THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Tiêu đề | Bệnh học ngoại tiết niệu |
---|---|
Tác giả | Ts. Vũ Đình Cầu, Bs Ckii Nguyễn Đức Tụng, Bs Ckii Vũ Thắng, Ths, Bs Ck Ii Lê Thanh Nhạ, Ths, Bs Ckii Nguyễn Dơng Tân, Ths. Nguyễn Thị Ánh Hờng, Ts. Phạm Quang Vinh, Ts. Trần Văn Hinh, Ts. Lê Anh Tuấn |
Người hướng dẫn | Pgs.Ts. Vũ Văn Kiên |
Trường học | Học viện Quân y |
Chuyên ngành | Ngoại tiết niệu |
Thể loại | Giáo trình |
Năm xuất bản | 2007 |
Thành phố | Hà Nội |
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 142 |
Dung lượng | 3,69 MB |
Nội dung
Ngày đăng: 20/04/2021, 21:37
Nguồn tham khảo
Tài liệu tham khảo | Loại | Chi tiết |
---|---|---|
1. Trần Quán Anh (1995): Thăm khám điện quang - Siêu âm bệnh lý tiết niệu. Nhà xuất bản Y học | Khác | |
2. Trần Đức Hoè (1994): Bệnh học sỏi tiết niệu. Bài giảng tập huấn tiết niệu toàn quân | Khác | |
3. Trần Đức Hoè (1983): Xử trí các vết thơng niệu đạo do hoảkhí ở Viện Quân Y 108. Tạp chí Y học Quân sự số 40, tr 42-47 | Khác | |
4. Ngô Gia Hy (1984): Nang nớc tinh mạc (1984). Niệu học tập IV. Nhà xuất bản Y học, tr 482-484 | Khác | |
5. Ngô Gia Hy, Trần Văn Sáng (1988): Sỏi tiết niệu - Bệnh học ngoại khoa tập IV. Trờng đại học Y dợc thành phố Hồ Chí Minh.Nhà xuất bản Y học | Khác | |
6. Trần Lê Phơng, Trần Quang Khải (2004): Điều trị ngoại khoa chấn thơng và vết thơng thận tại bệnh viện Chợ Rẫy. Y học thành phố Hồ Chí Minh | Khác | |
7. Nguyễn Bửu Triều (1991): Sỏi tiết niệu. Bách khoa th bệnh học | Khác | |
8. Trần Minh T (1979): Sơ kết điều trị suy thận cấp do vết thơng thận bằng thẩm phân máu. Y học thực hành, tr 29-33 | Khác | |
9. Kuriyama M., Pham Quang Vinh (1999): Comparative Study of Assays for Prostate-specific Antigen Molecular Forms. Jpn. J.Clin. Oncol. 29(6), p. 303-307 | Khác | |
10. Pontonnier F, Mansat A, Mieusset R, Bujan L. (1991):Chirurgie de la sterilite masculine. EMC II. Edition technique.1440 | Khác | |
11. Coolsael BL. (1980): The varicocele syndrome:Venegraphy determining the optimal level for the surgical treatment. J. Urol, 124, p. 833-839 | Khác | |
12. David A, Risto J, Rintala. (1998): Inguinal hernia and hydrocele. Pediatric surgery II. Mosby-year book, p. 1076-1086 | Khác | |
13. Emil A, Tanagho, Jack W, Mc Aninch. (1995): Smith’general urology. 14 th Edition, 792 pgs | Khác | |
14. Ferro F et al. (1995): Abdominoscrotal hydrocel in childhood. Pediatr. Surg Int. (10), 276 pgs | Khác | |
15. Goldstein M. (2002): Surgical management of male infertility and other scrotal disorder. Campbell’s urology. WB Saunders, p. 1532-1587 | Khác | |
16. Kass EJ, Rejtenmal C. (1995): Aldolescent varicocele. Urol Clin North Am. 22, 151 | Khác | |
17. Lyon RP, Marshall S, Scott MP. (1982): Varicocele in childhood and aldolescent: implication in aldulthood infertility. J Urol, 19, p. 641-644 | Khác | |
18. Schmitt.K.U, Snedeker.J.G. (2006): Kidney injury: an experimental investigation of blunt renal trauma. J. Urol,. 175(6), p. 2140-2144 | Khác | |
19. Hiroyuki K.; Pham Quang Vinh (2003): Cancer prevention by silymarin. Res. Adv. in Cancer. (3), p. 55-66 | Khác | |
20. Kuriyama M.; Pham Quang Vinh(1998): Clinical evaluation of a newly developed ultrasensitive immunoasay for PSA:ECLusys PSA II. J. Med. and Phar, 40(5), p. 925-929 | Khác |
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG
TÀI LIỆU LIÊN QUAN