Cho gam bột sắt dư hòa tan vào 500ml dung dịch axít sunfuaric thu được 3.36 lit khí hidro ở đktc.. Viết phương trình phản ứng b.[r]
(1)Phịng GD&ĐT Krơng Buk Kiểm Tra : 45 phút Trường THCS Phan Bội Châu Môn : Hóa học A Ma tr n:ậ
Cấp độ Nội dung
Biết Hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Oxi (0,5)C6 0,5
Bazơ (0,5)C1 0,5
Axit (0,5)C9 0,5
PƯ trao đổi (0,5)C2 C3,4,8(2) C5,7(1) 3,5
PT hóa học (2,5)C1 2,5
Tính tốn hóa học (2,5)C2 2,5
Tổng 1,5 2 2,5 1,5 2,5 10
B Nội dung đề
I Trắc Nghiệm: (5 Điểm) Khoanh tròn câu đúng. Câu 1: Bazơ tác dụng với muối tạo sản phẩm:
A Muối + nước B Muối + Hidro C Muối + bazơ D a,b,c sai
Câu 2: Điều kiện xãy phản ứng trao đổi.
A Không cần B Sản phẩm phải có chất dễ bay C Sản phẩm phải có chất kết tủa khơng tan D Câu b,c
Câu 3: Cặp chất sau không tác dụng với ?
A Na2CO3 HCl; B NaCl AgNO3; C BaCl2 H2SO4 ; D K2SO4 HCl
Câu 4: Nhận biết dung dịch: K2SO4, KNO3 NaCl cách ?
A dd BaCl2 B dd AgNO3
C Giấy quỳ tím D dd BaCl2 dd AgNO3
Câu 5: Hợp chất tác dụng với dung dịch K2SO4 ?
A dd Ba(OH)2 B dd HCl
C dd AgNO3 D Cả câu sai
Câu 6: Dãy oxít tác dụng với dung dịch NaOH ?
A SO2 , CO2, P2O5, SO3 B CaO, CO2, P2O5, SO3 C CaO, FeO, CuO, Na2O C FeO, CuO, Na2O, SO2
Câu 7: Tính khối lượng kẽm cần dùng cho kẽm tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0.448 lít khí H2 đktc.
A 6.5 g B 1.3g
C 65g D 13g
Câu 8: Đánh dấu (+) phản ứng; dấu (-) không phản ứng vào ô trống.
K2CO3 CaCl2 NaNO3 Na2SO4 BaCl2
Câu 9: Cho khí SO3 + NaOH theo tỉ lệ phản ứng : 1, ta thu sản phẩn nào?
A Na2SO4 B NaHSO4
(2)II Tự luận: (5 điểm)
1 Hoàn thành chuyển đổi hoá học theo sơ đồ sau: (2.5 điểm):
Fe 1 FeCl2 2 Fe(OH)2 3 FeSO4
FeSO4 FeO
2 Cho gam bột sắt dư hòa tan vào 500ml dung dịch axít sunfuaric thu 3.36 lit khí hidro đktc (2.5 điểm):
a Viết phương trình phản ứng b Tính khối lượng bột sắt cần dùng?
c Tính nồng độ mol/l dung dịch axít sunfuaric
………Hết ………
C ĐÁP ÁN
I Trắc Nghiệm: (5 Điểm) Khoanh tròn câu 0.5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Đáp án C C D D A A B + - - + B
II Tự luận: (5 điểm)
1._ Hoàn thành phản ứng hóa học (2,5 điểm):
2._ Học sinh giải nhiều cách khác (2.5 điểm):
a, Viết phương trình phản ứng: 0.5 điểm
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
b, Tính khối sắt cần dùng: 1 điểm
c, Tính CM (H2SO4): 1 điểm
Chư Kbô, Ngày 15 tháng 10 năm 2009
Chuyên môn Tổ Người đề
(3)Trường THCS Phan Bội Châu Kiểm Tra : 45 phút
Lớp : … Mơn : Hóa học
Tên : ………. Th i gian: 45’ờ
Điểm Nhận xét
I Trắc Nghiệm: (5 Điểm) Khoanh tròn câu đúng. Câu 1: Bazơ tác dụng với muối tạo sản phẩm:
A Muối + nước B Muối + Hidro C Muối + bazơ D a,b,c sai
Câu 2: Điều kiện xãy phản ứng trao đổi.
A Không cần B Sản phẩm phải có chất dễ bay C Sản phẩm phải có chất kết tủa khơng tan D Câu b,c
Câu 3: Cặp chất sau không tác dụng với ?
A Na2CO3 HCl; B NaCl AgNO3; C BaCl2 H2SO4 ; D K2SO4 HCl
Câu 4: Nhận biết dung dịch: K2SO4, KNO3 NaCl cách ?
A dd BaCl2 B dd AgNO3
C Giấy quỳ tím D dd BaCl2 dd AgNO3
Câu 5: Hợp chất tác dụng với dung dịch K2SO4 ?
A dd Ba(OH)2 B dd HCl
C dd AgNO3 D Cả câu sai
Câu 6: Dãy oxít tác dụng với dung dịch NaOH ?
A SO2 , CO2, P2O5, SO3 B CaO, CO2, P2O5, SO3 C CaO, FeO, CuO, Na2O C FeO, CuO, Na2O, SO2
Câu 7: Tính khối lượng kẽm cần dùng cho kẽm tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0.448 lít khí H2 đktc.
A 6.5 g B 1.3g
C 65g D 13g
Câu 8: Đánh dấu (+) phản ứng; dấu (-) không phản ứng vào ô trống.
K2CO3 CaCl2 NaNO3 Na2SO4 BaCl2
Câu 9: Cho khí SO3 + NaOH theo tỉ lệ phản ứng : 1, ta thu sản phẩn nào?
A Na2SO4 B NaHSO4
C NaHSO3 D Na2SO4 + H2O
II Tự luận: (5 điểm)
1 Hồn thành chuyển đổi hố học theo sơ đồ sau: (2.5 điểm):
Fe 1 FeCl2 2 Fe(OH)2 3 FeSO4
FeSO4 FeO
2.Cho gam bột sắt dư hịa tan vào 500ml dung dịch axít sunfuaric thu 3.36 lit khí hidro đktc (2.5 điểm):
(4)c Tính nồng độ mol/l dung dịch axít sunfuaric