Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
[1] Nguyễn Anh Tuấn- Nguyễn Văn Quý . Quy hoạch tuyến tính với phương pháp nón xoay, NXB giáo dục Việt Nam Năm 2012,164 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy hoạch tuyến tính với phương pháp nón xoay |
Tác giả: |
Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Văn Quý |
Nhà XB: |
NXB giáo dục Việt Nam |
Năm: |
2012 |
|
[2] Nguyễn Anh Tuấn. Quy hoạch gần lồi-gần lõm ứng dụng vào quy hoạch tuyến tính, NXB Khoa học và kỹ thuật. Năm 2011, 128 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy hoạch gần lồi-gần lõm ứng dụng vào quy hoạch tuyến tính |
Tác giả: |
Nguyễn Anh Tuấn |
Nhà XB: |
NXB Khoa học và kỹ thuật |
Năm: |
2011 |
|
[6] Bùi Thế Tâm - Trần Vũ Thiệu. Các phương pháp tối ưu hoá, NXB Giao thông vận tải, Năm 1998. 408 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các phương pháp tối ưu hoá |
Tác giả: |
Bùi Thế Tâm, Trần Vũ Thiệu |
Nhà XB: |
NXB Giao thông vận tải |
Năm: |
1998 |
|
[7] H Tuy. Convex Analysis and Global Optimization, Kluwer 1998 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Convex Analysis and Global Optimization |
Tác giả: |
H Tuy |
Nhà XB: |
Kluwer |
Năm: |
1998 |
|
[8] Hoàng Tuỵ. Lý thuyết quy hoạch. Tập 1. NXB Khoa học kỹ thuật.Năm 1967. 108 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý thuyết quy hoạch |
Tác giả: |
Hoàng Tuỵ |
Nhà XB: |
NXB Khoa học kỹ thuật |
Năm: |
1967 |
|
[10] Bùi Minh Trí. Bài tập Tối ưu hoá. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật. Năm 2008.326 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài tập Tối ưu hoá |
Tác giả: |
Bùi Minh Trí |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật |
Năm: |
2008 |
|
[11] Phan Quốc Khánh – Trần Huệ Nương . Quy hoạch tuyến tính. Nhà xuất bản Giáo dục. Năm 2002. 457 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy hoạch tuyến tính |
Tác giả: |
Phan Quốc Khánh, Trần Huệ Nương |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Giáo dục |
Năm: |
2002 |
|
[12] Phạm Đình Phùng - Nguyễn Văn Quý. Toán Kinh tế. NXB Thống kê Hà Nội. Năm 1993. 265 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Toán Kinh tế |
Tác giả: |
Phạm Đình Phùng, Nguyễn Văn Quý |
Nhà XB: |
NXB Thống kê Hà Nội |
Năm: |
1993 |
|
[13] Lê Thanh Huệ. Một số kết quả mới về bài toán quy hoạch tuyến tính.Luận án Tiến sĩ Toán học (Thư viện Viện Toán học, Viện khoa học và Công nghệ Việt Nam) 2009. 76 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số kết quả mới về bài toán quy hoạch tuyến tính |
Tác giả: |
Lê Thanh Huệ |
Nhà XB: |
Thư viện Viện Toán học, Viện khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Năm: |
2009 |
|
[15] Trần Túc. Bài tập Quy hoạch tuyến tính. NXB Khoa học và kỹ thuật. Năm 2000. 299 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài tập Quy hoạch tuyến tính |
Tác giả: |
Trần Túc |
Nhà XB: |
NXB Khoa học và kỹ thuật |
Năm: |
2000 |
|
[3] Nguyen Anh Tuan and Pham Canh Duong. Minimization of An Almost-convex and Almost-concave Function. Vietnam Journal of Mathematics, Volume 24, Number 1, 1996 (57-74) |
Khác |
|
[5] A.C. Belenski. Minimization monotone function in a polyhedron set, Automatic and Tele-Mechanics 9, 1982 (112-121) |
Khác |
|
[9] Nguyễn Đức Nghĩa. Tối ưu hoá (quy hoạch tuyến tính và rời rạc).NXB Giáo dục. Hà Nội 1997. 192 trang |
Khác |
|
[14] Lê Dũng Mưu. Nhập môn các phương pháp tối ưu. NXB Khoa học và kỹ thuật. Năm 1998 |
Khác |
|
[16] Phí Mạnh Ban. Bài tập quy hoạch tuyến tính. NXB Đại học Sư phạm. Năm 2011. 379 trang |
Khác |
|
[17] Nguyễn Văn Quý. Bài tập toán Kinh tế. NXB Tài Chính. Năm 2010. 168 trang |
Khác |
|