1. Trang chủ
  2. » Mẫu Slide

ngan hang trac nghiem 12 moic dap an

24 9 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 24
Dung lượng 51,03 KB

Nội dung

Caâu 30: Caàn ñaët moät vaät thaät ôû ñaâu ñeå thaáu kính hoäi tuï coù tieâu cöï f cho moät aûnh aûo lôùn gaáp ba laàn.. vaäta[r]

(1)

DAO ĐỘNG

Câu 1: Trong định nghĩa dao động điều hòa định nghĩa : A Dao động điều hòa tuân theo quy luật hình sin với tần số khơng đổi B Dao động điều hịa có biên độ biến thiên tuần hồn

C Dao động điều hịa có pha dao động khơng đổi

D Dao động điều hịa tn theo quy luật hình sin cosin với tần số, biên độ không đổi theo thời gian

Câu 2: Trong phương trình đây, phương trình biểu thị cho dao động điều hòa : A x=A(t)cos(ωt+b) B x=Acos(ωt+ϕ)+b

C x=Acos(ωt+ϕ(t)) D x=A(t)cos(ω+bt)

Trong biên độ A, tần số góc b số ω , đại lượng A(t), ϕ(t) thay đổi theo thời gian Câu 3: Tìm định nghĩa dao động tự :

A Dao động tự dao động không chịu tác dụng ngoại lực B Dao động tự có chu kì phụ thuộc vào đặt tính hệ

C Dao động tự có chu kì xác định không đổi

D Dao động tự phụ thuộc vào đặt tính hệ, khơng phụ thuộc vào yếu tố bên ngồi Câu 4: Cơng thức liên hệ biên độ A, li độ x, tần số góc ω :

A A2=x2+ω2v2 B A2=x2+v ω2

C A2=v2+ω2x2 D A2= x

2

ω2+v2 Câu 5: Tìm phát biểu cho dao động điều hòa :

A Khi vật qua vị trí cân có vận tốc cực đại gia tốc cực đại B Khi vật qua vị trí cân có vận tốc cực đại gia tốc cực tiểu C Khi vật vị trí biên có vận tốc cực tiểu gia tốc cực tiểu

D Khi vật vị trí biên có vận tốc gia tốc

Câu 6: Phương trình điều hịa có dạng x=Asin(ωt) cm Gốc thời gian t = : A Lúc vật có li độ x = +A

B Lúc vật có li độ x = -A

C Lúc vật qua vị trí cân theo chiều dương D Lúc vật qua vị trí cân theo chiều âm

Câu 7: Vận tốc vật dao động điều hịa x=Asin(ωt+π

6) có độ lớn cực đại :

A t = B t=T

4 C t=T

12 D t=

5T 12

Câu 8: Gia tốc vật dao động điều hịa x=Asin(ωt −π

3) có độ lớn cực đại Khi : A t=5T

12 B t =

C t=T

4 D t=

T Câu 9: Chọn câu trả lời :

A Chu kì lắc lò xo tỉ lệ với biên độ dao động B Chu kì lắc lị xo tỉ lệ nghịch với biên độ dao động C Chu kì lắc lò xo tỉ lệ nghịch với bậc hai biên độ

D Chu kì lắc lị xo không phụ thuộc vào biên độ dao động

(2)

A. Tần số góc ω=4π (rad/s) B. Pha ban đầu ϕ=0

C Biên độ dao động A = 5cm D. Chu kì T = 0,5s

Câu 11: Một vật dao động điều hịa có phương trình x=5 cos 4π.t (cm) Tính li độ vận tốc vật sau bắt đầu dao động giây :

A 5cm 230cm/s B 20cm 5cm/s

C 5cm cm/s D 0cm 5cm/s

Câu 12: Một lắc đơn có chu kì 1,5s dao động nơi có gia tốc trường g = 9,8m/s2 Tìm độ dài l :

A l = 0,65m B l = 56cm

C l = 45cm D l = 0,52m

Câu 13: Một lắc đơn có chu kì T1 = 1,5s Tính chu kì T2 ta đưa lên Mặt Trăng, biết gia tốc Mặt Trăng nhỏ Trái Đất 5,9 lần

A 2,4s B 1,2s

C 6,3s D 3,6s

Câu 14: Tìm biểu thức để tính dao động vật dao động điều hòa :

A E=mω2A B E=1

2m

ωA2 C E=1

2 2A2

D E=1 2mωA

2

Câu 15: Hai dao động phương cùng, tần số : x1=5 sin(π.t+

π 3) cm x2=3 cos(π.t −π

6) cm Tìm kết luận :

A x1 sớm pha x2 B x1 x2 ngược pha C x1 x2 pha D x1 x2 vuông pha

Câu 16: So với thân lắc x=Asin(ω.t+ϕ) , dao động vận tốc nặng :

A v x pha B v sớm pha π

2 so với x C v trễ pha π

2 so với x D x v ngược pha

Câu 17: Hai dao động điều hòa tần f, phương, có biên độ pha ban đầu là

(2a ;π

3) (a ; π) Tìm biên độ pha ban đầu dao động tổng hợp : A (a ;2π

3 ) B (a√3;

2π ) C (a ;π

2) D (a√3;

π 2)

Câu 17: Dao động lắc lò xo dao động điều hòa với điều kiện :

A biên độ dao động nhỏ B Khơng có ma sát

C Chu kì khơng đổi D Vận tốc dao động nhỏ

Câu 18: Chu kì dao động nhỏ lắc đơn xác dịnh công thức : A T=2πg

l B T=

1 2π

l g C T=2πl

g D T=

1 2π

(3)

Câu 18: Một lắc đơn thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc α0 Khi qua vị trí có li độ góc α

A v=√2 gl(cosα −cosα0) B v=√gl(cosα −cosα0) C v=√2g

l (cosα −cosα0) D v=√2 gl(cosα0cosα) Câu 19: Tìm kềt luận sai dao động điều hòa :

A. Vận tốc trễ pha π2 so với gia tốc B. Gia tốc sớm pha π

2 so với vận tốc C Vận tốc gia tốc ngược pha nhau D. Vận tốc sớm pha π

2 so với li độ Câu 20: Tìm biểu thức để xác định chu kì lắc lò xo :

A T=2πk

m B T=2π

m k C T=

2πk

m D T=

1 2π

m k

Câu 21: Tìm cơng thức để xác định biên độ dao động tổng hợp hai dao động phương, tần số với pha ban đầu ϕ1 , ϕ2 :

A A2

=A12+A22+2A1A2sin(ϕ1−ϕ2)

B A2=A12+A

22+2A1A2cos(ϕ1−ϕ2)

C A2=A12+A

222A1A2sin(ϕ1−ϕ2)

D A2

=A12+A22−2A1A2cos(ϕ1−ϕ2)

Câu 22: Tìm biểu thức để xác định pha dao động tổng hợp hai dao động phương, tần số có biên độ A1, A2 pha ban đầu ϕ12 :

A tgϕ=A1cosϕ1+A2cosϕ2 A1sinϕ1+A2sinϕ2 B tgϕ=A1sinϕ1+A2cosϕ2

A1cosϕ1+A2sinϕ2 C tgϕ=A1cosϕ1+A2sinϕ2 A1sinϕ1+A2cosϕ2 D tgϕ= A1sinϕ1+A2sinϕ2

A1cosϕ1+A2cosϕ2

Câu 23: Tìm phát biểu sai vật dao động điều hòa :

A Cơng dao động điều hòa cơnăng cực đại khơng B Cơ dao động điều hòa cực đại động khơng C Động chúng không

D Tại thời điểm dao động, động tức thời cộng với tức thời

Câu 24: Một lắc lò xo dao động với biên độ A=√2 m Vị trí xuất lắc li độ động :

A 0,5m B 1,5m

C 1,0m D 2,0m

Câu 25: Một vật có khối lượng m = 0,5kg gắn vào lị xo có độ cứng k = 600kg, dao động với biên độ A = 0,1m Tính vận tốc vật li độ 0,05m

A 5m/s B 3m/s

(4)

PHẦN II : SÓNG CƠ HỌC Câu 1: Chọn định nghĩa cho song học ?

A Sóng học dao động lan truyền theo thời gian môi trường vật chất B Sóng học dao động tập thể môi trường vật chất

C Sóng học dao động học lan truyền theo thời gian môi trường vật chất

D Sóng học sóng mặt nước Câu 2: Tìm phát biểu sai :

A Trong dao động học có pha dao động truyền phần tử vật chất dao động chỗ

B Ở sóng ngang phần tử nơi trường vng góc với phương truyền sóng C Ở song dọc phần tử mơi trường dao động theo phương truyền sóng D Sóng mặt nước sóng dọc giống sóng âm

Câu 3: Sóng ngang có phương dao động gây sóng : A Nằm ngang

B Thẳng đứng

C Vng góc với phương truyền sóng D Sát mặt mơi trường

Câu 4: Sóng dọc có phương dao động gây sóng : A Thẳng đứng

B Vng góc với phương truyền sóng C Trùng với phương truyền sóng D Nằm lịng mơi trường

Câu 5: Sóng ngang truyền mơi trường ? A Rắn, lỏng, khí

B Lỏng khí C Khí rắn

D Rắn mặt môi trường lỏng

Câu 6: Chọn công thức liên hệ bước sóng, vận tốc truyền sóng, chu ký tần số : A λ=v.f=v

T B λ=v.T=

v f C v=1

T=

f D f=

1 T=

λ v Câu 7: Tìm phát biểu sai :

A Bước sóng khoảng cách hai điểm phương truyền sóng gần dao động pha

B Những điểm cách số nguyên nửa lần bước sóng phương truyền sóng dao động cúng pha với nhau.

C Những điểm cách số lẻ nửa lần bước sóng dao động ngược pha D Bước sóng quãng đường mà sóng truyền chu kì

Câu 8: Tìm phát biểu sai :

A Quá trình truyền sóng q trình truyền lượng

B Bước sóng quãng đường mà sóng truyền dược chu kì

C Hai điểm cách số nguyên nửa lần bước sóng phương truyền sóng dao động ngược pha

D Đối với sóng truyền từ điểm mặt phẳng, sóng truyền xa lượng sóng giảm tỉ lệ với qng đường sóng truyền

Câu 9: Tìm phát biểu sai :

A Dao động âm có tần số miền từ 16 đến 20.000Hz

(5)

C Về chất vật lí, sóng âm, siêu âm sóng hạ âm giống nhau, khơng khác cácsóng học khác

D Sóng âm sóng dọc Câu 10: Chọn phát biểu :

A Sóng âm khơng thể truyền vật rắn cứng sắt, thép, đá B Vận tốc truyền âm không phụ thuộc vào nhiệt độ

C Sóng âm truyền âm truyền nước lớn khơng khí

D Sóng âm truyền khơng khí với vận tốc lớn chân khơng. Câu 11: Vận tốc sóng mơi trường phụ thuộc vào yếu tố

A Độ mạnh sóng B Biên độ sóng

C Tần số sóng D Mơi trường truyền sóng

Câu 12: Chọn kết luận sai :

A. Khoảng cách hai nút sóng dừng liên tiếp λ B. Các nút bụng sóng dừng liên tiếp 4λ

C Dao động hai bụng sóng dừng liên tiếp pha D. Hai đầu sợi dây đàn hai nút sóng dừng

Câu 13: Hai nguồn dao động gọi hai nguồn kết hợp, chúng dao động : A Cùng biên độ tần số

B Cùng tần số ngược pha C Cùng biên độ khác tần số D Cùng tần số pha

Câu 14: Sóng dừng hình thành : A Sự giao thoa hai sóng kết hợp

B Sự tổng hợp không gian hai hay nhiều sóng kết hợp

C Sự giao thoa sóng tới sóng phản xạ truyền theo phương D Sự tổng hợp hai sóng tới sóng phản xạ truyền theo truyền theo khác phương Câu 15: Một sợi dây dài 120cm, dao động với tần số 40Hz Vận tốc truyền sóng 32m/s Số bụng sóng dây ?

A 20m/s B.15m/s

C 28m/s D 24m/s

Câu 16: Một dậy dài 90cm với vận tốc truyền sóng dây 40m/s, kích thích dao động với tần số 200Hz Số bụng sóng dây :

A B 9

(6)

LĂNG KÍNH

Câu 1: Trong phát biểu sau phát biểu sai :

a Về phương diện quang học, cách gần đúng, khơng khí coi chân khơng b Chiết suất tuyệt đối môi trường chiết suất chân khơng c Chiết suất tuyệt đối môi trường suốt lớn

d Chiết suất tuyệt đối môi trường lớn vận tốc ánh sáng mơi trường giảm

e Trong phát biểu có phát biểu sai.

(7)

“Đối với cặp môi trường suốt định tỉ số sin góc tới với sin góc khúc xạ ln ln số khơng đổi Số không đổi gọi chiết suất tỉ đối môi trường chứa tia khúc xạ mơi trường chứa tia tới, kí hiệu n21”

Cần phải thêm câu sau để phát biểu hồn chỉnh a Số khơng đổi n21

b Phụ thuộc vào góc tới góc khúc xạ

c Không phụ thuộc vào mặt phân cách hai mơi trường d Trong câu có câu

e Tất sai

Câu 3: Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy :

a Ánh sáng gặp bờ mặt nhẵn

b Ánh sáng từ mơi trường có chiết quang lớn sang mơi trường có chiết quang c Góc tới lớn góc giới hạn

d Câu b câu c e Cân a caâu c

Câu 4: Khi ánh sáng truyền từ mơi trường có chiết quang sang mơi trường có chiết quang

thì :

a ln có tia phản xạ mặt phân cách nhẵn b Chỉ có tia phản xạ góc tới lớn góc giới hạn c Tia khúc xạ(nếu có) lệch xa pháp tuyến tia tới d Chỉ có câu b, c

e Cả câu a, b, c đúng.

Câu 5: Khi ánh sáng truyền từ mơi trướng có chiết quang sang mơi trường có chiết quang

thì :

a có tia khúc xạ

b Có tia phản xạ mặt phân cách nhẵn c Góc khúc xạ nhỏ giá trị giới hạn

d Cả câu đúng.

e Chỉ có câu a

Câu 6: Vận tốc ánh sáng môi trường (1) v1 = 280.000km/s môi trường (2) v2 =

250.000km/s Trong phát biểu sau phát biểu sai

a Mơi trường chiết quang lớn môi trường 2.

b Chiết suất tuyệt đối môi trường n21

c Chiết suất tỉ đối môi trường môi trường 0,89 d Chiếc suất tỉ đối môi trường môi trường 1,12

Câu 7: Khi tia sáng từ môi trường vào mơi trường với góc tới 70 góc khúc xạ 50 Khi

góc tới 450 góc khúc xạ ? Lấy √2=1,4

a 320 b 280

c 27020’ d 300

Câu 8: Góc giới hạn củ thủy tinh với nước 600 Chiết suất thủy tinh 1,5 Chiết suất

nước ? lấy √3=1,7

a 1,275 b 1,33

(8)

Câu 9: Chiếu chùm tia sáng vào nước đựng chậu với góc tới i = 450 Chiết suất nước

n=√2 Biết đáy chậu hợp với phương ngang góc 300 Tia sáng khúc xã vào chậu

nươc1 hợp với đáy chậu góc :

a 900 b 600

c 450 d 1200

Câu 10: Một người nhìn theo phương gần vng góc với mặt thống hồ nước sâu 2m(chiết

suất nước n = 4/3) Người nhìn thấy đáy hồ cách mặt nước khoảng :

a 1,8m b 1,5m

c 1,75m d 2,2m

Câu 11: Một người nhìn theo phương gần vng góc với mặt thống hồ nước nhìn thấy

một cá cách mặt nước 30cm.( chiết suất nước n = 4/3) Thực chất cá cách mặt nước khoảng ?

a 22,5cm b 50cm

c 45cm d 40cm

Câu 12: Một sỏi nằm đáy hồ nước Trong phát biểu sau phát biểu sai :

a Ảnh sỏi ảnh ảo

b Ảnh hịn sỏi gần mặt nước sỏi

c Muốn nhìn ảnh hịn sỏi ta cần nhìn theo phương vng góc với mặt nước

d Hịn sỏi ảnh nước cách mặt nước

Câu13: Lăng kính có công thức sau :

a sini1 = sinr2 b nsini2 = sinr2

c A = r1 + r2 d Câu a c.

e câu a, b, c

Câu 14: Trong trường hợp i1 nhỏ góc chiết quang A nhỏ góc lệch D có cơng thức là:

a D = (n - 1)A b D = i1 + i2 – A

c D = n(r1 + r2) – A c Câu a b

e Cả ba câu a, b, c

Câu 15: Khi góc lệch D tạo lăng kính góc lệch cực tiểu Dmin ta có :

a sin A+Dmin

2 =nsinA b sin

A+Dmin =nsin

A .

c sin A+Dmin

2 =

n

2sinA d sin( A

2 +Dmin)=nsin A

Câu 16: Điều kiện để có tia ló lăng kính có góc chiết quang A :

a A ≤2igh với igh góc giới hạn phản xạ tồn phần lăng kính.

b A ≤igh (igh trên)

c A ≥igh (igh trên)

d A ≥igh

2 (igh trên)

Câu 17: Điều kiện để có tia ló góc tới i :

a i≥ io với sinio=nsin(A −igh

2 )

b i≥ io với sinio=nsin(A − igh)

c i≥ io với sinio=

(9)

d i≤ io với sinio=nsin(A − igh)

Câu 18: Một lăng kính có tiết diện thẳng tam giác đều, chiết suất n=√2 đặt khơng

khí Biết góc tới i = 45o Góc lệch tia ló tia tới :

a 45o b 30o

c 60o d 15o

e Đáp số khác

Câu 19: Một lăng kính có tiết diện tam giác đều, có chiết suất n=√31,73

Thì góc lệch cực tiểu :

a.30o b 45o

c 75o d 60o

Câu 20: Chiếu tia sáng đơn sắc vng góc với mặt bên lăng kính có chiết suất n=√2

Góc chiết quang A 45o Cho tia ló ngồi khơng khí từ mặt bên cịn lại Góc lệch tia tới tia ló :

a 135o b 45o

c 90o d 120o

Câu 21: Lăng kính có góc chiết quang A, chiết suất n=√3 Tia sáng đơn sắc qua lăng kính cho

tia ló góc lệch Dmin = A giá trị góc A bao nhieâu ?

a 45o b 60o

c 30o d 90o

THẤU KÍNH

Câu 22: Trong phát biểu sau, phát biểu Đúng:

a Thấu kính hội tụ có tác dụng hội tụ chùm tia tới song song b Thấu kính phân kì có tác dụng phân kì chùm tia tới song song

c Đối với tia sáng thấu kính tương đương với lăng kính (tạo hai mặt phẳng tiếp xúc điểm tới)

d Câu a, b

e Cả ba câu đúng

Câu 23: Trong cơng thức thấu kính, cơng thức sai :

a k=−d '

d b k=

d ' − f

f .

c d.d '=df+d ' f d k=1 d+

1 d '

Câu 24: Một thấu kính có hai mặt cong giồng nhau, có độ tụ D = điốp, làm thủy có chiết

suất n = 1,5 Khi nhúng TK vào chất lỏng khác có độ tụ D’ = điốp Chiết suất chất lỏng bằng:

a 1,49 b 4/3

c.1,31. d 1,21

Câu 25: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét sau ảnh vật thật ?

a Vật thật cho ảnh thật, chiều lớn vật b Vật thật cho ảnh thật, ngược chiều nhỏ vật

c Vật thật cho ảnh ảo, chiều nhỏ vật

(10)

Câu 26: Ảnh thu từ thấu kính phân kì : a ln ln lớn vật ảnh thật

b luôn nhỏ vật ảnh ảo

c ảnh thật lớn nhỏ vật phụ thuộc vào khoảng cách từ vật thấu kính d ảnh lớn hay nhỏ vật tùy thuộc vào tiêu cự thấu kính

Câu 27: Ta thu ảnh thật, ngược chiều kích thước với vật, vật :

a Nằm trước thấu kính hội tụ khoảng cách đến thấu kính lớn tiêu cự thấu kính chút

b Nằm khoảng cách cách thấu kính hội 2f

c Nằm khoảng tiêu điểm quang tâm thấu kính d Nằm tiêu điểm thấu kính hội tụ

Câu 28: Đặt vật cao 2cm cách thầu kính hội tụ 16cm ta thu ảnh cao 8cm Khoảng cách từ

ảnh đến thấu kính ?

a 8cm b.16

c 64cm d.72cm

Câu 29: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm Hỏi đặt vật cách thấu kính ảnh

thật lớn gấp lần vật ?

a 4cm c 6cm

b 25cm d 12cm

Câu 30: Cần đặt vật thật đâu để thấu kính hội tụ có tiêu cự f cho ảnh ảo lớn gấp ba lần

vaät ?

a d=3f

4 c d=

2f

b d=4f

3 d d=

3f

Câu 31: Một vật sáng AB đặt vng góc với trục cách thấu kính 20cm Qua thấu kính cho

ảnh thật cao gấp lần vật Đó thấu kính tiêu cự ?

a Thấu kính hội tụ, f = 15 cm

b Thấu kính hội tụ, f = 30 cm c Thấu kính phân kì, f = -15cm d Thấu kính phân kì, f = -30cm

Câu 32: Tiêu cự thấu kính hội tụ thủy tinh bị nhúng nước so với tiêu cự thấu kính

đó đặt khơng khí ? a Bằng

b Lớn hơn

c Nhỏ

d Có giá trị âm, tức thấu kính hội tụ bị nhúng nước trở thành thấu kính phân kì

Câu 33: Thấu kính hội tụ có tính chất phân kì khí đặt mơi trường có chiết suất :

a lớn chiết suất khơng khí

b nhỏ chiết suất vật liệu làm thấu kính c chiết suất vật liệu làm thấu kính

d lớn chiết suất vật liệu làm thấu kính.

Câu 34: Một thấu kính có độ tụ 25 diơp, tiêu cự thấu kính ?

a 4cm. b.12,5cm

(11)

Câu 35: Đặt vật sáng cách M khoảng 4m Đặt thấu kính khoảng vật ta thu ảnh rõ nét cao gấp ba lần vật Thấu kính thấu kính cách ?

a Thấu kính phân kì, cách 1m b Thấu kính phân kì, cách 2m

c Thấu kính hội tụ, cách 3m

d Thấu kính hội tụ, cách 2m

Câu 36: Vật sáng AB đặt trước thấu kính có tiêu cự 40cm cho ảnh ảo 1/4 lần vật Vật

cách thấu kính đoạn :

a 40cm b 30cm

c.120cm. d 60cm

Câu 37: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm Vật sáng AB đặt trước TK, qua TK cho ảnh ảo

A’B’ lớn gấp lần vật vật ảnh cách đoạn :

a 30cm b 20cm

c 10cm d 90cm

Câu 38: Đặt vật sáng AB trước thấu kính có tiêu cự 25cm, qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao

bằng vật Vật ảnh cách đoạn :

a 50cm b 100cm

c 75cm d 40cm

Câu 39: Vật sáng AB đặt vng góc với trục thấu kính qua TK cho ảnh ảo cao

vật lần cách thấu kính 120cm Thấu kính thấu kính có tiêu cự bao nhiêu?

a. Thấu kính hội tụ có f = 40cm

b. Thấu kính phân kì có f = - 40cm

c Thấu kính hội tụ có f = 30cm

d. Thấu kính hội tụ có f = 120cm

Câu 40: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 24cm, ảnh vật AB ảnh ảo A’B’ cao gấp lần vật

Vật vật thật hay ảo cách thấu kính đoạn ? a Vật ảo, cách thấu kính 16cm

b Vật thật, cách thấu kính 48cm

c Vật ảo, cách thấu kính 32cm

d Vật thật, cách thấu kính 48cm

Câu 41: Vật cách thấu kính hội tụ 12cm, ta thu ảnh cao gấp lần vật Tiêu cự thấu kính

bằng ?

a f = 18cm b f = 24cm

c f = 9cm d Câu a, c đúng

Caâu 42: Tìm phát biểu sai thấu kính phân kì:

a Vật thật dù gần hay xa thấu kính phân kì ln cho ảnh ảo nhỏ vật b Một tia sáng qua thấu kính phân kì tia ló lệch theo chiều xa dần trục

c Vật ảo qua thấu kính phân lì cho aûnh aûo.

d Giữ vật cố định, dịch chuyển thấu kính phân kì đoạn nhỏ theo phương vng góc với trục ảnh ảo dịch chuyển chiều với TK

Câu 43: Một thấu kính có tiêu cự f = - 10cm Độ tụ thấu kính ?

a D = 10điôp, TKHT

b D = -10điôp, TKPK

(12)

d D = 50điôp, TKHT

Câu 44: S điểm sáng, S’ ảnh S qua quang hệ, xy trục chính, O quang tâm thấu

kính đỉnh gương cầu, quang hệ : ˙

a Thấu kính hội tụ b Thấu kính

phân kì

S c Gương cầu lõm d Gương

cầu lồi

x * y S’

Câu 45: S điểm sáng, S’ ảnh S qua quang hệ, xy trục chính, O quang tâm thấu

kính , quang hệ làgì ? S’ ảnh thật hay ảo?

x S S’ y

˙ ˙ ˙

a Thấu kính hội tụ, S’ ảnh ảo b Thấu kính hội tụ, S’ ảnh thật

c Thấu kính phân kỳ, S’ ảnh ảo

d Thấu kính phân kỳ, S’ ảnh thật

Câu 46: S điểm sáng, S’ ảnh S qua quang hệ, xy trục chính, O quang tâm thấu

kính , quang hệ làgì ? S’ ảnh thật hay ảo?

x S S’ y

˙ ˙ ˙

a Thấu kính hội tụ, S’ ảnh ảo

b Thấu kính hội tụ, S’ ảnh thật

c Thấu kính phân kỳ, S’ ảnh ảo d Thấu kính phân kỳ, S’ ảnh thật

Câu 47: S điểm sáng, S’ ảnh S qua quang hệ, xy trục chính, O quang tâm thấu

kính , quang hệ làgì ? S’ ảnh thật hay ảo?

x S’ S y

˙ ˙ ˙

a Thaáu kính hội tụ, S’ ảnh ảo

b Thấu kính hội tụ, S’ ảnh thật c.Thấu kính phân kỳ, S’ ảnh ảo d.Thấu kính phân kỳ, S’ ảnh thật

Câu 48: Vật sáng AB đặt song song cách M khoảng 54cm Người ta đặt

khoảng từ vật đến thấu kính cho ảnh A’B’ rõ lớn vật lần Thấu kính thấu kính có tiêu cự ?

a TKHT, f = 24cm

b TKHT, f = 12cm

(13)

Câu 49: Vật sáng AB (M) song song cách khoảng 108cm Người ta can phải đặt thấu kính gì, tiêu cự để ảnh ?

a TKHT, f = 54cm

b TKHT, f = 12cm c TKPK, f = -24cm d TKPK, f = -12cm

Câu 50: Một vật sáng AB đặt cách (M) khoảng 1,8m Giữa vật đặt thấu kính

hội tụ có tiêu cự 40cm Dịch chuyển thấu kính người ta thấy có hai vị trí cho ảnh rõ nét Hai vị trí cách ?

a 60cm vaø 120cm

b 30cm vaø 60cm c 45cm vaø 60cm d 15cm 30cm

Câu 51: Phát biểu sau sai :

a Mắt tật mắt không điều tiết tiêu điểm nằm võng mạc

b Mắt viễn thị mắt khơng điều tiết tiêu điểm nằm trứơc võng mạc

c Khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc không thay đổi d Khoảng cách từ vật kính máy ảnh đến phim ảnh thay đổi

Câu 52: Phát biểu sau đúng :

a Mắt cận thị mắt không điều tiết tiêu điểm nằm sau võng mạc

b Đối với mắt khơng có tật, quan sát vật đặt vô cực mắt điều tiết mạnh

c Mắt viễn thị mắt quan sát vật đặt vô cực mắt không cần điều tiết

d Đối với mắt khơng có tật, quan sát vật đặt khoảng từ 10 đến 25cm mắt điều tiết mạnh

Caâu 53: Mắt viễn thị mắt không điều tiết, có tiêu điểm

a nằm trước võng mạc b nằm võng mạc

c nằm sau võng mạc d cách mắt 25cm

Câu 54: Tìm phát biểu sai máy ảnh :

a Khoảng cách từ vật kính đến phim thay đổi

b Máy ảnh dụng cụ dùng để thu ảnh thật, nhỏ vật phim ảnh

c Vật kính thấu kính hội tụ có độ tụ âm, đặt trước buồng tối để tạo ảnh trên phim

d Cửa sập chắn trước phim đóng mở thời gian bấm máy

Câu 55 : Khi mắt điều tiết :

a Độ cong TTT nhỏ (có độ tụ nhỏ nhất)

b Độ cong TTT lớn nhất(có độ tụ lớn nhất)

c Khoảng cách từ quang tâm TTT đến võng mạc thay đổi theo d Cơ vịng đỡ TTT khơng co giãn

Câu 56 : Một người đeo mắt kính có độ tụ + 1dp Người nhìn rõ vật gần mắt bao

nhiêu ? Biết chưa đeo kính điểm cực cận cách mắt 50cm

a 100cm b.33.3cm

c 50cm d 66.6cm

Câu 57 :Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 11cm điểm cực viễn cách mắt 50cm Để

(14)

b THPK, độ tụ -2 diôp

c TKHT, độ tụ diôp d TKHT, độ tụ diôp

Câu 58 :Một mắt viễn thị có điểm cực cận cách mắt 120cm Để nhìn rõ vật cách mắt 20cm

người phải đeo thấu kính có tiêu cự ?

a THPK, tiêu cự -24cm

b THPK, tiêu cự -48cm c TKHT, tiêu cự 24cm d TKHT, tiêu cự 48cm

Câu 59 : Một người cận thị nhìn rõ vật cách mắt từ 10cm đến 50cm Khi đeo kính để nhìn rõ

những vật vơ cực mà khơng cần điều tiết vật gần mắt nhìn rõ cách mắt đoạn ? Kính đeo sát mắt

a 11cm b 12cm

b 12,5cm d 12,2cm

Câu 60 : Một người viễn thị phải đeo kính có độ tụ D = điơp để nhìn rõ vật vơ cực mà khơng

cần điều tiết Thì điểm cực viễn mắt cách mắt ?

a phía sau mắt 20cm b.ở sau mắt 50cm

c vơ cực d phìa trước 50cm

Câu 61 : Một người cận thị có điểm cực cách mắt 12cm điểm cực viễn cách mắt 60cm Để nhìn

rõ vật vơ cực mà khơng cần điều tiết phải đeo thấu kíhn có độ tụ ?

a -2,52 điôp b 2,52 điôp

c điôp d 1,67 điôp

Câu 62 : Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 12 cm Khi đeo thấu kính có tiêu cự

60cm người nhìn rõ vật gần mắt cách mắt ?

a 15cm b 16,2cm

c 17cm d 20cm

Câu 63 : Tìm phát biểu sai về kính lúp :

a Kính lúp dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trơng để quan sát vật nhỏ

b Vật cần quan sát đặt trước kính lúp ln cho ảnh lớn vật

c Kính lúp đơn giản thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn

d Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh cách tạo ảnh ảo lớn vật nằm giới hạn nhìn rõ mắt

Câu 64 : Tìm phát biểu sai độ bội giác kính lúp :

a Độ bội giác G kính lúp phụ thuộc vào mắt người quan sát cách quan sát :

G=A ' B ' AB

Ñ

|d '|+l=k Ñ

|d '|+l

(15)

G=k

c Khi ngắm chừng vô cực, vật đặt tiêu điểm vật kính lúp:

G∞=Đ f

d Khi ngắm chừng điểm cực viễn(Cv):

GCv=Ñ d

Câu 65: Tìm phát biểu đúng kính hiển vi :

a Vật kính thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn

b Vật kính thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, thị kính thấu kính hội tụ có tiêu cự dài

c Vật kính thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, thị kính đóng vai trị kính lúp.

d Vật kính thấu kính phân kỳ có tiêu cự ngắn, thị kính đóng vai trị kính lúp

Câu 66 : Tìm cơng thức sai về kính hiển vi :

a G=δ

f1.f2

b G=k1.G2

c G=A1B1

AB Đ f2

d G=AB

A ' B ' Đ

|d '|+l .

Câu 67: Trên vành vật kính kính hiểm vi có ghi X100, số liệu cho biết :

a Độ bội giác kính hiển vi ngắm chừng vơ cực b Độ phóng đại kính hiển vi ngắm chừng vô cực c Độ bội giác vật kính ngắm chừng vơ cực d Độ phóng đại vật kính ngắm chừng vơ cực

Câu 68: Trên vành thị kính kính hiển vi có ghi X-8 số liệu cho ta bieát :

a Độ bội giác thị kính ngắm chừng vơ cực b Độ phóng đại thị kính ngắm chừng vơ cực c Độ bội giác kính hiển vi ngắm chừng cực cận d Độ bội giác kính hiển vi ngắm chừng cực viễn

Câu 70: Vật kính kính hiển vi có tiêu cự f1 = cm, thị kính có tiêu cự f2 = 4cm Hai kính cách

nhau 17cm Tính độ bội giác kính trường hợp ngắm chừng vô cực Lấy Đ = 25cm

a 60 b 5.9

c 75 d 90

Câu 71 : Khoảng cách vật kính thị kính kính hiển vi 15,5 Vật kính có tiêu cự 0,5cm

Biết Đ = 25cmvà độ bội giác ngắm chừng vô cực 200 tiêu cự thị :

a 3cm b 4cm

c 2cm d 3,5cm

Câu 72 : Trên vành vật kính kính hiên vi có ghi X100 vành thị kính có ghi X5 Độ bội

giác kính hiển vi ngắm chừng vơ cực :

a 20 b 50

(16)

Câu 73 : Vật kính kính thiên văn có tiêu cự f1 = 30cm Độ bội giác kính ngắm chừng vô cực 15 Tiêu cự thị kính :

a 2cm b 1,5cm

c 2,5cm d 3cm

Câu 74 : Kính thiên văn ngắm chừng vơ cự có độ bội giác 100 Khoảng cách vật

kính thị kính 202cm Tiêu cự vật kính thị kính : a f1 = 198cm f2 = 4cm

b f1 = 200cm vaø f2 = 2cm

c f1 = 201cm vaø f2 = 1cm d f1 = 196cm vaø f2 = 6cm

Câu 75 : Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5mm thị kính có tiêu cự 20cm Vật AB cách vật kính 5,2mm Xác định vị trí ảnh qua vật kính :

a 6,67cm b 13cm

c 19,67cm d 25cm

Câu 76 : Một kính hiển vi có tiêu cự vật kính 8mm tiêu cự thị kính 40mm Đặt vật AB cách vật kính 8,4mm, lấy Đ = 25cm Độ bội giác kính trường hợp ngắm chừng vô cực :

a 250 b 350

c 150 d 125

Câu 78: Vật kính kính hiển vi có tiêu cự 1cm thị kính 3cm Koảng cách vật kính thị kính 18cm Ban đầu vật cần quan sát cách vật kính 1,06cm Cần dịch chuyển kính theo chiều để ảnh cuối vô cực :

a gần vật thêm 0,022cm b xa vật thêm 0,022cm c gần vật thêm 0.011cm d xa vật thêm 0,011cm

Câu 79 : Vật kính kính thiên văn có tiêu cự 1,2cm thị kính có tiêu cự 5cm Khoảng cách hai kính để độ phóng đại ảnh cuối khơng phụ thuộc vào vị trí đặt vật :

a 6,2cm b 1,15cm

c 1,25m d 105cm

TÍNH CHẤT SĨNG ÁNH SÁNG

Câu 80: Chiếu chùm ánh sáng trắng qua lăng kính , chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng khác Hiện tượng gọi tượng ?

a Giao thoa ánh sáng b Tán sắc ánh sáng c Khúc xạ ánh sáng d Nhiễu xạ ánh sáng

Câu 81:Chiết suất môi trường suốt ánh sáng đơn sắc khác đại lượng : a Khơng đổi, có giá trị tất ánh sáng màu, từ đỏ đến tím

b Thay đổi, chiết suất lớn ánh sáng đỏ nhỏ ánh sáng tím c Thay đổi, chiết suất nhỏ ánh sáng đỏ lớn ánh sáng tím d Thay đổi, chiết suất lớn ánh sáng màu lục, màu khác chiết suất nhỏ Câu 82 : Các sóng giao thoa triệt tiêu lẫn vị trí cố định mơi trường Vị trí :

a Chúng đồng pha có chu kì b Chúng ngược pha có biên độ

c Chúng tần số ngựợc pha lượng π d Chúng khác pha lượng π2 có vận tốc

(17)

b Giao thoa ánh sáng. c. Nhiễu xạ ánh sáng d. Phản xạ ánh sáng

Câu 84 : Nhận xét sau ánh sáng trắng ? a Có màu, bước sóng định, bị tán sắc qua lăng kính

b Có màu định, bước sóng khơng xác định, qua lăng kính bị tán sắc c Có màu bước sóng xác định, qua lăng kính khơng bị tán sắc. d Có màu bước sóng khơng xác định, qua lăng kính khơng bị tán sắc

Câu 85 : Khi ánh sáng truyền từ môi trường suốt đến môi trường suốt khác Nhận xét sau ?

a Bước sóng thay đổi tần số khơng đổi. b Bước sóng tần số thay đổi

c Bước sóng khơng đổi tần số thay đổi d Bước sóng tần số không đổi

Câu 86 : Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe đến 2m hai khe cách 1mm Người ta đo khoảng cách từ vân sáng đến vân sáng bậc 4,5mm Bước sóng ánh sáng ?

a 0,5625 μ.m b 0,8125 μ.m

c 0,7778 μ.m d 0,6000 μ.m

Câu 87 : Khoảng cách từ hai khe đến 3m hai khe cách 3mm Tại điểm M cách vân sáng 8mm có vân tối ? Biết ánh sáng trắng tập hợp nhiều ánh sáng đơn sắc có bước sóng từ 0,45 μ.m đến 0,75 μ.m

a vân tối b vân tối

c vân tối d vân tối

Câu 88 : Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng trắng khoảng vân 1,12.103 μ.m Tại điểm M cách vân sáng 0,56.104 μ.m vân sáng hay vân tối , bậc ?

a vân sáng bậc b vân sáng bậc

c Vân tối bậc d Vân tối bậc

Câu 89 : Tìm phát biểu giao thoa ánh sáng :

a Giao thoa ánh sáng tổng hợp hai nguồn sáng chiếu váo chỗ

b Giao thoa hai chùm sáng từ hai bóng đèn xảy hai chùm sáng cho qua lọai kính lọc sắc

c Giao thoa ánh sáng xảy với ánh sáng đơn sắc

d Giao thoa ánh sáng xảy hai chùm sáng kết hợp đan vào nhau Câu 90 : Tìm phát biểu sai giao thoa ánh sáng :

a Hiện tượng giao thoa ánh sáng giải thích giao thoa hai sóng kết hợp b Hiện tượng giao thoa ánh sang chứng thực nghiệm khẳng định ánh sáng có tính

chất sóng

c Những vạch sáng ứng với chỗ hai sóng gặp tăng cường lẫn d Những vạch tối ứng với chỗ hai sóng khơng tới gặp nhau

Câu 91 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng Biết bờ rộng hai khe 0,35mm, khoảng cách từ hai khe đến 1,5m bước sóng λ=0,7μm Tính khoảng vân hai vân sang liên tiếp :

a 2mm b 3mm

c 4mm d 1,5mm

Câu 92 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng Biết a = 0,3mm, i = 3mm, D = 1,5m.

a 0,45 μ.m b 0,60 μ.m

c 0,50 μ.m d 0,55 μ.m

Câu 93: Trong thí nghiệm Iâng khe chiếu ánh sáng trắng Tìm khoảng vân vân sáng bậc màu đỏ( λĐ=0,76μ.m ) vân sáng bậc hai ánh sáng tím(

(18)

a 0,267mm b 1,253mm

c 0,548mm d 0,104mm

Câu 94: Trong thí nghiệm Iâng, khe S1S2 chiếu ánh sáng trắng Khoảng cách hai khe a = 0,3mm, D = 2m, λĐ=0,76μ.m , λt=0,040μ.m Tính bờ rộng quang phổ bậc (từ đỏ đến tím)

a 1,8mm b 2,4mm

c, 2,7mm d 5,1mm

Câu 95: Ánh sáng đơn sắc dung thí nghiệm Iâng có bước song 0,6 μ.m Hai khe sang cách 0.2mm cách 1,5m Vân sáng bậc cách vân sáng trung tâm ;

a 5mm b.12mm

c.9mm d 5mm

Câu 96 : Trong thí nghiệm Iâng, hai khe sáng cách 1mm cách 1m Khoảng cách vân sáng liên tiếp 9mm Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng :

a μ.m b 6,5 μ.m

c 4,5 μ.m d 5,4 μ.m

Câu 97 : Trong thí nghiệm Iâng, ánh sáng dung có bước sóng 0,6 μ.m Hai khe cách 0,5mm cách 1m Vân tối bậc cách vân sáng trung tâm đoạn :

a 4,0mm b 5,5mm

c 4,5mm d 4,2mm

Câu 98 : Hia khe thí nghiệm Iâng cách 0,5mm cách 1m Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,69 μ.m Khoảng cách thừ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ :

a 5,18mm b 5,98mm

c 6,33mm c.6,01mm

Câu 99 : Hai khe cách 0,5mm cách 2m, ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5 μ.m Tại điểm cách vân sáng trung tâm 7mm có vân :

a Tối bậc 3 b Sáng bậc

c Tối bậc c Sáng bậc

MÁY QUANG PHỔ - QUANG PHỔ LIÊN TỤC – QUANG PHỔ VẠCH TIA HỒNG NGOẠI – TIA TỬ NGOẠI

Câu 100: Tìm kết luận sai loại quang phổ : a Quang phổ vạch phát xạ

b Quang phổ vạch hấp thụ c Quang phổ liên tục phát xạ d Quang phổ liên tục hấpthụ

Câu 101: Tìm kết luận sai đặc điểm quang phổ liên tục :

a. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nguồn sáng mà phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sang

b. Các vật rắn, lỏng, khí có tỉ khối lớn bị bị nung nóng phát quang phổ liên tục

c. Nhiệt độ cao miền phát sáng vật rộng phía ánh sang có bước song ngắn quang phổ liên tục

d Quang phổ liên tục dùng để xác định thành phần cấu hóa học vật sáng Câu 102: Tìm phát biểu sai đặc điểm quang phổ vạch phát xạ nguyên tố khác :

a Khác số lượng vạch quang phổ b Khác bề rộng vạch quang phổ

c Khác màu sắc vạch vị trí vạch màu d Khác độ sang tỉ đối vạch quang phổ Câu 103: Tìm phát biểu sai tia hồng ngoại :

(19)

d Dùng tia hồng ngoại để chiếu chùm sang đỏ lên sân khấu dung buồng tối in tráng phim

Câu 104 : Tìm phát biểu sai tia tử ngoại :

a. Tia tử ngoại có chất sóng điện từ có bước sóng λ<0,400μm b Tia tử ngoại nguy hiểm, chiếu vào người làm chết người

c. Tia tử ngoại xạ điện từ mắt khơng nhìn thấy nằm ánh sáng nhìn thấy tia X phổ sóng điện từ

d. Các vật nóng 3000oC phát tia tử ngoại mạnh Câu 105: Tìm kết luận nguồn gốc phát tia Rơnghen :

a. Các vật nóng 4000oC b Ống Rơnghen

c. Sự phân hủy hạt nhân

d. Máy phát vơ tuyến bước sóng ngắn

Câu 106: Dùng phương pháp iơn hóa để phát để phát xạ điện từ nào, tìm phát biểu sai : a Tia tử ngoại

b Tia gama c Tia X mềm d Tia X cứng

Câu 107: Dùng phương pháp quang điện để phát xạ điện từ Tìm phát biểu sai : a Ti agama

b Tia tử ngoại

c Sóng vơ tuyến truyền hình d Tia Rơnghen

Câu 108 : Dùng phương pháp nhiệt điện để phát xạ điện từ Tìm phát biểu : a Sóng rada

b Tia gama c Tia Rơnghen

d Ánh sang nhìn thấy

Câu 109 : Dùng phương pháp chụp ảnh để phát xạ điện từ Tìm phát biểu sai : a Tia tử ngoại

b Sóng rada c Tia Rơnghen d Sóng rada

Câu 110: Tìm nguồn gốc phát tia hồng ngoại : a Ống Rơnghen

b Mạch dao động LC với f lớn c Sự phân hủy hạt nhân d Các vật có nhiệt độ > 0K

Câu 111: Tìm nguốn gốc phát tia tử ngoại : a. Ống Rơnghen

b Các vật nung nóng 5000C

c. Sự phân hủy hạt nhân

d. Các vật có nhiệt độ từ 0oC đến 200oC

LƯỢNG TỬ & VẬT LÝ HẠT NHÂN

Câu 112: Tìm cơng thức liên hệ giới hạn quang điện λ0 cơng A kim loại làm catốt, vận tốc ánh sang C số Planck h :

a λ0=hA

c ; b λ0=

(20)

c λ0=ch

A ; d λ0=

c hA

Câu 113: Tìm cơng thức mối liên hệ hiệu điện hãm Uh với điện tích electron e , khối lượng electron vận tốc ban đấu cực đại :

a. eUh=mvomax

b eUh=mvomax

c mUh=2 mv2omax d mUh=mvo2max Câu 114:Tìm cơng thức sai tượng quang điện : a hf=A+mvomax

2

2 b

hc λ =

hc λo+eUh c hf=hc

λo +eUh

2 d hcλ =A+

mvomax

2

Câu 115: Tính vận tốc ban đầu cực đại electron quang điện biết hiệu điện hãm 12V :

a.1,03.105m/s b.2.89.106m/s

c.1,45.106m/s d.2.05.106m/s

Câu 116: Tìm số electron quang điện đến anơt giây biết cường độ dòng quang điện μA :

a 4,5.1013 ; b 5.1013

c 5,5.1012 ; d 6.1014

Câu 117: Chiếu ánh sang đỏ có λ=0,666μm váo catơt phải đặt hiệu điện hãm 0,69V để vừa

đủ triệt tiêu dịng quang điện Tìm cơng A: a 1,907.10-19J ; b 1,850.10-19J

c 2,5.10-20J ; d 1,206.10-18J

Câu upload.123doc.net: Biết cơng A = 1,88 eV kim loại làm catơt, tìm giới hạn quang điện λ0 :

a 0,55 μm ; b 660 nm ;

c 565 nm ; d 0,540 μm

Câu 119: Tìm kết luận sai : Thuyết lượng tử ánh sáng giải thích tượng ánh sáng :

a Quang điện ; b Quang hóa ;

c Phát quang ; d Giao thoa ;

Câu 120: Tìm phát biểu sai tạo thành quang phổ vạch hiđrô :

a. Các vạch quang phổ dãy Laiman tạo thành êlectrôn chuyển từ quỹ đạo bên quỹ đạo K

b Các vạch dãy Banme tạo thành êlectrơn chuyển từ quỹ đạo bên ngồi về quỹ đạo N.

c. Các vạch dãy Pasen tạo thành êlectrôn chuyển từ quỹ đạo bên quỹ đạo M

d. Trong dãy Banme có vạch vùng nhìn thấy , , , Câu 121: Tìm trả lời sai vạch quang phổ nhìn thấy ngun tử hiđrơ :

a Bước sóng vạch màu đỏ λα=0,3656μm .

b. Vạch màu lam λβ=0,4861μm c. Vạch = 0,4340 μm

d. Vạch màu tím λδ=0,4102μm

Câu 122: Tìm phát biểu dãy Laiman quang phổ vạch hiđrô: ứng với dịch chuyển êlectrơn từ quỹ đạo dừng có lượng cao quỹ đạo:

a N ; b K ;

c M ; d L ;

Câu 123: Dãy Banme quang phổ vạch hiđrô ứng với chuyển êlectrôn từ quỹ đạo cao quỹ đạo nào? Tìm câu trả lời :

a K ; b M ;

(21)

Câu 124: Các xạ dãy Laiman thuộc dải sóng điện từ : a Nhìn thấy

b Tử ngoại. c Hồng ngoại

d Một phần tử ngoại, phần nhìn thấy

Câu 125: Các xạ dãy Banme thuộc dải sóng điện từ: a Hồng ngoại

b Tử ngoại c Nhìn thấy

d Một phần tử ngoại, vạch đầu nhìn thấy.

Câu 126: Các xạ dãy Pasen thuộc dải sóng điện từ : a Nhìn thấy

b Tử ngoại c Hồng ngoại

d Một phần hồng ngoại, phần nhìn thấy

Câu 127: Các vạch nhìn thấy , , , nguyên tử hiđrô thuộc dãy nào: a Laiman

b Banme c Pasen

d Một phần thuộc Laiman, phần thuộc Banme

Câu 128: Mẫu nguyên tử Bo việc giải thích quang phổ vạch áp dụng cho: a. Nguyên tử hêli

b. Nguyên tử hiđrô

c Nguyên tử hiđrô iôn tương tự hiđrô d. Tất nguyên tử

Câu 129: Một kẽm tích điện âm chiếu vào chùm tia hồng ngoại có tượng xảy ra?

a Tấm kẽm điện tích âm b Tấm kẽm điện tích dương c Tấm kẽm trung hịa điện d a, b, c sai.

Câu 130: Tia Rơnghen có tính chất sau: a Xun qua chì dày cỡ vài cm b Gây tượng quang điện c Làm phát quang nhiều chất d Cả b, c.

Câu 131: Xác định công êlectrơn khỏi kim loại với λ kích thích 0,330 μm , U hãm 1,38V:

a 4.10-19J ; b 6.10-18J ;

c 3,015.10-19J ; d 2,10.10-19J ;

Câu 132: Thuyết lượng tử giải thích tượng Tìm trả lời sai :

a Sự phát quang b Hiện tượng quang điện

c Hiện tượng quang hóa d Các tượng khác Câu 133: Tìm phát biểu sai tia Rơnghen :

a. Tia Rơnghen cứng có bước sóng ngắn khả đâm xuyên mạnh b. Tia Rơnghen mềm có bước sóng dài khả đâm xuyên yếu

c Trong X quang, chiếu chụp điện ta dung tia Rơnghen mềm để dễ phân biệt phận thể chiếu chụp.

d. Tia Rơnghen mềm bị thể hấp thụ mạnh dễ gây nóng, chảy hủy hoại tế bào

(22)

Câu 134: Tìm lượng photon ứng với ánh sáng vàng quang phổ natri λNa=0,589μm theo đơn vị êlectrôn – vôn :

a 1,98eV ; b 3,51eV ;

c 2,35eV ; d 2,11eV ;

Câu 135: Tìm phát biểu sai hạt nhân nguyên tử :

a Hạt nhân ngun tố thứ Z bảng tuần hồn có Z proton b Số nơtrôn số khối A.

c Lớp vỏ electrơn ngun tử có Z electrơn quay quanh hạt nhân d Số khối A tổng Z prơtơn N nơtrơn

Câu 136: Tìm phát biểu sai hạt nhân nguyên tử 1123Na a Hạt nhân Na có 11 nuclơn.

b Số nơtrơn 12 c Số prôtôn 11 d Số nuclôn 23

Câu 137: Tìm phát biểu sai đồng vị :

a Các nguyên tử mà hạt nhân có prơtơn Z có số nơtrơn N khác gọi đồng vị b Các đồng vị có vị trí bảng tuần hồn

c Các đồng vị có số nơtrơn N khác nên tính chất hóa học khác nhau. d Có đồng vị bền Các đồng vị phóng xạ khơng bền

Câu 138: Tìm phát biểu sai phóng xạ :

a Phóng xạ tượng, hạt nhân bị kích thích phóng xạ gọi tia phóng xạ biến đổi thành hạt nhân khác.

b Phóng xạ trường hợp riêng phản ứng hạt nhân c Có quặng phóng xạ có sẵn tự nhiên

d Có chất đồng vị phóng xạ người tạo Câu 139: Tìm phát biểu sai tia phóng xạ anpha α

a. Tia anpha bị lệch phía âm tụ điện

b. Tia anpha chùm hạt nhân hêli 24He mang điện +2e c. Hạt anpha phóng từ hạt nhân với vận tốc khoảng 107 m/s. d Tia α đi 8m khơng khí.

Câu 140: Tìm phát biểu sai tia phóng xạ bêta β :

a. Tia pêta trừ β - trùm electrơn mang điện âm e -b. Tia bêta cộng β +chính trùm pơzitơn mang điện dương e+

c Các tia bêta điện trường bị lệch tia anpha khối lượng hạt e+, e- nhỏ

hơn nhiều so với khối lượng hạt α .

d. Các hạt β phóng với vận tốc lớn, gần vận tốc ánh sáng Câu 141: Tìm phát biểu tia gamma γ :

a Tia gamma sóng điện từ có bước sóng ngắn thang sóng điện từ, nhỏ bước sóng tia X bước sóng tia tử ngoại.

b Tia gamma có vận tốc lớn nên bị lệch điện, từ trường c Tia gamma không qua lớp chì dầy 10 cm

d Đối với người tia gamma không nguy hiểm tia anpha Câu 142: Biểu thức định luật phóng xạ Tìm biểu thức sai:

a N=N 0e

0,693t

T ; b m

=m02− tT ;

c m=m 0e

− t

T ; d N

=N02− tT ;

Câu 143: Tìm biểu thức liên hệ số phóng xạ λ với chu kì bán rã T :

a T = λ Ln2 b λ =0,963 T

c T = λ

0,693 d λ =

(23)

Câu 144: Iot phóng xạ 53 131

I dung y tế có chu kì bán rã T = ngày

Lúc đầu có m ❑0 = 200g chất Hỏi sau t = 24 ngày lại bao nhiêu?

a 25g ; b 50g ;

c 20g ; d 30g ;

Câu 145: Tìm độ phóng xạ m ❑0 = 200g chất iot phóng xạ 13153I Biết sau 16 ngày khối lượng chất cịn phần tư khối lượng ban đầu

a 9,22.1016 Bq ; b 2,30.1017 Bq ;

c 3,20.1018 Bq ; d 4,12.1019 Bq ;

Câu 146: Tìm số nguyên tử N ❑0 có m ❑0 = 200g chất iơt phóng xạ 13153I :

a 9,19.1021 ; b 9,19.1022 ;

c 9,19.1023 ; d 9,19.1024 ;

Câu 147: Chất phóng xạ pơlơni 84 210

P0 có chu kì bán rã T = 138 ngày

Một lượng pôlôni ban đầu m ❑0 , sau 276 ngày cịn lại 12 mg. Tìm lượng pơlơni ban đầu m ❑0 :

a 36 mg ; b 24 mg ;

c 60 mg ; d 48 mg ;

Câu 148: Tìm khối lượng pơlơni có độ phóng xạ Ci Biết chu kì bán rã T ❑Po = 138 ngày :

a 0,115 mg ; b 0,422 mg ;

c 276 mg ; d 383 mg ;

Câu 149: Tìm phát biểu quy tắc dịch chuyển :

a. Trong phóng xạ α , hạt nhân lùi hai bảng tuần hồn.

b. Trong phóng xạ β -, hạt nhân lùi ô bảng tuần hồn.

c. Trong phóng xạ β +, hạt nhân tiến bảng tuần hồn.

d. Trong phóng xạ α có kèm tia γ , hạt nhân giữ nguyên vị trí bảng tuần hồn Câu 150: Tìm phát biểu sai quy tắc dịch chuyển :

a. Trong phóng xạ β +, hạt nhân lùi ô bảng tuần hồn.

b. Trong phóng xạ β -, hạt nhân tiến bảng tuần hồn.

c. Trong phóng xạ α ++, hạt nhân tiến hai bảng tuần hồn

d. Trong phóng xạ γ , hạt nhân không biến đổi

Câu 151: Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật : a Bảo tồn lượng tịan phần

b Bảo tồn điện tích c Bảo tồn khối lượng. d Bảo toàn động lượng

Câu 152: Tìm kết luận Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật nào: a Bảo toàn động

b Bảo tồn khối lượng c Bảo tồn số prơtơn d Bảo tồn số nuclơn

Câu 153: Xác định hạt nhân x phản ứng hạt nhân sau: 199F+p →168O+x

a 37Li ; b 24He ;

c 49Be ; d 11H ;

Câu 154: Xác định hạt nhân x phản ứng hạt nhân sau: 1225Mg+x →1122Na+α

a 24He ; b 37Li ;

c 1

H ; d

1 n ;

Câu 155:Urani 238 phân rã thành radi tiếp tục hạt nhân đồng vị chì bền 82 206

(24)

92 238

U →ThPa→ U →ThRa→ → 82 206

Pb

a α 6β - ; b 6 α 8β− ;

c α 8β− ; d α 6β - ;

Câu 156: Tính lượng liên kết hạt nhân đơtêri D = 12H Biết khối lượng mD = 2,0136u , mp = 1,0073u mn = 1,0087u

a 3,2 MeV ; b 2,2 MeV ;

c 1,8 MeV ; d 4,1 MeV ;

Câu 157: Xét phản ứng hạt nhân xảy bắn phá nhôm hạt α : 13

27

Al+α →15 30

P+n

Biết khối lượng mAl=26,974u , mp=29,970u , =4,0015u , mn=1,0087u

Tính lượng tối thiểu hạt α để phản ứng xảy Bỏ qua động hạt sinh :

a MeV ; b MeV ;

c MeV ; d MeV ;

Câu 158: Trong phản ứng hạt nhân, prôtôn : (tìm kết luận đúng): a Có thể biến thành nuclơn ngược lại

b Có thể biến thành nơtrơn ngược lại. c Được bảo tồn

d b a

Câu 159: Trong phản ứng sau phản ứng phản ứng nhân tạo : a

4 He+

14 N →

17 O+1

1 H ; b 22688Ra24He+22286Rn ; c 24He+1327Al1530P+01n ; d a c ;

Câu 160: Viết phương trình phân rã phóng xạ α hạt nhân plutơni 23994P tìm hạt nhân :

a 23793Np ; b 24395Am ;

c 23592U ; d 23290Th ;

Câu 161:Viết phương trình phân rã phóng xạ β +của hạt nhân cacbon 11

C tìm hạt nhân con: a

11

B ; b

15 O ; c

11

N ; d

9 Be

Câu 162: Viết đầy đủ phương trình phản ứng hạt nhân sau để tìm x, y cịn thiếu

9

Be+x →126C+n

p+ 19

F → y+α

Biết n, p, α kí hiệu hạt nơtrôn anpha a +¿; y=1020Ne

x=β¿ ; b x=α=2

4He; y= 16O ; c x=β−; y=147N ; d x=y ; y=1123Na ;

Câu 163: Tìm mối lien hệ tỉ số động năng, tỉ số khối lượng độ lớn vận tốc (tốc độ) hai hạt sau phản ứng :

a KB =

vB

=

mB b

KB =

vB

=mB c KB

=

vB

=

mB

d KB

=

vB

=mB

Ngày đăng: 11/04/2021, 11:19

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w