Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Võ Tấn Đức (2014). "Đánh giá đặc điểm sa trực tràng kiểu túi ở bệnh nhân rối loạn chức năng sàn chậu bằng cộng hưởng từ động". Tạp chí Y học TPHCM, tập 18(2), tr. 30-35 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá đặc điểm sa trực tràng kiểu túi ở bệnh nhânrối loạn chức năng sàn chậu bằng cộng hưởng từ động |
Tác giả: |
Võ Tấn Đức |
Năm: |
2014 |
|
2. Võ Tấn Đức (2014). "Khảo sát sự tương quan giữa sa trực tràng kiểu túi với các bệnh lý sàn chậu thường gặp khác". Tạp chí Y học TPHCM, tập 18(2), tr. 525-529 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo sát sự tương quan giữa sa trực tràng kiểu túivới các bệnh lý sàn chậu thường gặp khác |
Tác giả: |
Võ Tấn Đức |
Năm: |
2014 |
|
3. Nguyễn Đình Hối (2002). "Đại tiện không tự chủ". Hậu môn trực tràng học. NXB Y học, TPHCM, tr. 195-205 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đại tiện không tự chủ |
Tác giả: |
Nguyễn Đình Hối |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
2002 |
|
4. Nguyễn Đình Hối., Dương Phước Hưng. (2005). "Đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị chứng táo bón do sa trực tràng kiểu túi". Tạp chí Y học TPHCM, tập 9, tr.10-16 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá kết quả phẫuthuật điều trị chứng táo bón do sa trực tràng kiểu túi |
Tác giả: |
Nguyễn Đình Hối., Dương Phước Hưng |
Năm: |
2005 |
|
5. Nguyễn Đình Hối., Dương Phước Hưng. (2005). "Vai trò của X quang động trong chẩn đoán chứng táo bón". Tạp chí Y học TPHCM, tập 9, tr.1-9 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vai trò của X quangđộng trong chẩn đoán chứng táo bón |
Tác giả: |
Nguyễn Đình Hối., Dương Phước Hưng |
Năm: |
2005 |
|
6. Nguyễn Thị Thùy Linh., Võ Tấn Đức., Đỗ Đình Công. (2011). "Đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ động sàn chậu trên bệnh nhân nữ rối loạn tống phân tuổi từ 30-60". Tạp chí Y học TPHCM, tập 15, tr.87-93 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc điểmhình ảnh cộng hưởng từ động sàn chậu trên bệnh nhân nữ rối loạn tốngphân tuổi từ 30-60 |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Thùy Linh., Võ Tấn Đức., Đỗ Đình Công |
Năm: |
2011 |
|
7. Nguyễn Thị Thùy Linh., Võ Tấn Đức., Phạm Ngọc Hoa. (2008). "Vai trò của cộng hưởng từ động vùng sàn chậu trong chẩn đoán rối loạn sự tống phân". Tạp chí Y học Việt Nam, tập 349, tr.85-89 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vai tròcủa cộng hưởng từ động vùng sàn chậu trong chẩn đoán rối loạn sựtống phân |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Thùy Linh., Võ Tấn Đức., Phạm Ngọc Hoa |
Năm: |
2008 |
|
8. Nguyễn Thị Thùy Linh., Võ Tấn Đức., Phạm Ngọc Hoa. (2009). "Cộng hưởng từ động trong đánh giá các bệnh lý vùng sàn chậu.". Tạp chí Y học TPHCM, tập 13, tr.292-297 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cộnghưởng từ động trong đánh giá các bệnh lý vùng sàn chậu |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Thùy Linh., Võ Tấn Đức., Phạm Ngọc Hoa |
Năm: |
2009 |
|
9. Nguyễn Quang Quyền (1997). "Chậu hông và đáy chậu". Atlat giải phẫu người. NXB Y học, TPHCM, tr. 334-336 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chậu hông và đáy chậu |
Tác giả: |
Nguyễn Quang Quyền |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
1997 |
|
10. Nguyễn Quang Quyền (1997). "Đáy chậu". Bài giảng Giải phẫu học tập II. NXB Y học, TPHCM, tr. 252-268 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đáy chậu |
Tác giả: |
Nguyễn Quang Quyền |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
1997 |
|
11. Nguyễn Trung Vinh (2010). "Nhận xét bước đầu phẫu thuật phục hồi bản sau cơ nâng hậu môn trong điều trị hội chứng sa sàn chậu". Tạp chí Y học TPHCM, tập 14(2), tr. 263-268 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhận xét bước đầu phẫu thuật phục hồi bảnsau cơ nâng hậu môn trong điều trị hội chứng sa sàn chậu |
Tác giả: |
Nguyễn Trung Vinh |
Năm: |
2010 |
|
12. Nguyễn Trung Vinh (2010). "Phẫu thuật phục hồi thành sau âm đạo trong điều trị túi sa thành trước trực tràng". Tạp chí Y học TPHCM, tập 14(2), tr. 269-277 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phẫu thuật phục hồi thành sau âm đạo trongđiều trị túi sa thành trước trực tràng |
Tác giả: |
Nguyễn Trung Vinh |
Năm: |
2010 |
|
13. Agachan F., Pfeifer J., Wexner S. D. (1996). "Defecography and proctography. Results of 744 patients". Dis Colon Rectum, vol 39(8), pp. 899-905 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Defecography andproctography. Results of 744 patients |
Tác giả: |
Agachan F., Pfeifer J., Wexner S. D |
Năm: |
1996 |
|
14. Agildere A. M., Tarhan N. C., Ergeneli M. H., Yologlu Z., Kurt A., Akgun S., Kayahan E. M. (2003). "MR rectography evaluation of rectoceles with oral gadopentetate dimeglumine and polyethylene glycol solution". Abdom Imaging, vol 28(1), pp. 28-35 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
MR rectography evaluation ofrectoceles with oral gadopentetate dimeglumine and polyethyleneglycol solution |
Tác giả: |
Agildere A. M., Tarhan N. C., Ergeneli M. H., Yologlu Z., Kurt A., Akgun S., Kayahan E. M |
Năm: |
2003 |
|
15. Arhan P., Devroede G., Jehannin B., Lanza M., Faverdin C., Dornic C., Persoz B., Tetreault L., Perey B., Pellerin D. (1981). "Segmental colonic transit time". Dis Colon Rectum, vol 24(8), pp. 625-9 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Segmentalcolonic transit time |
Tác giả: |
Arhan P., Devroede G., Jehannin B., Lanza M., Faverdin C., Dornic C., Persoz B., Tetreault L., Perey B., Pellerin D |
Năm: |
1981 |
|
16. Barbaric Z. L., Marumoto A. K., Raz S. (2001). "Magnetic resonance imaging of the perineum and pelvic floor". Top Magn Reson Imaging, vol 12(2), pp. 83-92 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Magnetic resonanceimaging of the perineum and pelvic floor |
Tác giả: |
Barbaric Z. L., Marumoto A. K., Raz S |
Năm: |
2001 |
|
17. Bartram C. I. (1992). "Anal endosonography". Ann Gastroenterol Hepatol (Paris), vol 28(4), pp. 185-9 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Anal endosonography |
Tác giả: |
Bartram C. I |
Năm: |
1992 |
|
18. Bartram C. I., Turnbull G. K., Lennard-Jones J. E. (1988). "Evacuation proctography: an investigation of rectal expulsion in 20 subjects without defecatory disturbance". Gastrointest Radiol, vol 13(1), pp. 72- 80 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Evacuationproctography: an investigation of rectal expulsion in 20 subjectswithout defecatory disturbance |
Tác giả: |
Bartram C. I., Turnbull G. K., Lennard-Jones J. E |
Năm: |
1988 |
|
19. Beco J., Mouchel J. (2002). "Understanding the concept of perineology".Int Urogynecol J Pelvic Floor Dysfunct, vol 13(5), pp. 275-7 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Understanding the concept of perineology |
Tác giả: |
Beco J., Mouchel J |
Năm: |
2002 |
|
20. Beer-Gabel M., Teshler M., Schechtman E., Zbar A. P. (2004). "Dynamic transperineal ultrasound vs. defecography in patients with evacuatory difficulty: a pilot study". Int J Colorectal Dis, vol 19(1), pp. 60-7 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dynamictransperineal ultrasound vs. defecography in patients with evacuatorydifficulty: a pilot study |
Tác giả: |
Beer-Gabel M., Teshler M., Schechtman E., Zbar A. P |
Năm: |
2004 |
|