Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bộ Nông Nghiệp & PTNT (2006). Quyết định số 51/2006/QĐ-BNN ngày 16/6/2006 về việc quy định về điều kiện nhập khẩu, kinh doanh và phân phối cung ứng vacxin lở mồm long móng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quyết định số 51/2006/QĐ-BNN ngày 16/6/2006 về việc quy định về điều kiện nhập khẩu, kinh doanh và phân phối cung ứng vacxin lở mồm long móng |
Tác giả: |
Bộ Nông Nghiệp & PTNT |
Năm: |
2006 |
|
2. Bùi Thị Gia (2005). Quản trị rủi ro trong các cơ sở sản xuất kinh doanh nông nghiệp. NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản trị rủi ro trong các cơ sở sản xuất kinh doanh nông nghiệp |
Tác giả: |
Bùi Thị Gia |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2005 |
|
3. Chính Phủ (2005). Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 về hướng dẫn pháp lệnh thú y |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 về hướng dẫn pháp lệnh thú y |
Tác giả: |
Chính Phủ |
Năm: |
2005 |
|
4. Chính Phủ (2006). Quyết định số 738/QĐ-TTg ngày 18/5/2006 về việc hỗ trợ kinh phí phòng chống dịch bệnh lở mồm long móng ở gia súc |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quyết định số 738/QĐ-TTg ngày 18/5/2006 về việc hỗ trợ kinh phí phòng chống dịch bệnh lở mồm long móng ở gia súc |
Tác giả: |
Chính Phủ |
Năm: |
2006 |
|
6. Chính Phủ (2008). Nghị định 119/2008/ NĐ-CP ngày 28/11/2008 của Chính phủ về đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghị định 119/2008/ NĐ-CP ngày 28/11/2008 của Chính phủ về đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y |
Tác giả: |
Chính Phủ |
Năm: |
2008 |
|
14. Đoàn Thị Hồng Vân (2002). Quản trị rủi ro và khủng hoảng. Nhà xuất bản Thống Kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản trị rủi ro và khủng hoảng |
Tác giả: |
Đoàn Thị Hồng Vân |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Thống Kê |
Năm: |
2002 |
|
15. Hải Châu (2017). Hỗ trợ nông dân mua bảo hiểm nông nghiệp - Một chính sách nhân văn sắp trở thành hiện thực. Truy cập ngày 10/10/2016 tại http://baobinhphuoc.com.vn/Content/ho-tro-nong-dan-mua-bao-hiem-nong-nghiep---mot-chinh-sach-nhan-van-sap-tro-thanh-hien-thuc-351815 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hỗ trợ nông dân mua bảo hiểm nông nghiệp - Một chính sách nhân văn sắp trở thành hiện thực |
Tác giả: |
Hải Châu |
Năm: |
2017 |
|
18. Hồ Sĩ Sáng (2010). Quản lý rủi ro trong chăn nuôi lợn thịt ở các nông hộ tại xã Nam Giang. huyện Nam Đàn. tỉnh Nghệ An. Luận văn thạc sĩ kinh tế.Trường Đại học nông nghiệp I. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản lý rủi ro trong chăn nuôi lợn thịt ở các nông hộ tại xã Nam Giang. huyện Nam Đàn. tỉnh Nghệ An |
Tác giả: |
Hồ Sĩ Sáng |
Nhà XB: |
Trường Đại học nông nghiệp I |
Năm: |
2010 |
|
23. Nguyễn Thị Tâm (2008). Nghiên cứu hành vi ứng xử của nông hộ đối với rủi ro trong chăn nuôi tại xã An Bình. huyện Thuận Thành. tỉnh Bắc Ninh. Luận văn thạc sĩ kinh tế. Trường Đại học nông nghiệp I. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu hành vi ứng xử của nông hộ đối với rủi ro trong chăn nuôi tại xã An Bình. huyện Thuận Thành. tỉnh Bắc Ninh |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Tâm |
Nhà XB: |
Trường Đại học nông nghiệp I |
Năm: |
2008 |
|
25. Phạm Sỹ An (2004). Công cụ giảm rủi ro nông nghiệp và điều kiện sử dụng công cụ trong quá trình gia nhập WTO. Tạp chí nghiên cứu kinh tế. (323) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công cụ giảm rủi ro nông nghiệp và điều kiện sử dụng công cụ trong quá trình gia nhập WTO |
Tác giả: |
Phạm Sỹ An |
Nhà XB: |
Tạp chí nghiên cứu kinh tế |
Năm: |
2004 |
|
30. Thanh Huyền (2017). Khó triển khai thực hiện Bảo hiểm nông nghiệp. Truy cập ngày 10/10/2016 tại http://baovinhphuc.com.vn/kinh-te/39146/kho-trien-khai-thuc-hien-bao-hiem-nong-nghiep.html |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khó triển khai thực hiện Bảo hiểm nông nghiệp |
Tác giả: |
Thanh Huyền |
Năm: |
2017 |
|
1. Allan Willett (1951). The Economic Theory of Risk and Insurance. Philadelphia: University of Pensylvania Press. USA. p |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Economic Theory of Risk and Insurance |
Tác giả: |
Allan Willett |
Nhà XB: |
University of Pennsylvania Press |
Năm: |
1951 |
|
3. Frank Knight (1921). Risk. Uncertainty and Profit. Boston: Houghton Mifflin Company. U.S.A. p. 233 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Risk. Uncertainty and Profit |
Tác giả: |
Frank Knight |
Nhà XB: |
Houghton Mifflin Company |
Năm: |
1921 |
|
4. Holzmann, R., & Jứrgensen, S. (2001). Social risk management: A new conceptual framework for social protection, and beyond. International Tax and Public Finance, 8(4), 529-556 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Social risk management: A new conceptual framework for social protection, and beyond |
Tác giả: |
R. Holzmann, S. Jűrgensen |
Nhà XB: |
International Tax and Public Finance |
Năm: |
2001 |
|
5. Irving Preffer (1956). Insurance and Economic Theory. Homeword III: Richard Di Irwin. Inc. USA. p. 42 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Insurance and Economic Theory |
Tác giả: |
Irving Preffer |
Nhà XB: |
Homeword III: Richard Di Irwin. Inc. USA |
Năm: |
1956 |
|
6. J.B. Hardaker, R.B.M. Huirne and J.R. Anderson (1997). Coping with Risk in Agriculture. Cab Internatinal. 274 pages |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Coping with Risk in Agriculture |
Tác giả: |
J.B. Hardaker, R.B.M. Huirne, J.R. Anderson |
Nhà XB: |
Cab International |
Năm: |
1997 |
|
9. Peter H. Callkins, Dennis D. DiPietre (1983). Farm Business Management. Macmillan Publishing Co. Inc New York, Collier Macmillan Publishers London. 441 pages (p. 202) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Farm Business Management |
Tác giả: |
Peter H. Callkins, Dennis D. DiPietre |
Nhà XB: |
Macmillan Publishing Co. Inc |
Năm: |
1983 |
|
10. Ronald D. Kay, 1988. Farm Management (Second Edition). McGRAW-Hill Book Company. 384 pages |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Farm Management |
Tác giả: |
Ronald D. Kay |
Nhà XB: |
McGRAW-Hill Book Company |
Năm: |
1988 |
|
12. World Bank and DFID (1999). Vietnam. voices of the poor; synthesis of participatory poverty assessments. 1999. Hanoi. Vietnam. The World Bank and Department for International Development (DFID) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vietnam. voices of the poor; synthesis of participatory poverty assessments |
Tác giả: |
World Bank, DFID |
Nhà XB: |
The World Bank |
Năm: |
1999 |
|
5. Chính Phủ (2007). Quyết định số 859/QĐ-TTg ngày 10/7/2007 về việc xuất hàng dự trữ quốc gia để hỗ trợ cho một số địa phương triển khai công tác phòng chống dịch bệnh gia súc |
Khác |
|