Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Hà Phan Hải An (2012), Ảnh hưởng của mức độ hòa hợp HLA lên chức năng thận sau ghép thận 2 năm, Tạp chí Y Dược học quân sự, 3, tr 88 - 94 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của mức độ hòa hợp HLA lên chức năng thận sau ghép thận 2 năm |
Tác giả: |
Hà Phan Hải An |
Nhà XB: |
Tạp chí Y Dược học quân sự |
Năm: |
2012 |
|
2. Đỗ Tất Cường, Bùi Văn Mạnh, Nghiên cứu sự thay đổi một số chỉ tiêu miễn dịch ở bệnh nhân sau ghép thận, Tạp chí Y dược học Quân Sự, 31 (số đặc san), tr 81 - 87 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạp chí Y dược học Quân Sự |
|
3. Nguyễn Thị Hoa (2012), Nghiên cứu một số chỉ số hóa sinh máu ở bệnh nhân sau ghép thận điều trị bằng Cyclosporin hoặc Tacrolimus, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Y Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số chỉ số hóa sinh máu ở bệnh nhân sau ghép thận điều trị bằng Cyclosporin hoặc Tacrolimus |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Hoa |
Năm: |
2012 |
|
4. Trần Thị Bích Hương (2010), ứng dụng EGFR trong thực hành lâm sàng đánh giá chức năng lọc cầu thận, Y học thành phố Hồ Chí Minh, 14(2), tr 613 - 620 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
ứng dụng EGFR trong thực hành lâm sàng đánh giá chức năng lọc cầu thận |
Tác giả: |
Trần Thị Bích Hương |
Nhà XB: |
Y học thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2010 |
|
5. Trương Quý Kiên (2016), Nghiên cứu đặc điểm hòa hợp kháng nguyên bạch cầu người HLA ở bệnh nhân ghép thận tại bệnh viện Quân Y 103, Tạp chí Y – Dược học quân sự, số 5 -2016, tr 62 - 168 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
HLA" ở bệnh nhân ghép thận tại bệnh viện Quân Y 103, "Tạp chí Y – Dược học quân sự |
Tác giả: |
Trương Quý Kiên |
Năm: |
2016 |
|
6. Bùi Văn Mạnh (2009), Nghiên cứu lâm sàng, cận lâm sàng và một số chỉ số miễn dịch ở bệnh nhân sau ghép thận, Luận án tiến sĩ, Học viện quân y, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu lâm sàng, cận lâm sàng và một số chỉ số miễn dịch ở bệnh nhân sau ghép thận |
Tác giả: |
Bùi Văn Mạnh |
Nhà XB: |
Học viện quân y |
Năm: |
2009 |
|
7. Trần Ngọc Sinh (2010), Kết quả phẫu thuật các trường hợp ghép thận tại Bệnh viện Chợ Rẫy, Kỷ yếu công trình ghép thận bệnh viện Chợ Rẫy 1992- 2010, Nhà xuất bản Y học Thành phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả phẫu thuật các trường hợp ghép thận tại Bệnh viện Chợ Rẫy |
Tác giả: |
Trần Ngọc Sinh |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học Thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2010 |
|
8. Đỗ Ngọc Sơn (2019), Nghiên cứu đặc điểm kỹ thuật và đánh giá kết quả phẫu thuật ghép thận lấy từ người cho sống tại bệnh viện Việt Đức, Luận án tiến sĩ y học, Học viện Quân Y |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu đặc điểm kỹ thuật và đánh giá kết quả phẫu thuật ghép thận lấy từ người cho sống tại bệnh viện Việt Đức |
Tác giả: |
Đỗ Ngọc Sơn |
Năm: |
2019 |
|
9. Đỗ Gia Tuyển (2012), Bệnh thận mạn và suy thận mạn, Bệnh học nội khoa, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, tr 398 - 411 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh thận mạn và suy thận mạn |
Tác giả: |
Đỗ Gia Tuyển |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2012 |
|
10. Lê Thị Hồng Vân (2013), Nghiên cứu kiểu gen HLA và kết quả sử dụng thuốc ức chế miễn dịch trên BN ghép thận, Luận văn thạc sĩ y học. Trường Đại học Y - Dược Huế |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu kiểu gen HLA và kết quả sử dụng thuốc ức chế miễn dịch trên BN ghép thận |
Tác giả: |
Lê Thị Hồng Vân |
Nhà XB: |
Trường Đại học Y - Dược Huế |
Năm: |
2013 |
|
11. Lê Nguyên Vũ (2014), Đánh giá kết quả lấy, rửa và ghép thận từ người cho chết não tại bệnh viện Việt Đức, Luận án tiến sĩ y học, Trường Đại học Y Hà NộiTIẾNG ANH |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá kết quả lấy, rửa và ghép thận từ người cho chết não tại bệnh viện Việt Đức |
Tác giả: |
Lê Nguyên Vũ |
Nhà XB: |
Trường Đại học Y Hà Nội |
Năm: |
2014 |
|
13. Briggs D, Zehnder D, Higgins RM (2009), Development of non-donor- specific HLA antibodies after kidney transplantation: frequency and clinical implications, Contrib Nephrol, 162, pp. 107 - 16 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
HLA |
Tác giả: |
Briggs D, Zehnder D, Higgins RM |
Năm: |
2009 |
|
14. Christopher Burton, David Ansell, Hazel Taylor and et al (2000), Management of anaemia in United Kingdom renal units: a report from the UK Renal Registry, Nephrol dial transplant 15, pp. 1022 - 1028 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nephrol dial transplant |
Tác giả: |
Christopher Burton, David Ansell, Hazel Taylor and et al |
Năm: |
2000 |
|
15. Danovitch Gabriel M (2009), Handbook of kidney transplantation, Lippincott Williams & Wilkins |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Handbook of kidney transplantation |
Tác giả: |
Danovitch Gabriel M |
Nhà XB: |
Lippincott Williams & Wilkins |
Năm: |
2009 |
|
17. Gralla J, Tong S, Wiseman AC (2013), “The impact of human leukocyte antigen mismatching on sensitization rates and subsequent retransplantation after first graft failure in pediatric renal transplant recipients”, Transplantation, 95(10), pp. 1218 - 24 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The impact of human leukocyte antigen mismatching on sensitization rates and subsequent retransplantation after first graft failure in pediatric renal transplant recipients |
Tác giả: |
Gralla J, Tong S, Wiseman AC |
Nhà XB: |
Transplantation |
Năm: |
2013 |
|
18. Goolsby MJ.2002, National Kidney Foundation Guidelines for chronic kidney disease. evaluation, classification, and stratification, journal of the American Academy of Nurse Practitioners 14, pp. 238 - 42 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
National Kidney Foundation Guidelines for chronic kidney disease. evaluation, classification, and stratification |
Tác giả: |
Goolsby MJ |
Nhà XB: |
journal of the American Academy of Nurse Practitioners |
Năm: |
2002 |
|
12. Andrew S Levey, Josef Coresh (2012), Chronic kidney disease, Lancet, 379, pp. 65 - 180 |
Khác |
|
16. European Guidelines on Best Practice for the management of peritoneal dialysis. European Renal Association, Baxter Healthcare 2002 |
Khác |
|