Để củng cố lại các kiến thức đã học về các loại hợp chất vô cơ - Vận dụng nó để giải một số bài tập, hôm nay chúng ta sẽ vào tiết luyện tập. Kiến thức cần nhớ[r]
(1)Ngày soạn: 01/09/2019
Tiết 11 TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZƠ I Mục tiêu học
1 Về kiến thức
- HS biết tính chất hố học bazơ viết PTPƯ tương ứng với tính chất
2 Về kĩ
- Tra bảng tính tan để biết bazơ cụ thể thuộc loại kiềm bazơ khơng tan
- Quan sát thí nghiệm rút kết luận tính chất bazơ, tính chất riêng bazơ không tan - Viết PTHH minh hoạ tính chất hố học bazơ
- Vận dụng hiểu biết tính chất hố học bazơ để giải thích tượng thường gặp đời sống, sản xuất
- HS biết vận dụng tính chất hố học bazơ để làm tập định tính định lượng Trọng tâm
- Tính chất hố học bazơ 4.Năng lực:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học - Năng lực thực hành hóa học
- Năng lực tính tốn
- Năng lực giải vấn đề thơng qua mơn hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào đời sống II Chuẩn bị
- Hoá chất: Các dung dịch Ca(OH)2, Ba(OH)2, NaOH, HCl, H2SO4 loãng, CuSO4, quỳ tím,
Phenolphtalein, CaSO3
- Dụng cụ: Cốc, ống nghiệm cỡ, đũa thuỷ tinh, phễu, giấy lọc, thiết bị điều chế CO2 từ CaSO3
BẢNG MÔ TẢ
Nội dung Loại câu
hỏi, tập Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tính chất hóa học
của bazơ
Câu hỏi định tính
- Tính chất hóa học bazơ
- Viết PTHH cho tính chất hóa học bazơ
- Biết bazơ cụ thể thuộc loại kiềm bazơ khơng tan
- giải thích tượng thường gặp đời sống, sản xuất
-viết PTHH cho chuỗi chuyễn hóa
Tính chất hóa học
(2)phương trình hóa học III Tiến trình dạy – học
1 Ổn định tổ chức lớp (1’) Kiểm tra cũ (không kt) Nội dung
Định hướng
năng lực, tích
hợp
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung ghi bảng
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học - Năng lực thực hành hóa học
I, Hoạt động 1: Khởi động(5’)
Ở phần trước em gặp số hợp chất có tên gọi bazơ Có loại bazơ tan trong nước NaOH, Ba(OH)2, KOH Có loại bazơ không tan được nước Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2 Vậy loại bazơ chúng có những tính chất hố học nào? Để trả lời câu hỏi đó hơm vào học mới
II, Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới(25’)
- GV làm TN: nhỏ giọt dung dịch NaOH lên mẫu giấy q tím - Nhỏ 1-2 ml giọt dd phenolphtalein không màu vào ống nghiệm chứa sẵn ml dd NaOH ? Có tượng xảy ra?
? Ta kết luận gì? ? Oxit axit tác dụng với bazơ? Vậy dd bazơ tác dụng với oxit axit không?
- Quan sát
- Quan sát
- Quỳ tím xanh, dd phenolphtalein không màu đỏ
- DD bazơ làm đổi màu chất thị
- Tác dụng
- Muối nước - NaOH + SO2 →
Na2SO3 + H2O
- Tác dụng
- Muối nước
- Cu(OH)2 + 2HNO3 →
Cu(NO3)2 + 2H2O
I Tác dụng dung dịch bazơ với chất thị màu
- Các dung dịch bazơ (kiềm) đổi màu chất thị
+ Quỳ tím thành màu xanh
+ Dung dịch phenolphtalein không màu thành màu đỏ
II Tác dụng dung dịch bazơ với oxit axit
* Bazơ + oxit axit → muối + nước 3Ca(OH)2 + P2O5 → Ca3(PO4)2+
3H2O
NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O
III Tác dụng bazơ với axit * Bazơ + axit → muối + nước Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 +
2H2O
KOH + HCl → KCl + H2O
*** Phản ứng dung dịch Bazơ Axit gọi phản ứng trung hồ IV Bazơ khơng tan bị nhiệt phân huỷ
- TN: Đốt nóng Cu(OH)2 (xanh lơ)
màu đen
Cu(OH)2 → CuO + H2O
- Tương tự: Fe(OH)2, Al(OH)3,
*** Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ oxit bazơ + nước
(3)- Sản phẩm tạo thành gì?
- GV gọi HS lên bảng viết PTPƯ
? Axit tác dụng với bazơ? Vậy dd bazơ tác dụng với axit không?
- Sản phẩm tạo thành gì?
- GV gọi HS lên bảng viết PTPƯ
- GV cho HS làm thí nghiệm đốt Cu(OH)2
trên lửa đèn cồn → Nhận xét tượng xảy ra?
- GV giới thiệu sản phẩm sinh
- GV gọi HS lên bảng viết PTPƯ
III, H oạt động 3( ) ’ L
uyện tập
a Mục tiêu: Biết sử dụng kiến thức học để làm BT
b Phương thức: HĐ cá nhân
c Các bước tiến hành -GV giao nhiệm vụ: GV yêu cầu hs làm bt:
- Có bazơ sau: Cu(OH)2, NaOH,
Ba(OH)2, cho biết
những bazơ nào: a) Tác dụng với dung dịch HCl b) Bị nhiệt phân huỷ c) Tác dụng với CO2
d) Đổi màu quỳ tím thành xanh
? Nếu bazơ phản ứng viết PTPƯ xảy ra?
- Xuất chất rắn màu đen nước
(4)-HS tiếp nhận nhiệm vụ: -Học sinh thực nhiệm vụ:
- Học sinh báo cáo sản phẩm: HS đứng chổ trinh bày
-Đánh giá sản phẩm học sinh Các HS khác nhận xét + GV ghi điểm miệng cho HS
IV, Hoạt động 4: Vận dụng (5’)
a Mục tiêu: Biết sử dụng kiến thức học để làm BT
b Phương thức: HĐ nhóm
c Các bước tiến hành -GV giao nhiệm vụ: GV hướng dẫn hs làm tập 5sgk
+ Viết PTHH: Na2O + H2O 2NaOH
+ Tính nNa2O
nNaOH = 2nNa2O CM
của NaOH
+ Viết PTHH: H2SO4 + 2NaOH
Na2SO4 + 2H2O
+ Từ nNaOH nH2SO4 mH2SO4 m
ddH2SO4 V ddH2SO4
= mdd/D
* Hướng dẫn nhà (4’) - Học cũ
- Làm tập 1,3,4,5 (SGK trang 25) * Hướng dẫn 5
(5)Ngày soạn: 05/09/2019
Tiết 12 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG I Mục tiêu học
1 Về kiến thức
- HS nắm tính chất hố học bazơ NaOH, Ca(OH)2; Chúng có đầy đủ
tínhchất hố học dung dịch bazơ Dẫn thí nghiệm minh hoạ Và viết PTPƯ cho tính chất;
- Những ứng dụng quan trọng bazơ đời sống sản xuất - Biết ý nghĩa pH dung dịch
2 Về kĩ
- Phương pháp sản xuất NaOH cách điện phân dung dịch NaCl công nghiệp, viết PTPƯ điện phân
- Vận dụng tính chất NaOH, Ca(OH)2 việc giải tập định tính định lượng
3 Trọng tâm
- Tính chất hố học NaOH 4.Năng lực:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học - Năng lực thực hành hóa học
- Năng lực tính tốn
- Năng lực giải vấn đề thơng qua mơn hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào đời sống II Chuẩn bị
- Hoá chất: dung dịch HCl, Ca(OH)2 , NaOH, H2SO4l, CuSO4, FeCl3, khí CO2, SO2 giấy pH
- Dụng cụ: Cốc, ống nghiệm, phễu, giấy lọc
BẢNG MÔ TẢ Nội dung Loại câu
hỏi, tập
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Một số bazơ
quan trọng Câu hỏi địnhtính - Tính chất hóa học NaOH, Ca(OH)2
- Ứng dụng NaOH, Ca(OH)2
trong đời sống sản xuất
- Biết ý nghĩa pH dung dịch
- Viết PTHH cho tính chất hóa học NaOH, Ca(OH)2
- Viết PTHH sản xuất NaOH
- Làm tập nhận biết liên quan đến SO2, oxit
axit
(6)Một số bazơ
quan trọng Bài tập định lượng Vận dụng kiến thức NaOH, Ca(OH)2
để giải tốn tính theo phương trình hóa học
III Tiến trình dạy – học Ổn định tổ chức lớp Kiểm tra cũ (5’)
? Bazơ tan có tính chất hố học nào? Viết PTPƯ minh hoạ? Nội dung
Định hướng năng lực, tích hợp
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung ghi bảng
- Năng lực thực hành hóa học
- Năng lực vận
I, Hoạt động 1: Khởi động(5’)
Trong hoá học hợp chất bazơ củng các hợp chất khác cần thiết cho nhiều lỉnh vực khác Nhưng bazơ NaOH
Ca(OH)2 bazơ quan trọng Vậy 2 bazơ có tính chất hố học nào? Ứng dụng sao? Để hiểu ta vào mới
II, Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới(23’)
- GV cho HS quan sát NaOH lọ
? NaOH có tính chất vật lý nào?
- GV lưu ý cho HS số đặc tính NaOH
? NaOH bazơ tan hay
- Đọc - Quan sát - Trả lời - Lắng nghe
- Là bazơ tan
- Có tính chất hố học dd bazơ
- Làm thí nghiệm
- Muối + nước
- Lên bảng viết PTHH
A Natrihiđroxit NaOH I Tính chất vật lí Sgk
II Tính chất hố học
- NaOH có đầy đủ tính chất hố học bazơ tan
1 Đổi màu chất thị - Quỳ tím hố xanh
- DD phenolptalein không màu → hồng
2 Tác dụng với axit
NaOH + HCl → NaCl + H2O
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
3 Tác dụng với oxit axit
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O
(7)dụng kiến thức hóa học vào đời sống
’
bazơ khơng tan?
? Vậy NaOH có tính chất hố học nào?
- GV cho HS làm thí nghiệm:
NaOH + HCl, NaOH + CO2
? Các thí nghiệm có sản phẩm tạo thành gì?
- GV gọi số HS lên bảng viết PTPƯ xảy ra?
- GV cho HS nêu ứng dụng SGK
? Trong phịng thí nghiệm có Na2O ta
điều chế NaOH không?
- GV giới thiệu phương pháp sản xuất NaOH công nghiệp - GV giới thiệu vài nét thùng điện phân III, H oạt động 3( 10) ’ L
uyện tập
a Mục tiêu: Biết sử dụng kiến thức học để làm BT
b Phương thức: HĐ cá nhân
c Các bước tiến hành -GV giao nhiệm vụ: GV chiếu BT lên hình
-HS tiếp nhận nhiệm vụ:
-Học sinh thực nhiệm vụ:
- Học sinh báo cáo sản phẩm: HS đứng chổ
- Đọc - Lắng nghe
- Cho Na2O hoà tan
trong nước - Lắng nghe
- Lắng nghe
IV Sản xuất natrihiđroxit
- Nguyên liệu: Dung dịch NaOH bão hoà
- Phương pháp sản xuất: Điện phân dung dịch NaOH bão hồ có màng ngăn
đpmn
2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2 +
(8)trinh bày
-Đánh giá sản phẩm học sinh Các HS khác nhận xét + GV ghi điểm miệng cho HS
Hướng dẫn nhà (2’) - Học
- Làm tập 2, (SGK- 27)
Ngày soạn: 6/9/2019
Tiết 13 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tt) I Mục tiêu học
1 Về kiến thức
- HS nắm tính chất hố học bazơ NaOH, Ca(OH)2; Chúng có đầy đủ tính
chất hố học dung dịch bazơ Dẫn thí nghiệm minh hoạ Và viết PTPƯ cho tính chất;
- Những ứng dụng quan trọng bazơ đời sống sản xuất - Biết ý nghĩa pH dung dịch
2 Về kĩ
- Phương pháp sản xuất NaOH cách điện phân dung dịch NaCl công nghiệp, viết PTPƯ điện phân
- Vận dụng tính chất NaOH, Ca(OH)2 việc giải tập định tính định lượng
3 Trọng tâm
- Tính chất hoá học Ca(OH)2
- Thang pH II Chuẩn bị
- Hoá chất: dung dịch HCl, Ca(OH)2 , NaOH, H2SO4l, CuSO4, FeCl3, khí CO2, SO2 giấy pH
- Dụng cụ: Cốc, ống nghiệm, phễu, giấy lọc
BẢNG MÔ TẢ
Nội dung Loại câu
hỏi, tập Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Một số bazơ quan
trọng
Câu hỏi định tính
- Tính chất hóa học NaOH, Ca(OH)2
- Ứng dụng NaOH,
- Viết PTHH cho tính chất hóa học NaOH, Ca(OH)2
- Làm tập nhận biết liên quan đến SO2, oxit
axit
(9)Ca(OH)2
trong đời sống sản xuất
- Biết ý nghĩa pH dung dịch
- Viết PTHH sản xuất NaOH
Một số bazơ quan
trọng Bài tập định lượng Vận dụng kiến
thức NaOH, Ca(OH)2
để giải tốn tính theo phương trình hóa học III Tiến trình dạy – học
1 Ổn định tổ chức lớp Kiểm tra cũ (5’)
? Nêu tính chất hố học NaOH? Viết PTPƯ minh hoạ? Nội dung
Định hướng
năng lực, tích
hợp
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung ghi bảng
- Năng lực thực hành
I, Hoạt động 1: Khởi động (2’)
Ở tiết học trước em đã tìm hiểu hợp chất NaOH, hôm các em nghiên cứu thêm hợp chất Ca(OH)2, xem thử hợp chất có tính chất hố học nào? Và ứng dụng thực tế sao? Để hiểu ta vào mới
II, Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới 1, Đơn vị kiến thức
1(20’) - Lắng nghe, quan sát.
I Tính chất Canxi hiđroxit 1 Pha chế dung dịch Canxi hiđroxit
- Hồ tan vơi Ca(OH)2
nước → chất lỏng màu trắng (vôi nước, vôi sữa) → lọc nước vôi → chất lỏng suốt, khơng màu dung dịch Ca(OH)2
- Dung dịch Ca(OH)2 bão hoà
chứa 2g Ca(OH)2 lít dung
dịch
2 Tính chất hố học
- Ca(OH)2 có đầy đủ tính chất
hố học bazơ tan a Làm đổi màu chất thị - Làm q tím → xanh
(10)hóa học
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào đời sống
- GV vừa giới thiệu vừa làm TN pha chế dung dịch Ca(OH)2
? Khi cho Ca(OH)2 vào
nước ta thu vôi nước gồm thành phần nào?
- GV giới thiệu thêm dung dịch Ca(OH)2
? Ca(OH)2 xếp
vào loại bazơ nào? Vậy có tính chất hố học nào?
- GV làm số TN Ca(OH)2
- GV gọi HS lên bảng viết PTPƯ - Các HS khác nhận xét, bổ sung
- GV: Từ hiểu biết Ca(OH)2 qua
những tính chất hoá học cho biết ứng dụng Ca(OH)2
- GV cho HS đọc ứng SGK Sau GV giới thiệu thêm
2, Đơn vị kiến thức (8’)
? Các em gặp loại chất thị màu nào?
? Tác dụng chất chị thị màu đó?
- Trả lời
- Lắng nghe
- Bazơ tan, có đầy đủ tính chất hố học dd bazơ
- Quan sát tượng
- Lên bảng viết PTPƯ
- Trình bày ứng dụng Ca(OH)2
- Lắng nghe
- Quỳ tím, giấy pH, dd phenolphthalein
- Dùng để xác định môi trường dung dịch - Quan sát
b Tác dụng với axit → Muối + H2O
Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 +
2H2O
c Tác dụng với oxit axit → Muối + H2O
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
Ca(OH)2 + SO2 → CaSO3 + H2O
3 Ứng dụng: (SGK)
II Thang pH
- Thang pH chất thị màu dùng để biểu thị độ axit độ bazơ dung dịch
- pH = 7: Dung dịch trung tính (nước cất, nước muối )
- pH > 7: Dung dịch có tính bazơ (pH lớn độ bazơ mạnh)
(11)? GV dùng giấy pH → Axit, bazơ → biến đổi màu sắc nào?
? Vậy thang pH gì? III, H oạt động 3( ) ’ L
uyện tập
a Mục tiêu: Biết sử dụng kiến thức học để làm BT
b Phương thức: HĐ cá nhân
c Các bước tiến hành -GV giao nhiệm vụ: GV chiếu BT lên hình
-HS tiếp nhận nhiệm vụ:
-Học sinh thực nhiệm vụ:
- Học sinh báo cáo sản phẩm: HS đứng chổ
trinh bày
-Đánh giá sản phẩm học sinh Các HS khác nhận xét + GV ghi điểm miệng cho HS
- Thang pH chất thị màu dùng để biểu thị độ axit độ bazơ dung dịch
* Hướng dẫn nhà (4’) - Học cũ
- Làm tập 1, 3, SGK- 30
- Ôn tập lại tính chất hố học Axit, Bazơ Xem trước tính chất hố học muối
Ngày soạn: 9/9/2019
(12)I Mục tiêu học Về kiến thức HS biết được:
- Tính chất hoá học muối: tác dụng với kim loại, dung dịch axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối khác, nhiều muối bị nhiệt phân huỷ nhiệt độ cao
- Khái niệm phản ứng trao đổi điều kiện để phản ứng trao đổi thực Về kĩ
- Tiến hành số thí nghiệm, quan sát giải thích tượng, rút kết luận tính chất hố học muối
- Viết phương trình hố học minh hoạ tính chất hố học muối - Tính khối lượng thể tích dung dịch muối phản ứng
3 Trọng tâm
- Tính chất hố học muối
- Phản ứng trao đổi điều kiện xảy phản ứng trao đổi 4.Năng lực:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học - Năng lực thực hành hóa học
- Năng lực tính tốn
- Năng lực giải vấn đề thơng qua mơn hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào đời sống II Chuẩn bị
- Hố chất: Các dung dịch NaOH, H2SO4 lỗng, CuSO4, AgNO3, NaCl, BaCl2, Fe
- Dụng cụ: Cốc, ống nghiệm cỡ, đũa thuỷ tinh, phễu, giấy lọc, ống hút BẢNG MÔ TẢ
Nội dung Loại câu
hỏi, tập
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TCHH muối- Luyện tập
Câu hỏi định tính
- Tính chất hóa học muối
- Khía niệm phản ứng trao đổi Điều kiện phản ứng trao đổi xảy
- Viết PTHH cho tính chất hóa học muối
- Làm tập nhận biết liên quan đến muối
-viết PTHH cho chuỗi chuyễn hóa
TCHH muối- Luyện tập
Bài tập định lượng
(13)III Tiến trình dạy – học Ổn định tổ chức lớp (1’) Kiểm tra cũ (5’)
? Nêu tính chất hố học Ca(OH)2? Viết phương trình phản ứng minh hoạ?
3 Nội dung
* Đặt vấn đề: * Phát triển bài Định
hướng năng lực, tích hợp
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung ghi bảng
30’
- Năng lực thực hành hóa học
I, Hoạt động 1: Khởi động (5’)
Các em nghiên cứu tính chất hố học axit, bazơ Ngồi những tính chất tìm hiểu hợp chất này cịn có thêm tính chất tác dụng với muối Vậy muối tác dụng với axit, bazơ tạo ra sản phẩm gì? Và cịn có tính chất khác nữa không? Ta vào học mới.
II, Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (25’)
- GV cho HS làm TN: Ngâm đinh sắt dd CuSO4 → Quan sát
tượng? Giải thích có tượng trên? ? Gọi HS lên bảng viết PTHH
? Vậy muối tác dụng với KL tạo thành sản phẩm gì?
- GV cho HS làm TN: Cho 1ml dd H2SO4 + dd
BaCl2 (1ml)
- Làm TN, quan sát tượng: kim loại màu đỏ bám đinh sắt, dung dịch màu xanh lam nhạt dần Giải thích: sắt đẩy đồng khỏi dd muối
- Dự đốn tượng để trả lời: muối kim loại
- Làm thí nghiệm
- Xuất kết tủa màu trắng
I Tính chất hố học muối 1 Muối tác dụng với kim loại - TN: Ngâm đinh sắt + dd CuSO4 →
KL màu đỏ, dung dịch màu xanh lam nhạt dần
- PTPƯ:
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
* Kết luận: DD Muối + KL → Muối + KL mới
2 Muối tác dụng với axit - TN: Cho dd H2SO4 + dd BaCl2
(1ml) - PTPƯ:
BaCl2 + H2SO4→ BaSO4 + 2HCl
Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 +
2HNO3
* Kết luận: Muối tác dụng với Axit tạo thành Muối Axit mới
3 Muối tác dụng với muối
- TN: Nhỏ vài giọt dd AgNO3 + 1ml
dd NaCl → kết tủa trắng - PTPƯ:
AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl
* Kết luận: dd muối tác dụng với → muối mới
4 Muối tác dụng với bazơ - TN: SGK
- PTPƯ:
CuSO4 + 2NaOH→ Cu(OH)2 +
Na2SO4
* Kết luận:DD Muối + DD Bazơ → Muối + Bazơ mới
(14)- Nhận xét tượng xảy ra? Điều chứng tỏ gì?
- GV gọi HS lên bảng viết PTPƯ?
- GV cho HS làm TN: Cho 1ml dd NaCl + 1ml dd AgNO3? có
tượng xảy ra?
? Điều chứng tỏ gì? - GV lấy thêm TN: BaCl2 + Na2SO4
? dd muối tác dụng với tạo sản phẩm gì?
- GV hướng dẫn HS làm TN SGK
? Có tượng xảy ra? Điều chứng tỏ gì? - GV nói thêm phản ứng Ba(OH)2+Na2CO3
? Muối tác dụng với dung dịch bazơ tạo sản phẩm gì?
- GV giới thiệu số muối bị phân huỷ nhiệt độ cao
- Gọi số HS viết phản ứng gặp III, H oạt động 3( ) ’ L
uyện tập
a Mục tiêu: Biết sử dụng kiến thức học để làm BT
b Phương thức: HĐ cá nhân
- Lên bảng viết PTPƯ
- Làm TN quan sát tượng xảy ra: có kết tủa trắng
- Có phản ứng hoá học xảy
- Trả lời
- Làm TN
- Xuất kết tủa xanh lơ Có phản ứng xảy
- Lắng nghe
- Muối + Bazơ
- Lắng nghe
- Lên bảng viết PTHH
- số muối nhiệt độ cao bị phân huỷ
2KClO3 → 2KCl + 3O2
CaCO3 → CaO + CO2 to
(15)c Các bước tiến hành -GV giao nhiệm vụ: GV yêu cầu hs làm bt 4sgk -HS tiếp nhận nhiệm vụ: -Học sinh thực nhiệm vụ:
- Học sinh báo cáo sản phẩm: HS đứng chổ trinh bày
-Đánh giá sản phẩm của
học sinh Các HS khác nhận xét + GV ghi điểm miệng cho HS
* Hướng dẫn nhà (4’) - Học cũ
- Làm tập 2, 3, 4, (SGK trang 33) - Xem nội dung lại học
Ngày soạn: 3/10/2019
Tiết 15 TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA MUỐI - LUYỆN TẬP I Mục tiêu học
1 Về kiến thức
- Khái niệm phản ứng trao đổi điều kiện để phản ứng trao đổi thực Về kĩ
- Viết phương trình hố học minh hoạ tính chất hố học muối - Tính khối lượng thể tích dung dịch muối phản ứng
3 Trọng tâm
(16)II Chuẩn bị
BẢNG MÔ TẢ Nội dung Loại câu
hỏi, tập Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TCHH
muối- Luyện tập
Câu hỏi định tính
- Tính chất hóa học muối
- Khía niệm phản ứng trao đổi Điều kiện phản ứng trao đổi xảy
- Viết PTHH cho tính chất hóa học muối
- Làm tập nhận biết liên quan đến muối
-viết PTHH cho chuỗi chuyễn hóa
TCHH muối- Luyện tập
Bài tập định lượng
Vận dụng kiến thức muối để giải tốn tính theo phương trình hóa học III Tiến trình dạy – học
1 Ổn định tổ chức lớp Kiểm tra cũ (5’)
? Hoàn thành PTPƯ sau đây?
a Zn(r) + CuSO4(dd) → b CuSO4(dd) + H2SO4(dd) →
b AgNO3(dd) + NaCl(dd) → d CuSO4(dd) + NaOH(dd) →
e KClO3(r) →
3 Nội dung
* Đặt vấn đề: * Phát triển bài Định
hướng năng lực, tích hợp
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung ghi bảng - Năng
lực sử dụng ngơn ngữ hóa học
I, Hoạt động 1: Khởi động ((5’)
Ở học trước các em biết tính chất hố học muối. Bài học hôm em nghiên cứu về phản ứng trao đổi và
- Nhận xét
- Có trao đổi thành phần với tạo hợp chất
II Phản ứng trao đổi dung dịch
1 Nhận xét phản ứng hoá học muối
(17)luyện tập tính chất hóa học muối.
II, Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (15’)
1, Đơn vị kiến thức 1(15’)
- GV cho HS nhận xét phản ứng tính chất hố học muối với bazơ, axit, muối? - Trong phản ứng ta có nhận xét thành phần cấu tạo chất tham gia sản phẩm tạo thành? ? Những phản ứng gọi gì?
? Nhận xét sản phẩm tạo thành có đặc biệt?
- GV giới thiệu cho HS: phản ứng axit bazơ gọi phản ứng trung hoà phản ứng trao đổi xảy
III, Luyện tập (20’) - GV cho hs thảo luận nhóm làm tập 2, 3, sgk/33
- Gv gọi hs lên bảng làm tập đồng thời chấm số học sinh
- Gv gọi hs nhận xét, bổ sung làm hs lên bảng
- gv chốt kiến thức
- Phản ứng trao đổi - Có chất không tan chất kết tủa
- HS thảo luận nhóm làm tập
BT2: - dùng BaCl2 nhận
biết CuSO4
BaCl2 + CuSO4 →
BaSO4 + CuCl2
- dùng AgNO3 nhận
biết NaCl
AgNO3 + NaCl →
AgCl + NaNO3
- Còn lại AgNO3
Bt3:
Mg(NO3)2 + 2NaOH →
Mg(OH)2 +2 NaNO3
CuCl2 + 2NaOH →
2NaCl + Cu(OH)2
CuCl2 + 2AgNO3 →
2AgCl + Cu(NO3)2
BT4:
Pb(NO3)2 + Na2CO3 →
PbCO3 +2 NaNO3
Pb(NO3)2 + 2NaCl→
PbCl2 +2 NaNO3
Pb(NO3)2 + Na2SO4 →
PbSO4 +2 NaNO3
BaCl2 + Na2CO3 →
2NaCl + BaCO3
BaCl2 + Na2SO4 →
2NaCl + BaSO4
2 Phản ứng trao đổi Sgk
3 Điều kiện xảy phản ứng trao đổi
- Phản ứng trao đổi dd chất xảy sản phẩm tạo thành có chất khơng tan chất khí
III Luyện tập Bài tập 2/sgk
- dùng BaCl2 nhận biết CuSO4
BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 + CuCl2
- dùng AgNO3 nhận biết NaCl
AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
- Còn lại AgNO3
2 Bài tập 3/sgk
Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 +2
NaNO3
CuCl2 + 2NaOH → 2NaCl +
Cu(OH)2
CuCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl +
Cu(NO3)2
3 Bài tập 4/sgk
Pb(NO3)2 + Na2CO3 → PbCO3 +2
NaNO3
Pb(NO3)2 + 2NaCl→ PbCl2 +2
NaNO3
Pb(NO3)2 + Na2SO4 → PbSO4 +2
NaNO3
BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3
(18)* Hướng dẫn nhà (4’) - Học cũ
- Làm tập (SGK- 36)
- Chuẩn bị: Tìm hiểu số loại phân bón hố học sử dụng địa phương vai trò chúng trồng
Ngày soạn: 3/10/2019
Tiết 16 MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG PHÂN BĨN HỐ HỌC
I Mục tiêu học 1 Về kiến thức HS biết
- Tên, thành phần hóa học ứng dụng số phân bón hóa học thơng dụng - Một số tính chất ứng dụng natri clorua (NaCl)
2 Về kĩ năng
- Nhận biết số phân bón hóa học thơng dụng
- Vận dụng tính chất NaCl thực hành giải tập 3 Trọng tâm
- Một số muối làm phân bón hố học 4.Năng lực:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực thực hành hóa học
- Năng lực tính tốn
- Năng lực giải vấn đề thơng qua mơn hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào đời sống II Chuẩn bị
- Mẫu số loại phân bón có SGK phân loại (Phân bón đơn, kép, vi lượng ) - Sưu tầm mẫu loại phân bón, CTHH chúng dùng địa phương
BẢNG MÔ TẢ
(19)hỏi, tập cao Một số muối quan
trọng- Phân bón hóa học
Câu hỏi định
tính - Một số tính chất ứng dụng natri clorua (NaCl) - Tên, thành phần hóa học ứng dụng số phân bón hóa học thơng dụng
- Biết số phân bón hóa học thơng dụng
- Vận dụng tính chất NaCl thực hành
Một số muối quan trọng- Phân bón hóa học
Bài tập định lượng
Vận dụng tính chất NaCl thực
hànhmuối để giải tốn tính theo phương trình hóa học III Tiến trình dạy – học
1 Ổn định tổ chức lớp Kiểm tra cũ (5’)
- Cho sơ đồ PƯ: A + B → C + NaCl? Hãy lấy ví dụ PƯ trên? Nội dung
* Đặt vấn đề: .
* Phát triển bài Định
hương năng lực, tích
hợp
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung ghi bảng
- Năng lực sử dụng ngôn
I, Hoạt động 1: Khởi động (5’)
Trong phát triển thực vật ngun tố hố học cần thiết phải có? (C, O, H, N, S, K, Ca, Mg )
- Trong nước biển long đất
- Lắng nghe
I Muối natriclorua (NaCl) 1 Trạng thái tự nhiên
- Trong nước biển thành phần chủ yếu NaCl (1m3 nước biển
chứa 27 kg NaCl, kg MgCl2,
kg CaSO4 số muối khác)
(20)ngữ hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào đời sống
? Vậy nguyên tố hoá học có đâu? (Có trong đất phân bón hố học)
? Vậy phân bón hố học có những cơng dụng nào? Ta thường dùng những loại phân gì? Để biết ta vào mới
II, Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
1, Đơn vị kiến thức 1(10’) - Các em cho biết muối NaCl ta dùng nhà có đâu thiên nhiên?
- GV giới thiệu thành phần nước biển
- GV giới thiệu hình thành mỏ muối
? Ở địa phương (vùng Triệu An, Triệu Lăng) người ta khai thác muối cách nào?
- GV giới thiệu cách khai thác muối mỏ
? Dựa vào kiến thức học qua thực tế cho biết ứng dụng NaCl?
- GV treo bảng sơ đồ ứng dụng NaCl lên bảng cho HS tìm hiểu
2, Đơn vị kiến thức (15’) - GV giới thiệu phân bón đơn
- GV giới thiệu thêm số phân mà HS chưa biết ? Trong đạm urê tỷ lệ nguyên tố N chiếm %? (GV hướng dẫn HS cách tính tốn để xác định %)
- Lắng nghe
- Cho nước mặn bay từ từ, thu muối kết tinh
- Lắng nghe
- Trả lời
- Quan sát
- Lắng nghe - Lắng nghe
- Tính tốn để trả lời
- Là phân bón có chứa hai ba nguyên tố dinh dưỡng N, P, K Ví dụ: KNO3, (NH4)2HPO4
- Lắng nghe - Lắng nghe
- Đọc
mỏ muối
2 Cách khai thác
- Cho nước biển (mặn) bay từ từ → Muối kết tinh
- Đào hầm, đào giếng sâu qua lớp đất đá → Đem muối mỏ nghiền nhỏ → Tinh chế để có muối
3 Ứng dụng
- Làm gia vị bảo quản thực phẩm
- Sản xuất thuỷ tinh, xà phịng, chất tẩy, diệt trùng, cơng nghiệp giấy, thuốc diệt cỏ, trừ sâu, sản xuất chất dẻo P.V.C, bơ nhân tạo
- Làm nhiên liệu
- Sản xuất hoá chất: NaHCO3,
Na2CO3, NaOH, HCl
II Những phân bón hố học thường dùng
1 Phân bón đơn
- Là phân bón chứa nguyên tố dinh dưỡng N, P, K
a Phân đạm: Gồm Urê CO(NH2)2 chứa 46%N,
Amoninitrat NH4NO3 chứa
35%N, Amonisunfat (NH4)2SO4
chứa 21%N
b Phân lân: Gồm Photphat tự nhiên: (chưa qua chế biến) → thành phần Ca3(PO4)2
- Supephotphat: (qua chế biến) → thành phần Ca3(H2PO4)2
c Phân kali: Gồm Kali clorua (KCl) Kalisunfat (K2SO4)→
dễ tan nước 2 Phân bón kép
- Là phân bón có chứa nguyên tố dinh dưỡng N, P, K
(21)? Phân bón kép gì? Kể số phân bón kép?
- GV giới thiệu cách tạo phân NPK
- GV giới thiệu phân bón vi lượng
- GV cho HS đọc ứng dụng phân bón vi lượng Sgk
- Ở gia đình em ngồi dùng phân bón hóa học dùng chất để bón cho cây?
- Một số phân bón hóa học sử dụng gây hại cho môi trường đất môi trường sống người
GV: Có thể sử dụng số chất tự nhiên để cải tạo đất trồng, làm phân bón, tránh việc dụng hợp chất hóa học
III, Hoạt động 3: Luyện tập (5’)
a Mục tiêu: Biết sử dụng kiến thức học để làm BT b Phương thức: HĐ cá nhân
c Các bước tiến hành
-GV giao nhiệm vụ: Yêu cầu hs làm tập 1, 2sgk/39 -HS tiếp nhận nhiệm vụ: -Học sinh thực nhiệm vụ:
- Học sinh báo cáo sản phẩm: HS đứng chổ trinh bày
-Đánh giá sản phẩm học sinh Các HS khác nhận xét +
- rác ủ hoai, tro
(NH4)2HPO4
3 Phân bón vi lượng
(22)GV ghi điểm miệng cho HS
* Hướng dẫn nhà (4’) - Học cũ
- Làm tập 1, 2, 3, (SGK-36) (SGK- 39)
- Chuẩn bị: Ơn tập lại tồn tính chất hố học Oxit, Axit, Bazơ, Muối
Ngày soạn: 5/10/2019
Tiết 17 THỰC HÀNH
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI I Mục tiêu học
1 Về kiến thức
- HS khắc sâu kiến thức tính chất hố học bazơ, muối Về kĩ
- Tiếp tục rèn luyện kĩ thực hành hoá học, giải tập thực hành hoá học, kĩ làm TN hoá học với lượng nhỏ hoá chất
3 Trọng tâm: - TCHH bazơ - TCHH muối 4.Năng lực:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học - Năng lực thực hành hóa học
- Năng lực tính tốn
- Năng lực giải vấn đề thơng qua mơn hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào đời sống II Chuẩn bị
- Dụng cụ: Các dụng cụ cần thiết PTN: Ống nghiệm, cốc, giá TN, đũa, giấy ráp, ống nhỏ giọt - Hoá chất: H2O, dd H2SO4, HCl, Na2SO4, BaCl2, CuSO4, FeCl3, NaOH, Fe, Al
(23)* Phát triển bài Thời
gian Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
5’
10’
Hoạt đông 1
- Gv kiểm tra dụng cụ, hóa chất, chia nhóm thực hành Kiểm tra lại kiến thức hs trước tiến hành TN - GV lưu ý học sinh tiến hành thí nghiệm cẩn thận, hóa chất sau sử dụng thu hồi lại khơng thải xuống bồn nước gây ô nhiễm môi trường Hoạt động 2
- Năng lực thực hành hóa học
* GV hướng dẫn HS nhóm làm thí nghiệm1:
- Lấy khoảng 1-2ml dung dịch FeCl3 cho
vào ống nghiệm, dùng ống nhỏ giọt nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa FeCl3
Quan sát tượng Viết PTHH
* GV hướng dẫn HS nhóm làm thí nghiệm 2:
Lấy khoảng 2ml dd CuSO4 cho vào ống
nghiệm, cho từ từ dd NaOH vào, lắc nhẹ Khi kết tủa màu xanh lơ lắng xuống đáy ống nghiệm gạn phần dung dịch giữ lại phần kết tủa Cu(OH)2 đáy ống
nghiệm Dùng ống nhỏ giọt nhỏ vài giọt dd HCl vào ống nghiệm,
- Nhận dụng cụ thực hành
- HS làm thí nghiệm, quan sát tượng - NaOH tác dụng với dd FeCl3 tạo kết
tủa Fe(OH)3 màu nâu
đỏ
3NaOH + FeCl3 →
Fe(OH)3 + 3NaCl
- HS làm TN
- Nhỏ dd HCl vào, kết tủa Cu(OH)2 tan
ra, tạo thành dd suốt màu xanh lam - Cu(OH)2 + 2HCl →
CuCl2 + 2H2O
- HS làm TN
I Tiến hành thí nghiệm
1 Tính chất hóa học bazơ a) TN1: Natrihidroxit tác dụng với muối
b) TN2: Đồng (II) hidroxit tác dụng với axit
2 Tính chất hóa học muối a) TN3: Đồng (II) sunfat tác dụng với kim loại
b) TN4: Bari clorua tác dụng với muối
(24)15’
lắc nhẹ, quan sát tượng xảy
+ GV cho HS làm TN quan sát tượng, giải thích viết PTPƯ
Hoạt động 3
- Năng lực thực hành hóa học
GV hướng dẫn HS nhóm làm thí
nghiệm 3:
- Lấy khoảng 2ml dd CuSO4 cho vào ống
nghiệm, cho đinh sắt vào ống nghiệm + GV hướng dẫn HS quan sát TN Giải thích viết PTPƯ
- TN4: Dùng ống nhỏ giọt nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào ống nghiệm
có đựng 1-2ml dd Na2SO4
+ GV hướng dẫn HS quan sát TN Giải thích viết PTPƯ - TN5: Dùng ống nhỏ giọt nhỏ 1-2ml dd H2SO4 loãng vào ống
nghiệm, sau dùng ống nhỏ giọt nhỏ 1-2ml dd BaCl2
+ GV hướng dẫn HS quan sát TN Giải thích viết PTPƯ
- Trên bề mặt đinh Fe có lớp chất rắn màu đỏ
- CuSO4 + Fe →
FeSO4 + Cu (lớp chất
rắn màu đỏ)
- Khi cho BaCl2 vào
ống nghiệm chứa sẵn dd Na2SO4 có kết tủa
trắng xuất - BaCl2 + Na2SO4 →
BaSO4 + 2NaCl
- Khi cho BaCl2 vào
ống nghiệm chứa sẵn dd H2SO4 có kết tủa
trắng xuất - BaCl2 + H2SO4→
BaSO4(r) + 2HCl
* Củng cố (10’)
- GV cho HS viết tường trình thí nghiệm theo mẫu:
(25)- Về nhà ơn lại tính chất hố học loại hợp chất học để học sau ôn tập - Xem tất tập làm hai hợp chất học
- HS dọn dẹp, rửa dọn dụng cụ TN
Ngày soạn: 5/10/2019
Tiết 18 MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ I Mục tiêu học
1 Về kiến thức
- Biết chứng minh mối quan hệ oxit, axit, bazơ, muối Về kĩ
- Lập sơ đồ mối quan hệ loại hợp chất vô - Viết PTHH biểu diễn sơ đồ chuyển hoá - Phân biệt số hợp chất vô cụ thể
- Tính thành phần phần trăm khối lượng thể tích hỗn hợp chất rắn, hỗn hợp lỏng, hỗn hợp khí
3 Trọng tâm
- Mối quan hệ hai chiều loại hợp chất vô - Kĩ thực PTHH
4.Năng lực:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực thực hành hóa học
- Năng lực tính tốn
- Năng lực giải vấn đề thơng qua mơn hóa học - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào đời sống II Chuẩn bị
- Bảng phụ ghi sẵn mối quan hệ loại hợp chất vô BẢNG MÔ TẢ
Nội dung Loại câu
hỏi, tập Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Mối quan hệ
các loại hợp chất vơ
Câu hỏi định
tính - Biết chưng minh mối quan hệ oxit, axit, bazơ, muối
- Viết PTHH biểu diễn sơ đồ chuyển hoá
- Phân biệt số hợp chất vô cụ thể
- Lập sơ đồ mối quan hệ loại hợp chất vô
Mối quan hệ loại hợp chất vô
Bài tập định lượng
- Tính thành phần phần trăm khối
(26)lượng thể tích hỗn hợp chất rắn, hỗn hợp lỏng, hỗn hợp khí
khối lượng thể tích hỗn hợp chất rắn, hỗn hợp lỏng, hỗn hợp khí
III Tiến trình dạy – học Ổn định tổ chức lớp (1’) Kiểm tra cũ (không kt) Nội dung
Định hương
năng lực, tích
hợp
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung ghi bảng
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học
I, Hoạt động 1: Khởi động(5’)
Các em nghiên cứu tính chất hố học loại hợp chất vô Oxit, Axit, Bazơ Muối Vậy loại hợp chất có chuyển đổi qua lại với nhau nào? Và điều kiện cho chuyển đổi gì? Bài học hơm trả lời những câu hỏi đó. II, Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
1, Đơn vị kiến thức (10’)
- GV cho HS nhắc lại tính chất hố học Oxit, Axit, Bazơ Muối?
? Giữa loại hợp chất ta chuyển đổi từ hợp chất sang hợp chất khác có khơng? Hãy đưa ví dụ cụ thể?
- Nhắc lại
- Có thể chuyển đổi qua lại
- Cho oxit bazơ tác dụng với nước
- Các loại hợp chất vơ chuyển hố qua lại
- Thảo luận
I Mối quan hệ loại hợp chất vô cơ
Sgk
II Những phản ứng hoá học minh hoạ
1 CaO + 2HCl → CuCl2 + H2O
2 CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
3 K2O+ H2O → 2KOH
4 Cu(OH)2 → CuO + H2O
5 SO3 + H2O → H2SO4
6 Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 +
2H2O
7 CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 +
Na2SO4
8 AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
(27)- Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hóa học
? Từ oxit bazơ → Bazơ ta làm nào?)
? Có nhận xét mối quan hệ loại hợp chất vô học? 2, Đơn vị kiến thức 2(15’)
- GV tổ chức cho nhóm HS (theo bàn) thảo luận dẫn chứng phản ứng minh hoạ? Các nhóm lên trình bày kết quả- Lớp nhận xét - GV đưa số phản ứng minh hoạ cho mối quan hệ khác như: CaCO3 → CaO + CO2
H2SO4đặc + Cu →
CuSO4 + SO2 + H2O
III, Hoạt động 3: Luyện tập (10’)
a Mục tiêu: Biết sử dụng kiến thức học để làm BT
b Phương thức: HĐ cá nhân
c Các bước tiến hành -GV giao nhiệm vụ: yêu cầu hs làm tập sgk
-HS tiếp nhận nhiệm vụ: -Học sinh thực nhiệm vụ:
- Học sinh báo cáo sản phẩm: HS lên bảng làm tập
-Đánh giá sản phẩm học sinh Các HS khác nhận xét + GV ghi điểm miệng cho HS
* Hướng dẫn nhà (4’)
- Ơn tập lại tồn kiến thức học SGK
(28)- Làm tập 1, 2, (SGK- 41) - Xem lại tất dạng tập làm
Ngày soạn: 10/10/2019
Tiết 19 LUYỆN TẬP CHƯƠNG I CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ I Mục tiêu học
1 Về kiến thức
- HS biết phân loại hợp chất vô
- HS nhớ lại hệ thống hố tính chất hố học loại hợp chất viết PTPƯ biểu diễn cho tính chất hợp chất
2 Về kĩ
- HS biết giải tập có liên quan đến tính chất hố học loại hợp chất vơ giải thích tượng hoá học đơn giản xảy đời sống, sản xuất
II Chuẩn bị
- Sơ đồ phân loại hợp chất vô
- Sơ đồ tính chất hố học loại hợp chất vơ BẢNG MƠ TẢ Nội dung Loại câu
hỏi, tập Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Các hợp chất vơ
cơ Câu hỏi địnhtính - Tính chấthóa học oxit, axit, bazơ, muối - Phân loại hợp chất vô
- Viết PTHH cho tính chất hóa học oxit, axit, bazơ, muối - Viết PTHH sản xuất CaO
- Làm tập nhận biết liên quan đến oxit, axit, bazơ, muối
-viết PTHH cho chuỗi chuyễn hóa liên quan đến oxit, axit, bazơ, muối
Các hợp chất vô
Bài tập định lượng
(29)hóa học III Tiến trình dạy – học
1 Ổn định tổ chức lớp (1’)
2 Kiểm tra cũ (vừa luyện tập vừa kiểm tra) Nội dung
Định hướng
năng lực, tích
hợp
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung ghi bảng
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học
I, HĐ 1: Khởi động (2’) Các em tìm hiểu tất loại hợp chất vô cơ, mối quan hệ của chúng Để củng cố lại các kiến thức học các loại hợp chất vô - Vận dụng để giải số tập, hôm chúng ta vào tiết luyện tập. II, HĐ 2: Hình thành kiến thức(15’)
? Có loại hợp chất vơ cơ?
- Mỗi loại hợp chất vô phân thành loại chủ yếu nào?
- Hãy loại ví dụ cụ thể?
- Có loại - Trả lời
- Oxit: oxit axit oxit bazơ
Bazơ: bazơ tan bazơ không tan
I Kiến thức cần nhớ
1 Phân loại hợp chất vô cơ Các hợp chất vô gồm:
- Oxit
+ Oxit bazơ: CaO, CuO, Al2O3
+ Oxit axit: SO2, SO3, N2O5
- Axit
+ Axit có oxi: H2SO4, HNO3
+ Axit khơng có oxi: HCl, H2S
- Bazơ
+ Bazơ tan: NaOH, Ca(OH)2
+ Bazơ không tan: Cu(OH)2,
Fe(OH)3
- Muối
+ Muối trung hoà: NaCl, CuSO4
+ Muối axit: NaHCO3, NaHSO4
2 Tính chất hố học loại hợp chất vô cơ
Sgk Ngoài ra:
- Muối + Muối → Muối
- Muối + KL → Mí + KL - Muối → Chất
- Axit + KL → Muối + chất khí (khơng có khí H2)
II Bài tập
1 Bài tập (SGK - 43) * Oxit:
a) Nước; b) Axit; c) Nước; d) Bazơ; e) Muối
* Bazơ
a) Axit; b) Oxit Axit; c) Muối;
* Axit
a) Kim loại; b) Bazơ;
(30)- Năng lực tính tốn
- GV ghi sơ đồ câm loại hợp chất vô
- Gọi đến HS lên bảng điền tính chất hố học cụ thể để chứng tỏ hợp chất vơ có mối quan hệ với
? Ngồi tính chất biểu thị sơ đồ hợp chất vơ cịn có tính chất hố học không?
II, HĐ 3: Luyện tập(3’) - GV cho HS dựa vào tính chất hố học hợp chất vơ để điền hợp chất thích hợp vào ô trống - GV cho HS lên bảng giải - Cả lớp nhận xét
- GV cho HS nghiên cứu yêu cầu tập sau GV gợi ý hướng dẫn giải
- GV hướng dẫn HS phương pháp giải
- Lên bảng điền
- M + M → 2Muối M + KL → M + KL
M → Chất A + KL → M + Chất khí (khơng có khí H2)
- Lên bảng làm
- Lắng nghe
- Lắng nghe
c) Oxit bazơ; d) Muối * Muối
a) Axit; b) Bazơ; c) Muối; d) Kim loại;
e) Oxit, khí; Muối, khí 2 Bài tập (SGK - 43)
- Hướng dẫn: NaOH có tác dụng với dd HCl, khơng giải phóng H2 Để có
khí bay làm đục nước vơi trong, NaOH tác dụng với chất khơng khí tạo hợp chất X Hợp chất tác dụng với dd HCl tạo CO2 Hợp chất X phải muối
Cacbonat Na2CO3, Muối
tạo thành NaOH tác dụng với CO2 có khơng khí
3 Bài tập (SGK - 43) - GV hướng dẫn HS giải
* Hướng dẫn nhà (4’)
-Về nhà ôn lại tính chất hố học hợp chất vô học để sau kiểm tra tiết - Làm tập lại SGK - 43
Ngày soạn: 23/10/2019
Tiết 20: KIỂM TRA TIẾT
(31)I Mục tiêu
1 Về kiến thức
- Qua tiết kiểm tra HS củng cố nắm kiến thức bazơ, muối Về kĩ
- HS có kĩ tư tổng hợp, giải tập liên quan hai hợp chất vô học II Chuẩn bị
1 Giáo viên - Đề kiểm tra Học sinh
- Ôn tập kiến thức học III Tiến trình dạy – học
1 Ổn định tổ chức lớp (1’)
2 Kiểm tra cũ (không kiểm tra) Nội dung