Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
6. GTZ (2007a). Tài liệu tập huấn dành cho giảng viên về Chuỗi giá trị, tiếp cận thị trường và nghị định 151. Dự án Giảm nghèo tại các vùng nông thôn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài liệu tập huấn dành cho giảng viên về Chuỗi giá trị, tiếp cận thị trường và nghị định 151 |
Tác giả: |
GTZ |
Nhà XB: |
Dự án Giảm nghèo tại các vùng nông thôn |
Năm: |
2007 |
|
8. GTZ (2008). Thông tin về các chuỗi giá trị. Chương trình Phát triển Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông tin về các chuỗi giá trị |
Tác giả: |
GTZ |
Nhà XB: |
Chương trình Phát triển Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa |
Năm: |
2008 |
|
11. Phạm Thị Tân (2015). Nghiên cứu chuỗi giá trị thịt lợn trên địa bàn tỉnh Nghệ An. Luận án tiến sỹ, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, 151 tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu chuỗi giá trị thịt lợn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Tác giả: |
Phạm Thị Tân |
Nhà XB: |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Năm: |
2015 |
|
12. Phạm Thị Tân và Phạm Văn Hùng (2014). Lý luân và thực tiễn về chuỗi giá trị thịt lợn và bài học kinh nghiệp cho Việt Nam. Tạp chí nghiên cứu kinh tế, số 436. tr. 41-47 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý luân và thực tiễn về chuỗi giá trị thịt lợn và bài học kinh nghiệp cho Việt Nam |
Tác giả: |
Phạm Thị Tân, Phạm Văn Hùng |
Nhà XB: |
Tạp chí nghiên cứu kinh tế |
Năm: |
2014 |
|
14. Võ Thị Thanh Lộc (2010). Chuỗi giá trị và kết nối thị trường. Tài liệu tập huấn nâng cao năng lực cán bộ và nông dân trong phát triển doanh nghiệp nhỏ nông thôn tỉnh An Giang giai đoạn 2009-2012 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chuỗi giá trị và kết nối thị trường |
Tác giả: |
Võ Thị Thanh Lộc |
Nhà XB: |
Tài liệu tập huấn nâng cao năng lực cán bộ và nông dân trong phát triển doanh nghiệp nhỏ nông thôn tỉnh An Giang giai đoạn 2009-2012 |
Năm: |
2010 |
|
15. Võ Thị Thanh Lộc và Nguyễn Phú Son (2012). Phân tích chuỗi giá trị sản phẩm (ứng dụng trong lĩnh vực nông nghiệp). NXB Đại học Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích chuỗi giá trị sản phẩm (ứng dụng trong lĩnh vực nông nghiệp) |
Tác giả: |
Võ Thị Thanh Lộc, Nguyễn Phú Son |
Nhà XB: |
NXB Đại học Cần Thơ |
Năm: |
2012 |
|
17. Durufle G., R. Fabre and J. M. Yung (1988). Leseffets sociaux et économiques des projets dedéveloppement rural. Série Méthodologie, Ministère de la Coopération.La Documentation Francaise |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Leseffets sociaux et économiques des projets dedéveloppement rural |
Tác giả: |
Durufle G., R. Fabre, J. M. Yung |
Nhà XB: |
Série Méthodologie |
Năm: |
1988 |
|
18. Foncianos I. (1997). The textile and garment Industry: a call for restructuring policy notes, Philippine Institule for Development Studies Philippine |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The textile and garment Industry: a call for restructuring policy notes |
Tác giả: |
Foncianos I |
Nhà XB: |
Philippine Institute for Development Studies |
Năm: |
1997 |
|
19. Fabre P. (1994). Note methodologie generle sur l’analyse filiere pour l’analyse economique despolitiques |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Note methodologie generle sur l’analyse filiere pour l’analyse economique despolitiques |
Tác giả: |
Fabre P |
Năm: |
1994 |
|
20. FAO (2015). FAOSTAT database. Retrieved 10 April 2015 from http://faostat3.fao.org/home/E |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
FAOSTAT database |
Tác giả: |
FAO |
Năm: |
2015 |
|
22. Lambert D.M. and M. C. Cooper (2000). Issues in supply chain management. Industrial Marketing Management |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Issues in supply chain management |
Tác giả: |
D.M. Lambert, M. C. Cooper |
Nhà XB: |
Industrial Marketing Management |
Năm: |
2000 |
|
24. Porter M. (1985). Competive advantage: Creating and sustaining superior performance, New York Free Press |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Competive advantage: Creating and sustaining superior performance |
Tác giả: |
Porter M |
Nhà XB: |
New York Free Press |
Năm: |
1985 |
|
25. USDA (2015). Livestock, Dairy, and Poultry Outlook 2016. Retrieved 14 April 2016 from http://www.ers.usda.gov/publications/ldpm-livestock,-dairy,-and-poultry- outlook/.aspx |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Livestock, Dairy, and Poultry Outlook 2016 |
Tác giả: |
USDA |
Năm: |
2015 |
|
9. Như Hoa (2016) Tình hình dân số, lao động của Việt Nam năm 2016. Truy cập ngày 01/07/2017 tại http://vanban.hanoi.gov.vn/ktxh//hn/xE1UIvYPQPgb/ |
Link |
|
1. Cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa (2015). Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa 2014. NXB Thống Kê, Hà Nội |
Khác |
|
2. Dự án LIFSAP Thanh Hóa (2015). Báo cáo kết quả thực hiện dự án LIFSAP Thanh Hóa giai đoạn 2010-2015 và kế hoạch giai đoạn bổ sung 2016-2018 |
Khác |
|
3. Dự án LIFSAP TW (2016). Báo cáo hoàn thành Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm giai đoạn 2010-2015 |
Khác |
|
4. Dự án LIFSAP TW (2017). Báo cáo tổng kết hoạt động 2016 và triển khai kế hoạch năm 2017 |
Khác |
|
7. GTZ (2007b). Cẩm nang ValueLinks. Phương pháp luận để thúc đẩy chuỗi giá trị |
Khác |
|
10. UBND huyện Triệu Sơn (2016). Báo cáo Thống kê kinh tế xã hội 2015 |
Khác |
|