i
1: Cho cơ hệ nh hình vẽ .B chuyển động sang phải với gia tốc a , còn vật nhỏ A đợc nối với điểm C bằng một sợi dây không dãn đợc nâng lên theo đờng dốc chính của một mặt trụ của vật B (Trang 1)
h
ọn trục toạ độ nh hình vẽ (Trang 5)
y
− Phơng trình vận tốc: (Trang 11)
h
ọn trục oxy nh hình vẽ gắn vào mặt đất. Phơng trìn chuyển động của viên đá theo phơng oy: (Trang 11)
i
22: Cho cơ hệ nh hình vẽ. Lúc đầu hệ cân bằng, bàn nhận đợc gia tốc a theo phơng ngang nh hình vẽ (Trang 19)
i
24: Cho cơ hệ nh hình vẽ (Trang 21)
h
ọn chiều dơng nh hình vẽ (Trang 22)
i
25: Một kiện hàng hình hộp đồng chất (có khối tâm ở tâm hình hộp) đợc thả trợt trên mặt phẳng nghiêng nhờ hai gối nhỏ A và B (Trang 22)
Hình chi
ếu của các lực F qt cân bằng nhau đối với hệ quy chiếu gắn vào bình (Trang 25)
ng
trùng với trục đối xứng của hình nón. Mặt phẳng của vòng xích nằm ngang. Tìm sức căng của vòng xích ? (Trang 26)
i
31: Cho cơ hệ nh hình vẽ. Nêm có khối lợng M, góc giữa mặt nêm và phơng ngang là α (Trang 27)
i
32: Cho cơ hệ nh hình vẽ. Hỏi phải truyền cho M một lực F là bao nhiêu và theo hớng nào để hệ thống đứng yên tơng đối đối với nhau (Trang 28)
h
ọn hệ quy chiếu oxy gắn vào hình nón và quay đều cùng mặt nón nh hình vẽ. Trong hệ quy chiếu này các lực tác dụng vào vật: P,N,Fms,Fqt (Trang 29)
i
34: Khối lăng trụ tam giác có khối lợng m1, với góc α nh hình vẽ có thể trợt theo đờng thẳng đứng và tựa lên khối lập phơng khối lợng m2 còn khối lập phơng có thể trợt trên mặt phẳng ngang (Trang 30)
a.
Chọn hệ quy chiếu gắn với mặt đất nh hình vẽ. Gọi gia tốc của m và M lần lợt là a 1 và a2 (Trang 32)
a.
Tới độ cao h nào thì nó rời hình cầ u? (Trang 33)
h
ọn hệ trục nh hình vẽ. Các lực tác dụng vào vật: (Trang 35)
i
41: Một hình trụ đặc có khối lợng m1 =6 kg, bán kính R xuyên dọc theo một hình trụ đặc (Trang 36)