1. Trang chủ
  2. » Trung học cơ sở - phổ thông

De thi LY co dap an

7 8 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 7
Dung lượng 65,24 KB

Nội dung

Câu 35: Một tấm kẽm nhiễm điện âm được chiếu bức xạ có bước sóng dù ngắn, thì độ lớn điện tích của nó sẽ:.. Độ lớn điện tích sẽ giảm về không rồi lại tăng D.[r]

(1)

ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2008-2009

THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI CỦA BỘ GIÁO DỤC VAØ ĐAØO TẠO ( Thời gian làm 90 phút)

Đề số 13 Họ tên:

01 16 31 46

02 17 32 47

03 18 33 48

04 19 34 49

05 20 35 50

06 21 36 51

07 22 37 52

08 23 38 53

09 24 39 54

10 25 40 55

11 26 41 56

12 27 42 57

13 28 43 58

14 29 44 59

15 30 45 60

I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu đến câu 40) Câu 1: Trong dao động điều hòa, phát biểu sau đâu không đúng?

A Vận tốc vật đạt giá trị cực đại vật chuyển động qua vị trí cân B Gia tốc vật đạt giá trị cực đại vật chuyển động qua vị trí cân C Vận tốc vật đạt giá trị cực tiểu vật hai vị trí biên D Gia tốc vật đạt trị cực tiếu vật chuyển động qua vị trí cân

Câu 2: Trong dao động điều hòa lắc đơn, phát biểu sau đúng? A Lực kéo phụ thuộc vào chiều dài lắc

B Lực kéo phụ thuộc vào khối lượng vật nặng C Gia tốc vật phụ thuộc vào khối lượng vật nặng D Tần số góc vật phụ thuộc vào khối lượng vật nặng

Câu 3: Biên độ dao động cưỡng không phụ thuộc vào

A Pha ban đầu ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật B Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật C Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật D Hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật

Câu 4: Tại nơi có hai lắc đơn dao động điều hòa Trong khoảng thời gian, người ta thấy lắc thứ thực dao động, lắc thứ hai thực dao động Tổng chiều dài hai lắc 164 cm Chiều dài lắc lần lượt là:

A 1 = 100m, 2 = 6,4m B 1 = 64cm, 2 = 100cm C 1 = 1,00m, 2 = 64cm D 1 = 6,4cm, 2 = 100cm

Câu 5: Một đồng hồ lắc chạy tạo nơi mặt đất Người ta đưa đồng hồ từ mặt đất lên độ cao h = 5km, bán kính Trái Đất R =6400km (coi nhiệt độ không đổi) Mỗi ngày đêm đồng hồ đó chạy:

A nhanh 68 s B chậm 68 s C nhanh 34 s D chậm 34 s

Câu 6: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k vật có khối lượng m, dao động điều hịa với chu kì T = 1s Muốn tần số dao động lắc f = 0,5 Hz, khối lượng vật m' phải thỏa mãn là:

(2)

Câu 7: Trong tượng sóng dừng có đầu cố định, đầu tự do, tần số sóng 30 Hz người ta thấy dây có bụng sóng Muốn dây có bụng sóng tần số nguồn kích thích phải:

A Tăng 20 Hz B Tăng 50 Hz C Giảm 18 Hz D Tăng 15 Hz

Câu 8: Phát biểu sau sóng âm không đúng? A Sóng âm không truyền chân không B Sóng âm truyền theo phương ngang

C Sóng âm làm rung màng gây cảm giác âm cho người nghe D Sóng âm mang lượng

Câu 9: Một sóng ngang lan truyền dây đàn hồi dài, đầu O sợi dây dao động theo phương trình u = 3,6sin( π t)cm, tốc độ truyền sóng 1m/s

Phương trình dao động điểm M dây cách O đoạn 2m là:

A uM = 3,6sin( π t) cm B uM = 3,6sin( π t + 2) cm C uM = 3,6sin π (t - 2) cm D uM = 3,6sin( π t + π ) cm

Câu 10: Cho sóng ngang có phương trình sóng u = 5sin π ( t 0,1

x

2 ) mm, đó x tính cm, t tính giây Vị trí phần tử sóng M cách gốc tọa độ 3m thời điểm t = 2s có li độ là:

A mm B mm C cm D 2,5 cm

Câu 11: Tại điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) khoảng NA = m, có mức cường độ âm

LA=90dB Biết ngưỡng nghe âm đó I0 = 0,1nW/m2 Cường độ âm đó A là: A 0,1 nW/m2. B 0,1 mW/m2 C 0,1 W/m2 D 0,1 GW/m2.

Câu 12: Cho mạch điện xoay chiều gồm tụ điện, điện trở thuần cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp Mạch có cảm kháng lớn dung kháng Để xảy cộng hưởng điện ta không thể thực cách cách sau?

A Giảm điện dung tụ điện B Giảm hệ số tự cảm dây C Giảm tần số dòng điện D Giảm giá trị điện trở

Câu 13: Phát biểu sau động không đồng ba pha đúng? A Ba cuộn dây phần cảm đặt lêch 3π

2 stato

B Để có từ trường quay với độ lớn cảm ứng từ tổng hợp tâm vịng trịn stato, dịng điện chạy ba cuộn dây phần cảm phải có pha

C Không thể có động không đồng với công suất lớn D Hiệu suất động nhỏ

Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp, mạch có hai điơt mắc đối cực kết luận sau dòng mạch đúng?

A Vẫn dịng xoay chiều tác dụng hai điơt bị triệt tiêu

B Là dịng chiều có cường độ dịng điện cực đại tăng gấp đơi chỉnh lưu qua hai điơt C Bằng khơng điơt khơng cho dịng theo chiều nửa chu kì

D Là dịng chỉnh lưu nửa chu kì hai điơt mắc có tác dụng điôt

Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều gồm tụ điện biến dung, điện trở thuần có giá trị 40 Ω cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 1π H mắc nối tiếp Biết tần số dòng xoay chiều mạch 40 Hz Để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại, điện dung tụ điện phải là:

A 0,10 F B 104

π F C

3

10 6, 4

F D

4 104 5π F

Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, xảy tượng cộng hưởng điện, điện áp hiệu dụng điện trở 300V, điện áp hiệu dụng cuộn dây thuần cảm 400V Điện áp mạch có giá trị là:

(3)

Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp Điện áp hiệu dụng điện trở 200 V Điện áp hiệu dụng cuộn dây thuần cảm 400 V; điện áp hiệu dụng tụ điện 200 V Kết luận sau

không đúng?

A Điện áp hiệu dụng mạch điện 200A B Điện áp mạch điện sớm pha π

4 so với cường độ dòng điện mạch C Điện áp điện trở trễ pha π

4 so với điện áp mạch

D Điện áp cuộn dây thuần cảm sớm pha π4 so với điện áp mạch

Câu 18: Một đoạn mạch R, L, C nối tiếp, đặt hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều: u= U √2 cos(

ω t) Gọi UR; UL; UC lần lượt điện áp hiệu dụng điện trở R, cuộn thuần cảm L tụ điện C Điều sau thỏa mãn trường hợp?

A U < UL B U > UC C UR U D U = UR + UL - UC

Câu 19: Máy hay linh kiện sau không hoạt động dựa tượng cảm ứng điện từ? A Máy biến áp B Động điện xoay chiều pha

C Điôt chỉnh lưu D Máy phát điện xoay chiều pha

Câu 20: Cách sau không làm giảm điện đường dây truyền tải?

A Tăng đường kín dây dẫn B Tặng điện áp đường truyền tải C Làm dây vật liệu có điện trở suất thấp D Tăng công suất truyền tải

Câu 21: Điều sau không đúng sóng điện từ?

A Sóng điện từ dao động điện lan truyền không gian B Hai sóng điện từ có thể giao thoa với

C Sóng điện từ có thể bịphanr xạ D Sóng điện từ có thể bị khúc xạ

Câu 22: Phát biểu sau mạch dao động điện từ LC đúng? A Điện tích mạch dao động tự với tần số

√LC

B Khi điejen trở cuộn cảm dù nhỏ, mạch dao động tắt dần

C Năng lượng điện tụ điện biến thiên với chu kì hai lần chu kì dao động điện mạch D Mạch trì dao động lâu dài toả nhiệt hiệu ứng Jun-Len xơ mạch dàng mạnh

Câu 23: Trong thực tế, để dao động điện tử tự trì lâu dài mạch LC người ta phải A Chế tạo mạch tụ điện có điện dung lớn

B Chế tạo mạch cuộn dây có hệ số tự cảm nhỏ

C Lắp nguồn điện phần mạch bù lượng sau chu kì dao động

D Đặt điện áp cưỡng có tần số lớn tần số riêng mạch vào hai đầu tụ điện

Câu 24: Một mạch dao động điện từ, dây thuần cảm có hệ số tự cảm 0,5mH; tụ điện có điện dung 0,5 nF Trong mạch có dao động điện từ điều hòa Khi cường độ dòng điện mạch 1mA, điện áp hai đầu tụ điện 1V Điện áp cực đại hai đầu tụ điện là:

A V B √2 V C √2 V D V

Câu 25: Trong tượng giao thoa phương pháp Y- âng, cách sau có thể tăng khoảng vân chắn?

A Dịch lại gần hai khe hẹp B Tăng tần số ánh sáng làm thí nghiệm C Giảm khoảng cách hai khe hẹp D Tăng kích thước chắn

Câu 26: So sánh sau không đúng?

(4)

D Nguồn phát tia hồng ngoại có thể không phát tia tử ngoại nguồn phát tia tử ngoại phát tia hồng ngoại

Câu 27: Một chùm tia X có tần số gấp 4000 lần tần số tia tử ngoại Khi hai tia truyền chân không, kết luận sau không đúng?

A Hai tia truyền với tốc độ

B Bước sóng tia X lớn gấp 4000 lần tia tử ngoại

C Năng lượng phôton ứng với tia X lớn gấp 4000 lần tia tử ngoại D Khả đâm xuyên tia X mạnh tia tử ngoại

Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai vân tối sát với vân trung tâm 1,2mm Khoảng cách hai vân sáng bậc (hai vân hai phía vân trung tâm) là: A 1,8 mm B 2,4 mm C 3,6mm D 7,2mm

Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe 1mm, khoảng cách từ hai khe đến 3m Để xác định vị trí vân cực đại người ta dùng đầu cặp nhiệt điện để cảm nhiệt chắn Khoảng cách gần hai vị trí đặt đầu cặp có cường độ dòng nhiệt điện cực đại 0,3 mm Bước sóng tia tử ngoại đó là:

A 0,2 μ m B 0,25 μ m C 0,3 μ m D 0,1 μ m

Câu 30: Khi chiếu xạ đơn sắc vào kim loại trung hịa điện, sau đó thấy điện tích kim loại thay đổi Kết luận sau không đúng?

A Cơng kim loại nhỏ lượng phôton xạ B Tấm kim loại bị mang điện dương

C Êlectron bị bứt khỏi kim loại khối kim loại khơng cịn êlectron D Điện tích kim loại tăng tới giá trị hữu hạn dừng lại

Câu 31: Nguyên nhân gây giảm mạnh điện trở quang trở khị bị xạ có bước sóng đủ ngắn chiếu vào là:

A Êlectron bị bứt khỏi quang trở làm nó mang điện dương dẫn điện tốt

B Các êlectron quang trở hấp thụ lượng chuyển động nhanh

C Các ion dương quang trở bị bẻ gãy liên kết chuyển động tự tham gia dẫn điện D Các êlectron liên kết giải phóng làm tăng cường lượng hạt tải điện quang trở

Câu 32: Phát biểu sau nguyên tử hiđrô không đúng?

A Nguyên tử trạng thái có lượng định gián đoạn

B Êlectron chuyển động quỹ đạo có bán kính gấp nguyên lần số phương bán kính quỹ đạo nhỏ

C Phổ hiđrô phổ vạch

D Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo quỹ đạo trong, nó phải hấp thụ lượng

Câu 33: Chiều xạ có bước sóng 0,3 μ m vào catôt tế bào quang điện làm chất có giới hạn quang điện 0,4 μ m Biết cường độ dòng quang điện bão hòa 3,2 mA Số electron bị bứt khỏi catôt phút là:

A 2.1016 B 1,2.1018 C 2.1019 D 1,2.1020

Câu 34: Một kim loại xảy tượng quang điện chiến ánh sáng màu chàm Nó chắn xảy tượng quang điện chiếu sáng màu

A Tím B Lục C Đỏ D Hồng ngoại

Câu 35: Một kẽm nhiễm điện âm chiếu xạ có bước sóng dù ngắn, độ lớn điện tích nó sẽ:

A Tăng B Khơng đổi

C Độ lớn điện tích giảm khơng lại tăng D Giảm

Câu 36: Hạt nhân X phản ứng hạt nhân: 2512Mg + X 1123 Na + α là:

A 24 He B 12 H C 37 Li D 01 n

Câu 37: Phát biểu sau nói phản ứng hạt nhân? A Phản ứng hạt nhân va chạm hạt nhân

(5)

C Phản ứng hạt nhân tương tác hai hạt nhân, dẫn đến biến đổi chúng thành hạt nhân khác

D Phản ứng hạt nhân kết hợp hạt nhân, dẫn đến biến đổi chúng thành hạt nhân khác

Câu 38: Cho phản ứng hạt nhân: 13 H + 12 H α + n + 17,6 MeV, biết số Avô-ga-đrô NA = 6,02.1023 Năng lượng tỏa tổng hợp 1g khí hêli là:

A 423,808.103J B 503,272.103J C 423,808.109J D 503,272.109J

Câu 39: Hạt α có động =3,1 MeV đập vào hạt nhân, gây phản ứng: α + 17 27

Cl 1530 P + n, khối lượng hạt nhân = 4,0015u, mAl=26,97435u, mp=29,97005u, mn=1,008670u, 1u=931MeV/c2 Giả sử hạt nhân sinh có tốc độ Động hạt n là:

A 8,8716MeV B 8,9367MeV C 9,2367 MeV D 0,4699 MeV

Câu 40: Phát biểu sau không đúng nói phản ứng hạt nhân?

A Phản ứng phân hạch phản ứng hạt nhân tạo hai hạt nhân nhẹ hơn, có tính phóng xa B Khi hạt nhân nặng hấp thụ nơtron vỡ thành hạt nhân trung bình tỏa lượng lớn C Khi hai hạt nhân nhẹ kết hợp với thành hạt nhân hơn, tỏa lượng D Phản ứng tổng hợp hạt nhân phân hạch tỏa lượng

II PHẦN RIÊNG (Thí sinh chọn hai phần A B)

A Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ cầu 41 đến câu 50).

Câu 41: Khi đưa đồng hồ lắc lên núi, coi chiều dài lắc đồng hồ không thay đổi, đồng hồ: A Chạy nhanh B Chạy châm

C Chạy xác trước D Chưa đủ kiện để kết luận

Câu 42: Một lắc đơn có chiều dài 1 , dao động với chu kì 1,2s Con lắc đơn có chiều dài 2 dao động với chu kì 1,6s Con lắc đơn có chiều dài 1 + 2 dao động với tần số

A 2,7 Hz B Hz C 0,5 Hz D 0,3 Hz

Câu 43: Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, có cảm kháng lớn dung kháng Tần số dòng điện mạch có thể thay đổi Kết luận sau sai?

A Nếu tăng tần số dịng điện, độ lệch pha cường độ dòng điện điện áp hai đầu mạch tăng B Nếu tăng tần số dịng điện, độ lệch pha điện áp hai đầu cuộn dây điện áp mạch giảm C Nếu giảm tần số dòng điện đến mức đó, có thể xảy tượng cộng hưởng điện

D Không thể làm cho cường độ dòng điện sớm pha điện áp hai đầu mạch cách giảm tần số dòng điện,

Câu 44: Một mạch dao động điện từ có cuộn dây với hệ số tự cảm L=2 mH tụ điện mắc nối tiếp có điện dung C1 = 0,3 nF C2 = 0,6 nF Tần số mạch là:

A 2,5.105 Hz B 1,4.104 Hz C 2,5.104 Hz D 1,4 MHz

Câu 45: Phát biểu sau đúng?

A Giới hạn quang điện Kim loại phụ thuộc vào chất kim loại đó B Hiện tượng quang điện xảy kim loại chiếu tia tử ngoại

C Tia hồng ngoại gây tượng quang điện với kim loại D Tần số xạ kích thích gây tượng quang điện với nhiều kim loại

Câu 46: Tại thời điểm phóng xạ chất phụ thuộc vào: A Khối lượng chất chất phóng xạ

B Khối lượng nhiệt độ khối chất phóng xạ

C Bản chất chất phóng xạ nhiệt độ khối chất phóng xạ D Số hạt chất phóng xạ nhiệt độ khối chất phóng xạ

Câu 47: Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani U235, lượng trung bình tỏa phân chia hạt nhân 200MeV Một nhà máy điện nguyên tử dùng nguyên liệu urani, có công suất 500000 kW, hiệu suất 20% Lượng tiêu thụ hàng năm nguyên liệu urani là:

A 961 kg B 1121 kg C 1352,5 kg D 1421 kg

(6)

A Nguồn gốc lượng Mặt Trời chuỗi liên tiếp phản ứng nhiệt hạch xảy B Trên Trái Đất người thực phản ứng nhiệt hạch (nổ bom H)

C Nguồn nhiên liệu để thực phản ứng nhiệt hạch dễ kiếm, đó đơteri triti có sẵn núi cao

D Phản ứng nhiệt hạch có ưu điểm lớn tỏa lượng lớn bảo vệ mơi trường tốt chất thải sạch, khơng gây ô nhiễm môi trường

Câu 49: Cho hạt prôton có động Kp = 1,8 MeV bắn vào hạt nhân

Li đứng yên, sinh hai hạt α có tốc độ không sinh tia γ nhiệt Cho biết: mp = 1,0073u; = 4,0015u; mLi = 7,0144u; Iu = 931 MeV/c2 = 1,66.10-27kg Phản ứng thu hay tỏa lượng?

A Tỏa 17,4097 MeV B Thu vào 17,4097 MeV C Tỏa 2,7855.10-19J D Thu vào 2,7855.10-19J

Câu 50: Đồng vị 2760 Co chất phóng xạ β− với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu lượng Co có khối lượng m0 Sau năm, lượng Co bị phân rã phần trăm:

A 12,2% B 27,8% C 30,2% D 42,7%

B Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60).

Câu 51: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi rad/s2,t0 = lúc bánh xe bắt đầu quay Gia tốc hướng tâm điểm P vành bánh xe thời điểm t = 2s là:

A 16 m/s2 B 32 m/s2 C 64 m/s2 D 128 m/s2

Câu 52: Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay xung quanh trục qua tâm vuông góc với mặt phẳng đĩa Tác dụng vào đĩa momen lực 960 Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc rad/s2 Khối lượng đĩa có giá trị là:

A 960 kg B 240 kg C 160 kg D 80 kg

Câu 53: Phát biểu sau đúng?

A Khi vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng, momen động lượng nó trục quay

B Momen quán tính vật trục quay lớn, momen động lượng nó trục đó lớn

C Đối với trục quay định momen động lượng vật tăng lần momen qn tính nó tăng lần

D Momen động lượng vật không hợp lực tác dụng lên vật không

Câu 54: Các sinh ta từ khối khí lớn quay chậm co dần thể tích lại tác dụng lực hấp dẫn Tốc độ góc quay sao:

A Không đổi B Tăng lên C Giảm D Bằng không

Câu 55: Nếu lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hịa, nặng phía phát biểu sau khơng đúng?

A Khi nặng vị trí cao nhất, độ lớn gia tốc đạt giá trị cực đại B Khi nặng vị trí thấp nhất, độ lớn vận tốc đạt giá trị cực tiểu C Khi chiều dài lò xo ngắn nhất, nặng vị trí biên

D Hiệu chiều dài cực đại cực tiểu lò xo biên độ vật dao động

Câu 56: Nhận xét sau không đúng?

A Một nguồn âm phát âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu tăng lên nguồn âm chuyển động lại gần máy thu

B Một nguồn âm phát âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu giảm nguồn âm chuyển động xa máy thu

C Một nguồn âm phát âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu tăng lên máy thu chuyển động lại gần nguồn âm

(7)

Câu 57: Một nguồn âm phát sóng cầu môi trường đồng tính Cường độ âm điểm cách nguồn 20 cm mW/m2 Cường độ âm điểm cách nguồn 40 cm là:

A mW/m2. B mW/m2. C 2

√2 mW/m2. D 4

√2 mW/m2.

Câu 58: Nhiễu xạ tượng:

A Ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ qua mặt phân cách hai môi trường suốt B Ánh sáng bị phân chia thành thành phần đơn sắc khác đia qua lăng kính C Ánh sáng bị lệch hướng truyền thẳng gặp vật cản

D Nhiều ánh sáng đơn sắc giao tạo thành ánh sáng phức tạp

Câu 59: Hành tinh sau xa Mặt Trời so với hành tinh lại?

A Thổ tinh B Mộc tinh C Thiên Vương tinh D Hải Vương tinh

Câu 60: Xét lượng chất phóng xạ xác định, giả sử sau số hạt nhân bị phân rã gấp lần số hạt nhân cịn lại Chu kì bán rã chất là:

Ngày đăng: 11/04/2021, 16:11

w