Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Nguyễn Văn Toàn, Nguyễn Thị Ngọc Bình (2007), “Quy trình công nghệ, tổ chức sản xuất và quản lý trong sản xuất chè an toàn và chất lượng cao theo tiêu chuẩn sản xuất chè an toàn” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy trình công nghệ, tổ chức sản xuất và quản lý trong sản xuất chè an toàn và chất lượng cao theo tiêu chuẩn sản xuất chè an toàn |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Toàn, Nguyễn Thị Ngọc Bình |
Năm: |
2007 |
|
2.Nguyễn Văn Thanh (2004), “Một số vấn ủề năng lực cạnh và năng lực cạnh tranh quốc gia”, Tạp chí nghiên cứu kinh tế, số 317 tháng 10/2004 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số vấn ủề năng lực cạnh và năng lực cạnh tranh quốc gia |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thanh |
Nhà XB: |
Tạp chí nghiên cứu kinh tế |
Năm: |
2004 |
|
2. Nguyễn Thị Minh Thu (2002), “Nghiên cứu lợi thế so sánh trong cạnh tranh xuất khẩu lúa gạo của Việt Nam”, Luận văn tố nghiệp Thạc sỹ, Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Nghiên cứu lợi thế so sánh trong cạnh tranh xuất khẩu lúa gạo của Việt Nam” |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Minh Thu |
Năm: |
2002 |
|
3. Ngô Văn Việt (2008), “Nghiên cứu hiệu quả kinh tế và lợi thế so sánh sản xuất khoai tõy vựng ủồng bằng Sụng Hồng”, Luận Văn tốt nghiệp Thạc sỹ, Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Nghiên cứu hiệu quả kinh tế và lợi thế so sánh sản xuất khoai tõy vựng ủồng bằng Sụng Hồng” |
Tác giả: |
Ngô Văn Việt |
Năm: |
2008 |
|
4. Bựi Thị Minh Tiệp (2005), “Nghiờn cứu lợi thế so sỏnh trong hoạt ủộng xuất khẩu thủy sản ở Công ty Dịch vụ và nhập khẩu Hạ Long”, Luận văn tốt nghiệp thạc sỹ, Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiờn cứu lợi thế so sỏnh trong hoạt ủộng xuất khẩu thủy sản ở Công ty Dịch vụ và nhập khẩu Hạ Long |
Tác giả: |
Bựi Thị Minh Tiệp |
Nhà XB: |
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2005 |
|
5. Phan Tuấn Cường (2008) “Nghiên cứu lợi thế so sánh cam Bù huyện Hương Sơn Hà Tĩnh” Luận văn tốt nghiệp thạc sỹ, Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Nghiên cứu lợi thế so sánh cam Bù huyện Hương Sơn Hà Tĩnh” |
|
6. Phạm Thị Thu Giang (2010) “Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho rau, quả tươi an toàn tại Việt Nam (VietGap)” Khóa luận tốt nghiệp ủại học, Trường ðại học Nụng nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho rau, quả tươi an toàn tại Việt Nam (VietGap) |
Tác giả: |
Phạm Thị Thu Giang |
Nhà XB: |
Trường đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2010 |
|
7. Vũ Thị Hải Lý (2008), Ộđánh giá hiệu quả kinh tế và lợi thế so sánh của nuôi tôm sứ ở tỉnh Thái Bình”, Luận văn tốt nghiệp thạc sỹ, Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“ðánh giá hiệu quả kinh tế và lợi thế so sánh của nuôi tôm sứ ở tỉnh Thái Bình” |
Tác giả: |
Vũ Thị Hải Lý |
Năm: |
2008 |
|
8. Trần Văn Tùng(2004), “Cạnh tranh kinh tế: Lợi thế cạnh tranh quốc gia và cạnh tranh công ty”, NXB, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cạnh tranh kinh tế: Lợi thế cạnh tranh quốc gia và cạnh tranh công ty |
Tác giả: |
Trần Văn Tùng |
Nhà XB: |
NXB |
Năm: |
2004 |
|
10.UBND tỉnh Yờn Bỏi (2006), ðề ỏn phỏt triển chố tỉnh Yờn Bỏi giai ủoạn 2006 - 2010 (ban hành theo Quy ết ủịnh số: 296/2006/Qð-UBND ngày 21/8/2006) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
ðề ỏn phỏt triển chố tỉnh Yờn Bỏi giai ủoạn 2006 - 2010 |
Tác giả: |
UBND tỉnh Yờn Bỏi |
Năm: |
2006 |
|
11.UBND tỉnh Yên Bái (2009), Quy hoạch vùng chè an toàn tỉnh Yên Bái giai ủoạn 2010 - 2015, ủịnh hướng ủến 2020 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy hoạch vùng chè an toàn tỉnh Yên Bái giai ủoạn 2010 - 2015, ủịnh hướng ủến 2020 |
Tác giả: |
UBND tỉnh Yên Bái |
Năm: |
2009 |
|
9. Lê Lâm Bằng, Trần đình Tuấn (2008), Hiệu quả kinh tế của sản xuất chè |
Khác |
|
12. Phòng Thống kê huyện Yên Bình (2012), Niên giám thống kê huyện Văn Chấn 2012 |
Khác |
|