1. Trang chủ
  2. » Kỹ Thuật - Công Nghệ

Tài liệu vật liệu về sự kết dính của keo và băng keo

70 32 1

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 70
Dung lượng 12,57 MB

Nội dung

Kiến thức về sự liên kết giữa các loại vật liệu, cách kết dính hiệu quả cao. Ứng dụng trong kiến thức bán hàng, xây dựng, lắp ráp ô tô, dây chuyền sản xuất công nghiệp. Các nguyên nhân ảnh hưởng đến việc kết dính vật liệu, phương pháp dán hiện dán thay cho gò hàn truyền thông. Tăng thẩm mỹ nhưng vẫn giữ được đồ bền thậm chí còn vượt trội hơn.

Phuoc Khang DSR training IATD Foundation Training 10th Mar, 2021 Nội dung Giới thiệu chung ngành keo băng keo công nghiệp Các thị trường ứng dụng điển hình Các sản phẩm tính điển hình Tìm hiểu mơn khoa học kết dính Các yếu tố ảnh hưởng đến để có mối dán tốt Các phương pháp đo đánh giá phổ biến Các phương pháp đánh giá thực tế Q&A 10 March © 3M 2021 All Rights Reserved 3M Confidential Minnesota Mining and Manufacturing Since 1902 3M headquarters building in St Paul, Minnesota Industrial Adhesives & Tapes Division 3M’s history of creating Structural Adhesive bonding technologies 1925 Scotch® Masking Tape 1930 Scotch® Cellophane Tape 1942 3M™ Neoprene rubber-based adhesives 1955 3M™ Scotch-Weld™ Structural Adhesive Film 1962 3M™ Scotch-Weld™ Flexible Two-Part Epoxy Structural Adhesive 1964 3M™ Super 77™ Spray Adhesive 1971 3M™ Hot-Melt Adhesives 1975 3M™ Acrylic Foam Tape 1980 3M™ VHB™ Tapes 1980 3M™ Scotch-Weld™ Toughened Epoxy Structural Adhesives 1990 3M™ Scotch-Weld™ Low Surface Energy Acrylic Structural Adhesives 1995 3M™ Structural Bonding Tape 2005 3M™ Scotch-Weld™ Structural Adhesive Film AF 555 2013 3M™ Scotch-Weld™ Low Odor Acrylic Structural Adhesives 2018 3M™ Acrylic Plus Tape for Low Surface Energy Paint Systems 2018 3M™ Scotch-Weld™ One-Part Epoxy Adhesive 6101 Dải sản phẩm keo băng keo công nghiệp Khả chịu lực trượt Keo cường lực Loại sản phẩm Khả chịu lực (Kg/cm2) Keo cường lực 70 – 400 Keo nóng chảy gốc PU 28 – 70 Keo dán trám trét 20 – 55 Băng keo mặt cường lực – 30 Keo nóng chảy (keo nến) – 10 Keo dán bay dung môi – 10 Băng keo, băng dính 0.1 – Keo nóng chảy gốc PU Keo dán trám trét Băng keo mặt cường lực VHB Diện tích dán 1cm² kích thước tập Keo nóng chảy Keo dán bay dung mơi Băng keo, băng dính Băng keo dính tạm thời Industrial Adhesives & Tapes Division Market and Applications Các thị trường chính: Lắp ráp tơ, bus, tải, xe chuyên dụng… Xây dựng chống cháy lan Sản xuất, lắp ráp, gia công kim loại Appliance Biển báo giao thông, biển hiệu quảng cáo Lắp ráp thiết bị điện, điện tử Lắp ráp thiết bị điện gia dụng Industrial Adhesives & Tapes Division Aerospace Temporary galley floor protection Cargo beam seaming Paint masking Honeycomb bonding Appliances Seam sealing Vibration damping Heat shielding Brand graphic attachment Durable labeling Medical Devices Needle bonding Catheters Membrane switches Durable labels Under hood wire harnessing Automotive Squeak reduction Seat foam bonding 10 Trunk and tire labels Instrument cluster graphic attachment Industrial Adhesives and Tapes Division Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền mối dán ▪ Bề mặt: - Cấu trúc bề mặt - Độ cong bề mặt - Năng lượng bề mặt • Mơi trường: - Hóa chất tiếp xúc - Nhiệt độ làm việc - Tia UV tác động • Thao tác: - Thời gian chờ - Nhiệt độ thao tác - Áp suất tác dụng - Chất bẩn bề mặt 56 Confidential © 2013 3M All Rights Reserved Industrial Adhesives and Tapes Division Cấu trúc bề mặt Lớp keo mỏng Diện tích tiếp xúc nhỏ Lớp keo dày Diện tích tiếp xúc đạt tối đa Đối với bề mặt không láng mịn, sử dụng băng keo dày Nhưng băng keo dày lúc tốt! Sử dụng loại keo cho loại bề mặt vật liệu; kiểm tra thử giúp xác định loại băng keo cần dùng 57 Confidential © 2013 3M All Rights Reserved Industrial Adhesives and Tapes Division Độ cong bề mặt Đối với bề mặt cong dùng băng keo dày cứng xảy ứng suất nội làm hở cạnh băng keo 58 Confidential Đối với bề mặt cong nên dùng băng keo mỏng mềm tạo diện tích dán lớn tăng độ bền mối dán © 2013 3M All Rights Reserved Industrial Adhesives and Tapes Division Năng lượng bề mặt Sự kết dính: hút lẫn phân tử loại vật liệu khác nhau, tương tự lực hút nam châm Năng lượng bề mặt vật liệu giúp xác định độ lớn lực hút Năng lượng bề mặt cao lực hút lớn Năng lượng bề mặt thấp lực hút nhỏ Năng lượng bề mặt thấp Năng lượng bề mặt cao Năng lượng bề mặt cao khả dán dễ độ bền mối dán tốt Năng lượng bề mặt thấp khó dán độ bền khơng cao 59 Confidential © 2013 3M All Rights Reserved Industrial Adhesives and Tapes Division Năng lượng bề mặt số loại vật liệu thường gặp Vật liệu có lượng bề mặt cao (Dễ dính) Vật liệu có lượng bề mặt trung bình (Tương đối dễ dính) Vật liệu có lượng bề mặt thấp (Khó dính) Thép, thép không gỉ Polyester (Composite) Nhựa Polystyrene Nhôm Nhựa epoxy Nhựa PE Đồng Nhựa Poly Urethane Nhựa PP Tole mạ kẽm Nhựa ABS Nhựa Teflon Kính Nhựa Polycarbonate Silicone Nhựa PVC Nhựa Acrylic 60 Confidential © 2013 3M All Rights Reserved Industrial Adhesives and Tapes Division Năng lượng bề mặt (Surface Energy) HSE Khó dán Dễ dán LSE 61 Confidential © 2013 3M All Rights Reserved Industrial Adhesives and Tapes Division Các chất bẩn bề mặt vật liệu Dầu, ẩm, chất tách khuôn: tạo lớp màng ngăn cách lớp keo bề mặt cần dán Bụi, bột Talc, sợi nhỏ, hạt bẩn: làm giảm lực dính keo diện tích tiếp xúc giảm Ln ln làm bề mặt vật liệu trước dán: • Dùng hóa chất tẩy dầu mỡ • Loại bỏ hạt bụi bẩn bám bề mặt 62 Confidential © 2013 3M All Rights Reserved Industrial Adhesives and Tapes Division Cách làm bề mặt hiệu Bước 1: Dùng bùi nhùi 3M 7447 (hoặc giấy nhám độ hạt P80 để chà nhám làm vị trí dán Bước 2: Dùng cồn IPA (Isopropyl alcohol) khăn khơng bụi lau vị trí dán, thực thao tác lau chiều Bước 3: Dùng khăn khô (loại khơng bụi) tiếp tục sau vị trí dán đến bền mặt dán khơ hồn tồn Lưu ý: đọc kỹ hướng dẫn thơng tin an tồn sử dụng dung mơi 63 Confidential © 2013 3M All Rights Reserved Industrial Adhesives and Tapes Division Trên bề mặt có nhiều chất bẩn: dầu, bụi, dấu vân tay, … Khi lau dung môi, dung môi mạnh, KHƠNG làm hồn tồn bề mặt Dùng bùi nhùi (hoặc giấy nhám) không loại bỏ vết bẩn mà cịn tẩy lớp xít bên ngồi Việc dùng dung mơi để lau bước cuối giúp làm gần hoàn tồn bề mặt 64 Confidential © 2013 3M All Rights Reserved Industrial Adhesives and Tapes Division Lực trượt (kg/cm2) 6.9 4.8 1.1 Không làm bề Lau bề mặt Có chà nhám lau cồn IPA mặt cồn IPA *Cồn IPA (IsoPropyl Alcohol) 65 Confidential © 2013 3M All Rights Reserved Industrial Adhesives and Tapes Division Ảnh hưởng hóa chất dung mơi ▪ Tác động hóa chất lên lớp keo: ― Làm lớp keo trương lên ― Làm lớp keo mềm ― Làm lớp keo tan →Phá hỏng lớp keo dán giảm độ bền mối nối Cần biết rõ mơi trường làm việc băng keo, loại hóa chất, dung môi mà băng keo thường tiếp xúc để lựa chọn loại băng keo phù hợp 66 Confidential © 2013 3M All Rights Reserved Industrial Adhesives and Tapes Division Ảnh hưởng chất hóa dẻo ▪ Chất hóa dẻo làm cho lớp keo trở nên mềm, chảy dẻo đổi màu, làm lớp keo bong để lại keo ▪ Chất hóa dẻo thường có trong: nhựa PVC (poly vinyl clorua) số loại cao su 67 Confidential © 2013 3M All Rights Reserved Industrial Adhesives and Tapes Division Ảnh hưởng tia UV ▪ Ultra Violet (UV) – tia cực tím gây tác động xấu lên lớp keo dán ngồi trời có ánh sáng mặt trời trực tiếp chiếu vào ▪ Tia UV làm cho mối dán: ― Đổi màu ― Trở nên giòn ― Độ bền giảm Chọn loại băng keo có khả chịu tia UV từ ánh sáng mặt trời 68 Confidential © 2013 3M All Rights Reserved Industrial Adhesives and Tapes Division Ảnh hưởng nhiệt độ ▪ Nhiệt độ thấp lớp keo sẽ: ― Trở nên cứng ― Giảm độ dính ― Giảm độ đàn hồi LẠNH ▪ Nhiệt độ cao lớp keo sẽ: ― Trở nên mềm ― Lực dính giảm ― Giảm độ bền Biết vùng nhiệt độ làm việc băng keo để lựa chọn loại băng keo phù hợp 69 Confidential NĨNG © 2013 3M All Rights Reserved Industrial Adhesives and Tapes Division Ảnh hưởng quy trình dán ▪ Thời gian: thông thường mối dán để lâu lực dính tăng cao Hầu hết loại băng keo sau 72 đạt lực dính tối đa Đó thời gian lớp keo “chảy” vào bên bao phủ toàn bề mặt vật liệu ▪ Nhiệt độ dán: ảnh hưởng đến đặc tính keo thời điểm dán Hầu hết loại keo băng keo dính tốt nhiệt độ phịng Ở nhiệt độ cao giúp cho trình “chảy” diễn nhanh hơn, giảm thời gian chờ.Ở điều kiện nhiệt độ lạnh (đóng băng) nên chọn loại keo, băng keo chuyên sử dụng nhiệt độ thấp ▪ Áp lực ép: cao giúp lớp keo “chảy” nhanh giúp loại bỏ bọt khí keo bề mặt dán Đảm bảo cho keo tiếp xúc tốt bao phủ tồn bề mặt 70 Confidential © 2013 3M All Rights Reserved ... Load-bearing formulations for metal, wood, plastics, glass, rubber, and more 17 3M™ Scotch-Weld™ Non-structural Adhesives Applications such as insulation, cushioning, paneling, gasketing, and. .. Adhesives 3M™ Scotch-Weld™ 25 Plastic Adhesives 3M™ Scotch-Weld™ Rubber Adhesives 3M™ Scotch-Weld™ and Fastbond™ Adhesives • Substrate specific • Multi-purpose formulations • Water-dispersed formulations... gasketing, and more 3M™ Scotch-Weld™ Structural Adhesives 18 3M™ Scotch-Weld™ Structural Adhesives • 3M™ Scotch-Weld™ Epoxy, Acrylic, and Urethane Adhesives • 3M™ Scotch-Weld™ Polyurethane Reactive

Ngày đăng: 15/03/2021, 11:13

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w