[r]
(1)Các câu hỏi :
Câu 1: hoàn c nh l ch s d n đ s đ i Đ ng c ng s n Vi t Nam.ả ị ẫ ế ự ả ộ ả ệ
Câu 2: trình Nguy n Ái Qu c chu n b u ki n v tr , t tễ ố ẩ ị ề ệ ề ị ưởng, tổ
ch c cho vi c thành l p Đ ng c ng s n Vi t Nam.ứ ệ ậ ả ộ ả ệ
Câu 3: so sánh cương lĩnh tr đ u tiên 2/1930 v i lu n cị ầ ậ ương tr 10/1930ị
c a Đ ng.ủ ả
Câu 4: trình hình thành n i dung k t qu ý nghĩa c a dộ ế ả ủ ường l i đ u tranh gi iố ấ ả
phóng dân t c giành quy n c a Đ ng ta giai đo n 1939-1945.ộ ề ủ ả
Câu 5: hoàn c nh nả ước ta sau cách m ng Tháng Tám ch trạ ủ ương:” kháng chi nế
ki n qu c”ế ố c a Đ ng.ủ ả
Câu 6: Hoàn c nh l ch s , n i dung, ý nghĩa c a đả ị ộ ủ ường l i kháng chi n ch ng TDố ế ố
Pháp xâm lượ ủc c a Đ ng ta (1946 - 1954)ả
Câu 7: Hoàn c nh l ch s , n i dung, ý nghĩa c a đả ị ộ ủ ường l i kháng chi n ch ng Mĩố ế ố
xâm lược (1965 - 1975)
Câu 8: k t qu , ý nghĩa, nguyên nhân th ng l i h c kinh nghi m c a Đế ả ắ ợ ọ ệ ủ ường l i kháng chi n ch ng Mĩ xâm lố ế ố ược
Câu 9: Đường l i cơng nghi p hóa th i kỳ trố ệ ước đ i m i c a Đ ngổ ủ ả
Câu 10: Quá trình đ i m i t v cơng nghi p hóa c a Đ ng t ĐH VI đ n ĐHổ ề ệ ủ ả ế
X
Câu 11: M c tiêu quan m CNH, HĐH c a đ ng ta th i kỳ đ i m i.ụ ể ủ ả ổ
Câu 12: Đ c m hình th c bi u hi n ch y u c a c ch qu n lý kinh tặ ể ứ ể ệ ủ ế ủ ế ả ế
th i kì trờ ước đ i m i S c n thi t ph i đ i m i ổ ự ầ ế ả ổ c ch qu n lí kinh t ế ả ế
Câu 13: s hình thành t c a Đ ng v kinh t th trự ủ ả ề ế ị ường th i kỳ đ i m i.ờ ổ
Câu 14: M c tiêu, quan m ch trụ ể ủ ương c a Đ ng v xây d ng h th ng chínhủ ả ề ự ệ ố
trj th i kỳ đ i m i.ờ ổ
Câu 15: Quá trình đ i m i t v xây d ng phát tri n n n văn hóa nổ ề ự ể ề ước ta th i kì đ i m i.ờ ổ
Câu 16: Quan m ch đ o ch trể ỉ ủ ương vè xây d ng phát tri n n n văn hóaự ể ề
nước ta th i kì đ i m i.ờ ổ
Câu 17: Quá trình đ i nh n th c vổ ậ ứ ề gi i quy t v n đ xã h i c a Đ ng ta trongả ế ẫ ề ộ ủ ả
th i kì đ i m i.ờ ổ
Câu 18: Quan m ch trể ủ ương c a Đ ng v gi i quy t v n đ xã h i trongủ ả ề ả ế ẫ ề ộ th i kì đ i m i.ờ ổ
Câu 19: Hoàn c nh l ch s , n i dung ý nghĩa c a đả ị ộ ủ ường l i đ i ngo i c a Đ ngố ố ủ ả
th i kì trờ ước đ i m i.ổ
Câu 20: Quá trình hình thành , n i dunng ý nghĩa c a độ ủ ường l i đ i ngo i, h iố ố ộ
nh p kinh t qu c t c a Đ ng ta th i kì đ i m i (1986 đ n nay).ậ ế ố ế ủ ả ổ ế
Câu 21:.Sự chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức của đồng chí Nguyễn Ái
Quốc cho việc thành lập ĐCSVN ?
Câu 22: hoàn c nh l ch s d n đ s đ i Đ ng c ng s n Vi t Nam.ả ị ử ẫ ế ự ờ ả ộ ả ệ
Câu 23: C s d n đ n nh ng chuy n bi n v tr , kinh t , văn hóa, xãở ẩ ế ữ ể ế ề ị ế
h i Vi t Nam; m u thu n xã h i thu c đ a, n a phong ki n?ộ ệ ẫ ẫ ộ ộ ị ử ế
Cau 24 Vai trò c a Nguy n Ái Qu c vi c đ i c a Đ ng C ng S nủ ễ ố ệ ờ ủ ả ộ ả
Vi t Namệ
Câu 25 Cương lĩnh trị tháng 2/1930
Câu 26 Quá trình nh n th c phát tri n đậ ứ ể ường l i cách m ng Đ ng t thángố ạ ả ừ
(2)Câu 27: Đ ng xác đ nh nh ng u ki n, th i c cho T ng kh i nghĩa (t 1939ả ị ữ ề ệ ờ ơ ổ ở ừ
đ n 1945) ngh thu t ch n th i c Cách m ng Tháng Tám?ế ệ ậ ọ ờ ơ ạ Câu 28: C s xác đ nh n i dung đơ ở ị ộ ường l i kháng chi n th c dânố ế ự Pháp xâm lược (1946 – 1954)
Câu 29:Tính đ n, sáng t o, đ c đáo c a đắ ạ ộ ủ ường l i ti n hành đ ng th i 2ố ế ồ ờ
chi n lế ược Cách M ng (1954-1975).ạ
Câu 30: Đ ng k th a đ i m i tu v cơng nghi p hố nả ế ừ ổ ớ ề ệ ở ước ta? Câu 31 : T i mơ hình kinh t nạ ế ước ta kinh t th trế ị ường đ nh hị ướng xã h i ch nghĩa?ộ ủ
Câu 32: Đ mô hình kinh t th trể ế ị ường đ nh hị ướng XHCN phát tri n đ nể ắ
và hi u qu c n ph i làm gì?ệ ả ầ ả
Câu 33: Quá trình hình thành đường l i đ i m i h th ng tr ; vai trị c aố ổ ớ ệ ố ị ủ
nó s nghi p xây d ng b o v t qu c ?ự ệ ự ả ệ ổ ố
Câu 34: Thông qua nh ng thành qu đ t đữ ả ược đ ch ng minh ch trể ứ ủ ương c aủ
Đ ng gi i quy t v n đ xã h i k p th i.ả ả ế ấ ề ộ ị ờ
Câu 35 :NH NG CH TRỮ Ủ ƯƠNG CHÍNH SÁCH L N V M R NG QUANỚ Ề Ở Ộ
H Đ I NGO I, H I NH P KINH T VÀ THÀNH T U ĐÃ Đ T ĐỆ Ố Ạ Ộ Ậ Ế Ự Ạ ƯỢC TRONG NH NG NĂM QUA.Ữ
CÂU 36: Th ng l i c a cách m ng Vi t Nam 80 năm dắ ợ ủ ạ ệ ướ ựi s lãnh đ oạ
c a Đ ng?ủ ả
Câu 37 :T i nói văn hóa n n t ng tinh th n c a xã h i, v a m c tiêuạ ề ả ầ ủ ộ ụ v a đ ng l c thúc đ y s phát tri n kinh t xã h i.ừ ộ ự ẩ ự ể ế ộ
Tr l i:ả ờ
Câu 1: hoàn c nh l ch s d n đ s đ i Đ ng c ng s n Vi t Nam.ả ị ử ẫ ế ự ờ ả ộ ả ệ a S chuy n bi n c a ch nghĩa t b n h u qu c a nóự ể ế ủ ủ ư ả ậ ả ủ
T cu i th k th XIX, ch nghĩa t b n chuy n t t c nh tranh sang giaiừ ố ế ỷ ứ ủ ả ể ự
đo n đ qu c ch nghĩa Các nạ ế ố ủ ướ ảc t b n đ qu c, bên tăng cế ố ường bóc l t nhânộ
dân lao đ ng, bên ngồi xâm lộ ược áp b c nhân dân dân t c thu c đ a Mâu thu nứ ộ ộ ị ẫ
gi a dân t c thu c đ a v i ch nghĩa th c dân ngày gay g t, phong trào đ u tranhữ ộ ộ ị ủ ự ắ ấ
ch ng xâm lố ược di n m nh m nễ ẽ ước thu c đ a.ộ ị
b nh hẢ ưởng c a ch nghĩa Mác – Lêninủ ủ
- Ch nghĩa Mác - Lênin ch rõ, mu n giành đủ ỉ ố ược th ng l i cu c đ u tranhắ ợ ộ ấ
th c hi n s m nh l ch s c a mình, giai c p cơng nhân ph i l p Đ ng C ng s n S raự ệ ứ ệ ị ủ ấ ả ậ ả ộ ả ự
đ i Đ ng C ng s n m t yêu c u khách quan đáp ng cu c đ u tranh c a giai c p côngờ ả ộ ả ộ ầ ứ ộ ấ ủ ấ
nhân ch ng áp b c, bóc l t.ố ứ ộ
- Ch nghĩa Mác - Lênin đủ ược truy n bá vào Vi t Nam, phong trào yêu nề ệ ước phong trào công nhân phát tri n m nh m theo khuynh hể ẽ ướng cách m ng vô s n, d n t iạ ả ẫ
s đ i c a t ch c c ng s n Vi t Nam Ch nghĩa Mác - Lênin n n t ng tự ủ ổ ứ ộ ả ệ ủ ề ả
tưởng c a Đ ng C ng s n Vi t Nam.ủ ả ộ ả ệ
c Cách m ng Tháng Mạ ười Nga Qu c t C ng s nố ế ộ ả
- Năm 1917, cu c Cách m ng Tháng Mộ ười Nga giành th ng l i M đ u th iắ ợ ầ
đ i m i - “Th i đ i cách m ng ch ng đ qu c, th i đ i gi i phóng dân t c”.ạ ạ ố ế ố ả ộ
- Đ i v i dân t c thu c đ a, Cách m ng Tháng Mố ộ ộ ị ười nêu t m gấ ương sáng vi c gi i phóng dân t c b áp b c.ệ ả ộ ị ứ
(3)- Đ i v i Vi t Nam, Qu c t C ng s n có vai trị quan tr ng vi c truy n báố ệ ố ế ộ ả ọ ệ ề
ch nghĩa Mác - Lênin thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam.ủ ậ ả ộ ả ệ
2 Hoàn c nh nả ước
a Xã h i Vi t Nam dộ ệ ướ ự ối s th ng tr c a th c dân Phápị ủ ự
Chính sách cai tr c a th c dân Phápị ủ ự
- V tr : ề ị Th c dân Pháp tự ước b quy n l c đ i n i đ i ngo i c a chínhỏ ề ự ố ộ ố ủ
quy n phong ki n nhà Nguy n; chia Vi t Nam thành x : B c Kỳ, Trung Kỳ, Nam Kỳề ế ễ ệ ứ ắ
và th c hi n m i kỳ m t ch đ cai tr riêng, c u k t v i đ a ch ự ệ ỗ ộ ế ộ ị ấ ế ị ủ
- V kinh t : ề ế Th c dân Pháp ti n hành cự ế ướp đo t ru ng đ t đ l p đ n n; đ u tạ ộ ấ ể ậ ề ầ
v n khai thác tài nguyên (m than, m thi t, m k m…); xây d ng m t s c s côngố ỏ ỏ ế ỏ ẽ ự ộ ố
nghi p (đi n, nệ ệ ước); xây d ng h th ng đự ệ ố ường b , độ ường thu , b n c ng ph c v choỷ ế ả ụ ụ
chính sách khai thác thu c đ a c a nộ ị ủ ước Pháp
- V văn hoá: ề Th c dân Pháp th c hi n sách văn hố giáo d c th c dân; dungự ự ệ ụ ự
túng, trì h t c l c h u…ủ ụ ậ
Tình hình giai c p mâu thu n c b n xã h i Vi t Namấ ẫ ơ ả ộ ệ
- Giai c p đ a ch Vi t Nam: ấ ị ủ ệ Giai c p đ a ch chi m kho ng 7% c dân nông thônấ ị ủ ế ả
nh ng n m tay 50% di n tích ru ng đ t S c u k t gi a giai c p đ a ch v iư ắ ệ ộ ấ ự ấ ế ữ ấ ị ủ
th c dân Pháp gia tăng trình t ch c cai tr c a ngự ổ ứ ị ủ ười Pháp Tuy nhiên, n iộ
b đ a ch Vi t Nam lúc có s phân hố, m t b ph n đ a ch có lịng yêu nộ ị ủ ệ ự ộ ộ ậ ị ủ ước, căm ghét ch đ th c dân tham gia đ u tranh ch ng Pháp dế ộ ự ấ ố ưới hình th c khác nhau.ứ
- Giai c p nông dân: ấ Là l c lự ượng đông đ o nh t xã h i Vi t Nam (chi mả ấ ộ ệ ế
kho ng 90% dân s ), b th c dân phong ki n áp b c, bóc l t n ng n ả ố ị ự ế ứ ộ ặ ề
- Giai c p công nhân Vi t Nam: ấ ệ Ra đ i t cu c khai thác thu c đ a l n th nh t c aờ ộ ộ ị ầ ứ ấ ủ
th c dân Pháp, giai c p công nhân t p trung nhi u thành ph vùng m Xu t thânự ấ ậ ề ố ỏ ấ
t giai c p nông dân, đ i trừ ấ ước giai c p t s n dân t c, s m ti p thu ánh sáng cáchấ ả ộ ế
m ng c a ch nghĩa Mác - Lê nin, nhanh chóng tr thành m t l c lạ ủ ủ ộ ự ượng t giác, th ngự ố
nh t.ấ
- Giai c p t s n Vi t Nam: ấ ả ệ Bao g m t s n công nghi p, t s n thồ ả ệ ả ương nghi p, tệ
s n nông nghi p Trong giai c p t s n có m t b ph n kiêm đ a ch Th l c kinh t vàả ệ ấ ả ộ ộ ậ ị ủ ế ự ế
đ a v tr nh bé y u t.ị ị ị ỏ ế
- T ng l p ti u t s n Vi t Nam: ầ ớ ể ả ệ Bao g m h c sinh, trí th c, th th công, viên ch cồ ọ ứ ợ ủ ứ
và nh ng ngữ ười làm ngh t do… Có lịng u nề ự ước, căm thù đ qu c th c dân r tế ố ự ấ
nh y c m v i nh ng t tạ ả ữ ưởng ti n b bên ngồi vào.ế ộ
Tóm l iạ, Chính sách th ng tr c a th c dân Pháp tác đ ng m nh m đ n xã h iố ị ủ ự ộ ẽ ế ộ
Vi t Nam lĩnh v c tr , kinh t , văn hố - xã h i Tính ch t c a xã h i Vi tệ ự ị ế ộ ấ ủ ộ ệ
Nam thu c đ a, n a phong ki n Hai mâu thu n c b n mâu thu n gi a toàn th nhânộ ị ế ẫ ả ẫ ữ ể
dân Vi t Nam v i th c dân Pháp xâm lệ ự ược (mâu thu n v a c b n, v a ch y u) mâuẫ ả ủ ế
thu n gi a nhân dân, ch y u giai c p nông dân v i đ a ch phong ki n.ẫ ữ ủ ế ấ ị ủ ế
b Phong trào yêu nước theo khuynh hướng phong ki n t s n cu i th k XIX,ế ư ả ố ế ỷ
đ u th k XXầ ế ỷ
Phong trào C n Vầ ương (1885-1896)
Cu c kh i nghĩa Yên Th (B c Giang 1884-1913).ộ ế ắ
Đ i di n c a xu hạ ệ ủ ướng b o đ ng Phan B i Châu ộ ộ
Đ i bi u cho xu hạ ể ướng c i cách Phan Chu Trinh.ả
Tóm l i, ạ trước yêu c u c a l ch s xã h i Vi t Nam, phong trào đ u tranh ch ngầ ủ ị ộ ệ ấ ố
Pháp di n sôi n i dễ ổ ưới nhi u trào l u t tề ư ưởng
M c dù b th t b i, nh ng s phát tri n m nh m c a phong trào yêu nặ ị ấ ự ể ẽ ủ ước cu i th kố ế ỷ
XIX, đ u th k XX có ý nghĩa r t quan tr ng:ầ ế ỷ ấ ọ
- Ti p n i truy n th ng yêu nế ố ề ố ướ ủc c a dân t c.ộ
(4)S th t b i c a phong trào yêu nự ấ ủ ước ch ng th c dân Pháp ch ng t đố ự ứ ỏ ường c u nứ ước theo h t tệ ưởng phong ki n h t tế ệ ưởng t s n b t c Cách m ng Vi tư ả ế ắ ệ
Nam lâm vào tình tr ng kh ng ho ng sâu s c v đạ ủ ả ắ ề ường l i, v giai c p lãnh đ oố ề ấ
c Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô s nả
* Nguy n Ái Qu c chu n b u ki n v tr , t tễ ố ẩ ị ề ệ ề ị ưởng t ch c cho vi cổ ứ ệ thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam.ậ ả ộ ả ệ
Năm 1911, Nguy n T t Thành (Nguy n Ái Qu c) tìm đễ ấ ễ ố ường c u nứ ước
Nguy n Ái Qu c đ c bi t quan tâm tìm hi u cu c Cách m ng Tháng Mễ ố ặ ệ ể ộ ười Nga năm 1917 Người rút k t lu n: “Trong th gi i bây gi ch có Cách m nh Nga thànhế ậ ế ỉ ệ
công, thành công đ n n i, nghĩa dân chúng đế ược hưởng h nh phúc t do, bìnhạ ự
đ ng th t”.ẳ ậ
Vào tháng 7/1920, Nguy n Ái Qu c đ c b n ễ ố ọ ả S th o l n th nh t nh ng lu nơ ả ầ ứ ấ ữ ậ cương v v n đ dân t c v n đ thu c đ aề ấ ề ộ ấ ề ộ ị c a Lênin đăng báo Nhân đ o.ủ
T i Đ i h i Đ ng Xã h i Pháp (tháng 12/1920), Nguy n Ái Qu c b phi u tánạ ộ ả ộ ễ ố ỏ ế
thành vi c gia nh p Qu c t C ng s n tham gia thành l p Đ ng C ng s n Pháp Sệ ậ ố ế ộ ả ậ ả ộ ả ự
ki n đánh d u bệ ấ ước ngo t cu c đ i ho t đ ng cách m ng c a Ngặ ộ ộ ủ ười Người tìm th y đấ ường c u nứ ước đ n: “Mu n c u nắ ố ứ ước gi i phóng dân t c khơng cóả ộ
con đường khác đường cách m ng vô s n”.ạ ả
Tháng 11/1924, Nguy n Ái Qu c đ n Qu ng Châu (Trung Qu c) Tháng 6/1925ễ ố ế ả ố
người thành l p ậ H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên.ộ ệ ạ M l p hu n luy n trở ấ ệ ị
cho cán b cách m ng Vi t Nam.ộ ệ
Tác ph m ẩ Đường cách m nh ệ ch rõ tính ch t nhi m v c a cách m ng Vi t Namỉ ấ ệ ụ ủ ệ
là cách m ng gi i phóng dân t c m đạ ả ộ ường ti n lên ch nghĩa xã h i Hai cu c cách m ngế ủ ộ ộ
này có quan h m t thi t v i nhau; cách m ng s nghi p c a qu n chúng “là vi c chúngệ ậ ế ự ệ ủ ầ ệ
c dân chúng ch không ph i vi c c a m t hai ngả ứ ả ệ ủ ộ ười”, ph i đồn k t tồn dân.ả ế
Nh ng c t c a cơng - nông ph i ghi nh r ng công nông ngư ố ủ ả ằ ười chủ
cách m nh, công nông g c cách m nh.ệ ố ệ
Mu n th ng l i cách m ng ph i có m t đ ng lãnh đ o Đ ng mu n v ng thìố ắ ợ ả ộ ả ả ố ữ
ph i có ch nghĩa làm c t, ch nghĩa chân nh t, ch c ch n nh t, cách m nh nh t làả ủ ố ủ ấ ắ ắ ấ ệ ấ
ch nghĩa Lênin.ủ
V v n đ đoàn k t qu c t c a cách m ng Vi t Nam, Nguy n Ái Qu c xác đ nh:ề ấ ề ế ố ế ủ ệ ễ ố ị
“Cách m nh An Nam m t b ph n cách m nh th gi i Ai làm cách m nhệ ộ ộ ậ ệ ế ệ
trong th gi i đ u đ ng chí c a dân An Nam c ”.ế ề ủ ả
V phề ương pháp cách m ng, Ngạ ười nh n m nh đ n vi c ph i giác ng t ch cấ ế ệ ả ộ ổ ứ
qu n chúng cách m ng, ph i làm cho qu n chúng hi u rõ m c đích cách m ng, bi t đ ngầ ả ầ ể ụ ế
tâm hi p l c đ đánh đ giai c p áp b c mình, làm cách m ng ph i bi t cách làm, ph i cóệ ự ể ổ ấ ứ ả ế ả
“m u chư ước”, có nh th m i b o đ m thành công cho cu c kh i nghĩa v i s n i d yư ế ả ả ộ ự ổ ậ
c a toàn dân…ủ
Tác ph m ẩ Đường cách m nh ệ đ c pề ậ nh ng v n đ c b n c a m t cữ ấ ề ả ủ ộ ương lĩnh tr , chu n b v t tị ẩ ị ề ưởng, tr cho vi c thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam.ị ệ ậ ả ộ ả ệ
Vào tháng 7/1920, Nguy n Ái Qu c đ c b n ễ ố ọ ả S th o l n th nh t nh ng lu nơ ả ầ ứ ấ ữ ậ cương v v n đ dân t c v n đ thu c đ aề ấ ề ộ ấ ề ộ ị c a Lênin đăng báo Nhân đ o.ủ
T i Đ i h i Đ ng Xã h i Pháp (tháng 12/1920), Nguy n Ái Qu c b phi u tánạ ộ ả ộ ễ ố ỏ ế
thành vi c gia nh p Qu c t C ng s n tham gia thành l p Đ ng C ng s n Pháp Sệ ậ ố ế ộ ả ậ ả ộ ả ự
ki n đánh d u bệ ấ ước ngo t cu c đ i ho t đ ng cách m ng c a Ngặ ộ ộ ủ ười Người tìm th y đấ ường c u nứ ước đ n: “Mu n c u nắ ố ứ ước gi i phóng dân t c khơng cóả ộ
con đường khác đường cách m ng vô s n”.ạ ả
Tháng 11/1924, Nguy n Ái Qu c đ n Qu ng Châu (Trung Qu c) Tháng 6/1925ễ ố ế ả ố
người thành l p ậ H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên.ộ ệ ạ M l p hu n luy n trở ấ ệ ị
(5)Tác ph m ẩ Đường cách m nh ệ ch rõ tính ch t nhi m v c a cách m ng Vi t Namỉ ấ ệ ụ ủ ệ
là cách m ng gi i phóng dân t c m đạ ả ộ ường ti n lên ch nghĩa xã h i Hai cu c cách m ngế ủ ộ ộ
này có quan h m t thi t v i nhau; cách m ng s nghi p c a qu n chúng “là vi c chúngệ ậ ế ự ệ ủ ầ ệ
c dân chúng ch không ph i vi c c a m t hai ngả ứ ả ệ ủ ộ ười”, ph i đồn k t tồn dân.ả ế
Nh ng c t c a cơng - nông ph i ghi nh r ng công nông ngư ố ủ ả ằ ười chủ
cách m nh, công nông g c cách m nh.ệ ố ệ
Mu n th ng l i cách m ng ph i có m t đ ng lãnh đ o Đ ng mu n v ng thìố ắ ợ ả ộ ả ả ố ữ
ph i có ch nghĩa làm c t, ch nghĩa chân nh t, ch c ch n nh t, cách m nh nh t làả ủ ố ủ ấ ắ ắ ấ ệ ấ
ch nghĩa Lênin.ủ
V v n đ đoàn k t qu c t c a cách m ng Vi t Nam, Nguy n Ái Qu c xác đ nh:ề ấ ề ế ố ế ủ ệ ễ ố ị
“Cách m nh An Nam m t b ph n cách m nh th gi i Ai làm cách m nhệ ộ ộ ậ ệ ế ệ
trong th gi i đ u đ ng chí c a dân An Nam c ”.ế ề ủ ả
V phề ương pháp cách m ng, Ngạ ười nh n m nh đ n vi c ph i giác ng t ch cấ ế ệ ả ộ ổ ứ
qu n chúng cách m ng, ph i làm cho qu n chúng hi u rõ m c đích cách m ng, bi t đ ngầ ả ầ ể ụ ế
tâm hi p l c đ đánh đ giai c p áp b c mình, làm cách m ng ph i bi t cách làm, ph i cóệ ự ể ổ ấ ứ ả ế ả
“m u chư ước”, có nh th m i b o đ m thành công cho cu c kh i nghĩa v i s n i d yư ế ả ả ộ ự ổ ậ
c a toàn dân…ủ
Tác ph m ẩ Đường cách m nh ệ đ c pề ậ nh ng v n đ c b n c a m t cữ ấ ề ả ủ ộ ương lĩnh tr , chu n b v t tị ẩ ị ề ưởng, tr cho vi c thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam.ị ệ ậ ả ộ ả ệ S phát tri n phong trào yêu nự ể ước theo khuynh hướng vô s n s đ iả ự ờ c a tủ ổ ch c c ng s n Vi t Namứ ộ ả ệ
T i đ i h i l n th nh t c a h i Vi t Nam cách m ng niên (5-1929) x y sạ ộ ầ ứ ấ ủ ộ ệ ả ự
b t đ ng gi a đ i bi u v vi c thành l p Đ ng c ng s n, th c ch t s khác nhauấ ữ ể ề ệ ậ ả ộ ả ự ấ ự
gi a đ i bi u mu n thành l p m t Đ ng c ng s n gi i th t ch c h i Vi tữ ể ố ậ ộ ả ộ ả ả ể ổ ứ ộ ệ
Nam cách m ng niên, v i nh ng đ i bi u mu n thành l p Đ ng c ng s nạ ể ố ậ ả ộ ả
nh ng không mu n t ch c đ ng gi a đ i h i niên không mu n gi i tán H iư ố ổ ứ ả ữ ộ ố ả ộ
Vi t Nam cách m ng niên Trong b i c nh t ch c c ng s n Vi t Nam raệ ố ả ổ ứ ộ ả ệ
đ i.ờ
Đông Dương c ng s n Đ ng:ộ ả ả ngày 17-6-1929, t i Hà N i, đ i bi u t ch cạ ộ ể ổ ứ
c ng s n mi n b c thành l p.ộ ả ề ắ ậ
An Nam c ng s n Đ ng: vào mùa thu năm 1929, đ i bi u h i Vi t Namộ ả ả ể ộ ệ
cách m ng niên Trung Qu c Nam Kỳ thành l p.ạ ố ậ
Đông Dương c ng s n liên Đoàn: S đ i c a hai t ch c c ng s n làm choộ ả ự ủ ổ ứ ộ ả
n i b Đ ng tân vi t phân hoá, nh ng đ ng viên tiên ti n c a Tân Vi t đ ng thành l pộ ộ ả ệ ữ ả ế ủ ệ ứ ậ
Đông dương c ng s n liên đoàn.ộ ả
C ba t ch c đ u gả ổ ứ ề ương cao ng n c ch ng đ qu c phong ki n, nh ng ho tọ ố ế ố ế
đ ng phân tán, chia r nh hộ ẽ ả ưởng x u đ n phong trào cách m ng Vi t Nam Vì v y c nấ ế ệ ậ ầ
ph i kh c ph c nh ng khó khăn nhi m v c p bách c a t t c nh ng ngả ắ ụ ữ ệ ụ ấ ủ ấ ả ữ ườ ội c ng s n Vi t Nam.ả ệ
Câu 2: trình Nguy n Ái Qu c chu n b u ki n v tr , t tễ ố ẩ ị ề ệ ề ị ưởng, tổ
ch c cho vi c thành l p Đ ng c ng s n Vi t Nam.ứ ệ ậ ả ộ ả ệ
Nguy n Ái Qu c chu n b u ki n v tr , t tễ ố ẩ ị ề ệ ề ị ưởng t ch c cho vi cổ ứ ệ thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam.ậ ả ộ ả ệ Năm 1911, Nguy n T t Thành (Nguy n Ái Qu c) raễ ấ ễ ố
đi tìm đường c u nứ ước Nguy n Ái Qu c đ c bi t quan tâm tìm hi u cu c Cách m ngễ ố ặ ệ ể ộ
Tháng Mười Nga năm 1917 Người rút k t lu n: “Trong th gi i bây gi ch có Cáchế ậ ế ỉ
(6)đ đ cho s đ i c a n n kinh t tiên ti n văn minh thông qua vi c hoànỡ ể ự ờ ủ ề ế ế ệ
thành h th ng pháp lý đ o lý xã h i, ch ng l i nh ng tiêu c c ph n giáệ ố ạ ộ ố ạ ữ ự ả
tr , ph n văn hoá n n kinh t th trị ả ề ế ị ường t o Trong vi c phát tri nạ ệ ể
ngu n l c khoa h c công ngh , không ch q trình phát tri n KHKT cơngồ ự ọ ệ ỉ ể
ngh mà q trình chuy n đ i t c a c m t c ng đ ng dânệ ể ổ ư ủ ả ộ ộ ồ
t c, nâng cao t m văn hố trình đ văn hố c a dân t c, trình làmộ ầ ộ ủ ộ
thay đ i l i s ng, n p s ng c a xã h i cho phù h p v i s phát tri n c aổ ố ố ế ố ủ ộ ợ ớ ự ể ủ
th i đ i công nghi pờ ạ ệ
Con người v n quý nh t Văn hố có ý nghĩa làm cho t t đ p h n vố ấ ố ẹ ơ ề
đ o lý, đ o đ c c a ngạ ạ ứ ủ ười Con người làm văn hố, nh ng văn hốư
hóa người, văn hố ph i làm t t vai trị hình thành nhân cách – y u tả ố ế ố
c t lõi ngu n l c ngố ồ ự ười Con người ngu n l c vô h n, nh ngồ ự ạ ư
ph i ngả ười có văn hố Văn hố tài s n vơ hình, h c t p,ở ả ọ ậ
tu dưỡng, rèn luy n m i có đệ ớ ược Con người Vi t Nam đệ ược hình thành từ
n n văn hoá Vi t Nam V i ch c u ti t c a mình, văn hố ph i luônề ệ ớ ứ ề ế ủ ả
luôn làm cho ngườ ối s ng t t h n, s ng có đ o lý, ph m giá Văn hoá làmố ơ ố ạ ẩ
cho người bao gi s ng cùng, s ng v i, s ng Ngờ ố ố ớ ố ượ ạc l i, xã h iộ
cũng ph i luôn quan tâm đ n m i cá nhân, ph i chăm sóc cho cáả ế ỗ ả
nhân v m i m t, thúc đ y đ ng l c c am i ngề ọ ặ ẩ ộ ự ủ ỗ ười
Hi n nay, đ t nệ ấ ước ta q trình xây d ng cơng nghi p hóa, hi nự ệ ệ
đ i hóa, địi h i ngạ ỏ ười ph i có trình đ ngày cao: trình đ nh nả ộ ộ ậ
th c, trình đ h c v n, trình đ chuyên môn, k thu t Th i đ i CNH – HĐHứ ộ ọ ấ ộ ỹ ậ ờ ạ
đòi h i ph i n m ch c KHKT tiên ti n nh t, v n đ ngo i ng , vi tính, tin h cỏ ả ắ ắ ế ấ ấ ề ạ ữ ọ
v.v…thì m i có th hịa nh p v i th gi i phát tri n đớ ể ậ ớ ế ớ ể ược
Văn hóa đ ng l c c a s phát tri n, b i l m i s phát tri n đ u conộ ự ủ ự ể ở ẽ ọ ự ể ề
người quy t đ nh chi ph i Văn hóa kh i d y nhân lên m i ti m sángế ị ố ơ ậ ọ ề
t o c a ngạ ủ ười, huy đ ng s c m nh n i sinh to l n ngộ ứ ạ ộ ớ ười đóng góp vào s phát tri n xã h iự ể ộ
Ngày nay, u ki n c a cu c cách m ng khoa h c công ngh hi nề ệ ủ ộ ạ ọ ệ ệ
đ i, y u t quy t đ nh cho s phát tri n trí tu , thông tin, sáng t o vàạ ế ố ế ị ự ể ệ ạ
đ i m i không ng ng nh m t o nh ng giá tr v t ch t tinh th n ngàyổ ớ ừ ằ ạ ữ ị ậ ấ ầ
càng cao, đáp ng nhu c u đa d ng phong phú m i ngứ ầ ạ ỗ ười nh c aư ủ
toàn xã h i.M t nộ ộ ước giàu hay nghèo khơng ch ch có nhi u hay laoỉ ở ỗ ề
đ ng, v n, k thu t tài nguyên thiên nhiên, mà ch y u ch có khộ ố ỹ ậ ủ ế ở ỗ ả
năng phát huy đ n m c cao nh t ti m Văn hóa h u ti t c a sế ứ ấ ề ệ ề ế ủ ự
phát tri n B i l , văn hóa phát huy m t tích c c, h n ch m t tiêu c c c aể ở ẽ ặ ự ạ ế ặ ự ủ
các nhân t khách quan ch quan, c a u ki n bên bênố ủ ủ ề ệ
ngoài, b o đ m cho s phát tri n đả ả ự ể ược hài hòa, cân đ i, lâu b n.ố ề
(7)hóa Th c hi n kinh t th trự ệ ế ị ường đ nh hị ướng XHCN, cơng nghi p hóa, hi nệ ệ
đ i hóa đ t nạ ấ ước mà xa r i nh ng giá tr văn hóa truy n th ng s làm m t điờ ữ ị ề ố ẽ ấ
b n s c dân t c, đánh m t b n thân mình, tr thành bóng m c a ngả ắ ộ ấ ả ở ờ ủ ười khác, c a dân t c khác.ủ ộ Tuy nhiên, c n hi u r ng: Văn hóa dân t c cóầ ể ằ ộ
nhi u u m, nh ng có nh ng h n ch khó t o s tr i về ư ể ư ữ ạ ế ạ ự ộ ượt cho m t cá nhân Vì v y kh c ph c độ ậ ắ ụ ược u r t c nề ấ ầ
thi t vi c s d ng nhân tài trình phát tri nế ệ ử ụ ể
Nh n th c sâu s c giá tr c a văn hóa trình phát tri n, Đ ng ta xácậ ứ ắ ị ủ ể ả
đ nh ti n hành đ ng b g n k t ch t ch ba lĩnh v c: Phát tri n kinh t làị ế ồ ộ ắ ế ặ ẽ ự ể ế
nhi m v tr ng tâm, xây d ng ch nh đ n Đ ng nhi m v then ch t cùngệ ụ ọ ự ỉ ố ả ệ ụ ố
v i vi c xây d ng văn hóa, n n t ng tinh th n c a xã h i nh m t o nên sớ ệ ự ề ả ầ ủ ộ ằ ạ ự
phát tri n nhanh, hi u qu b n v ng c a đ t nể ệ ả ề ữ ủ ấ ước Trong đó, n i dungộ
xây d ng văn hóa đự ược xác đ nh: “ Xây d ng n n văn hóa Vi t Nam tiênị ự ề ệ
ti n, đ m đà b n s c dân t c”, m t đ nh hế ậ ả ắ ộ ộ ị ướng quan tr ng đ đ t nọ ể ấ ước phát tri n b n v ng Vì m c tiêu dân giàu, nể ề ữ ụ ước m nh xã h i công b ng dân chạ ộ ằ ủ
và văn minh.
Tóml i văn hóa n n t ng tinh th n c a xã h i, v a m c tiêu v a đ ngạ ề ả ầ ủ ộ ừ ụ ừ ộ
l c thúc đ y s phát tri n kinh t xã h i Nh n th c đự ẩ ự ể ế ộ ậ ứ ượ ề u đ t ngể ừ