Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 38 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
38
Dung lượng
6,19 MB
Nội dung
BÀI 45 HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH Cấu tạo phân tử Tính chất vật lý Tính chất hoá học Ứng dụng Sản xuất Nhận biết AXIT SUNFURIC O O S OO H H Trong hợp chất H 2 SO 4 , nguyên tố S có số oxi hoá cực đại là +6 TÍNH CHẤT VẬT LÝ • Chất lỏng, sánh như dầu • Không màu, không bay hơi • Nặng hơn nước (D=1,84g/cm 3 ) • Axit đặc rất dễ hút ẩm • Axit sunfuric đặc tan trong nước và toả rất nhiều nhiệt Lưu ý khi pha loãng axit sunfuric phải rót từ từ axit vào nước, tuyệt đối không làm ngược lại Thêm axit sunfuric đặc (H 2 SO 4 ) vào nước. Nhiệt độ đầu 19.2 0 C .Nhận xét sự thay đổi nhiệt độ. Nhiệt độ cuối: 131.2 0 C. Nhiệt độ sau 30: 45.5 0 C. (Tăng 112 0 C) Khi pha loãng axit sunfuric đặc nên thêm nước vào axit hay ngược lại? NX: Axit sunfuric đặc tan vô hạn trong nước . và toả nhiệt lớn 2H2SO4(®Æc) + Cu CuSO4 + SO2 + 2H2O là axit mạnh 1) H 2 SO 4 loãng : H 2 SO 4 loãng + quỳ tím H 2 SO 4 loãng + H 2 SO 4 loãng + muối H 2 SO 4 loãng + KL trước hiđro (KL có hoá trò thấp) oxit bazơ bazơ VD ( Về nhà HS tự cho 4 VD) A. AXIT SUNFURIC : II. Tính chất hóa học : Hoá đỏ Muối sunfat + H 2 O Muối sunfat (↓) + axit (↑) Muối sunfat + H 2 ↑ 2) H 2 SO 4 đặc : a) Tính oxi hóa mạnh : a) Tính oxi hóa mạnh : Tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt) : H 2 SO 4 đặc + KL Muối sunfat + SO 2 ↑ + H 2 O (KL có hóa trò cao nhất) Chú ý : Fe, Al, Cr… thụ động trong H 2 SO 4 đặc nguội A. AXIT SUNFURIC : II. Tính chất hóa học : [...]... Trắng H2SO4 đặc Cm(H2O)n m C + n H2O Cacbon hiđrat than Hết sức thận trọng khi sử dụng H2SO4 đặc H2SO4 loãng là một axit mạnh H2SO4 đặc là chất oxi hóa mạnh và háo nước B AXIT SUNFURIC : IV Ứng dụng: H2SO4 là hóa chất hàng đầu trong cơng nghiệp B AXIT SUNFURIC : V Sản xuất H2SO4 : B AXIT SUNFURIC : V Sản xuất H2SO4 : 1) Giai đoạn 1 : sản xuất SO2 t0 SO S + O2 2 t0 hay 4FeS + 11 O 2Fe2O3 + 8SO2 2 2... CuSO4 + H2O H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O H2SO4 + CaCO3 CaSO4 + CO2 + H2O H2SO4 + Fe FeSO4 + H2 Đổi màu quỳ tím Tác dụng với kim loại hoạt động Tác dụng với muối của axit yếu Tác dụng với oxit bazơ và bazơ Tính oxi hố mạnh Tính háo nước B AXIT SUNFURIC : III Tính chất hóa học : 2) H2SO4 đặc : b) Tính háo nước : H2SO4 đặc chiếm nước kết tinh của nhiều muối hiđrat hoặc chiếm các nguyên tố H và O (thành... H2SO4 đặc + Cu Chất oxi hóa t 0 (dd màu vàng) +4 ? CuSO4 + SO2 ↑+ 2H2O Đồng (II) sunfat (dd màu xanh lam) a AXIT SUNFURIC : II Tính chất hóa học : 2) H2SO4 đặc : a) Tính oxi hóa mạnh : Tác dụng với phi kim (S, P, C) : VD : +6 2 H2SO4 đặc + S Chất oxi hóa t 0 +4 ? SO2↑ + 2 H2O 3 Lưu huỳnh đioxit a AXIT SUNFURIC : II Tính chất hóa học : 2) H2SO4 đặc : a) Tính oxi hóa mạnh : Tác dụng với hợp chất (HI,... 2SO3 3) Giai đoạn 3 : sản xuất H2SO4 nSO3 + H2SO4 đặc H2SO4.nSO3 +nH2O H2SO4.nSO3 (oleum) (n+1)H2SO4 B AXIT SUNFURIC : V Sản xuất H2SO4 : Phân bón: 30% Chất tẩy rửa: 14% Sơn: 11% Giấy, sợi: 8% Luyện kim: 2% Phẩm nhuộm: 2% Những ứng dụng khác: 28% S + O2 SO2 FeS2 + O2 +H2O V2O5 SO3 +O2 Xúc tác: H2SO4 Muối axit Muối trung hồ Thuốc thử: dd muối bari Bài 1 Trên một đĩa cân đặt cốc đựng dd H2SO4 đặc, đĩa cân... đặt cốc đựng dd H2SO4 đặc, đĩa cân bên kia đặt các quả cân sao cho hai đĩa cân thăng bằng Hỏi sau một thời gian cân lệch về phía nào? Giải thích HD: Cân sẽ nghiêng về phía có cốc đựng dd H2SO4 đặc do axit H2SO4 đặc hút hơi nước trong khơng khí Bài 2 Dự đốn các hiện tượng có thể xảy ra khi nhúng thanh kẽm vào dd H2SO4 96% một thời gian? Bài 2 HD: * Ban đầu có khí mùi xốc (SO2) thốt ra: Zn + 2H2SO4(đđ)→ . (D=1,84g/cm 3 ) • Axit đặc rất dễ hút ẩm • Axit sunfuric đặc tan trong nước và toả rất nhiều nhiệt Lưu ý khi pha loãng axit sunfuric phải rót từ từ axit vào nước,. sau 30: 45.5 0 C. (Tăng 112 0 C) Khi pha loãng axit sunfuric đặc nên thêm nước vào axit hay ngược lại? NX: Axit sunfuric đặc tan vô hạn trong nước . và toả