Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Nguyễn Tấn Anh, Nguyễn Thiện, Lưu Kỷ, Trịnh Quang Phong và Đào Đức Thà (1995). Biện pháp nâng cao khả năng sinh sản cho bò cái. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học chăn nuôi. Viện chăn nuôi. NXB nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Biện pháp nâng cao khả năng sinh sản cho bò cái |
Tác giả: |
Nguyễn Tấn Anh, Nguyễn Thiện, Lưu Kỷ, Trịnh Quang Phong, Đào Đức Thà |
Nhà XB: |
Viện chăn nuôi |
Năm: |
1995 |
|
3. Lê Xuân Cương (1993). Đánh giá đặc điểm sinh sản, sức sản xuất thịt sữa của giống bò địa phương và bò lai đang nuôi tại miền Nam - Việt Nam. báo cáo khoa học Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm. tr. 9-10 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá đặc điểm sinh sản, sức sản xuất thịt sữa của giống bò địa phương và bò lai đang nuôi tại miền Nam - Việt Nam |
Tác giả: |
Lê Xuân Cương |
Nhà XB: |
báo cáo khoa học Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm |
Năm: |
1993 |
|
4. Vũ Chí Cương, Nguyễn Thạc Hòa và Vương Tuấn Thực (2006). Ảnh hưởng của nhiệt độ, ẩm độ, chỉ số nhiệt ẩm (THI - Temperature Humidity Index) đến một số chỉ tiêu sinh lý, của bò lai F1, F2, HF nuôi tại Ba Vì trong mùa hè |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của nhiệt độ, ẩm độ, chỉ số nhiệt ẩm (THI - Temperature Humidity Index) đến một số chỉ tiêu sinh lý, của bò lai F1, F2, HF nuôi tại Ba Vì trong mùa hè |
Tác giả: |
Vũ Chí Cương, Nguyễn Thạc Hòa, Vương Tuấn Thực |
Năm: |
2006 |
|
5. Lê Xuân Cương (1993). Đánh giá đặc điểm sinh sản, sức sản xuất thịt sữa của giống bò địa phương và bò lai đang nuôi tại miền Nam - Việt Nam. Báo cáo khoa học Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm. tr. 9-10 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá đặc điểm sinh sản, sức sản xuất thịt sữa của giống bò địa phương và bò lai đang nuôi tại miền Nam - Việt Nam |
Tác giả: |
Lê Xuân Cương |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm |
Năm: |
1993 |
|
6. Vũ Chí Cương, Tăng Xuân Lưu, Nguyễn Quốc Đạt, Phạm Thị Huệ, Nguyễn Xuân Trạch và Nguyễn Xuân Hòa (2006) Kết quả chọn lọc bò cái lai 3/4 và 7/8 HF để tạo đàn bò hạt nhân lai hướng sữa đạt trên 4000 lít sữa/chu kỳ. Tóm tắt báo cáo khoa học 2004, Viện Chăn nuôi, Hà Nội 6/2005, tr 7-8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả chọn lọc bò cái lai 3/4 và 7/8 HF để tạo đàn bò hạt nhân lai hướng sữa đạt trên 4000 lít sữa/chu kỳ |
Tác giả: |
Vũ Chí Cương, Tăng Xuân Lưu, Nguyễn Quốc Đạt, Phạm Thị Huệ, Nguyễn Xuân Trạch, Nguyễn Xuân Hòa |
Nhà XB: |
Viện Chăn nuôi |
Năm: |
2006 |
|
7. Chung Anh Dũng, Hồ Quế Anh, Nguyễn Huy Tuấn, Nguyễn Văn Phá, Dương Nguyên Khang, Phan Văn Kiểm, Tăng Xuân Lưu và Cù Hữu Phú (2013). Nghiên cứu bệnh sinh sản, viêm vú bò sữa và xác định biện pháp phòng trị, Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỉ 21. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu bệnh sinh sản, viêm vú bò sữa và xác định biện pháp phòng trị, Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỉ 21 |
Tác giả: |
Chung Anh Dũng, Hồ Quế Anh, Nguyễn Huy Tuấn, Nguyễn Văn Phá, Dương Nguyên Khang, Phan Văn Kiểm, Tăng Xuân Lưu, Cù Hữu Phú |
Nhà XB: |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Năm: |
2013 |
|
8. Trần Tiến Dũng, Dương Đình Long và Nguyễn Văn Thanh (2002). Giáo trình sinh sản gia súc. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình sinh sản gia súc |
Tác giả: |
Trần Tiến Dũng, Dương Đình Long, Nguyễn Văn Thanh |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
10. Nguyễn Quốc Đạt, Vũ Văn Nội, Bùi Thế Đức và Nguyễn Thanh Bình (1998). Khả năng sản xuất của đàn bò cái lai hướng sữa (HolsteinFriesian x Lai Sind) trong điều kiện chăn nuôi trang trại ở thành phố Hồ Chí Minh. Báo cáo khoa học. Viện Chăn nuôi. tr.16 - 18 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng sản xuất của đàn bò cái lai hướng sữa (HolsteinFriesian x Lai Sind) trong điều kiện chăn nuôi trang trại ở thành phố Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Nguyễn Quốc Đạt, Vũ Văn Nội, Bùi Thế Đức, Nguyễn Thanh Bình |
Nhà XB: |
Viện Chăn nuôi |
Năm: |
1998 |
|
11. Nguyễn Quốc Đạt và Nguyễn Thanh Bình (2006). Khả năng sinh sản và sản xuất của bò Holstein Frisian thuần nhập nội nuôi ở khu vực TP. Hồ Chí Minh, Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi. tr 12-16 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng sinh sản và sản xuất của bò Holstein Frisian thuần nhập nội nuôi ở khu vực TP. Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Nguyễn Quốc Đạt, Nguyễn Thanh Bình |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi |
Năm: |
2006 |
|
12. Hoàng Kim Giao và Nguyễn Thanh Dương (1997). Công nghệ sinh sản trong chăn nuôi bò, Nhà xuất bản nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công nghệ sinh sản trong chăn nuôi bò |
Tác giả: |
Hoàng Kim Giao, Nguyễn Thanh Dương |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản nông nghiệp |
Năm: |
1997 |
|
13. Phạm Văn Giới, Nguyễn Văn Đức, Trần Trọng Thêm, Nguyễn Quốc Đạt, Lê Văn Ngọc, Ngô Đình Tân, Đinh Văn Cải, Lê Văn Thông và Lê Bá Quế (2007). Một số tính trạng sinh trưởng, phát triển, chất lượng tinh và tỷ lệ phối có chửa của bò đực lai hướng sữa 3/4 và 7/8 HF |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số tính trạng sinh trưởng, phát triển, chất lượng tinh và tỷ lệ phối có chửa của bò đực lai hướng sữa 3/4 và 7/8 HF |
Tác giả: |
Phạm Văn Giới, Nguyễn Văn Đức, Trần Trọng Thêm, Nguyễn Quốc Đạt, Lê Văn Ngọc, Ngô Đình Tân, Đinh Văn Cải, Lê Văn Thông, Lê Bá Quế |
Năm: |
2007 |
|
14. Nguyễn Thị Hoa (2007). Đánh giá thực trạng Phát triển chăn nuôi bò sữa ở huyện Nghĩa Đàn - Nghệ An giai đoạn 2001-2007. Luận văn thạc sỹ nông nghiệp. Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá thực trạng Phát triển chăn nuôi bò sữa ở huyện Nghĩa Đàn - Nghệ An giai đoạn 2001-2007 |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Hoa |
Nhà XB: |
Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2007 |
|
15. Phan Văn Kiểm, Đào Đức Thà, Trinh Quang Phong, Đỗ Hữu Hoan, Trịnh Văn Thân, Nguyễn Thị Hòa, Vũ Ngọc Hiệu, Nguyễn Quý Quỳnh Hoa và Tăng Xuân Lưu (2006). Xác định hàm lượng progesterone ở bò lai hướng sữa bằng kỹ thuật miễn dịch Enzyme (ELISA). Tạp chí khoa học kỹ thuật Chăn nuôi số 5(87). tr. 16-19 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xác định hàm lượng progesterone ở bò lai hướng sữa bằng kỹ thuật miễn dịch Enzyme (ELISA) |
Tác giả: |
Phan Văn Kiểm, Đào Đức Thà, Trinh Quang Phong, Đỗ Hữu Hoan, Trịnh Văn Thân, Nguyễn Thị Hòa, Vũ Ngọc Hiệu, Nguyễn Quý Quỳnh Hoa, Tăng Xuân Lưu |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Chăn nuôi |
Năm: |
2006 |
|
16. Trần Thị Loan, Nguyễn Văn Thanh, Đặng Thị Dương, Khuất Thị Thu Hà và Nguyễn Văn Thinh (2012). Đánh giá khả năng sinh sản và ứng dụng một số hormone hướng sinh dục nâng cao năng suất sinh sản trên đàn bò lai hướng sữa nuôi tại Ba Vì, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá khả năng sinh sản và ứng dụng một số hormone hướng sinh dục nâng cao năng suất sinh sản trên đàn bò lai hướng sữa nuôi tại Ba Vì, Hà Nội |
Tác giả: |
Trần Thị Loan, Nguyễn Văn Thanh, Đặng Thị Dương, Khuất Thị Thu Hà, Nguyễn Văn Thinh |
Năm: |
2012 |
|
17. Nguyễn Hữu Lương, Nguyễn Văn Đức, Trần Sơn Hà, Nguyễn Hùng Sơn và Trần Hữu Hùng (2007). Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, sinh sản và sản xuất sữa của bò HF nhập nội tại huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. Báo cáo khoa học Viện Chăn nuôi. Phần Di truyền giống gia súc vật nuôi. tr. 38-46 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, sinh sản và sản xuất sữa của bò HF nhập nội tại huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Lương, Nguyễn Văn Đức, Trần Sơn Hà, Nguyễn Hùng Sơn, Trần Hữu Hùng |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học Viện Chăn nuôi |
Năm: |
2007 |
|
20. Tăng Xuân Lưu, Lê Trọng Lạp, Ngô Đình Tân, Vương Tuấn Thực, Nguyễn Quốc Toản, Vũ Chí Cương và Nguyễn Văn Niêm (2004). Kết quả chọn tạo đàn bò cái 3/4 và 7/8 HF hạt nhân đạt sản lượng sữa trên 4000 kg/chu kỳ tại Trung tâm nghiên cứu Bò và Đồng cỏ Ba Vì, Hà Tây |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả chọn tạo đàn bò cái 3/4 và 7/8 HF hạt nhân đạt sản lượng sữa trên 4000 kg/chu kỳ tại Trung tâm nghiên cứu Bò và Đồng cỏ Ba Vì, Hà Tây |
Tác giả: |
Tăng Xuân Lưu, Lê Trọng Lạp, Ngô Đình Tân, Vương Tuấn Thực, Nguyễn Quốc Toản, Vũ Chí Cương, Nguyễn Văn Niêm |
Năm: |
2004 |
|
22. Nguyễn Kim Ninh (1994). Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, sinh sản và cho sữa của bò lai F1 Holstein Friesian x Lai Sind nuôi tại Ba Vì. Luận án Phó tiến sĩ khoa học nông nghiệp. Viện khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, sinh sản và cho sữa của bò lai F1 Holstein Friesian x Lai Sind nuôi tại Ba Vì |
Tác giả: |
Nguyễn Kim Ninh |
Nhà XB: |
Viện khoa học nông nghiệp Việt Nam |
Năm: |
1994 |
|
23. Nguyễn Kim Ninh và Bạch Đăng Phong (1994) Giáo trình bệnh sinh sản gia súc. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình bệnh sinh sản gia súc |
Tác giả: |
Nguyễn Kim Ninh, Bạch Đăng Phong |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1994 |
|
24. Vũ Văn Nội, Trần Trọng Thêm, Nguyễn Hữu Lương, Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Hùng Sơn, Trần Sơn Hà, Ngô Đình Tân và Lê Thu Hà (2007). Xác định khả năng sinh trưởng, sinh sản, sản xuất sữa của bò lai hướng sữa 75% HF cố định ở thế hệ thứ nhất |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xác định khả năng sinh trưởng, sinh sản, sản xuất sữa của bò lai hướng sữa 75% HF cố định ở thế hệ thứ nhất |
Tác giả: |
Vũ Văn Nội, Trần Trọng Thêm, Nguyễn Hữu Lương, Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Hùng Sơn, Trần Sơn Hà, Ngô Đình Tân, Lê Thu Hà |
Năm: |
2007 |
|
25. Trịnh Quang Phong và Đào Đức Thà (1993). Một số biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao sinh sản bò. Hội thảo thức ăn bổ sung – sinh sản và thụ tinh nhân tao. Bộ Nông nghiệp và CNTP – Viện Chăn nuôi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao sinh sản bò |
Tác giả: |
Trịnh Quang Phong, Đào Đức Thà |
Nhà XB: |
Bộ Nông nghiệp và CNTP |
Năm: |
1993 |
|