Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
3. Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn (2014). Ban hành Kế hoạch hành động ứng phó khẩn cấp với các chủng virus cúm nguy hiểm có khả năng lây lan sang người, Quyết định số 210/QĐ-BNN-TY, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ban hành Kế hoạch hành động ứng phó khẩn cấp với các chủng virus cúm nguy hiểm có khả năng lây lan sang người |
Tác giả: |
Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2014 |
|
4. Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn (2016). Quy định vể phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn, Thông tư số 07/2016/TT-BNN, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy định vể phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn |
Tác giả: |
Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
Nhà XB: |
Thông tư số 07/2016/TT-BNN |
Năm: |
2016 |
|
7. Cục Thú y (2016). Hướng dẫn giám sát cúm gia cầm tại chợ năm 2016, Hà Nội 8. Cục Thú y (2017). Hướng dẫn giám sát cúm gia cầm tại chợ năm 2017, Hà Nội 9. Cục Thú y (2016). Báo cáo công tác thú y năm 2015, Hả Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hướng dẫn giám sát cúm gia cầm tại chợ năm 2016 |
Tác giả: |
Cục Thú y |
Năm: |
2016 |
|
10. Cục Thú y (2016). Thông báo lưu hành virus LMLM, cúm gia cầm, tai xanh và hướng dẫn sử dụng vaccine năm 2016, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông báo lưu hành virus LMLM, cúm gia cầm, tai xanh và hướng dẫn sử dụng vaccine năm 2016 |
Tác giả: |
Cục Thú y |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2016 |
|
13. Lê Thanh Hoà, Đinh Duy Kháng và Lê Trần Bình (2006). Sinh học phân tử virus cúm A/H5N1 và quan hệ lây nhiễm trong tự nhiên. Y – Sinh học phân tử, quyển I (chủ biên: Lê Thanh Hòa). NXB Y học, Hà Nội, tr. 29-48 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sinh học phân tử virus cúm A/H5N1 và quan hệ lây nhiễm trong tự nhiên |
Tác giả: |
Lê Thanh Hoà, Đinh Duy Kháng, Lê Trần Bình |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
2006 |
|
14. Lê Văn Năm (2004). Bệnh cúm gia cầm. Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y.11 (01). tr. 81–86 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh cúm gia cầm |
Tác giả: |
Lê Văn Năm |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y |
Năm: |
2004 |
|
17. Nguyễn Ngọc Tiến (2013). Tình hình dịch cúm gia cầm giai đoạn 2008-2012 và các biện pháp phòng chống. Tạp chí khoa học kỹ thuật Thú y. 20 (01).tr. 82-90 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình dịch cúm gia cầm giai đoạn 2008-2012 và các biện pháp phòng chống |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Tiến |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Thú y |
Năm: |
2013 |
|
20. Nguyễn Tiến Dũng (2005). Giám sát tình trạng nhiễm virus cúm gia cầm tại đồng bằng sông Cửu Long cuối năm 2004. Tạp chí khoa học kỹ thuật Thú y.12 (3).tr. 13-18 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giám sát tình trạng nhiễm virus cúm gia cầm tại đồng bằng sông Cửu Long cuối năm 2004 |
Tác giả: |
Nguyễn Tiến Dũng |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Thú y |
Năm: |
2005 |
|
21. Phạm Sỹ Lăng (2004). Diễn biến của bệnh cúm gà trên thế giới. Hội thảo một số biện pháp khôi phục đàn gia cầm sau dập dịch, Hà Nội.tr. 33-38” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Diễn biến của bệnh cúm gà trên thế giới |
Tác giả: |
Phạm Sỹ Lăng |
Nhà XB: |
Hội thảo một số biện pháp khôi phục đàn gia cầm sau dập dịch |
Năm: |
2004 |
|
22. Phạm Thành Long (2016). Kết quả giám sát lưu hành virus cúm gia cầm tại chợ giai đoạn 2015 – 2016. Tập huấn giám sát và lấy mẫu cúm gia cầm, cúm lợn, Thành phố Hải Phòng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả giám sát lưu hành virus cúm gia cầm tại chợ giai đoạn 2015 – 2016 |
Tác giả: |
Phạm Thành Long |
Nhà XB: |
Tập huấn giám sát và lấy mẫu cúm gia cầm, cúm lợn |
Năm: |
2016 |
|
23. Phạm Thành Long (2016). Tình hình dịch cúm gia cầm tại Việt Nam. Tập huấn giám sát và lấy mẫu cúm gia cầm, cúm lợn, Thành phố Hải Phòng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình dịch cúm gia cầm tại Việt Nam |
Tác giả: |
Phạm Thành Long |
Nhà XB: |
Tập huấn giám sát và lấy mẫu cúm gia cầm, cúm lợn |
Năm: |
2016 |
|
24. Tô Long Thành (2004). Thông tin cập nhật về tái xuất hiện bệnh cúm gia cầm tại các nước Châu Á. Tạp chí khoa học kỹ thuật Thú y. 11 (04).tr. 87-93.Tài liệu nước ngoài |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông tin cập nhật về tái xuất hiện bệnh cúm gia cầm tại các nước Châu Á |
Tác giả: |
Tô Long Thành |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Thú y |
Năm: |
2004 |
|
1. Alexander D.J. (1993). Orthomyxovirus Infections. In Viral Inffections of Vertebrates, Volume 3: Viral Infections of Birds. McFerran J.B. & McNulty M.S., eds. Horzinek M.C., Series editor. Elserviers, Amsterdam, the Netherlands. pp. 287 – 316 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Viral Inffections of Vertebrates, Volume 3: Viral Infections of Birds |
Tác giả: |
Alexander D.J., McFerran J.B., McNulty M.S., Horzinek M.C |
Nhà XB: |
Elserviers |
Năm: |
1993 |
|
6. Bender C., H. Hall, J. Huang, A. Klimov, N. Cox, A. Hay, V. Gregory, K. Cameron, W. Lim and K. Subbarao (1999). Characterization of the surface proteins of influenza A (H5N1) viruses isolated from humans in1997– 1998. Vol 254. pp. 115-123 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Characterization of the surface proteins of influenza A (H5N1) viruses isolated from humans in1997– 1998 |
Tác giả: |
Bender C., H. Hall, J. Huang, A. Klimov, N. Cox, A. Hay, V. Gregory, K. Cameron, W. Lim, K. Subbarao |
Năm: |
1999 |
|
8. Bosch F.X., W. Garten, H.D. Klenk and R. Rott (1981) Proteolytic cleavage of influenza virus hemagglutininss; primary structure of the connecting peptide between HA1 and HA2 determines proteolytic cleavability and pathogenicity of avian influenza viruses. Vol 113. pp. 725-735 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Proteolytic cleavage of influenza virus hemagglutininss; primary structure of the connecting peptide between HA1 and HA2 determines proteolytic cleavability and pathogenicity of avian influenza viruses |
Tác giả: |
Bosch F.X., W. Garten, H.D. Klenk, R. Rott |
Năm: |
1981 |
|
9. David A. Steinhauer1, Role of Hemagglutinin Cleavage for the Pathogenicity of Influenza Virus, Virology 258, 1–20 (1999) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Role of Hemagglutinin Cleavage for the Pathogenicity of Influenza Virus |
Tác giả: |
David A. Steinhauer |
Nhà XB: |
Virology |
Năm: |
1999 |
|
11. Conenello G.M., D. Zamazin, L.A. Perrone, T. Tumpey and P. Palese (2007). A single mutation in the PB1-F2 of H5N1 (HK/97) and 1918 influenza A viruses contributes to increased virulence. PloS Pathog. Vol 3(10): 1414-1421 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A single mutation in the PB1-F2 of H5N1 (HK/97) and 1918 influenza A viruses contributes to increased virulence |
Tác giả: |
Conenello G.M., D. Zamazin, L.A. Perrone, T. Tumpey, P. Palese |
Nhà XB: |
PloS Pathog. |
Năm: |
2007 |
|
12. De Wit E. and R.A. Foichier (2008) Emerging influenza. J Clin Virol. Vol 41 (1). pp. 1-6 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Emerging influenza |
Tác giả: |
De Wit E., R.A. Foichier |
Nhà XB: |
J Clin Virol |
Năm: |
2008 |
|
13. Frank Y.K Wong, Christopher Morrisry, Bounlom Douangngeun (2015). Reassortant hight pathogenic influenza A (H5N6) virrus in Laos.Vol.21, No.3 14. Gambotto A., S.M. Barratt-Boyes, M.D. Jong, G. Neumann and Y. Kawaoka |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Reassortant hight pathogenic influenza A (H5N6) virrus in Laos |
Tác giả: |
Frank Y.K Wong, Christopher Morrisry, Bounlom Douangngeun |
Năm: |
2015 |
|
(2008). Human infection with highly pathogenic H5N1 influenza virus. Lancet. Vol 731 (9622). pp. 1464-1475. Review |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Human infection with highly pathogenic H5N1 influenza virus |
Nhà XB: |
Lancet |
Năm: |
2008 |
|