Chöùng toû raèng tích caùc khoaûng caùch töø M ñeán 2 ñöôøng tieäm caän cuûa (C). khoâng phuï thuoäc m.[r]
(1)ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRƯỜNG THPT LÊ LỢI NĂM 2010 MƠN: TỐN
Thời gian: 180 phút khơng kể thời gian giao đề CÂU I (2 điểm)
1) Khảo sát biến thiên vẽ đồ thị( )C hàm số
2
2
1
x x
y
x
2) Gọi M ( )C có hồnh độxM m Chứng tỏ tích khoảng cách từ M đến hai đường tiệm
cận của( )C không phụ thuộc vào m CÂU II (2 điểm)
1) Giải phương trình 4(sin4 xcos4 x) sin 4x2
2) Cho phương trìnhm(sinxcosx1) 2sin cos x x (1)
Xác định giá trị tham số m để phương trình (1) có nghiệm thuộc đoạn 0;2
CÂU III (2 điểm) Cho hệ phương trình:
1
1
x y m
y x m
(với m0)
1) Giải hệ phương trình m=0 2) Xác định m để hệ có nghiệm CÂU IV (2 điểm)
1) Tính tích phân :
2 (sin 2cos )
dx
x x
2) Cho A tập hợp gồm 20 phần tử a) Có tập hợp A
b) Có tập hợp khác rỗng A mà có số phần tử số chẵn? PHẦN TỰ CHỌN
Thí sinh chọn hai câu Va Vb CÂU Va (2 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ De-cac vng góc Oxy cho họ đường trịn: (Cm) :x2 y2 2mx4my5m2 0
1) Chứng minh họ (Cm)luôn tiếp xúc với hai đường thẳng cố định
2) Tìm m để (Cm) cắt đường tròn ( ) :C x2 y2 1 hai điểm phân biệt A B
Chứng minh đường thẳng AB có phương không đổi CÂU Vb (2 điểm)
Cho tam diện ba góc vng Oxyz.Trên ba cạnh Ox, Oy, Oz ta lấy điểm A, B, C cho OA=a ,OB=b, OC=c, a,b,c ba số dương
1) Gọi H hình chiếu vng góc O mp(ABC).Chứng minh H trực tâm tam giác ABC.Tính OH theo a, b, c
2) Chứng tỏ (SABC)2 (SOAB)2 (SOBC)2 (SOCA)2 với SABC,SOAB,SOBC,SOCA
(2)DAP AN CAÂU I:
1) Khảo sát biến thiên vẽ đồ thị hàm số:
2
1 x x y
x
TXÑ: D = R\{-1}
2
2
'
2 ( 1)
x x
y x
0 '
2 x y
x
Tiệm cận đứng: x= -1
lim y x
Ta coù:
2
2
1
y x
x
Tiệm cận xiên: y = 2x -
2
lim
1 x x BBT
Đồ thị:
(3)2) Gọi M (C) có XM = m Chứng tỏ tích khoảng cách từ M đến đường tiệm cận (C)
không phụ thuộc m Ta có: XM = m
2
2
1
y m
M m
Tiệm cận đứng : x + = (D1) Suy d1(M, D1)
1
1
m
m
Tiệm cận xiên: 2x – y – = (D2)
d2(M,D2) =
2
2 1
2
5
m m
m
m
Suy d1.d2 =
2
1
5
m
m
(không phụ thuộc m)
CÂU II:
1) Giải phương trình: 4(sin4 xcos4 x) sin 4x2
Ta coù:
4 2 2
sin xcos x(sin xcos x) 2sin cos x =
1 2
1 sin
2 x
=
1 cos
2
x
=
(4)Do đó: Phương trình
4 cos sin
4
cos sin
1
cos sin
2 2
2
cos cos
3
x x
x x
x x
x
x=π 4+k
π
2
¿
x=− π 12+k
π
2
¿
(k∈Z)
¿ ¿
2) Tìm m để m(sinxcosx1) 2sin cos x x có nghiệm thuộc 0;2
Đặt t sinx cosx sin x
Ta coù:
3
2 4
x x
2
sin
2
1
x t
Khi phương trình trở thành m t( 1) ( t21)
2 t m
t
Xem hàm số: f(t) =
2 t
t treân 1, 2
2
'( ) 0, 1,
2
t t
f t t
t
Suy y = f(t) hàm tăng 1, 2 .
Do đo:ù phương trình có nghiệm f(1)mf( 2)
2
2 m
CAÂU III:
1) Cho
1
1
x y m
y x m
(5)Giải hệ m = Điều kiện:
2 x y
Khi đó:
Hệ phương trình
1 ( 1)( 2) (1) ( 2)( 1) (2)
x y x y m
x y x y m
Lấy (1) trừ (2) được:
( 1)( 2) ( 2)( 1)
2 2
x y x y
xy x y xy x y
x y
Do đó: Hệ phương trình (3)
x y
x x m
Với m = 9, (3) trở thành x 1 x 3
¿ ⇔
x ≥2
√(x+1)(x −2)=5− x
¿ ⇔
2≤ x ≤5
x=3
⇔x=3⇒y=3
¿ ¿{
¿
Vậy nghiệm hệ m = laø: 3 x y
2) Tìm m để hệ có nghiệm:
Xem hàm số f(x)= x 1 x 2 2;
Ta coù:
1
'( ) 0,
2 2
f x x
x x
y = f(x) laø hàm số tăng 2;
Mặt khác
lim ( )f x x
neân:
Hệ có nghiệm (3) có nghiệm
(2) 3 m f m m
(6)1) Tính
2 (sin 2cos )
dx
x x
Ta coù :
4
2
cos ( 2)
0
dx I
x tgx
Đặt t = tgx
1 cos
dt dx
x
Đổi cận:
0
1
x t
x t
Suy
1
1 1 1 1
2 20 6
2
I dt
t t
2) Cho A tập hợp có 20 phần tử: a) Có tập A:
Số tập hợp A là:
0 20 (1 1)20 220
20 20 20 20
C C C C
b) Ta coù:
0=(1 1) 20 C200 C120C202 C203 C2020(*) Số tập khác rỗng A có số phần tử chẵn là:
2 20
20 20 20 20
C C C C
= C201 C203 C1920 C200 (Do(*)) =
1 20.2 1 219 1
2 (Do câu a)
CÂU Va:
(Cm) x2 + y2 -2mx + 4my + 5m2 – = 0
1) (Cm) luôn tiếp xúc với đường thẳng cố định Cách 1:
Phương trình (Cm) x m 2y2m21
Tâm I(m, -2m) R =
Gọi đường thẳng tiếp xúc (Cm) là: Ax + By + C = (Δ)
Ta coù: d(I, (Δ) ) = R, m
2
( ) ,
m A B C A B m
2 2
2 5.
A B A B
C B
C A B
(7)Vậy (Cm) tiếp xúc với đường thẳng cố định là: 2x y 0
Cách 2:
Vì họ (Cm) có bán kính R = bằnh tập hợp tâm I đường thẳng d:2x + y = nên tồn đường thẳng (Δ) cố định tiếp xúc với (Cm) Đường thẳng (Δ) song song với d cách d
một đoạn
(Δ) // d ⇒ (Δ) : 2x +y + C =
d( (Δ) // d)=1 ⇔ |C|
√4+1=1
5 C
Vaäy (Δ) :2x y 0
2) (Cm) cắt (C) điểm phân biệt A, B (C) có tâm O bán kính R’=1
Ta coù OI= m24m2 m
(Cm) cắt (C) điểm phân biệt R R ' OI R R '
0 m m
vaø
2 m
Khi đường thẳng AB trục đẳng phương (Cm) (C) có phương trình là:
2mx 4my 5m
2x 4y 5m
(vì m0)
Suy ra:
AB có phương khơng đổi VTCP a(2,1). CÂU Vb:
0 H K A
B
C 1)
Veõ OK ⊥BC
Ta coù OA ⊥BC
}
(8)
Vẽ OH ⊥AK
Ta có OH ⊥BC
}
⇒OH⊥(ABC)
Ta coù AC ⊥OB
AC ⊥OH }
⇒AC⊥(OHB)
⇒
AC ⊥HB
vaø BC ⊥OH
}
⇒ H trực tâm ΔABC
(*)Tính OH:
ΔBOC
Có
1 1
2 2
OK OC OB (1)
ΔAOK
Coù
1 1
2 2
OH OK OA (2) Từ (1) (2) ta có
1 1
2 2
OH a b c
2 2 2
abc OH
a b b c c a
2) Ta coù
2 1 2 2
4
SABC AK BC
2 2 2
2
4
OA OK OB OC OA OB OC
S
ABC OH OK OH
=
1 2 2 2 2 2 2
( )
4 a b b c c a
=
2 2