Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 139 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
139
Dung lượng
1,64 MB
Nội dung
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH - VŨ VIỆT DŨNG CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA GIẢNG VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP Hồ Chí Minh - Năm 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH - VŨ VIỆT DŨNG CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA GIẢNG VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG Chuyên ngành: Quản lý công Hướng đào tạo: Hướng ứng dụng Mã số: 8340403 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS HỒ VIẾT TIẾN TP Hồ Chí Minh - Năm 2020 LỜI CAM ĐOAN Đề tài “Các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc giảng viên Trường Đại học Công nghệ Miền Đông” nghiên cứu riêng cá nhân thực với giúp đỡ Thầy hướng dẫn Mọi thông tin số liệu nghiên cứu luận văn tổng hợp, kết trình bày cách trung thực theo thực tế khảo sát, đánh giá Mọi tham khảo luận văn tơi trích dẫn rõ ràng tác giả TP Hồ Chí Minh, tháng năm 2020 Học viên VŨ VIỆT DŨNG MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH SÁCH BẢNG BIỂU DANH SÁCH HÌNH VẼ TĨM TẮT ARSTRACT CHƯƠNG GIỚI THIỆU - BỐI CẢNH CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN 1.1 Đặt vấn đề 1.2 Mục tiêu câu hỏi nghiên cứu 1.2.1 Mục tiêu nghiên cứu 1.2.1.1 Mục tiêu tổng quát 1.2.1.2 Mục tiêu cụ thể 1.2.2 Câu hỏi nghiên cứu 1.3 Đối tượng phạm vi nghiên cứu 1.3.1 Đối tượng nghiên cứu 1.3.2 Phạm vi nghiên cứu 1.4 Ý nghĩa nghiên cứu 1.4.1 Ý nghĩa khoa học 1.4.2 Ý nghĩa thực tiễn 1.5 Phương pháp nghiên cứu 1.5.1 Phương pháp thu thập liệu 1.5.1.1 Dữ liệu thứ cấp 1.5.1.2 Dữ liệu sơ cấp 1.5.2 Phương pháp phân tích liệu 1.6 Bố cục CHƯƠNG TỔNG QUAN CƠ SỞ LÝ THUYẾT 2.1 Các khái niệm liên quan 2.1.1 Nhu cầu 2.1.2 Động 2.1.3 Động lực làm việc 2.1.4 Tạo động lực làm việc 2.1.5 Vai trò động lực làm việc 2.2 Các lý thuyết động lực làm việc người lao động 2.2.1 Lý thuyết tháp nhu cầu Abraham Maslow (1954) 2.2.2 Lý thuyết hai nhân tố Herzberg(1959) 11 2.2.2.1 Những nhân tố thúc đẩy 12 2.2.2.2 Những nhân tố trì 13 2.2.3 Học thuyết kỳ vọng) 14 2.3 Những nghiên cứu vấn đề liên quan 16 2.3.1 Những cơng trình nghiên cứu nước 16 2.3.2 Những cơng trình nghiên cứu nước 17 2.3.3 Khoảng trống nghiên cứu 19 2.4 Mơ hình nghiên cứu hình thành giả thuyết nghiên cứu 20 2.4.1 Mơ hình nghiên cứu 20 2.4.1.1 Đặc điểm công việc 21 2.4.1.2 Cơ hội thăng tiến 21 2.4.1.3 Sự ghi nhận đóng góp cá nhân 22 2.4.1.4 Quan hệ công việc 23 2.4.1.5 Điều Kiện môi trường làm việc 24 2.4.1.6 Chính sách trả cơng 25 2.4.1.7 Đặc điểm tổ chức ảnh hưởng đến cam kết giảng viên 25 2.4.2 Giả thuyết nghiên cứu 25 2.5 Thang đo nghiên cứu 26 2.5.1 Biến tác động (độc lập) 27 2.5.2 Biến ảnh hưởng (phụ thuộc) 27 CHƯƠNG THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU 29 3.1 Quy trình nghiên cứu 29 3.2 Nghiên cứu định tính 30 3.2.1 Kế hoạch nghiên cứu định tính 30 3.2.2 Kết nghiên cứu định tính 34 3.2.2.1 Thang đo Đặc điểm công việc 34 3.2.2.2 Thang đo Cơ hội thăng tiến 35 3.2.2.3 Thang đo Sự ghi nhận đóng góp cá nhân 35 3.2.2.4 Thang đo Quan hệ công việc 36 3.2.2.5 Thang đo Môi trường làm việc 37 3.2.2.6 Thang đo Chính sách trả công 37 3.2.2.7 Thang đo Đặc điểm tổ chức ảnh hưởng đến cam kết Giảng viên 38 3.2.2.8 Thang đo Động lực làm việc 38 3.3 Nghiên cứu định lượng 39 3.3.1 Thiết kế bảng hỏi 39 3.3.2 Thu thập liệu 40 3.3.2.1 Thu thập liệu thứ cấp 40 3.3.2.2 Thu thập liệu sơ cấp 40 3.3.3 Phương pháp phân tích liệu 41 CHƯƠNG KÉT QUẢ NGHIÊN CỨU 42 4.1 Giới thiệu Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 42 4.1.1 Quá trình hình thành phát triển 42 4.1.2 Cơ cấu tổ chức máy quản lý 42 4.1.3 Đội ngũ nhân 44 4.2 Mô tả mẫu khảo sát 44 4.2.1 Giới tính 45 4.2.3 Thâm niên 46 4.2.4 Học vấn 46 4.2.5 Thu nhập 46 4.3 Đánh giá độ tin cậy thang đo 47 4.3.1 Biến độc lập 47 4.3.1.1 Đặc điểm công việc 47 4.3.1.2 Cơ hội thăng tiến 48 4.3.1.3 Sự ghi nhận đóng góp cá nhân 49 4.3.1.4 Quan hệ công việc 49 4.3.1.5 Môi trường làm việc 50 4.3.1.6 Chính sách trả cơng 50 4.3.1.7 Đặc điểm tổ chức ảnh hưởng đến cam kết giảng viên 51 4.3.2 Biến phụ thuộc 52 4.4 Phân tích nhân tố khám phá (EFA) 52 4.4.1 Phân tích nhân tố khám phá yếu tố ảnh hưởng động lực làm việc 54 4.4.1.1 Hệ số KMO (Kaiser-Meyer-Olkin) Bartlett's Testa 54 4.4.1.2 Trị số Eigenvalue Tổng phương sai trích 55 4.4.1.3 Ma trận xoay nhân tố 56 4.4.2 Phân tích nhân tố khám phá thang đo động lực làm việc giảng viên… 57 4.4.2.1 Hệ số KMO (Kaiser-Meyer-Olkin) Bartlett's Testa 57 4.4.2.2 Trị số Eigenvalue Tổng phương sai trích 57 4.5 Phân tích hồi quy 57 4.5.1 Phân tích hệ số tương quan 57 4.5.2 Đánh giá phù hợp mơ hình 59 4.5.3 Kiểm định độ phù hợp mơ hình 60 4.5 Kết hồi quy mức độ ảnh hưởng yếu tố 61 4.6 Kiểm định khác biệt đánh giá động lực làm việc giảng viên nhóm biến kiểm sốt 66 4.6.1 Kiểm định động lực làm việc giáo viên giới tính 66 4.6.2 Kiểm định động lực làm việc giáo viên học vấn 67 4.6.3 Kiểm định động lực làm việc giảng viên theo thu nhập 68 4.7 Thảo luận kết nghiên cứu 69 CHƯƠNG KÉT LUẬN VÀ CÁC KHUYỂN NGHỊ 73 5.1 Kết luận 73 5.2 Hàm ý quản trị 73 5.2.1 Hồn thiện chế Chính sách trả công 73 5.2.2 Cải thiện Môi trường làm việc 75 5.2.3 Hoàn thiện Đặc điểm tổ chức 75 5.2.4 Cải thiện Mối quan hệ công việc 76 5.2.5 Cải thiện Cơ hội thăng tiến 76 5.2.6 Cải thiện Ghi nhận đóng góp cá nhân 77 5.2.7 Hồn thiện Đặc điểm cơng việc 77 5.2.8 Khuyến nghị Nhà nước công tác tạo động lực lao động cho giảng viên trường 78 5.3 Những hạn chế hướng nghiên cứu đề tài 79 5.3.1 Giới hạn 79 5.3.2 Hướng nghiên cứu 80 TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG VIỆT TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG ANH PHỤ LỤC CHẠY MƠ HÌNH Total Variance Explained Component+A101 Initial Eigenvaluesa Extraction Sums of Rotation Sums of 7:E1068 Squared Loadings Squared Loadings Tot % of Cumul Tot % of Cumul Tot % of Cumul al Varia ative % al Varia ative % al Varia ative % nce nce nce 12 0,4 1,637 87,750 53 13 0,4 1,490 89,239 12 14 0,3 1,417 90,656 92 15 0,3 1,382 92,038 82 16 0,3 1,311 93,349 63 17 0,3 1,166 94,515 23 18 0,3 1,134 95,649 14 19 0,2 0,847 96,496 35 20 0,2 0,739 97,235 05 21 0,1 0,608 97,844 68 22 0,1 0,574 98,417 59 23 0,1 0,549 98,966 52 24 0,1 0,523 99,489 45 25 0,1 0,511 100,00 41 Extraction Method: Principal Component Analysis a When analyzing a covariance matrix, the initial eigenvalues are the same across the raw and rescaled solution Component Matrixa GND G_1 0,7 16 GND G_4 0,6 61 GND G_3 0,6 29 GND G_2 0,5 92 DDT C_2 0,5 51 CST C_1 0,4 77 CST C_3 0,4 19 CST C_2 0,4 83 CST C_5 0,4 29 DKM T_1 DKM T_2 DKM T_4 DDT C_1 0,3 57 0,3 20 0,8 19 0,7 30 0,6 59 0,6 10 0,6 50 0,5 90 0,5 43 0,6 26 Raw Component 0,5 04 0,4 70 0,3 62 0,3 44 0,4 60 0,3 54 0,3 15 0,3 95 0,4 81 0,3 87 0,3 64 0,6 27 0,6 24 0,5 80 0,5 80 0,4 15 0,3 76 0,4 24 0,3 06 0,7 30 0,5 88 0,3 14 0,5 32 0,4 64 0,4 37 0,3 13 0,3 43 0,5 13 0,4 50 0,7 13 0,6 54 0,6 34 0,6 02 0,5 89 0,5 64 0,5 42 0,5 53 Rescaled Component 0,4 41 0,4 12 0,3 42 0,3 25 0,4 24 0,3 27 0,3 08 0,3 87 0,4 65 0,3 36 0,3 26 0,3 96 0,3 06 0,6 45 0,5 33 0,4 91 0,4 50 0,3 10 Component Matrixa CHT T_1 Raw Component 0,6 54 0,5 80 0,3 0,4 95 79 0,3 48 0,4 0,6 55 89 CHT T_3 0,4 51 DDT C_4 0,5 16 DDT C_3 0,4 42 DKM T_3 QHC V_3 QHC V_1 QHC V_4 CHT T_2 0,4 70 0,6 25 0,6 04 0,6 16 0,3 91 0,3 54 0,4 33 0,5 39 0,5 30 0,4 74 0,4 37 0,4 49 0,6 07 0,4 58 0,5 48 0,6 05 Rescaled Component 0,6 02 0,5 73 0,3 0,4 77 58 0,3 33 0,4 0,6 15 28 0,4 36 0,5 78 0,5 70 0,3 62 0,6 34 0,6 10 DDC 0,6 V_1 63 DDC 0,7 V_2 61 DDC 0,7 V_3 84 Extraction Method: Principal Component Analysis a components extracted 0,6 05 0,3 31 0,4 11 0,5 04 0,5 04 0,5 54 0,4 43 0,5 25 0,5 59 0,5 93 0,5 79 0,8 00 0,7 88 0,7 86 Rotated Component Matrixa CSTC _1 CSTC _3 CSTC _2 CSTC _5 GND G_1 GND G_3 GND G_4 GND G_2 DDT C_1 DDT C_4 DDT C_3 DDT C_2 DKM T_1 DKM T_4 DKM T_2 DKM T_3 QHC V_1 QHC V_4 QHC 1,0 90 0,9 67 0,8 85 0,8 60 Raw Component 1,0 88 0,9 27 0,8 96 0,8 51 0,9 48 0,8 67 0,8 51 0,8 49 Rescaled Component 0,9 53 0,8 55 0,8 47 0,8 34 1,0 68 0,9 40 0,8 32 0,8 41 0,9 44 0,8 64 0,8 22 0,8 12 1,0 41 0,8 35 0,8 67 0,8 64 0,9 43 0,8 34 0,8 28 0,8 26 1,0 03 0,9 48 0,8 0,9 27 0,8 86 0,8 Rotated Component Matrixa Raw Component 90 V_3 CHTT 1,0 _1 28 CHTT 0,9 _2 15 CHTT 0,8 _3 92 DDC 0,7 V_1 36 DDC 0,8 V_3 58 DDC 0,8 V_2 06 Extraction Method: Principal Component Analysis Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization a Rotation converged in iterations Rescaled Component 52 0,9 37 0,8 70 0,8 63 0,8 89 0,8 61 0,8 35 - Nhân tố phụ thuộc KMO and Bartlett's Testa Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy Bartlett's Test of Approx Chi-Square Sphericity df Sig a Based on correlations 0,790 570,686 0,000 Communalities Raw Initial Extraction DLLV_1 0,452 0,401 DLLV_2 0,635 0,475 DLLV_4 0,595 0,435 DLLV_5 0,594 0,427 Extraction Method: Principal Component Analysis Rescaled Initial Extraction 1,000 0,887 1,000 0,749 1,000 0,730 1,000 0,718 Total Variance Explained Component Initial Eigenvaluesa Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Cumulative Total % of Cumulative Variance % Variance % Raw 1,737 76,318 76,318 1,737 76,318 76,318 0,243 10,692 87,010 0,229 10,078 97,089 0,066 2,911 100,000 Rescaled 1,737 76,318 76,318 3,083 77,087 77,087 0,243 10,692 87,010 0,229 10,078 97,089 0,066 2,911 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis a When analyzing a covariance matrix, the initial eigenvalues are the same across the raw and rescaled solution Component Matrixa Raw Rescaled Component Component 1 DLLV_1 0,633 0,942 DLLV_2 0,689 0,865 DLLV_4 0,659 0,854 DLLV_5 0,653 0,847 Extraction Method: Principal Component Analysis a components extracted D PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN COMPUTE DDCV=MEAN(DDCV_1,DDCV_2,DDCV_3) EXECUTE COMPUTE CHTT=MEAN(CHTT_1,CHTT_2,CHTT_3) EXECUTE COMPUTE GNDG=MEAN(GNDG_1,GNDG_2,GNDG_3,GNDG_4) EXECUTE COMPUTE QHCV=MEAN(QHCV_1,QHCV_3,QHCV_4) EXECUTE COMPUTE DKMT=MEAN(DKMT_1,DKMT_2,DKMT_3,DKMT_4) EXECUTE COMPUTE CSTC=MEAN(CSTC_1,CSTC_2,CSTC_3,CSTC_5) EXECUTE COMPUTE DDTC=MEAN(DDTC_1,DDTC_2,DDTC_3,DDTC_4) EXECUTE COMPUTE DLLV=MEAN(DLLV_1,DLLV_2,DLLV_4,DLLV_5) EXECUTE CORRELATIONS /VARIABLES=DDCV CHTT GNDG QHCV DKMT CSTC DDTC DLLV /PRINT=TWOTAIL NOSIG /MISSING=PAIRWISE Correlations DDCV Pearson Correlatio n Sig (2tailed) N CHTT Pearson Correlatio n Sig (2tailed) N GND Pearson G Correlatio n Sig (2tailed) N QHCV Pearson Correlatio n Sig (2tailed) N DKM Pearson T Correlatio n Sig (2tailed) N CSTC Pearson Correlatio n Sig (2tailed) N DDTC Pearson Correlatio DDC V 210 0,035 CHT T 0,035 GND G -0,101 QHC V 0,063 DKM T 0,091 0,613 0,146 0,364 210 210 -0,014 0,844 0,613 CST DDT C C 0,049 -0,071 DLL V 170* 0,188 0,482 0,304 0,014 210 0,099 210 0,041 210 0,015 210 0,039 210 378** 0,151 0,556 0,834 0,576 0,000 210 -0,101 210 0,014 210 210 -0,033 210 0,069 210 0,053 210 0,072 210 237** 0,146 0,844 0,634 0,319 0,443 0,302 0,001 210 0,063 210 0,099 210 -0,033 210 210 -0,010 210 210 - -0,129 0,034 210 318** 0,364 0,151 0,634 0,881 0,627 0,061 0,000 210 0,091 210 0,041 210 210 0,069 -0,010 210 210 0,083 210 0,003 210 362** 0,188 0,556 0,319 0,230 0,968 0,000 210 0,049 210 0,015 210 210 0,053 -0,034 210 210 0,023 210 387** 0,482 0,834 0,443 0,627 0,230 0,737 0,000 210 -0,071 210 0,039 210 210 0,072 -0,129 210 0,003 210 210 338** 0,881 210 -0,083 210 0,023 Correlations DDC V CHT T GND G QHC V DKM T CST C 0,968 0,737 n Sig (20,304 0,576 0,302 0,061 tailed) N 210 210 210 210 * ** ** DLLV Pearson 170 378 237 318** Correlatio n Sig (20,014 0,000 0,001 0,000 tailed) N 210 210 210 210 * Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed) ** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed) DDT C DLL V 0,000 210 210 ** 362 387** 210 338** 0,000 0,000 0,000 210 210 210 210 210 E PHÂN TÍCH HỒI QUY Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std Error of the Estimate a 837 0,700 0,690 0,36698 a Predictors: (Constant), DDTC, DKMT, CHTT, CSTC, GNDG, DDCV, QHCV b Dependent Variable: DLLV ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square 9,067 0,135 F Regression 63,469 67,324 Residual 27,205 202 Total 90,674 209 a Dependent Variable: DLLV b Predictors: (Constant), DDTC, DKMT, CHTT, CSTC, GNDG, DDCV, QHCV Sig .000b Coefficientsa Model Unstandardized Standardized t Sig Collinearity Coefficients Coefficients Statistics B Std Beta Tolerance VIF Error (Constant) -1,334 0,258 -5,166 0,000 DDCV 0,106 0,032 0,129 3,303 0,001 0,968 1,033 CHTT 0,213 0,027 0,307 7,892 0,000 0,984 1,016 GNDG 0,135 0,027 0,194 4,965 0,000 0,975 1,026 QHCV 0,241 0,027 0,349 8,903 0,000 0,968 1,033 DKMT 0,262 0,028 0,360 9,234 0,000 0,975 1,026 CSTC 0,276 0,027 0,400 10,281 0,000 0,983 1,017 DDTC 0,254 0,028 0,356 9,112 0,000 0,972 1,029 a Dependent Variable: DLLV Collinearity Diagnosticsa Model Eigenvalue Condition Variance Proportions Index (Constant) DDCV CHTT GNDG QHCV DKMT CSTC DDTC 1 7,614 1,000 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,083 9,553 0,00 0,01 0,07 0,09 0,39 0,00 0,05 0,21 0,071 10,385 0,00 0,00 0,05 0,01 0,01 0,13 0,65 0,08 0,067 10,642 0,00 0,00 0,47 0,25 0,05 0,09 0,02 0,11 0,059 11,336 0,00 0,07 0,00 0,12 0,27 0,36 0,04 0,16 0,058 11,448 0,00 0,04 0,35 0,37 0,08 0,01 0,00 0,27 0,039 13,942 0,00 0,64 0,00 0,04 0,07 0,30 0,13 0,01 0,008 30,316 1,00 0,24 0,06 0,13 0,13 0,11 0,11 0,16 a Dependent Variable: DLLV Collinearity Diagnosticsa Mode Eigenvalue Condition l Index (Constant) 1 7,614 1,000 0,00 0,083 9,553 0,00 0,071 10,385 0,00 0,067 10,642 0,00 0,059 11,336 0,00 0,058 11,448 0,00 0,039 13,942 0,00 0,008 30,316 1,00 a Dependent Variable: DLLV DDCV 0,00 0,01 0,00 0,00 0,07 0,04 0,64 0,24 Variance Proportions CHTT GNDG QHCV 0,00 0,00 0,00 0,07 0,09 0,39 0,05 0,01 0,01 0,47 0,25 0,05 0,00 0,12 0,27 0,35 0,37 0,08 0,00 0,04 0,07 0,06 0,13 0,13 DKMT 0,00 0,00 0,13 0,09 0,36 0,01 0,30 0,11 CSTC DDTC 0,00 0,00 0,05 0,21 0,65 0,08 0,02 0,11 0,04 0,16 0,00 0,27 0,13 0,01 0,11 0,16 Residuals Statisticsa Minimum 2,4712 -0,96296 -2,588 Maximum 5,4751 0,78305 2,863 Mean 3,8976 0,00000 0,000 Std Deviation 0,55107 0,36079 1,000 -2,624 2,134 0,000 0,983 Predicted Value Residual Std Predicted Value Std Residual a Dependent Variable: DLLV N 210 210 210 210 F ĐỒ THỊ G KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT Giới tính Levene's Test for Equality of Variance s F DLL V Sig t-test for Equality of Means t df Equal variance 973 325 76 208 s assumed Equal variance 207.68 76 s not assumed 95% Confidence Sig Mean Std Error Interval of (2the Differenc Differenc tailed Difference e e ) Lowe Upper r 447 -.06948 09115 1102 24917 445 -.06948 09075 1094 24839 Học vấn DLLV Based on Mean Based on Median Based on Median and with adjusted df Based on trimmed mean Levene Statistic 2,957 2,312 2,312 df1 3 df2 206 206 193,237 Sig 0,033 0,077 0,077 2,850 206 0,038 Mean Square 0,132 F 0,300 Sig 0,825 ANOVA DLLV Between Groups Within Groups Total Sum of Squares 0,395 df 90,279 90,674 206 209 0,438 Robust Tests of Equality of Means DLLV Statistica Welch 0,398 a Asymptotically F distributed df1 df2 48,852 Sig 0,755 Thu nhập Test of Homogeneity of Variances DLLV Based on Mean Based on Median Based on Median and with adjusted df Based on trimmed mean Levene Statistic 3,003 2,905 2,905 df1 3 df2 206 206 198,391 Sig 0,032 0,036 0,036 2,966 206 0,033 Mean Square 0,499 F 1,152 Sig 0,329 ANOVA DLLV Between Groups Within Groups Total Sum of Squares 1,497 df 89,177 90,674 206 209 0,433 Robust Tests of Equality of Means DLLV Statistica Welch 2,223 a Asymptotically F distributed df1 df2 34,557 Sig 0,103 ... ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH - VŨ VIỆT DŨNG CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA GIẢNG VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG Chuyên ngành: Quản lý công Hướng... nghiên cứu làm rõ tác động nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc GV trường Đại học Công nghệ Miền Đơng Từ đó, giúp xây dựng kế hoạch, chiến lược để tăng động lực làm việc GV trường Đại học giúp... ảnh hưởng lớn đến động lực làm việc giảng viên Mỗi mơi trường lao động khác lại có nhân tố khác ảnh hưởng đến động lực làm việc khác người lao động Các nhân tố tích cực tạo điều kiện thuận lợi nhân