ngựa tất c u chung mt gia ỡnh
- Dòng sông, suối máu tổ tiên, anh em,
- Tiếng thầm dòng nớc tiếng nói cha ông
- Không khí q gi¸
- Đất đai giàu có đợc nhiều mạng sống bồi đắp nên
(186)- Vì họ có thái độ nh vy?
- Em có nhận xét cách nói tác giả?
Quan h gn bú, biết ơn, hài hoà, thân yêu, thiêng liêng mà gần gũi nh gia đình, nh với ngời anh, chị em ruột thịt, nh với bà mẹ hiền minh, vĩ đại - Thái độ tình cảm cách ứng xử rõ ràng quan hệ họ, mảnh đất bao đời gắn với nòi giống sâu nguồn cội tinh yêu tha thiết, máu thịt ngời da đỏ đất nớc, quê hơng
- Cách nói nhắc nhắc, nhắc lại trùng điệp để nhấn mạnh, khắc sâu tạo ấn t-ợng
Tiết 2 - Những ngời da trắng họ có hành động cách đối xử nh nào? - HS đọc đoạn câu nói thái độ ngời da trắng
- GV cho HS kh¸i qu¸t ý
- Em có suy nghĩ cách đối xử ngời da trắng với thiên nhiên mơi trờng?
- Vì đánh giá th hay bc nht ?
- GV liên hệ bọn lâm tặc phá rừng săn bắn chim thú qúi VN
- Gọi HS đọc
- Vì đánh giá th hay nhất?
- Xuất phát từ đâu mà thủ lĩnh da đỏ lại viết th này?
b Ng êi da tr¾ng
- Muốn dùng tiền bạc, la để mua đất - Khi chết, thờng quên đất nớc họ sinh
- Không hiểu cách sống ngời da đỏ - Kẻ xa lạ, đêm tối, họ lấy từ lịng đất họ cần
- KỴ thï, kỴ chinh phơc, lÊn tíi
- Đối xử với đất anh em bầu trời nh vật mua đợc, tớc đoạt đợc bán nh cừu hạt kim c-ơng
- Thèm khát ngấu nghiến đất đai, để lại đằng sau bãi hoang mạc
- Xo¸ bỏ sông yên tĩnh, khiết
- Hủ diƯt mu«ng thó q hiÕm
Chủ yếu nhằm vào việc khai thác, tận dụng lợi nhuận tối đa, bất chấp hậu trớc mắt hay lâu dài Đó mặt trái chủ nghĩa t đế quốc Mĩ trình phát triển
2 Một th chuyện mua bán đất trở thành văn hay bậc vấn đề bảo vệ tài nguyên môi tr ờng
- Xuất phát điểm th tình yêu, quê hơng, đất nớc
- Ngời ta khơng thấy ngời viết th trả lời có bán hay không, lại không bàn chuyện giá Vấn đề đợc đặt nh giả thiết để t ạo đà, tạo cho việc trình bày quan điểm bộc lộ tình cảm - Tác giả khơng đề cập đến vấn đề đất nớc mà tất tợng có liên quan tới đất: Thiên nhiên, mơi trờng - vấn đề tồn trái đất quan tâm - Phản đối huỷ hoại môi trờng ng-ời da trắng
- Xuất phát từ lòng yêu quê hơng đát n-ớc, trở thành văn có giá trị hay vấn đề bảo vệ thiên nhiên mơi trờng
3 NghƯ thuËt
- Nghệ thuật đối lập (mục 1)
(187)- Em h·y chØ nghÖ thuËt mà tác giả sử dụng nêu tác dụng?
T¸c dơng:
- Thể đợc tình cảm gắn bó sâu nặng với quê hơng, đất nớc
- Phê phán, châm biếm lối sống thái độ tình cảm ngời da trắng
- Thái độ cng quyt, cng rn
- Hơi văn nhịp nhàng, lôi thêm khí
Hot ng
3 Tỉng kÕt, lun tËp
III Tỉng kÕt (SGK) IV Luyện tập:
Viết đoạn văn giải thích câu: §Êt lµ MĐ
4 H íng dÉn häc tËp: - Học bài, thuộc ghi nhớ
- Soạn: Chữa lỗi chủ ngữ - vị ngữ
-Tiết 127 Chữa lỗi chủ ngữ vị ngữ
(Tiếp theo) A Mục tiêu học: Giúp häc sinh:
-Nắm đợc loại lỗi viết câu thiếu hai thành phần
-Năm đợc lỗi sai quan hệ ngữ nghĩa thành phần câu -Luyện kĩ năng: Tự phát tự sửa đợc hai loại lỗi nêu -Có ý thức viết câu cấu trúc ngữ nghĩa
B Chuẩn bị: - Giáo
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Chuẩn bị b¶ng phơ viÕt VD
- Häc
sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị HS Bµi míi
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: I Câu thiếu ch ngữ lẫn vị ngữ
- GV treo bảng phụ viết VD - Xác định hai thành phần chủ ngữ, vị ngữ câu a, b
- HS đứng chỗ xác định thành phần câu v nhn xột
- Hai câu mắc lỗi gì? nguyên nhân? cách sửa chữa?
1 Ví dụ:
a Mỗi qua cầu Long Biên
b Bằng khối óc sáng tạo bàn tay lao động mình, vịng tháng Nhận xét:
- Hai câu khơng có CN-VN
- Hai câu mắc lỗi thiếu CN-VN, có trạng ngữ
- Nguyờn nhõn: Cha phân biệt đợc trạng ngữ CN-VN
- C¸ch sưa: Bỉ sung nßng cèt C-V
a Mỗi qua cầu Long Biên, tơi thấy lịng bồi hồi lạ
(188)Hoạt động 2: Chữa lỗi câu sai về quan hệ ngữ nghĩa
II Câu sai quan hệ ngữ nghĩa thành phần câu
- GV treo bng ph viết VD - Em xác định CN VN? HS lên bảng xác định CN - VN - Cách viết nh phần in đậm gây hiểu lầm nh nào? Nêu cách sửa em?
1 Ví dụ:
Hai hàm cắn chặt, quai hàm bạnh ra, cặp mắt nảy lửa, ta// thấy
2 NhËn xÐt:
- Cã thÓ hiÓu lầm : + CN: ta
+ VN: hai hàm cắn chặt
- Cỏch sa: Vit lại câu trật tự ngữ pháp: Ta thấy dợng Hơng Th, hai hàm cắn chặt hùng vĩ
Hoạt động 3: III Luyện tập
- GV treo bảng phụ - Gọi HS lên bảng xác định
- Mỗi em xác định câu (HS yu)
- GV gọi HS em làm câu
- GV gọi HS phát
1 Xác định chủ ngữ - vị ngữ a Chủ ngữ: cầu
Vị ngữ: đợc đổi tên thành cầu Long Biên b Chủ ngữ: lịng tơi
VÞ ngữ: lại nhớ c Chủ ngữ:
Vị ngữ: cảm thấy Bổ sung chủ ngữ, vị ngữ
a Mi tan trng, hc sinh ùa đờng b Ngoài cánh đồng, nớc ngập mênh mơng
c Giữa cánh đồng lúa chín, nón trắng nhấp nhơ
d mäi ngêi cïng reo lên Phát sửa lỗi a - Thiếu chủ ngữ, vị ngữ
- Thêm nòng cèt, , mét rïa nỉi lªn b - ThiÕu chủ ngữ, vị ngữ
- Sửa: , nên xây dựng nhà bảo tàng cầu Long Biên
4 Phát lỗi quan hệ ngữ nghĩa
a - Lỗi ý nghĩa từ ngữ: Cây cầu bóp còi - Sửa: còi xe rộn ràng
b - Không rõ vừa ®i häc vỊ - Sưa: Th võa ®i häc vỊ
c - Không rõ bạn có phải TuÊn kh«ng? - Kh«ng râ cho em hay cho ai?
- Sửa: cho em bút míi 4 H íng dÉn häc tËp:
- Hoµn thiƯn bµi tËp
- Tự đọc kiểm tra chọn câu viết sai đẻ sửa lại - Soạn: Luyện tập cách viết đơn sửa lỗi
-Tiết 128 Luyện tập cách vit n v sa li
A Mục tiêu häc: Gióp häc sinh:
-Nhận lỗi thờng gặp viết đơn tim phơng pháp sửa chữa -Ôn tập hiểu biết kiểu đơn từ
-Luyện kĩ phát sửa chữa lỗi viết đơn B Chuẩn bị:
- Gi¸o viên:
+ Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn
- Học
(189)2 KiĨm tra bµi
cũ: Nêu mục thiếu đơn?2 Nêu điểm lu ý trình bày đơn? Bài
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: I lỗi th ờng mắc viết đơn: - Yêu cầu HS đọc
- Chia nhóm để HS làm việc theo nhóm
- Mỗi HS đọc đơn
- Các nhóm làm việc, thời gian phút, đại diện nhóm trình bày
Bài tập 1: Lá đơn mắc lỗi: - Thiếu quốc hiệu
- Thiếu ngày tháng, nơi viết đơn, họ tên ngời viết đơn
- Ngời, nơi nhận đơn khơng rõ - Thiếu chữ kí ngời viết đơn - Cách sửa: Bổ sung phần thiếu Bài 2: Lá đơn thứ hai mắc lỗi:
- Thừa phần viết bố, mẹ khơng cần thiết phải khai đơn
- Lí trình bày đơn cha rõ ràng, xác đáng - thiếu thời gian, lời cam đoan, chữ kí ngời viết đơn
- Cách sửa: Bổ sung phần thiếu, bỏ phần chữ viết thừa
Bài tập 3: lỗi mắc ph¶i:
- Lí viết đơn khơng xác đáng (đang sốt viết đơn) mà phải phụ huynh viết
- C¸ch sưa: Thay ngêi viÕt b»ng tên cách xng hô phụ huynh
- Trình bày lại phần lí cho thích hợp Hoạt động 2: Luyện tập II Luyện tập:
- GV chia nhãm
- Mỗi tổ làm nhóm, nhóm viết đơn, cử đại diện trình bày đơn nhóm
- Thêi gian lµm viƯc 10
- Các nhóm nhận xét, bổ sung - HS tự hoàn thiện đơn vào cảu
1 Đơn xin cấp điện cho gia đình
u cầu: Nhất thiết phải có lời cam kết tuân thủ nghiêm túc qui chế dùng điện, yêu cầu đờng dây, công tơ
2 Đơn xin vào đội tình nguyện bảo vệ mơi trờng - Có thể gửi ngời đội trởng hiệu trởng nhà tr-ờng phải có đồng ý GV ch nhim lp, ca gia ỡnh
3 Đơn xin cấp bàn ghế
- Nhất thiết phải trình bày cách cụ thể tình trạng hỏng bàn ghế
4 Đơn xin chuyển trờng 4 H íng dÉn häc tËp:
- Viết đơn xin vào đội TNTP Hồ Chí Minh - Soạn bài: Động Phong Nha
-Tuần 33 Bài 31, 32
Tiết
129+130 Vănbản
Động Phong Nha
(Trần Hoàng, Sổ tay địa danh du lịch tỉnh Trung Bộ, NXB Giáo dục, 1998) A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-HS thấy: Vẻ đẹp lộng lẫy, kì ảo Động Phong Nha Vị trí vai trị sống nhân dân Quảng Bình, nhân dân Việt Nam hơm mai sau, yêu quý, tự hào, chăm lo bảo vệ biết cách khai thác bảo vệ danh lam thắng cảnh, nhằm phát triển kinh tế du lịch, mũi nhọn ngành kinh tế Việt Nam kỉ XXI
(190)B ChuÈn bÞ:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn
C Cỏc b c lờn lp : ổn định tổ chức
2 KiÓm tra bµi
cũ: Có ý kiến cho rằng: "Bức th bàn chuyện mua bán đất lại làmột văn hay vấn đề bảo vệ môi trờng sinh thái" ý kiến em?
3 Bài Quảng Bình mảnh đất nhỏ hẹp khắc nghiệt miền Trung lại đợc trời phú cho kì quan tuyệt thế, động Phong Nha Phong Nha đẹp khơng phong cảnh nớc non hữu tình mà thực với thời gian năm tháng nhủ đá đợc trau chuốtbào mòn lên cung điện nguy nga niơi trần Để biết thêm kì quan hơm tìm hiểu văn Động Phong Nha Trần Hoàn
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: I Đọc tìm hiểu chung:
- GV hớng dẫn cách đọc - GV đọc mẫu đoạn - Gọi HS đọc tiếp
- GV hëi mét số tích giải nghĩa số từ khó
- Dùa vµo néi dung, em cã thĨ chia văn làm đoạn?
1 Đọc: rõ ràng, phÊn khëi nh lêi mêi gäi du kh¸ch
2 Gi¶i nghÜa tõ khã:
- Động: nơi núi đá bị ma, nắng gió, hàng nghìn năm bào mịn, đục khoét ăn sâu vào thành hang, vòm
- Động Phong Nha: động nhọn (Phong: nhọn; nha: răng)
3 Bè cơc: phÇn
- Từ đầu đến rải rác giới thiệu chung đọng Phong Nha đờng vào động
- Đoạn 2: từ Phong Nha đất bứt tả tỉ mỉ cảnh động khơ, động chímh động nớc
- Đoạn 3: lại Vẻ đẹp đặc sắc động Phong Nha theo đánh giá ngời n-ớc
Hoạt động 2: II Tìm hiểu văn bản:
- Gọi HS đọc đoạn
- Qua đoạn văn, em thử hình dung gới thiệu vị trí đ-ờng vào động?
- Nếu đợc thăm động này, em chọn lối nào? Vì sao? Em hiểu câu "Đệ kì quan Phong Nha" nào?
- Em h·y nhËn xét trình tự miêu tả tác giả?
- Vẻ đẹp động khô động nớc đợc miêu tả chi tiết nào?
- Động đợc tác giả miêu tả kĩ
1 Vị trí Phong Nha hai đ ờng vào động:
- Vị trí: nằm quần thể hang động gồm nhiều hang, nhiều động liên tiếp - Hai đờng vào động: Đờng thuỷ đ-ờng
- Tác giả nghiêng cảnh sắc đờng thuỷ, có ý khuyên ngời du lịch chọn đ-ờng sống mà tới muốn cịn ái, muốn nghỉ đơi chân mệt mỏi, muốn ngắm cảnh đẹp bình dọc đơi bờ sơng Song đ-ờng có lí thú riêng
2 Giới thiệu cụ thể hang động:
- Tác giả miêu tả theo trình tự khơng gian: từ khái quát đến cụ thể, từ vào trong: phận chủ yếu quần thể động phong nha: Động khụ, ng nc, ng Phong Nha
- Động khô giíi thiƯu v¾n
(191)hơn? Vì sao?
- Em cm nhn c gỡ vẻ đẹp động Phong Nha?
- HS đọc đoạn cuối
- Nhà thám hiểm nhận xét đánh giá Phong Nha nh nào?
- Em có cảm nghĩ trớc lời đánh giá đó?
- VËy t¬ng lai cđa Phong Nha nh thÕ nµo?
- Động phong nha động nên đợc giới thiệu tỉ mỉ
Đó vẻ đẹp tổng hồ nét hoang vu, bí hiểm vừa thoát vừa giàu chất thơ
3 Ng ời n ớc đánh giá Phong Nha - Động Phong Nha hang động dài đẹp giới
- c¸i nhÊt
Sự đánh giá có ý nghĩavì đánh giá khách quan ngời nớc ngoài, chuyên gia tổ chức khoa học có uy tín khoa học cao giới Bởi Phong Nha không danh lam thắng cảnh đẹp đất nớc ta mà vào loại giới Việt Nam vô tự hào điều ú
- Phong Nha trở thành điểm du lÞch
- Phong Nha có tơng lai đầy hứa hẹn nhiều mặt: Khoa học, kinh tế, văn hoá Hoạt động 3: Hớng dẫn HS tổng
kÕt
III tæng kÕt
Hoạt động 4 IV Luyện tập
1 Em đóng vai ngời hớng dẫn viên du lịch giới thiệu cho khách tham quan quần thể động Phong Nha
4 H íng dÉn häc tËp: - Häc bµi, thc ghi nhí
- Siêu tầm tranh ảnh động Phong Nha động khác - Chuẩn bị bài: "Ôn tập du cõu."
-Tiết 131 Ôn tập vỊ dÊu c©u
(DÊu chÊm, dÊu chÊm hái, dÊu chấm than, dấu phẩy) A Mục tiêu học: Giúp häc sinh:
-Nắm đợc công dụng ý nghĩa ngữ pháp loại dấu câu: chấm, chấm hỏi, chm than v du phy
-Tích hợp văn nhật dụng: Động Phong Nha miêu tả sáng tạo
-Có ý thức sử dụng dấu câu viết văn bản, phát sử chữa lỗi dấu câu
B Chuẩn bị: - Giáo
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn + Bảng phụ
- Học
sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiÓm tra
cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị HS Bµi míi
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: i Công dụng:
- GV treo bảng phụ viết sẵn
(192)- HS đọc tập
- Mỗi em điền dấu câu - HS nhËn xÐt
- GV đánh giá
- Gọi HS đọc tập nêu tên câu câu trên?
- Tại ngời viết lại đặt dấu dấu chấm than chấm hỏi sau hai câu ấy?
- HS đọc phần ghi nh
hợp:
a Câu cảm thán (!) b Câu nghi vấn (?) c Câu cầu khiến (!) d Câu trần thuật (.)
Bi 2: Tỡm hiểu cách dùng dấu câu trờng hợp đặc biệt:
a Câu câu câu cầu khiến - Đây cách dùng dấu câu đặc biệt b Câu trần thuật cách dùng dấu câu đặc biệt để tỏ ý nghi ngờ mỉa mai
2 Ghi nhí: SGK - tr 150
Hoạt động 2: Hớng dẫn thực hành II Chữa số lỗi th ờng gặp: - HS trao đổi cặp phỳt sau ú
trình bày
- GV tổng kết sai
1 So s¸nh c¸ch dùng dấu câu cặp câu:
a Dùng dấu câu sau từ Quảng Bình hợp lí
2 Dùng dấu phẩy sau từ Quảng Bình không hợp lí vì:
- Biến câu a2 thành c©u ghÐp cã hai vÕ nhng ý nghÜa cđa hai vế lại rời rạc, không liên quan chặt chẽ với
- Câu dài không cần thiết
b b1 Dïng dÊu chÊm sau tõ bÝ hiĨm lµ không hợp lí vì:
- Tách VN2 khỏi CN
- Cắt đôi cặp quan hệ từ vừa vừa b2 dùng dấu chấm phẩylà ghợp lí Chữa lỗi dùng dấu câu:
a Dïng dÊu chÊm câu trần thuật c©u nghi vÊn b dïng dÊu chÊm
Hoạt động 3: III luyện tập: - Gọi HS đọc tập
- HS đọc
- HS lµn, lớp nhận xét
- HS trả lời cá nhân đa lí
- HS trả lời cá nhân, lớp nhận xét
1 Dúng dấu chấm vào chỗ thích hợp đoạn văn:
- sông Lơng - đen xám - đến - toả khói - trắng xố
2 Nhận xét cách dùng dấu chấm hỏi: - Bạn đến động Phong Nha cha? (Đúng) - Cha? (Sai)
Thế bạn đến cha? (Đ)
- Mình đến đến thăm động nh vậy? (S) Hãy đặt dấu chấm than vào cuối câu thích hợp: - Động Phong Nha thật "Đẹ kì quan" nớc ta!
- Chúng tơi xin mời bạn đến thăm động Phong Nha quờ tụi!
- Động Phong Nha cất giữ bao điều huyền bí, thú vị, hấo dẫn mà ngêi vÉn cha biÕt hÕt
4 Dïng dÊu c©u thích hợp: - Mày nói gì?
- Lạy chị, em có nói đâu! - Chối hả? Chối này! Chối này!
- Mỗi câu "Chối này" chị Cốc lại giáng mỏ xuống
(193)- Häc bµi, thc ghi nhí - Hoµn thiƯn bµi tËp
- Soạn bài: Ôn tập dấu câu
-Tiết 132 Trả tập làm văn miêu tả sáng tạo viết kiểm tra Tiếng Việt
A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
- HS nhận u, nhợc điểm làm biết cách sửa chữa, rút kinh nghiệm cho viết
- Luyện kỹ chữa viết thân bạn B Chuẩn bÞ:
- Giáo viên: Bài chấm - Học sinh: Vở ghi chép C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi cị: Bµi míi
* Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới HS nhắc lại đề bài?
GV nêu u điểm phân tích cụ thể
GV nêu nhợc điểm học sinh mắc lỗi yêu cầu HS xem lại bài, phát lỗi sai v sa
I- Đề bài
II- Phõn tích đề, dàn ý * Gọi học sinh lập dàn ý cho đề
III – NhËn xÐt u, khuyết điểm 1, Ưu điểm :
2, Nh ỵc ®iĨm
3-KÕt qu¶
4- H íng dÉn chữa bài
- Lỗi
tả - Lỗi diễn
t:
.Hot động 3: Trả bài:
§äc mÉu
Học sinh tự sửa lỗi viết rút kinh nghiệm Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dị
+ Cđng cè :
GV nhắc lại lý thuyết văn tả cảnh, bố cục văn bản, mạch lạc văn + Dặn dò
(194)- Tập viết đoạn văn sửa đoạn sai
-Tuần: 34 Bài 32, 33, 34
Tiết 133,
134 Văn
Tổng kết phần văn Tập làm văn A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Nm đợc hệ thống văn với nội dung đặc trng thể loại văn chơng trình
-Hiểu cảm thụ đợc vẻ đẹp số hình tợng nhân vật văn học tiêu biểu, t tởng yêu nớc truyền thống nhân văn dã học
-Ôn lại loại văn bản: Tự sự, miêu tả, biểu cảm, luận, nhật dụng Nêu phơng thức biểu đạt văn
-Biết vận dụng phơng thức biểu đạt phù hợp việc xây dựng văn hồn chỉnh nhằm đạt đợc mục đích giao tip
-Rèn luyện kĩ so sánh, hệ thống hoá, tổng hợp phân tích B Chuẩn bị:
- Giáo viên: + Soạn
+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn
C Cỏc b c lờn lp : ổn định tổ chức
2 KiÓm tra
cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị HS Bµi míi
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Tổng kết phần
văn
A phần văn: - GV cho HS kiểm tra chÐo
lÉn
- GV tổng kết sai - HS trình bày, nhận xét
- HS xem lại thích - HS trình bày, nhận xét - HS đợc tự trình bày suy nghĩ
- HS tr¶ lêi
1 Lập bảng thống kê văn học
- Yêu cầu: Nhớ xác theo cụm bài, kiểu văn học theo thứ tự
a Tự sự:
- Tự dân gian: trun cỉ tÝch, trun thut, ngơ ng«n, cêi
- Tự trung đại
- Tự đại: thơ tự sự, trữ tình, b Văn miêu tả:
c Văn biểu cảm d Văn nhật dụng Nêu khái niệm
3 Lp bng thng kê nhân vật Nêu nhân vật mà thích? Vì sao? Phơng thức biểu đạt: T s
6 Những văn thể hiện:
a Truyền thống yêu nớc: Thánh Gióng, Sự tích Hồ Gơm,
b Tinh thần nhân ái: Côn rồng, cháu Tiên; Bánh chng, bánh giầy
7 HS nhµ lµm TiÕt 2:
Hoạt động 2: B Tập làm văn
- em em phng thc biu t
- HS trình bày nhận xét - HS trình bày
1 Cỏc loi văn phơng thức biểu đạt 2,3 Xác định phơng thức biểu đạt:
4 phÇn II mơc 1,2
(195)- HS trao đổi cặp phút
- HS tr¶ lêi
- HS trình bày
- S vic phi nhõn vt làm Nếu khơng có nhân vật việc trở nên vụn nát ngợc lại khơng có vệc nhân vật trở nên nhạt nhẽo - Sự việc nhân vật phải tập trung để thể chủ đề
6 Nhân vật tự thờng đợc kể miêu tả qua yếu tố:
- Chân dungvà ngoại hình - Ngôn ngữ
- Cử hành động, suy nghĩ
- Lêi nhận xét nhân vật khác Thứ tự kể:
a Thứ tự kể:
- Theo trình tự thời gian: Làm cho câu chuyện mạch lạc rõ ràng
- Theo trình tự không gian: Làm cho cảnh vật trở nên có thứ tự
- Kết hợp: tạo bất ngờ lí thú b Ngôi kể:
- Ngôi thứ nhất: làm cho câu chuyện nh thật
- Ngôi thứ ba: làm cho câu chuyện mang tính khách quan
4 H ớng dẫn học tập :
- Soạn bài: Tổng kết phần Tiêng Việt - Hoàn thiện tập
-TiÕt 135 Tỉng kÕt phÇn tiÕng ViƯt A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Cng c hệ thống hoá kiến thức Tiếng Việt học lớp -Vận dụng kiến thức học để làm bi
-Luyện kĩ năng: so sánh, hệ thống hoá, khái quát hoá B Chuẩn bị:
- Giáo
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách soạn - Học sinh: + Soạn
C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi
cị: KiĨm tra việc soạn HS Bài
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: I Từ cấu trạo từ:
- Tõ lµ gÝ? Cho VD?
- Thế từ đơn? Từ phức? Cho VD?
- Tõ ghép khác từ láy điểm nào? VD?
- Từ đơn vị tạo nên câu Ăn/ uống/ ở/
- Từ đơn từ có tiếng - Từ phức từ gồm hai tiếng trở lên Từ phức từ láy: thuộc loại từ phức, nghĩa chúng gồm hai tiếng trở lên
+ Từ phức đợc tạo cách kết hợp tiếng có quan hệ nghĩa với nhauthì đợc gọi từ ghép
(196)các tiếng có quan hệ lặp âm với đợc gọi từ láy
Hoạt động 2: II Từ loại cụm từ:
- HS nhắc lại từ loại học
cho VD? Từ loại: DT, ĐT, Dại từ, TT, ST, LT, chØtõ, phã tõ Cơm tõ: Cơm DT, cơm §t, côm TT
Hoạt động 3: III Nghĩa t:
- Nghĩa từ cío loại? Đó loại nào?
Nghĩa gốc nghĩa chuyển tạo nên tợng nhiều nghà từ
VD: Mùa xuân tết trồng
Lm cho t nớc ngày xuân Xuân1: mùa xuân, mùa đầu năm Xuân2: tơi đẹp, trẻ trung
Hoạt động IV Nguồn gốc từ:
- Trong tiếng Việt, từ Việt vay mợn ngôn ngữ nớc nào?
- Chúng ta vay mợn tiếng Hán ngôn ngữ Ên ©u
Hoạt động 5: V Lỗi dùng t
- Nhắc lại lỗi thờng gặp
- Nhắc lại phép tu từ học? Tác dụng?
- Nêu loại câu học
- Lặp từ
- lần lộn từ gần âm
- Dùng từ khơng nghĩa,
VI C¸c phép t từ: So sánh, nhân hoá, ẩn dụ, hoán dơ
VII C©u:
- Câu trần thuật đơn có từ
- Câu trần thuật đơn khơng có từ - Các thành phần câu: CN-VN 4 H ng dn hc tp:
- Ôn tËp vỊ dÊu c©u
-TiÕt 136 Ôn tập tổng hợp cuối năm
A Mục tiêu bµi häc: Gióp häc sinh:
- Củng cố lại toàn kiến thứuc ngữ văn học - Nắm vững yêu cầu cần đạt ba phần: + Đọc - hiểu văn
+ Phần Tiếng Việt + Phần tập làm văn
- Luyện kĩ khái quát hoá, hệ thống hoá, ghi nhớ B Chuẩn bị:
- Giáo
viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên sách so¹n
- Häc
sinh: + Soạn C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi cị:
3 Bµi míi
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Phần đọc hiểu văn
b¶n
I Phần đọc hiểu văn : - Từ học kì I đến em
đã đợc học loại văn nào?
- Em h·y kể tên số văn cho biết nội dung văn
- Học kì I:
+ Truyện dân gian + Truyện trung đại - Học kì II:
(197)bản ấy? + Văn nhật dụng Hoạt động 2: Phần Tiếng Việt II Phần Tiếng Viêt: - GV hỏi khái niệm cho
HS lấy VD - Từ, cụm từ, câu, biện pháp tu từ Hoạt động 3: Phần Tập làm văn III Tập làm văn:
- Cho HS nắm đacự diểm thể
loại - Tự sự- Miêu tả - Đơn từ
Hot ng 4 IV Luyện tập:
HS làm đề SGK tr164 - 166 4 H ớng dẫn học tập:
- Häc bài, ôn tập chuẩn bị kiểm tra - Hoàn thiện bµi tËp
-TiÕt 137, 138 KiĨm tra tổng hợp cuối năm
A Mục tiêu häc: Gióp häc sinh:
- Qua kiểm tra hệ thống hoá đợc kiến thức học Tiếng Việt tập làm văn, văn học
- Đánh giá đợc khả nhận thức, ghi nhớ, học học sinh - Rèn ý thức tự giá, nghiêm túc làm nh kỹ làm tổng hợp B Chuẩn bị:
- Giáo viên: Ra đề, biểu chấm - Học sinh: Ôn tập, kiểm tra C Các b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi cị: Bµi míi
I Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm, từ câu đến câu câu trả lời
0,25 điểm; câu 10 1,25 điểm)
Trả lời câu hỏi cách khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng. Bài thơ “Đêm Bác không ngủ” tác giả ?
A Minh Huệ B Tố Hữu C Trần Đăng
Khoa
D Tơ Hồi Phương thức biểu đạt thơ “Đêm Bác khơng ngủ” l ?à
A Miêu tả có yếu tố biểu cảm C Tự có yếu tố miêu tả
B Biểu cảm có yếu tố tự D Biểu cảm có yếu tố tự miêu tả Dịng nêu khơng đúng ý nghĩa câu thơ cuối “Đêm Bác không ngủ” ?
Đêm Bác khơng ngủ Vì lẽ thường tình Bác l H Chí Minhà
A Đêm đêm nhiều đêm Bác không ngủ B Cả đời Bác dành trọn cho dân, cho nước
C Đó lẽ sống: “Nâng niu tất quên mình” Bác D Là Hồ Chí Minh khơng cịn thời gian để ngủ
4 Cụm từ “chẳng bao lâu” câu: “Chẳng trở thành chàng dế
(198)A Chủ ngữ B Vị ngữ C Trạng ngữ D Phụ ngữ
5 Câu “Cây hoa lan nở hoa trắng xoá.” l câu tr n thu t ầ ậ đơn theo ki u n o?ể A Định nghĩa B Miêu tả C Giới thiệu D Đánh giá Câu không s d ng bi n pháp tu t hoán d ?ử ụ ệ ụ
A Áo chàm đưa buổi phân li C Ngày Huế đổ máu
B Người Cha mái tóc bạc D Mồ mà đổ xuống đồng
7 Biện pháp tu từ sử dụng câu: “Gần mực đen, gần đèn sáng” ?
A So sánh B Nhân hoá C Ẩn dụ D Hoán dụ
8 Để miêu tả cảnh mùa thu, câu văn không phù h p ?ợ A Bầu trời xanh, cao lồng lộng
B Những vàng bay bay theo chiều gió
C Những bơng hoa phượng nở đỏ rực khắp sân trường D Vầng trăng tròn sáng gương
9 Trong tình sau, tình không ph i vi t ả ế đơn ? A Em mắc khuyết điểm lớp học khiến cô giáo khơng hài lịng B Em bị ốm khơng đến lớp học
C Em muốn vào Đoàn Thanh Niên Cộng sản Hồ Chí Minh D Gia đình em gặp khó khăn, em muốn xin miễn học phí
10 Hãy điền từ “Mở bài, thân bài, kết bài, cảnh vật, định, cảm tưởng” vào
những chố trống đoạn văn cho phù hợp (mỗi từ điền 0,25 điểm): “Bài văn miêu tả có phần (1)…… … giới thiệu cảnh miêu tả Thân
bài tập trung tả (2)……….… chi tiết theo thứ tự (3)…………Và (4) …………
thường phát biểu (5) …… cảnh sắc đó.”
II Tự luận (6,5 điểm)
Em có dịp ngắm đêm trăng đẹp quê Hãy tả lại cảnh
-Tiết 139 Chơng trình Ngữ văn a phng
A Mục tiêu học: Giúp học sinh:
-Biết đợc số danh lam thắng cảnh địa phơng -Su tầm tranh ảnh danh lam thng cnh
B Chuẩn bị: - Giáo
viên: + Soạn bài+ Chuẩn bị giới thiệu danh lam thắng cảnh HN - Học sinh: + Su tầm tranh ảnh, viết lời giới thiệu
C Cỏc b ớc lên lớp : ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi cị:
3 Bµi míi
Hoạt động thầy Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Báo cáo tranh ảnh, t liệu
đã su tầm đợc
(199)- GV tỉng kÕt rót bµi häc
- GV giíi thiệu mẫu danh lam thắng cảnh HN
4 H íng dÉn häc tËp:
- Hoµn thiƯn phÇn giíi thiƯu
-TiÕt 140 : Trả kiểm tra tổng hợp
A Mục tiêu bµi häc: Gióp häc sinh: - NhËn thÊy u, khut ®iĨm cđa bµi lµm
- Khả ghi nhớ kiến thức tổng hợp, kiến thức kiểm tra - Giáo viên đánh giá đợc khả nhận thức tng học sinh
- Giúp em khắc phục đợc tồn làm, rút kinh nghiệm cho kiểm tra lần sau
B ChuÈn bÞ:
- Giáo viên: Trả bài, nhận xét
- Học sinh: Xem lại bài, rút kinh nghiệm. C Các b íc lªn líp :
1 ổn định tổ chức Kiểm tra cũ: Bài
- Giáo viên đọc lại đề kiểm tra lợt I/ Nhận xét chung
II/ Trả bài:
- Học sinh nhận thấy tồn làm, kiến thức,diễn đạt tả - Phần II : Còn phụ thuộc nhiều vào văn
III/ Chữa :
- Phn trc nghim : cõu
………
………
……… ………
- PhÇn tự luận : + Yêu cầu :
………
(200)
……… ………
- Néi dung : Dựa vào việc chuyện kể phải thể = lời văn, sáng tạo cá nhân không nên phụ thuộc hoàn toàn vào câu từ văn có sẵn
- Bi viết thể đợc bố cục rõ ràng, lời văn mạch lạc + Dàn ý :
- Më bµi
- Thân
………
………
……… ………
- KÕt bµi :