Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Lê Đức Dũng (2012), "Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và hiệu quả điều trị bệnh lý viêm tắc động mạch chi dưới băng phương pháp can thiệp nội mạch", Luận văn chuyên khoa cấp II, Học viện Quân Y, Hà Nội, tr. 55 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và hiệu quả điều trị bệnh lý viêm tắc động mạch chi dưới băng phương pháp can thiệp nội mạch |
Tác giả: |
Lê Đức Dũng |
Năm: |
2012 |
|
2. Nguyễn Trung Dũng (2009), "Nghiên cứu vai trò của phương pháp đo huyết áp tầng trong chẩn đoán bệnh động mạch chi dưới có đối chiếu với siêu âm Doppler và chụp mạch", Luận văn thạc sĩ y học, Trường Đại học Y Hà Nội, Hà Nội., tr. 44-56 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu vai trò của phương pháp đo huyết áp tầng trong chẩn đoán bệnh động mạch chi dưới có đối chiếu với siêu âm Doppler và chụp mạch |
Tác giả: |
Nguyễn Trung Dũng |
Nhà XB: |
Trường Đại học Y Hà Nội |
Năm: |
2009 |
|
3. Trần Đức Hùng (2016), "Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị can thiệp nội mạch ở bệnh nhân bệnh động mạch chi dưới mạn tính", Luận văn Tiến sỹ y học, Học viện Quân Y, tr. 107-115 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị can thiệp nội mạch ở bệnh nhân bệnh động mạch chi dưới mạn tính |
Tác giả: |
Trần Đức Hùng |
Năm: |
2016 |
|
5. Phạm Văn Huyện (2015), "Đánh giá kết quả ngắn hạn điều trị tắc hẹp động mạch đùi khoeo trên gối mạn tính phương pháp nong bóng và đặt giá đỡ nội mạch", Luận văn thạc sĩ y học, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, tr. 81 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá kết quả ngắn hạn điều trị tắc hẹp động mạch đùi khoeo trên gối mạn tính phương pháp nong bóng và đặt giá đỡ nội mạch |
Tác giả: |
Phạm Văn Huyện |
Nhà XB: |
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2015 |
|
9. Huỳnh Thanh Sơn (2015), "Đánh giá kết quả sớm điều trị tắc hẹp động mạch chủ chậu mạn tính bằng phương pháp can thiệp nội mạch", Luận văn thạc sĩ y học, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, tr. 86 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá kết quả sớm điều trị tắc hẹp động mạch chủ chậu mạn tính bằng phương pháp can thiệp nội mạch |
Tác giả: |
Huỳnh Thanh Sơn |
Nhà XB: |
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2015 |
|
10. Lê Đức Tín (2012), "Nghiên cứu về phẫu thuật kết hợp can thiệp nội mạch trên bệnh tắc động mạch mạn tính chi dưới", Luận văn thạc sĩ y học, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, tr. 78 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu về phẫu thuật kết hợp can thiệp nội mạch trên bệnh tắc động mạch mạn tính chi dưới |
Tác giả: |
Lê Đức Tín |
Nhà XB: |
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2012 |
|
11. Nguyễn Văn Trang (2014), "Vai trò của chỉ số ABI trong chẩn đoán và điều trị bệnh tắc động mạch mạn tính chi dưới", Luận văn thạc sĩ Y Khoa, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, tr. 86 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vai trò của chỉ số ABI trong chẩn đoán và điều trị bệnh tắc động mạch mạn tính chi dưới |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Trang |
Năm: |
2014 |
|
12. Nguyễn Hữu Tuấn (2008), "Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân bị bệnh động mạch chi dưới mạn tính"số Luận văn tốt nghiệp bác sỹ nội trú, Trường Đại học Y Hà Nội, Hà Nội, tr. 99 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân bị bệnh động mạch chi dưới mạn tính |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Tuấn |
Nhà XB: |
Trường Đại học Y Hà Nội |
Năm: |
2008 |
|
13. Phạm Việt Tuân (2008), "Nghiên cứu mô hình bệnh tật ở bệnh nhân điều trị nội trú tại Viện Tim mạch Việt Nam trong thời gian 2003- 2007", Luận văn tiến sĩ y khoa, Đại Học Y Hà Nội, tr. 113-115 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu mô hình bệnh tật ở bệnh nhân điều trị nội trú tại Viện Tim mạch Việt Nam trong thời gian 2003- 2007 |
Tác giả: |
Phạm Việt Tuân |
Nhà XB: |
Đại Học Y Hà Nội |
Năm: |
2008 |
|
14. Đào Danh Vĩnh (2012), "Kết quả ban đầu can thiệp nội mạch điều trị hẹp tắc động mạch chậu", Tạp chí Điện quang Việt Nam.TIẾNG ANH |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả ban đầu can thiệp nội mạch điều trị hẹp tắc động mạch chậu |
Tác giả: |
Đào Danh Vĩnh |
Nhà XB: |
Tạp chí Điện quang Việt Nam |
Năm: |
2012 |
|
15. Allard L., và cs. (1994), "Limitations of ultrasonic duplex scanning for diagnosing lower limb arterial stenoses in the presence of adjacent segment disease", J Vasc Surg, số 19(4), tr. 650-7 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Limitations of ultrasonic duplex scanning for diagnosing lower limb arterial stenoses in the presence of adjacent segment disease |
Tác giả: |
Allard L., và cs |
Nhà XB: |
J Vasc Surg |
Năm: |
1994 |
|
16. Armstrong E.J, H Saeed, và B Alvandi (2014), "Nitinol selfexpanding stents vs balloon angioplasty for very long femoropopliteal lesions".21(1). J Endovas Ther |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nitinol selfexpanding stents vs balloon angioplasty for very long femoropopliteal lesions |
Tác giả: |
Armstrong E.J, H Saeed, và B Alvandi |
Năm: |
2014 |
|
17. Balzer J. O., và cs. (2010), "Angioplasty of the pelvic and femoral arteries in PAOD: results and review of the literature", Eur J Radiol, số 75(1), tr. 48-56 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Angioplasty of the pelvic and femoral arteries in PAOD: results and review of the literature |
Tác giả: |
Balzer J. O., và cs |
Nhà XB: |
Eur J Radiol |
Năm: |
2010 |
|
18. Banerjee Amitava, F. Gerald Fowkes, và Peter M. Rothwell (2010), "Associations Between Peripheral Artery Disease and Ischemic Stroke", Implications for Primary and Secondary Prevention, số 41(9), tr. 2102- 2107 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Associations Between Peripheral Artery Disease and Ischemic Stroke |
Tác giả: |
Amitava Banerjee, F. Gerald Fowkes, Peter M. Rothwell |
Nhà XB: |
Implications for Primary and Secondary Prevention |
Năm: |
2010 |
|
19. Berg P., và cs. (2007), "Noninvasive Diagnosis of Vascular Diseases, Vascular Surgery", Christos D. Liapis, Klaus Balzer, Fabrizio Benedetti- Valentini, & José Fernandes e Fernandes, Editors., Berlin, Heidelberg.tr. 51-63 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Noninvasive Diagnosis of Vascular Diseases |
Tác giả: |
Berg P., Christos D. Liapis, Klaus Balzer, Fabrizio Benedetti-Valentini, José Fernandes e Fernandes |
Nhà XB: |
Berlin |
Năm: |
2007 |
|
20. Bhatt D. L., và cs. (2006), "International prevalence, recognition, and treatment of cardiovascular risk factors in outpatients with atherothrombosis", JAMA, số 295(2), tr. 180-189 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
International prevalence, recognition, and treatment of cardiovascular risk factors in outpatients with atherothrombosis |
Tác giả: |
Bhatt D. L., và cs |
Năm: |
2006 |
|
21. Bosch J.L và M.G Hunink (1997), "Meta-analysis of the results of percutaneous transluminal angioplasty and stent placement for aortoiliac occlusive disease". 204(1). Radiology |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Meta-analysis of the results of percutaneous transluminal angioplasty and stent placement for aortoiliac occlusive disease |
Tác giả: |
Bosch J.L, M.G Hunink |
Nhà XB: |
Radiology |
Năm: |
1997 |
|
22. Bosiers M, K Deloose, và J Callaert (2012), "BRAVISSIMO study: 12- month results from the TASC A/B subgroup". 53(1). J Cardiovasc Surg (Torino) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
BRAVISSIMO study: 12- month results from the TASC A/B subgroup |
Tác giả: |
M Bosiers, K Deloose, J Callaert |
Nhà XB: |
J Cardiovasc Surg (Torino) |
Năm: |
2012 |
|
23. Bowlin S.J và et al (1994), "Epidemilogy of intermittent claudication in middle-aged men", Am J Epidemiol, số 140(5), tr. 418-430 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Epidemilogy of intermittent claudication in middle-aged men |
Tác giả: |
Bowlin S.J, et al |
Nhà XB: |
Am J Epidemiol |
Năm: |
1994 |
|
24. Brand F. N., và cs. (1998), "Glucose intolerance, physical signs of peripheral artery disease, and risk of cardiovascular events: the Framingham Study", Am Heart J, số 136(5), tr. 919-27 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Glucose intolerance, physical signs of peripheral artery disease, and risk of cardiovascular events: the Framingham Study |
Tác giả: |
Brand F. N., và cs |
Nhà XB: |
Am Heart J |
Năm: |
1998 |
|