Nếu xe chất thêm hàng hoá có khối lượng m thì phải chuyển động với vận tốc u bằng bao nhiêu để động năng của xe lúc sau gấp 4 lần động năng lúc trước.. Động lượng và động năng của vật kh[r]
(1)KIỂM TRA Môn : VẬT LÝ 10CB l ần kì2 ĐỀ 01 HỌ TÊN LỚP 10
01: Một lò xo nằm ngang, có độ cứng 2N/cm Kéo lị xo khỏi vị trí cân đoạn 4cm thả nhẹ Cơng lực đàn hồi khi lị xo bị kéo dãn từ 4cm đến 2cm là: A 1,2.10-3J B 0,12J C 12J D Kết khác.
02: Một người đẩy vật khối lượng M = 2000 kg chuyển động đoạn đường ngang dài 100 m, hệ số ma sát vật mặt đường 0,01 (g = 10 m/s2) Người thực cơng là:
A 16 kJ; B 18 kJ; C 20 kJ; D 22 kJ
03: Một xe ô tô khối lượng M, chuyển động với vận tốc v Nếu xe chất thêm hàng hố có khối lượng m phải chuyển động với vận tốc u để động xe lúc sau gấp lần động lúc trước
A Mv
m M ; B 2
M v
m M ; C 4Mv
m M ; D 4 1
M v
m
04: Một xe chạy với vận tốc 36 km/s hãm phanh, lực hãm chuyển động xem khơng đổi có độ lớn một nửa trọng lượng xe Xe chạy thêm đoạn s dừng hẳn? (g = 10 m/s2).
A 10 m; B 20 m C 40 m D 50 m.
05: Một lị xo có độ dài ban đầu lo = 10cm người ta kéo dãn với độ dài l1 = 14cm Thế lò xo bao nhiêu? Biết k = 150N/m A 0,13J B 0,12J C 1,2J D 0,2J
06: Khối lượng vật tăng gấp lần, vận tốc vật giảm nửa thì:
A Động lượng động vật không đổi. B Động lượng không đổi,động giảm lần. C Động lượng tăng lần, Động giảm lần. D Động lượng tăng lần, Động không đổỉ. 07: Chuyển động không chuyển động phản lực.
A Chuyển động giật lùi súng bắn B Máy bay cánh quạt bay. C Chuyển động tên lửa vũ trụ D Pháo thăng thiên bay
08: Chon đáp án đúng:hai vật có động lượng có khối lượng khác nhau, bắt đầu chuyển động mặt phẳng bị dưng lại ma sát Hệ số ma sát Hãy so sánh thời gian chuyển động vật bị dừng
A Thời gian chuyển động cuả vật có khối lượng dài B Thời gian chuy ển động cuả vật có khối lượng nhỏ dài C Thời gian chuyển động cuả hai vật D.Thiếu kiện không kết luận được.
09: Vật trọng lượng 1000N đứng yên mặt phẳng nghiêng dài 4m, cao 1m Tính lực ma sát nghỉ? A 1000N B 500N C 250N D 750N
10: Câu sau sai? A Động vật lượng mà vật có chuyển động B Trong hệ quy chiếu mà vật đứng yên động
C Trong hệ quy chiếu định động bảo tồn D Động khơng có giá trị âm. 11: Một bóng khối lượng m = 500g thả từ độ cao h = 6m Quả bóng nảy lên đến 2/3 độ cao ban đầu Năng lượng chuyển sang nhiệt làm nóng bóng chỗ va chạm bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2 : A 10J B 20J C 30J D 40J 12: Một lực F không đổi làm vật bắt đầu chuyển động (v0 = 0) đạt vận tốc v sau quãng đường s Nếu tăng lực tác dụng lên n lần vận tốc vật đạt quãng đường s
A n v B C v D v
13: Một búa máy có khối lượng m1 =100kg rơi từ độ cao h = 5m (so với đầu cọc) để đóng cọc có khối lượng m2 = 200kg Mỗi lần búa đóng lên cọc cọc búa chuyển động với vận tốc, cọc lún xuống S = 5cm Lấy g = 10 m/s2 Lực cản của đất lên cọc là: A 3,5.104N B 4,2 105N C 5,6.106 N D 8,2 106 N
14: Một súng khối lượng M = 4kg bắn viên đạn có khối lượng m = 20g Vận tốc viên đạn vừa khỏi nòng súng v = 600m/s Súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn bằng: A 3m/s B -3m/s C -1,2m/s D 1,m/s
15: Một người khối lượng 60kg đứng buồng thang máy cân lò xo Nếu cân trọng lượng người 720N kết luận sau đúng:
A Thang xuống chậm dần với gia tốc 2m/s2. B Thang lên chậm dần với gia tốc 1m/s2. C Thang xuống nhanh dần với gia tốc 2m/s2. D Thang lên nhanh dần với gia tốc 1m/s2
16: Một lắc đơn có chiều dài 1m Kéo lắc lệch 450 so với phương thẳng đứng thả nhẹ Lấy g = 10m/s2 Vận tốc con lắc có góc lệch dây treo 300 là: A 3m/s B 3,7m/s C 4m/s. D 1,8m/s.
17: Một vật có khối lượng m = 1kg rơi tự không vận tốc ban đầu Lấy g = 10m/s2 Động vật sau 2s là A 200J B 100J C 150J D 60J
(2)19: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng có góc = 300 Đại lượng khơng đổi vật trượt ? Chọn câu A Gia tốc B Thế C Động D Động lượng
20: Trong trình sau đây, động ơtơ tăng?
A Ơtơ chuyển động gia tốc vận tốc dấu B Ơtơ chuyển động gia tốc vận tốc trái dấu. C Ơtơ chuyển động trịn D Ơtơ chuyển động thẳng có ma sát.
21: Một tên lửa có khối lượng M = chuyển động với vận tốc 100m/s tức thời phía sau khối lượng khí m = 1tấn Vận tốc khí tên lửa chưa khí 400m/s Vận tốc tên lửa sau khí là:
A 200m/s B 250m/s C 180m/s. D 225m/s
22: Hai vật có động lượng có khối lượng khác nhau, bắt đầu chuyển dộng mặt phẳng bị dừng lại do ma sát Hệ số ma sát Hãy so sánh quãng đường chuyển động vật bị dừng
A Quãng đường chuyển động vật có khối lượng nhỏ dài B Thiếu kiện, không kết luận
C Quãng đường chuyển động hai vật D Quãng đường chuyển động vật có khối lượng lớn dài hơn. 23: Ném vật khối lượng m từ độ cao h theo phương thẳng đứng xuống Khi chạm đất, vật nảy trở lên tới độ cao h'=3h/2. Bỏ qua mát lượng vật va chạm đất sức cản khơng khí Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị đây? A 3gh/ B gh C gh/ D 2gh
24: Từ độ cao h, ném vật khối lượng m với vận tốc ban đầu vo hợp với phương ngang góc α Vận tốc vật chạm đất phụ thuộc vào yếu tố nào? A Phụ thuộc vào yếu tố h, m, vo α B Chỉ phụ thuộc vào vo h
C Phụ thuộc vào vo, h, α D Chỉ phụ thuộc h m 25: Động vật tăng ?
A Khi gia tốc vật a > ;B Khi vận tốc vật v > 0.
C Khi ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương ; D Khi gia tốc vật tăng
26: Hai vật m 2m có động lượng p p/2 chuyển động đến va chạm Sau va chạm hai vật có động lượng ngược lại p/2 và p.Phần lượng thành nhiệt va chạm là? A:3p2/16m B:9p2/16m C.3p2/8m D.15p2/16m
27: Trong va chạm mềm vật m chuyển động đến vật M nằm yên, 80% lượng chuyển sang nhiệt.Tỉ số hai khối lượng M/m là? A B C D
28: Thế đàn hồi lò xo bị giãn khoảng x V=kx2,với k số.Lực đàn hồi bao nhiêu? A kx B 0 C kx/2 D 2kx
29: Xe lăn A khối lượng kg xe B khối lượng kg nối với lò xo Nén lò xo lại giữ sợi dây Sau đốt dây chỉ, hai xe chuyển động theo hai chiều ngược nhau, đại lượng sau hai xe
A vận tốc B gia tốc C động lượng D động năng
30: Một vật khối lượng kg ném thẳng đứng lên với vận tốc 20 m/s đạt độ cao 15 m Cơng lực cản khơng khí A 392 J B 294 J C 106 J D 54 J
Câu 10 11 12 13 14 15
A B C D
C âu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
(3)KIỂM TRA Môn : VẬT LÝ 10CB l ần kì2 ĐỀ 02 HỌ TÊN LỚP 10
1: Một lắc đơn có chiều dài 1m Kéo lắc lệch 450 so với phương thẳng đứng thả nhẹ Lấy g = 10m/s2 Vận tốc con lắc có góc lệch dây treo 300 là: A 3m/s B 3,7m/s C 4m/s. D 1,8m/s.
2: Một vật có khối lượng m = 1kg rơi tự không vận tốc ban đầu Lấy g = 10m/s2 Động vật sau 2s là A 200J B 100J C 150J D 60J
3: Hệ gồm hai vật có khối lượng m1 = m2 = 1kg bay theo hai hướng vng góc với vận tốc v1 = 1m/s, v2 = 2m/s Hỏi tổng động lượng hệ ? A 4kgm/s2 B 5kgm/s C 4kgm/s D 5kgm/s.
4: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng có góc = 300 Đại lượng không đổi vật trượt ? Chọn câu A Gia tốc B Thế C Động D Động lượng
5: Trong q trình sau đây, động ơtơ tăng?
A Ơtơ chuyển động gia tốc vận tốc dấu B Ơtơ chuyển động gia tốc vận tốc trái dấu. C Ơtơ chuyển động trịn D Ơtơ chuyển động thẳng có ma sát.
6: Một tên lửa có khối lượng M = chuyển động với vận tốc 100m/s tức thời phía sau khối lượng khí m = 1tấn Vận tốc khí tên lửa chưa khí 400m/s Vận tốc tên lửa sau khí là:
A 200m/s B 250m/s C 180m/s. D 225m/s
7: Hai vật có động lượng có khối lượng khác nhau, bắt đầu chuyển dộng mặt phẳng bị dừng lại do ma sát Hệ số ma sát Hãy so sánh quãng đường chuyển động vật bị dừng
A Quãng đường chuyển động vật có khối lượng nhỏ dài B Thiếu kiện, không kết luận
C Quãng đường chuyển động hai vật D Quãng đường chuyển động vật có khối lượng lớn dài hơn. 8: Ném vật khối lượng m từ độ cao h theo phương thẳng đứng xuống Khi chạm đất, vật nảy trở lên tới độ cao h'=3h/2. Bỏ qua mát lượng vật va chạm đất sức cản khơng khí Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị đây? A 3gh/ B gh C gh/ D 2gh
9: Từ độ cao h, ném vật khối lượng m với vận tốc ban đầu vo hợp với phương ngang góc α Vận tốc vật chạm đất phụ thuộc vào yếu tố nào? A Phụ thuộc vào yếu tố h, m, vo α B Chỉ phụ thuộc vào vo h
C Phụ thuộc vào vo, h, α D Chỉ phụ thuộc h m 10: Động vật tăng ?
A Khi gia toác vật a > ;B Khi vận tốc vật v > 0.
C Khi ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương ; D Khi gia tốc vật tăng
11: Hai vật m 2m có động lượng p p/2 chuyển động đến va chạm Sau va chạm hai vật có động lượng ngược lại p/2 và p.Phần lượng thành nhiệt va chạm là? A:3p2/16m B:9p2/16m C.3p2/8m D.15p2/16m
12: Trong va chạm mềm vật m chuyển động đến vật M nằm yên, 80% lượng chuyển sang nhiệt.Tỉ số hai khối lượng M/m là? A B C D
13: Thế đàn hồi lò xo bị giãn khoảng x V=kx2,với k số.Lực đàn hồi bao nhiêu? A kx B 0 C kx/2 D 2kx
14: Xe lăn A khối lượng kg xe B khối lượng kg nối với lò xo Nén lò xo lại giữ sợi dây chỉ. Sau đốt dây chỉ, hai xe chuyển động theo hai chiều ngược nhau, đại lượng sau hai xe
A vận tốc B gia tốc C động lượngD động năng
15: Một vật khối lượng kg ném thẳng đứng lên với vận tốc 20 m/s đạt độ cao 15 m Cơng lực cản khơng khí A 392 J B 294 J C 106 J D 54 J
16: Một lị xo nằm ngang, có độ cứng 2N/cm Kéo lị xo khỏi vị trí cân đoạn 4cm thả nhẹ Cơng lực đàn hồi khi lị xo bị kéo dãn từ 4cm đến 2cm là: A 1,2.10-3J B 0,12J C 12J D Kết khác.
17: Một người đẩy vật khối lượng M = 2000 kg chuyển động đoạn đường ngang dài 100 m, hệ số ma sát vật mặt đường 0,01 (g = 10 m/s2) Người thực công là:
(4)18: Một xe ô tô khối lượng M, chuyển động với vận tốc v Nếu xe chất thêm hàng hố có khối lượng m phải chuyển động với vận tốc u để động xe lúc sau gấp lần động lúc trước
A Mv
m M ; B 2
M v
m M ; C 4Mv
m M ; D 4 1
M v
m
19: Một xe chạy với vận tốc 36 km/s hãm phanh, lực hãm chuyển động xem không đổi có độ lớn một nửa trọng lượng xe Xe chạy thêm đoạn s dừng hẳn? (g = 10 m/s2).
A 10 m; B 20 m C 40 m D 50 m.
20: Một lò xo có độ dài ban đầu lo = 10cm người ta kéo dãn với độ dài l1 = 14cm Thế lò xo bao nhiêu? Biết k = 150N/m A 0,13J B 0,12J C 1,2J D 0,2J
21: Khối lượng vật tăng gấp lần, vận tốc vật giảm nửa thì:
A Động lượng động vật không đổi. B Động lượng không đổi,động giảm lần. C Động lượng tăng lần, Động giảm lần. D Động lượng tăng lần, Động không đổỉ. 22: Chuyển động không chuyển động phản lực.
A Chuyển động giật lùi súng bắn B Máy bay cánh quạt bay. C Chuyển động tên lửa vũ trụ D Pháo thăng thiên bay
23: Chon đáp án đúng:hai vật có động lượng có khối lượng khác nhau, bắt đầu chuyển động mặt phẳng bị dưng lại ma sát Hệ số ma sát Hãy so sánh thời gian chuyển động vật bị dừng
A Thời gian chuyển động cuả vật có khối lượng dài B Thời gian chuy ển động cuả vật có khối lượng nhỏ dài C Thời gian chuyển động cuả hai vật D.Thiếu kiện không kết luận được.
24: Vật trọng lượng 1000N đứng yên mặt phẳng nghiêng dài 4m, cao 1m Tính lực ma sát nghỉ? A 1000N B 500N C 250N D 750N
25: Câu sau sai? A Động vật lượng mà vật có chuyển động B Trong hệ quy chiếu mà vật đứng n động
C Trong hệ quy chiếu định động bảo tồn D Động khơng có giá trị âm. 26: Một bóng khối lượng m = 500g thả từ độ cao h = 6m Quả bóng nảy lên đến 2/3 độ cao ban đầu Năng lượng chuyển sang nhiệt làm nóng bóng chỗ va chạm bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2 : A 10J B 20J C 30J D 40J 27: Một lực F không đổi làm vật bắt đầu chuyển động (v0 = 0) đạt vận tốc v sau quãng đường s Nếu tăng lực tác dụng lên n lần vận tốc vật đạt quãng đường s
A n v B C v D v
28: Một búa máy có khối lượng m1 =100kg rơi từ độ cao h = 5m (so với đầu cọc) để đóng cọc có khối lượng m2 = 200kg Mỗi lần búa đóng lên cọc cọc búa chuyển động với vận tốc, cọc lún xuống S = 5cm Lấy g = 10 m/s2 Lực cản của đất lên cọc là: A 3,5.104N B 4,2 105N C 5,6.106 N D 8,2 106 N
29: Một súng khối lượng M = 4kg bắn viên đạn có khối lượng m = 20g Vận tốc viên đạn vừa khỏi nòng súng v = 600m/s Súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn bằng: A 3m/s B -3m/s C -1,2m/s D 1,m/s
30: Một người khối lượng 60kg đứng buồng thang máy cân lò xo Nếu cân trọng lượng người 720N kết luận sau đúng:
A Thang xuống chậm dần với gia tốc 2m/s2. B Thang lên chậm dần với gia tốc 1m/s2. C Thang xuống nhanh dần với gia tốc 2m/s2. D Thang lên nhanh dần với gia tốc 1m/s2
Câu 10 11 12 13 14 15
A B C D
C âu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
(5)KIỂM TRA Môn : VẬT LÝ 10CB l ần kì2 ĐỀ 03 HỌ TÊN LỚP 10
1: Một vật gọi cân A Vận tốc vật không B Gia tốc vật không C Thế vật không D Động lượng vật không 2: Cho khí đẳng nhiệt từ thể tích lít đến 10 lít áp suất bình tăng hay giảm lần?
A Giảm 2,5lần B Tăng 2,5 lần C Giảm lần D Tăng lần.
3: Một lò xo nằm ngang, có độ cứng 2N/cm Kéo lị xo khỏi vị trí cân đoạn 4cm thả nhẹ Cơng lực đàn hồi lị xo bị kéo dãn từ 4cm đến 2cm là: A 1,2.10-3J B 0,12J C 12J D Kết khác.
4: Hai vật có động lượng có khối lượng khác nhau, bắt đầu chuyển dộng mặt phẳng ngang bị dừng lại ma sát Hệ số ma sát Hãy so sánh quãng đường chuyển động vật bị dừng
A Quãng đường chuyển động vật có khối lượng nhỏ dài B Thiếu kiện, không kết luận
C Quãng đường chuyển động hai vật D Quãng đường chuyển động vật cĩ khối lượng lớn dài hơn. 5: Một khối khí biến đổi từ trạng thái có áp suất, thể tích, nhiệt độ tuyệt đối (p1, V1, T1) sang trạng thái (p2, V2, T2), trình sau khơng thể xảy A p2 > p1; V2 > V1 ; T2 > T1 B p2 < p1 ; V2 < V1 ; T2 <T1
C p2 > p1 ; V2 = V1 ; T2 > T1 D p2 < p1 ; V2 < V1 ; T2 > T1 6: KHI LÀM DÃN NỞ ĐẲNG NHIỆT MỘT LưỢNG KHÍ THÌ:
A SỐ PHÂN TỬ KHÍ TRONG MỘT ĐƠN VỊ THỂ TÍCH TĂNG B SỐ PHÂN TỬ KHÍ TRONG MỘT ĐƠN VỊ THỂ TÍCH
GIẢM C ÁP SUẤT KHÍ TĂNG LÊN D KHỐI LưỢNG RIÊNG CỦA KHÍ TĂNG LÊN
7: Câu nói lực tƯơng tác phân tử không đúng ? A Lực phân tử đáng kể phân tử gần B Lực hút phân tử lớn lực đẩy phân tử
C Lùc hót ph©n tư lớn lực đẩy phân tử D Lực hút phân tử lực đẩy phân tử
8: Một chất khí chuyển từ trạng thái I sang trạng thái II (hình vẽ) Khi thơng số trạng thái chất khí thay đổi nào, khối lượng khí khơng đổi?
A P2 > P1; T2 > T1; V2>V1. B P2 > P1; T2 < T1; V2<V1. C P2 > P1; T2 > T1; V2<V1. D P2 > P1; T2 > T1; V2=V1.
9: Sự biến đổi trạng thái chất khí cho đồ thị hình vẽ gồm hai q trình ? A Nung đẳng tích nén đẳng nhiệt.
B Nung đẳng tích dãn đẳng nhiệt C Nung đẳng áp nén đẳng nhiệt. D Nung đẳng áp dãn đẳng nhiệt.
10: Khi nhiệt độ tuyệt đối lượng khí xác định, tăng lần, thể tích giảm lần, áp suất lượng khí thay đổi ? A Giảm lần ; B Tăng lần ; C Không đổi ; D Tăng lần
11: Nén đẳng nhiệt khối lượng khí xác định từ lít cịn lít Áp suất khí thay đổi ? A Giảm lần ;B Tăng lần ; C Tăng lần ; D Giảm lần
12: Khi nén đẳng nhiệt từ thể tích lít đến lít, áp suất khí tăng thêm 0,75at Áp suất ban đầu là: A 0,3at B 1,5at C 0,45at. D 2,25at
13: Khi đun nóng khí bình kín thêm 10c áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu Nhiệt độ ban đầu khí ? A 870c B 3600c C 87K D 1,3K
14: Khi nhiệt độ khơng đổi khối lượng riêng lượng khí phụ thuộc vào áp suất khí theo hệ thức sau đây? A p1D2=p2D1 B p1D1=p2D2 C D~1/p D p.D=HS
15: Khi làm dãn nở đẳng nhiệt lượng khí thì:
A Số phân tử khí đơn vị thể tích tăng B Số phân tử khí đơn vị thể tích gim
C áp suất khí tăng lên D Khối lợng riêng khí tăng lên
16: Cõu sau nói lực tương tác phân tử không đúng?
A Lực phân tử đáng kể phân tử gần nhau.B Lực hút phân tử lớn lực đẩy phân t
C Lực hút phân tử lớn lực đẩy phân tử D Lực hút phân tử lực đẩy phân tử
17: Một lị xo nằm ngang, có độ cứng 2N/cm Kéo lị xo khỏi vị trí cân đoạn 4cm thả nhẹ Công lực đàn hồi khi lò xo bị kéo dãn từ 4cm đến 2cm là: A 1,2.10-3J B 0,12J C 12J D Kết khác.
18: Một người đẩy vật khối lượng M = 2000 kg chuyển động đoạn đường ngang dài 100 m, hệ số ma sát vật p
T O
(6)A 16 kJ; B 18 kJ; C 20 kJ; D 22 kJ
19: Một xe ô tô khối lượng M, chuyển động với vận tốc v Nếu xe chất thêm hàng hố có khối lượng m phải chuyển động với vận tốc u để động xe lúc sau gấp lần động lúc trước
A Mv
m M ; B 2
M v
m M ; C 4Mv
m M ; D 4 1
M v
m
20: Một xe chạy với vận tốc 36 km/s hãm phanh, lực hãm chuyển động xem khơng đổi có độ lớn một nửa trọng lượng xe Xe chạy thêm đoạn s dừng hẳn? (g = 10 m/s2).
A 10 m; B 20 m C 40 m D 50 m.
21: Một lị xo có độ dài ban đầu lo = 10cm người ta kéo dãn với độ dài l1 = 14cm Thế lò xo bao nhiêu? Biết k = 150N/m A 0,13J B 0,12J C 1,2J D 0,2J
22: Khối lượng vật tăng gấp lần, vận tốc vật giảm nửa thì:
A Động lượng động vật không đổi. B Động lượng không đổi,động giảm lần. C Động lượng tăng lần, Động giảm lần. D Động lượng tăng lần, Động không đổỉ. 23: Chuyển động không chuyển động phản lực.
A Chuyển động giật lùi súng bắn B Máy bay cánh quạt bay. C Chuyển động tên lửa vũ trụ D Pháo thăng thiên bay
24: Chon đáp án đúng:hai vật có động lượng có khối lượng khác nhau, bắt đầu chuyển động mặt phẳng bị dưng lại ma sát Hệ số ma sát Hãy so sánh thời gian chuyển động vật bị dừng
A Thời gian chuyển động cuả vật có khối lượng dài B Thời gian chuy ển động cuả vật có khối lượng nhỏ dài C Thời gian chuyển động cuả hai vật D.Thiếu kiện không kết luận được.
25: Vật trọng lượng 1000N đứng yên mặt phẳng nghiêng dài 4m, cao 1m Tính lực ma sát nghỉ? A 1000N B 500N C 250N D 750N
26: Câu sau sai? A Động vật lượng mà vật có chuyển động B Trong hệ quy chiếu mà vật đứng n động
C Trong hệ quy chiếu định động bảo tồn D Động khơng có giá trị âm. 27: Một bóng khối lượng m = 500g thả từ độ cao h = 6m Quả bóng nảy lên đến 2/3 độ cao ban đầu Năng lượng chuyển sang nhiệt làm nóng bóng chỗ va chạm bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2 : A 10J B 20J C 30J D 40J 28: Một lực F không đổi làm vật bắt đầu chuyển động (v0 = 0) đạt vận tốc v sau quãng đường s Nếu tăng lực tác dụng lên n lần vận tốc vật đạt quãng đường s
A n v B C v D v
29: Một búa máy có khối lượng m1 =100kg rơi từ độ cao h = 5m (so với đầu cọc) để đóng cọc có khối lượng m2 = 200kg Mỗi lần búa đóng lên cọc cọc búa chuyển động với vận tốc, cọc lún xuống S = 5cm Lấy g = 10 m/s2 Lực cản đất lên cọc là: A 3,5.104N B 4,2 105N C 5,6.106 N D 8,2 106 N
30: Một súng khối lượng M = 4kg bắn viên đạn có khối lượng m = 20g Vận tốc viên đạn vừa khỏi nòng súng v = 600m/s Súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn bằng: A 3m/s B -3m/s C -1,2m/s D 1,m/s
Câu 10 11 12 13 14 15
A B C D
C âu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A B C D
(7)1: Một lò xo nằm ngang, có độ cứng 2N/cm Kéo lị xo khỏi vị trí cân đoạn 4cm thả nhẹ Cơng lực đàn hồi lò xo bị kéo dãn từ 4cm đến 2cm là: A 1,2.10-3J B 0,12J C 12J D Kết khác.
2: Một người đẩy vật khối lượng M = 2000 kg chuyển động đoạn đường ngang dài 100 m, hệ số ma sát vật mặt đường 0,01 (g = 10 m/s2) Người thực cơng là:
A 16 kJ; B 18 kJ; C 20 kJ; D 22 kJ
3: Một xe ô tô khối lượng M, chuyển động với vận tốc v Nếu xe chất thêm hàng hố có khối lượng m phải chuyển động với vận tốc u để động xe lúc sau gấp lần động lúc trước
A Mv
m M ; B 2
M v
m M ; C 4Mv
m M ; D 4 1
M v
m
4: Một xe chạy với vận tốc 36 km/s hãm phanh, lực hãm chuyển động xem không đổi có độ lớn một nửa trọng lượng xe Xe chạy thêm đoạn s dừng hẳn? (g = 10 m/s2).
A 10 m; B 20 m C 40 m D 50 m.
5: Một lò xo có độ dài ban đầu lo = 10cm người ta kéo dãn với độ dài l1 = 14cm Thế lò xo bao nhiêu? Biết k = 150N/m A 0,13J B 0,12J C 1,2J D 0,2J
6: Khối lượng vật tăng gấp lần, vận tốc vật giảm nửa thì:
A Động lượng động vật không đổi. B Động lượng không đổi,động giảm lần. C Động lượng tăng lần, Động giảm lần. D Động lượng tăng lần, Động không đổỉ. 7: Chuyển động không chuyển động phản lực.
A Chuyển động giật lùi súng bắn B Máy bay cánh quạt bay. C Chuyển động tên lửa vũ trụ D Pháo thăng thiên bay
8: Chon đáp án đúng:hai vật có động lượng có khối lượng khác nhau, bắt đầu chuyển động mặt phẳng bị dưng lại ma sát Hệ số ma sát Hãy so sánh thời gian chuyển động vật bị dừng
A Thời gian chuyển động cuả vật có khối lượng dài B Thời gian chuy ển động cuả vật có khối lượng nhỏ dài C Thời gian chuyển động cuả hai vật D.Thiếu kiện không kết luận được.
9: Vật trọng lượng 1000N đứng yên mặt phẳng nghiêng dài 4m, cao 1m Tính lực ma sát nghỉ? A 1000N B 500N C 250N D 750N
10: Câu sau sai? A Động vật lượng mà vật có chuyển động B Trong hệ quy chiếu mà vật đứng n động
C Trong hệ quy chiếu định động bảo tồn D Động khơng có giá trị âm. 11: Một bóng khối lượng m = 500g thả từ độ cao h = 6m Quả bóng nảy lên đến 2/3 độ cao ban đầu Năng lượng chuyển sang nhiệt làm nóng bóng chỗ va chạm bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2 : A 10J B 20J C 30J D 40J 12: Một lực F không đổi làm vật bắt đầu chuyển động (v0 = 0) đạt vận tốc v sau quãng đường s Nếu tăng lực tác dụng lên n lần vận tốc vật đạt quãng đường s
A n v B C v D v
13: Một búa máy có khối lượng m1 =100kg rơi từ độ cao h = 5m (so với đầu cọc) để đóng cọc có khối lượng m2 = 200kg Mỗi lần búa đóng lên cọc cọc búa chuyển động với vận tốc, cọc lún xuống S = 5cm Lấy g = 10 m/s2 Lực cản của đất lên cọc là: A 3,5.104N B 4,2 105N C 5,6.106 N D 8,2 106 N
14: Một súng khối lượng M = 4kg bắn viên đạn có khối lượng m = 20g Vận tốc viên đạn vừa khỏi nòng súng v = 600m/s Súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn bằng: A 3m/s B -3m/s C -1,2m/s D 1,m/s
15: Một người khối lượng 60kg đứng buồng thang máy cân lò xo Nếu cân trọng lượng người 720N kết luận sau đúng:
A Thang xuống chậm dần với gia tốc 2m/s2. B Thang lên chậm dần với gia tốc 1m/s2. C Thang xuống nhanh dần với gia tốc 2m/s2. D Thang lên nhanh dần với gia tốc 1m/s2 16: Một vật gọi cõn A Vận tốc vật khụng B Gia tốc vật khụng
C Thế vật không D Động lượng vật khơng 17: Cho khí đẳng nhiệt từ thể tích lít đến 10 lít áp suất bình tăng hay giảm lần?
A Giảm 2,5lần B Tăng 2,5 lần C Giảm lần D Tăng lần.
18: Một lị xo nằm ngang, có độ cứng 2N/cm Kéo lị xo khỏi vị trí cân đoạn 4cm thả nhẹ Công lực đàn hồi lò xo bị kéo dãn từ 4cm đến 2cm là: A 1,2.10-3J B 0,12J C 12J D Kết khác.
(8)C Quãng đường chuyển động hai vật D Quãng đường chuyển động vật cĩ khối lượng lớn dài hơn. 20: Một khối khí biến đổi từ trạng thái có áp suất, thể tích, nhiệt độ tuyệt đối (p1, V1, T1) sang trạng thái (p2, V2, T2), trình sau xảy A p2 > p1; V2 > V1 ; T2 > T1 B p2 < p1 ; V2 < V1 ; T2 <T1
C p2 > p1 ; V2 = V1 ; T2 > T1 D p2 < p1 ; V2 < V1 ; T2 > T1 21: KHI LÀM DÃN NỞ ĐẲNG NHIỆT MỘT LưỢNG KHÍ THÌ:
A SỐ PHÂN TỬ KHÍ TRONG MỘT ĐƠN VỊ THỂ TÍCH TĂNG B SỐ PHÂN TỬ KHÍ TRONG MỘT ĐƠN VỊ THỂ TÍCH
GIẢM C ÁP SUẤT KHÍ TĂNG LÊN D KHỐI LưỢNG RIÊNG CỦA KHÍ TĂNG LÊN
22: Câu nói lực tƯơng tác phân tử không đúng ? A Lực phân tử đáng kể phân tử gần B Lực hút phân tử lớn lực đẩy phân t
C Lực hút phân tử lớn lực đẩy phân tử D Lực hút phân tử lực đẩy phân tử
23: Một chất khí chuyển từ trạng thái I sang trạng thái II (hình vẽ) Khi thơng số trạng thái chất khí thay đổi nào, khối lượng khí khơng đổi?
A P2 > P1; T2 > T1; V2>V1. B P2 > P1; T2 < T1; V2<V1. C P2 > P1; T2 > T1; V2<V1. D P2 > P1; T2 > T1; V2=V1.
24: Sự biến đổi trạng thái chất khí cho đồ thị hình vẽ gồm hai q trình ? A Nung đẳng tích nén đẳng nhiệt.
B Nung đẳng tích dãn đẳng nhiệt C Nung đẳng áp nén đẳng nhiệt. D Nung đẳng áp dãn đẳng nhiệt.
25: Khi nhiệt độ tuyệt đối lượng khí xác định, tăng lần, thể tích giảm lần, áp suất lượng khí thay đổi ? A Giảm lần ; B Tăng lần ; C Không đổi ; D Tăng lần
26: Nén đẳng nhiệt khối lượng khí xác định từ lít cịn lít Áp suất khí thay đổi ? A Giảm lần ;B Tăng lần ; C Tăng lần ; D Giảm lần
27: Khi nén đẳng nhiệt từ thể tích lít đến lít, áp suất khí tăng thêm 0,75at Áp suất ban đầu là: A 0,3at B 1,5at C 0,45at. D 2,25at
28: Khi đun nóng khí bình kín thêm 10c áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu Nhiệt độ ban đầu khí ? A 870c B 3600c C 87K D 1,3K
29: Khi nhiệt độ không đổi khối lượng riêng lượng khí phụ thuộc vào áp suất khí theo hệ thức sau đây? A p1D2=p2D1 B p1D1=p2D2 C D~1/p D p.D=HS
30: Khi làm dãn nở đẳng nhiệt lượng khí thì:
A Số phân tử khí đơn vị thể tích tăng B Số phân tử khí đơn vị thể tích giảm
C áp suất khí tăng lên D Khối lợng riêng khí tăng lên
Cõu 10 11 12 13 14 15
A B C D
C âu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A B C D
p
T O
(9)