Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Giáo trình Kinh tế học Chính trị Mác – Lê nin (2005). Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình Quốc gia các bộ môn khoa học Mác – Lê nin, Tư tưởng Hồ Chí Minh. Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật (tái bản). Hà Nội, năm 2005. tr. 240-275 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình Kinh tế học Chính trị Mác – Lê nin |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật |
Năm: |
2005 |
|
2. Kinh tế Chính trị Mác – Lênin (2007), Vũ Anh Tuấn, Phạm Quang Phân, Tô Đức Hạnh, Nhà xuất bản Tổng hợp (in lần thứ hai có sửa chữa, bổ sung), thành phố Hồ Chí Minh, năm 2007. Tr 150-175 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế Chính trị Mác – Lênin |
Tác giả: |
Vũ Anh Tuấn, Phạm Quang Phân, Tô Đức Hạnh |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Tổng hợp |
Năm: |
2007 |
|
3. Nguyễn Trọng Hoài (2009). Dự báo và phân tích dữ liệu trong kinh tế và tài chính, Nhà xuất bản Thống kê. Hà Nội. tr. 21- 50 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dự báo và phân tích dữ liệu trong kinh tế và tài chính |
Tác giả: |
Nguyễn Trọng Hoài |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Thống kê |
Năm: |
2009 |
|
4. Đinh Phi Hổ (2003). Giáo trình Kinh tế nông nghiệp, NXB Thống kê, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình Kinh tế nông nghiệp |
Tác giả: |
Đinh Phi Hổ |
Nhà XB: |
NXB Thống kê |
Năm: |
2003 |
|
5. Trần Tiến Khai (2012). Phương pháp nghiên cứu kinh tế - Kiến thức cơ bản, Nhà xuất bản Lao động Xã hội. Hà Nội. tr. 46-83 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp nghiên cứu kinh tế - Kiến thức cơ bản |
Tác giả: |
Trần Tiến Khai |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Lao động Xã hội |
Năm: |
2012 |
|
6. Phạm Ngọc Kiểm (2009). Giáo trình Thống kê nông nghiệp, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội. tr. 15-40 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình Thống kê nông nghiệp |
Tác giả: |
Phạm Ngọc Kiểm |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Thống kê |
Năm: |
2009 |
|
9. Phạm Văn Khôi (2007). Giáo trình phân tích chính sách nông nghiệp, nông thôn, Nhà xuất bản Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội. Tr 12-38, 196-235 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình phân tích chính sách nông nghiệp, nông thôn |
Tác giả: |
Phạm Văn Khôi |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Đại học kinh tế quốc dân |
Năm: |
2007 |
|
12. Nguyễn Phong Thái (2002). Giải pháp hội nhập để nâng cao chất lượng chè Việt Nam, Báo cáo trình bày hội thảo giải pháp nâng cao chất lượng và phát triển thị trường ngành chè Việt Nam ngày 26/12/2002 tại VITAS, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giải pháp hội nhập để nâng cao chất lượng chè Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Phong Thái |
Nhà XB: |
Báo cáo trình bày hội thảo giải pháp nâng cao chất lượng và phát triển thị trường ngành chè Việt Nam |
Năm: |
2002 |
|
13. Dương Văn Tiển (2006). Giáo trình phương pháp luận nghiên cứu khoa học, Nhà xuất bản Xây dựng, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
Tác giả: |
Dương Văn Tiển |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Xây dựng |
Năm: |
2006 |
|
14. Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên (2011). Báo cáo tình hình sản xuất và tiêu thụ chè Thái Nguyên năm 2011 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tình hình sản xuất và tiêu thụ chè Thái Nguyên năm 2011 |
Tác giả: |
Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
Năm: |
2011 |
|
7. Nguyên thị Việt Châu (2014). Giáo trình Thống kê kinh doanh, Nhà xuất bản Đà Nẵng. tr. 8-26 |
Khác |
|
8. Lê Tất Khương (1999). Giáo trình cây chè, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội |
Khác |
|
10. Trịnh Xuân Ngọ (2002). Cây chè và kỹ thuật chế biến, Nhà xuất bản Lao động Xã hội, Hà Nội |
Khác |
|
11. Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên, (2011). Đề án nâng cao năng lực sản xuất, chế biến, tiêu thụ chè tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 - 2015, tháng 9/ 2011 |
Khác |
|