Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
[1] Nguyễn Anh Tuấn,Nguyễn Văn Quý (2012), Quy hoạch tuyến tính với phương pháp nón xoay,NXB giáo dục Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy hoạch tuyến tính với phương pháp nón xoay |
Tác giả: |
Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Văn Quý |
Nhà XB: |
NXB giáo dục Việt Nam |
Năm: |
2012 |
|
[2] Nguyễn Anh Tuấn (2011)Quy hoạch gần lồi-gần lõm ứng dụng vào quy hoạch tuyến tính,NXB Khoa học và kỹ thuật.Năm ,128 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy hoạch gần lồi-gần lõm ứng dụng vào quy hoạch tuyến tính |
Tác giả: |
Nguyễn Anh Tuấn |
Nhà XB: |
NXB Khoa học và kỹ thuật |
Năm: |
2011 |
|
[3] Nguyen Anh Tuan and Pham Canh Duong (1996),Minimization of An Almost-convex and Almost-concave Function.Vietnam Journal of Mathematics,Volume 24,Number 1, pp 57-74 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Minimization of An Almost-convex and Almost-concave Function |
Tác giả: |
Nguyen Anh Tuan, Pham Canh Duong |
Nhà XB: |
Vietnam Journal of Mathematics |
Năm: |
1996 |
|
[6] Bùi Thế Tâm,Trần Vũ Thiệu (1998),Các phương pháp tối ưu hoá NXB Giao thông vận tải |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các phương pháp tối ưu hoá |
Tác giả: |
Bùi Thế Tâm, Trần Vũ Thiệu |
Nhà XB: |
NXB Giao thông vận tải |
Năm: |
1998 |
|
[7] H Tuy.Convex Analysis and Global Optimization,Kluwer 1998 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Convex Analysis and Global Optimization |
Tác giả: |
H Tuy |
Nhà XB: |
Kluwer |
Năm: |
1998 |
|
[9] Nguyễn Đức Nghĩa (1997),Tối ưu hoá (quy hoạch tuyến tính và rời rạc),NXB Giáo Dục Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tối ưu hoá (quy hoạch tuyến tính và rời rạc) |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Nghĩa |
Nhà XB: |
NXB Giáo Dục Hà Nội |
Năm: |
1997 |
|
[11] Phan Quốc Khánh,Trần Huệ Nương (2002),Quy hoạch tuyến tính,Nhà xuất bản Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy hoạch tuyến tính |
Tác giả: |
Phan Quốc Khánh, Trần Huệ Nương |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Giáo dục |
Năm: |
2002 |
|
[12] Phạm Đình Phùng,Nguyễn Văn Quý (1993),Toán Kinh tế,NXB Thống kê Hà Nội năm |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Toán Kinh tế |
Tác giả: |
Phạm Đình Phùng, Nguyễn Văn Quý |
Nhà XB: |
NXB Thống kê Hà Nội |
Năm: |
1993 |
|
[14] Lê Dũng Mưu (1998),Nhập môn các phương pháp tối ưu,NXB Khoa học và kỹ thuật |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhập môn các phương pháp tối ưu |
Tác giả: |
Lê Dũng Mưu |
Nhà XB: |
NXB Khoa học và kỹ thuật |
Năm: |
1998 |
|
[15] Trần Túc (2000),Bài tập Quy hoạch tuyến tính,NXB Khoa học và kỹ thuật |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài tập Quy hoạch tuyến tính |
Tác giả: |
Trần Túc |
Nhà XB: |
NXB Khoa học và kỹ thuật |
Năm: |
2000 |
|
[16] Phí Mạnh Ban (2011),Bài tập quy hoạch tuyến tính,NXB Đại học Sư phạm |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài tập quy hoạch tuyến tính |
Tác giả: |
Phí Mạnh Ban |
Nhà XB: |
NXB Đại học Sư phạm |
Năm: |
2011 |
|
[5] A.C. Belenski (1982), Minimization monotone function in a polyhe- dron set, Automatic and Tele-Mechanics 9, pp 112-121 |
Khác |
|
[8] Hoàng Tuỵ (1967),Lý thuyết quy hoạch.Tập 1,NXB Khoa học kỹ thuật |
Khác |
|
[10] Bùi Minh Trí (2008),Bài tập Tối ưu hoá,Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật |
Khác |
|
[13] Lê Thanh Huệ (2009),Một số kết quả mới về bài toán quy hoạch tuyến tính Luận án Tiến sĩ Toán học (Thư viện Viện Toán học,Viện khoa học và Công nghệ Việt Nam) |
Khác |
|
[17] Nguyễn Văn Quý (2010), Bài tập toán Kinh tế,NXB Tài Chính |
Khác |
|