Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn (2014). Báo cáo tổng kết thực hiện kế hoạch năm 2014 và triển khai nhiệm vụ kế hoạch năm 2015. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng kết thực hiện kế hoạch năm 2014 và triển khai nhiệm vụ kế hoạch năm 2015 |
Tác giả: |
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2014 |
|
3. Cục chăn nuôi (2016). Tổng hợp kết quả sản xuất chăn nuôi từ năm 2010-2015 và kế hoạch đến năm 2020, Truy cập ngày 26/5/2016 tại http://channuoivietnam.com/?wpdmact=process&did=MTU1Ni5ob3RsaW5r |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tổng hợp kết quả sản xuất chăn nuôi từ năm 2010-2015 và kế hoạch đến năm 2020 |
Tác giả: |
Cục chăn nuôi |
Năm: |
2016 |
|
6. Huỳnh Thị Thu Sương (2012). Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hợp tác trong chuỗi cung ứng đồ gỗ, trường hợp nghiên cứu: Vùng Đông Nam bộ. Luận án tiến sĩ kinh tế, Trường ĐH Kinh tế TP Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hợp tác trong chuỗi cung ứng đồ gỗ, trường hợp nghiên cứu: Vùng Đông Nam bộ |
Tác giả: |
Huỳnh Thị Thu Sương |
Nhà XB: |
Trường ĐH Kinh tế TP Hồ Chí Minh |
Năm: |
2012 |
|
7. IESCL (2016). Giáo trình quản trị chuỗi cung ứng, Truy cập ngày 26/5/2016 tại http://www.iescl.com/tai-lieu/giao-trinh-quan-tri-chuoi-cung-ung/ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình quản trị chuỗi cung ứng |
Năm: |
2016 |
|
8. Khánh Phương (2016). Ai quyết định cuộc chơi trong ngành chăn nuôi?, Truy cập ngày 13/5/2016 tại http://taichinhplus.vn/DOANH-NGHIEP/Cau-chuyen-kinh-doanh/Ai-quyet-dinh-cuoc-choi-trong-nganh-chan-nuoi-post157104.html |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ai quyết định cuộc chơi trong ngành chăn nuôi |
Tác giả: |
Khánh Phương |
Năm: |
2016 |
|
9. Khuyết danh (2015). Ngành chăn nuôi trước áp lực TPP, Truy cập ngày 24/4/2016 tại http://www.mof.gov.vn/webcenter/portal/cqlg/r/m/tthd/tthd_chitiet?dDocName=MOF304218&dID=139402 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngành chăn nuôi trước áp lực TPP |
Tác giả: |
Khuyết danh |
Năm: |
2015 |
|
11. Lê Anh (2016). Đồng bộ trong xây dựng chuỗi cung ứng nông sản thực phẩm an toàn, Truy cập ngày 13/5/2016 tại http://dangcongsan.vn/kinh-te/dong-bo-trong-xay-dung-chuoi-cung-ung-nong-san-thuc-pham-an-toan-386900.html |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đồng bộ trong xây dựng chuỗi cung ứng nông sản thực phẩm an toàn |
Tác giả: |
Lê Anh |
Năm: |
2016 |
|
14. Lê Thị Phượng (2010). Phân tích chuỗi cung ứng lúa gạo huyện Hải Hậu - Nam Định. Báo cáo tốt nghiệp. Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích chuỗi cung ứng lúa gạo huyện Hải Hậu - Nam Định |
Tác giả: |
Lê Thị Phượng |
Nhà XB: |
Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2010 |
|
15. Michael Hugos (2006). Tinh hoa quản trị chuỗi cung ứng. Nhà xuất bản Tổng hợp, Thành phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tinh hoa quản trị chuỗi cung ứng |
Tác giả: |
Michael Hugos |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Tổng hợp |
Năm: |
2006 |
|
17. Nguyễn Hà Trinh (2016). Báo cáo chuyên đề - ngành chăn nuôi Hòa Phát bước chân đầu tiên trên con đường chăn nuôi. CTCP Chứng khoán Rồng Việt, TP. Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo chuyên đề - ngành chăn nuôi Hòa Phát bước chân đầu tiên trên con đường chăn nuôi |
Tác giả: |
Nguyễn Hà Trinh |
Nhà XB: |
CTCP Chứng khoán Rồng Việt |
Năm: |
2016 |
|
20. Phạm Thị Tân và Phạm Văn Hùng (2014). Lý luận và thực tiễn về chuỗi giá trị thịt lợn và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam. Tạp chí Nghiên cứu kinh tế. 436.Tr 41-47 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý luận và thực tiễn về chuỗi giá trị thịt lợn và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam |
Tác giả: |
Phạm Thị Tân, Phạm Văn Hùng |
Nhà XB: |
Tạp chí Nghiên cứu kinh tế |
Năm: |
2014 |
|
21. Pierre Fabre (1993). Chú thích về phương pháp luận tổng quát trong phân tích ngành hàng. Ủy ban Kế hoạch nhà nước, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chú thích về phương pháp luận tổng quát trong phân tích ngành hàng |
Tác giả: |
Pierre Fabre |
Nhà XB: |
Ủy ban Kế hoạch nhà nước |
Năm: |
1993 |
|
22. Thomas L.Friedman (2014). Thế giới phẳng. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thế giới phẳng |
Tác giả: |
Thomas L. Friedman |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản trẻ |
Năm: |
2014 |
|
27. UBND huyện Yên Khánh (2016). Báo cáo tổng kết tình hình kinh tế xã huyện Yên Khánh năm 2015, Ninh Bình.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng kết tình hình kinh tế xã huyện Yên Khánh năm 2015 |
Tác giả: |
UBND huyện Yên Khánh |
Nhà XB: |
Ninh Bình |
Năm: |
2016 |
|
30. David Sharpe (2008). Bayond the Bullwhip and the Beer Game. St John’s college |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bayond the Bullwhip and the Beer Game |
Tác giả: |
David Sharpe |
Nhà XB: |
St John’s college |
Năm: |
2008 |
|
31. FAO (2007). Agro-industrial supply chain management: concepts and applications. Rome |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Agro-industrial supply chain management: concepts and applications |
Tác giả: |
FAO |
Nhà XB: |
Rome |
Năm: |
2007 |
|
32. Ganeshan and Harrison (1995). An Introduction to Supply Chain Management. Department of Management Sciences and Information Systems, Penn State University, PA |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
An Introduction to Supply Chain Management |
Tác giả: |
Ganeshan, Harrison |
Nhà XB: |
Department of Management Sciences and Information Systems, Penn State University |
Năm: |
1995 |
|
34. Lee (2000). Creating value through supply chain integration. Supply chain management rewiew, vol, 4, pp 30,36 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Creating value through supply chain integration |
Tác giả: |
Lee |
Nhà XB: |
Supply chain management review |
Năm: |
2000 |
|
13. Lê Minh Tân (2015). TPP – Ngành chăn nuôi cần 10 năm đề chuẩn bị, Truy cập ngày 13/5/2016 tại http://nguoichannuoi.vn/tpp---nganh-chan-nuoi-can-10-nam-de-chuan-bi-nd1110.html |
Link |
|
38. The Institute for Supply Managerment (2000). Glossary of Key Purchasing and Supply Terms. Source http://ism.ws/glossary, Accessed 5/5/2016 |
Link |
|