1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Nghiên cứu khảo sát phương pháp phân tích formaldehyde trong thực phẩm bằng phương pháp sắc ký lỏng đầu dò UV VIS kết hợp tạo dẫn xuất trước cột

152 80 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 152
Dung lượng 4,65 MB

Nội dung

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KIM PHA NGHIÊN CỨU KHẢO SÁT PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH FORMALDEHYDE TRONG THỰC PHẨM BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG ĐẦU DÒ UV/VIS KẾT HỢP TẠO DẪN XUẤT TRƯỚC CỘT DERTERMINATION OF FORMALDEHYDE IN FOOD BY HIGH PERFORMANCE LIQUID CHROMATOGRAPHY ULTRAVIOLET-VISIBLE DETECTOR USING PRE-COLUMN DERIVATISATION Chuyên ngành: KỸ THUẬT HÓA HỌC Mã số: 60520301 LUẬN VĂN THẠC SĨ TP HỒ CHÍ MINH, tháng 01 năm 2020 Cơng trình hồn thành tại: Trung tâm Thí nghiệm Cơng nghiệp Campuchia Cán hướng dẫn khoa học: TS Trần Thị Kiều Anh Cán chấm nhận xét 1: TS Trương Thị Tố Oanh Cán chấm nhận xét 2: TS Đinh Văn Phúc Luận văn thạc sĩ bảo vệ Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG Tp HCM ngày 11 tháng 01 năm 2020 Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm: Chủ tịch: PGS TS Nguyễn Quang Long Phản biện 1: TS Trương Thị Tố Oanh Phản biện 2: TS Đinh Văn Phúc Ủy viên 1: TS Trần Thị Kiều Anh Ủy viên 2: TS Đặng Bảo Trung Xác nhận Chủ tịch Hội đồng đánh giá luận văn Trường Khoa quản lý chuyên ngành sau luận văn sửa chữa (nếu có) CHỦ TÍCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG KHOA i ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Độc lập – Tự – Hạnh phúc NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: Kim Pha Ngày, tháng, năm sinh: 15/03/1991 MSHV: 1879002 Nơi sinh: nnnnn Campuchia Chuyên ngành: Cơng thuật hóa học Mã số: 60520301 I TÊN ĐỀ TÀI: - Tiếng Việt: Nghiên cứu khảo sát phương pháp phân tích formaldehyde thực phẩm phương pháp sắc ký lỏng đầu dò UV/vis kết hợp tạo dẫn xuất trước cột - Tiếng Anh: Determination of formaldehyde in food by high performance liquid chromatography ultraviolet-visible detector using pre-column derivatisation II NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG: - Khảo sát phương pháp phân tích formaldehyde thiết bị HPLC – UV - Đánh giá phương pháp phân tích - Phân tích số mẫu thực III NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 19/08/2019 IV NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 08/12/2019 V CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: TS Trần Thị Kiều Anh Tp HCM, ngày tháng 01 năm 2020 CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO CÁN BỘ HƯỚNG DẪN TRƯỞNG KHOA ii LỜI CẢM ƠN Để hồn thành chương trình cao học viết luận văn thạc sĩ này, xin gửi lời cảm ơn chân thành tới quý Thầy Cô truyền đạt kiến thức quý báu cho suốt trình học tập hồn thành luận văn thạc sĩ Trước hết xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến Tiến sĩ Trần Thị Kiều Anh – Bộ Môn Kỹ Thuật Hóa Lý Trường Đại Học Bách Khoa Tp Hồ Chí Minh, người dành nhiều thời gian để trực tiếp báo, hướng dẫn tận tình truyền đạt kiến thức lời khun có ích cho tơi suốt q trình nghiên cứu thực luận văn Xin cảm ơn quý thầy cô Khoa Kỹ Thuật Hóa Học tận tâm truyền đạt kiến thức bổ ích suốt năm học tập trường Lời cuối cùng, xin chân thành cảm ơn gia đình bạn bè hỗ trợ tinh thần vật chất, động viên thời gian qua để tơi hồn thành luận văn Mặc dù tơi có nhiều có gắng hồn thiện luận văn tất nhiệt tình lực mình, nhiên khơng thể tránh khỏi thiếu sót, mong nhận đóng góp q báu thơng cảm q Thầy Cơ bạn Tôi xin chân thành cảm ơn! iii TĨM TẮT LUẬN VĂN Formaldehyde có nhiều tên gọi khác formol, formalin, methanal có cơng thức hóa học CH2O, chất gây ung thư cho người Formaldehyde bổ sung vào thực phẩm để kéo dài thời hạn sử dụng Với phổ biến việc sử dụng formaldehyde thực phẩm, thiếu phương pháp xác để xác định có mục đích giúp quan quản lý thực phẩm, phương pháp sắc ký lỏng phương pháp phù hợp để xác định định lượng formaldehyde số loại thực phẩm lưu hành thị trường Campuchia cá, hải sản, bún, rau trái phương pháp có độ nhạy cao có tin cậy Trong nghiên cứu này, formaldehyde mẫu cá, hải sản bún chiết xuất Acetonitrile, formaldehyde rau trái chiết xuất nước, sau tạo dẫn xuất với 2.4 DNPH 0.3 % 25 phút trước phân tích phương pháp HPLC – UV Phương pháp đánh giá có hiệu suất thu hồi 99.47 – 106.83 %, giới hạn phát 0.0349 mg/Kg, giới hạn định lượng 0.1056 mg/Kg độ lệch chuẩn tương đối 1.86 – 3.80 % iv ABSTRACT Formaldehyde has many different names such as formol, formalin, methanal with the chemical formula CH2O, a substance that can cause cancer to humans It maybe added to foods to extend the shelf life For popular to use of formaldehyde in food, the lack of an accurate method for identification and the have purpose of helping food management organization, high performance liquid chromatography is an appropriate method for the determination of quantitative content The amount of formaldehyde in some foods currently circulating in the Cambodian market such as fish, seafood, noodle, vegetables and fruits, method have high sensitive and reliability In this study, formaldehyde in sample (fish, seafood and noodle) were extracted with Acetonitrile, in vegetables and fruits were extracted with water, then derivatised with 2.4 DNPH 0.3 % for 25 minutes before HPLC – UV analysis The method was validated with recovery 99.47 - 106.83 %, limit of detection 0.0349 mg/Kg, limit of quantitative 0.1056 mg/Kg and relative standard deviation 1.86 – 3.80 % v LỜI CẢM ĐOAN Tôi cảm đoan cơng trình nghiên cứu riêng Các số liệu, kết nêu luận văn trung thực chưa công bố cơng trình khác Kim Pha vi MỤC LỤC NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ ii LỜI CẢM ƠN iii TÓM TẮT LUẬN VĂN iv ABSTRACT v LỜI CẢM ĐOAN vi MỤC LỤC vii DANH SÁCH CHỮ VIẾT TẮT .xii DANH SÁCH BẢNG BIỂU xiii DANH SÁCH HÌNH VẼ xv vii CHƯƠNG I MỞ ĐẦU CHƯƠNG II TỔNG QUAN 2.1 GIỚI THIỆU VỀ FORMALDEHYDE .3 2.1.1 Tính chất formaldehyde 2.1.2 Độc tính formaldehyde 2.1.2.1 Tiếp xúc ngắn hạn 2.1.2.2 Tiếp xúc lâu dài .5 2.2 GIỚI THIỆU PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO 2.2.1 Thiết bị sắc ký lỏng hiệu cao 2.2.1.1 Nguyên lý hoạt động 2.2.1.2 Thiết bị sắc ký lỏng 2.2.2 Khái niệm phương pháp HPLC 10 2.2.2.1 Các thông số sắc ký .10 2.2.2.2 Các thông số pha động 16 2.2.3 Isocratic Gradient 18 2.2.4 Giới hạn phát giới hạn định lượng 18 2.2.5 Ứng dụng HPLC phân tích HCHO thực phẩm 21 CHƯƠNG III PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH 24 3.1 THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT .24 viii 3.1.1 Thiết bị .24 3.1.2 Dụng cụ .25 3.1.3 Hóa chất .26 3.2 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .26 3.2.1 Mục tiêu nghiên cứu 26 3.2.2 Chuẩn bị mẫu thực 26 3.2.3 Thuyết minh lựa chọn phương pháp phân tích 27 3.2.4 Đối tượng phạm vi nghiên cứu .28 3.2.5 Phương pháp nghiên cứu 28 3.3 QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU 29 3.3.1 Xử lý mẫu 29 3.3.1.1 Chuẩn bị dung dịch chuẩn .29 3.3.1.2 Quy trình tạo dẫn xuất HCHO 2.4 DNPH 0.3 % 30 3.3.1.3 Khảo sát thể tích 2.4 DNPH 0.3 % sử dụng 30 3.3.1.4 Khảo sát thời gian tạo dẫn xuất .30 Điều kiện sắc ký 31 3.3.2 3.3.2.1 Điều kiện sắc ký lựa chọn ban đầu 31 3.3.2.2 Tiến hành khảo sát điều kiện sắc ký 31 3.4 ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH 32 ix 13 Khảo sát độ chắn 13.1 Sắc ký đồ khảo sát độ chắn ngày thứ a Mẫu bánh hỏi thêm chuẩn g/mL lần b Mẫu bánh hỏi thêm chuẩn g/mL lần 122 c Mẫu bánh hỏi thêm chuẩn g/mL lần d Mẫu bánh hỏi thêm chuẩn g/mL lần 123 e Mẫu bánh hỏi thêm chuẩn g/mL lần 13.2 Sắc ký đồ khảo sát độ chắn ngày thứ a Mẫu bánh hỏi thêm chuẩn g/mL lần 124 b Mẫu bánh hỏi thêm chuẩn g/mL lần c Mẫu bánh hỏi thêm chuẩn g/mL lần 125 d Mẫu bánh hỏi thêm chuẩn g/mL lần e Mẫu bánh hỏi thêm chuẩn g/mL lần 126 Phụ lục 14: Sắc ký đồ số mẫu thực a Mẫu bánh hỏi b Bún 127 c Bánh canh d Hủ tiếu 128 e f Bánh xung Cá chốt biển 129 g h Cá nục Cá diêu hồng 130 i Cá thác lác j Cá chép 131 k l Mực Con tép 132 m n Nem Xúc xích 133 o Xúc xích p Quả nho 134 q r Quả nho Quả táo 135 LÝ LỊCH TRÍCH NGANG Họ tên : KIM PHA Ngày, tháng, năm sinh : 15/03/1991 Nơi sinh : Campuchia Địa liên lạc : KTX BK 497, Hòa Hảo, P.7, Q.10, TP.HCM 2011 – 2016 : Đại học Trường Đại Bách Khoa TP.HCM Chuyên ngành : Kỹ thuật Hóa dầu 2018 – 2020 : Cao học Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM Chuyên ngành : Kỹ thuật Hóa học Q TRÌNH ĐÀO TẠO Q TRÌNH CƠNG TÁC 08/2017 – : Kiểm nghiệm viên – phân tích thực phẩm Trung tâm Thí nghiệm Cơng nghiệp Campuchia 136 ... - Tiếng Việt: Nghiên cứu khảo sát phương pháp phân tích formaldehyde thực phẩm phương pháp sắc ký lỏng đầu dò UV/ vis kết hợp tạo dẫn xuất trước cột - Tiếng Anh: Determination of formaldehyde in... pháp phân tích formaldehyde thực phẩm sắc ký lỏng đầu dò UV/ vis kết hợp tạo dẫn xuất trước cột? ?? CHƯƠNG II TỔNG QUAN 2.1 GIỚI THIỆU VỀ FORMALDEHYDE 2.1.1 Tính chất formaldehyde Formaldehyde hợp chất... phương pháp phân tích định lượng formaldehyde thực phẩm chủ yếu phương pháp quang phổ UV/ vis Phương pháp Y tế Việt Nam lập phương pháp tiêu chuẩn Việt Nam [20, 21] Bên cạnh phương pháp sắc ký

Ngày đăng: 03/03/2021, 21:18

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
[1] W. Australia, "Cal/OSHA, DOT HAZMAT, EEOC, EPA, HIPAA, IATA, IMDG, TDG, MSHA, OSHA, Australia WHS, and Canada OHS Regulations and Safety Online Training," Transportation, 2012 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Cal/OSHA, DOT HAZMAT, EEOC, EPA, HIPAA, IATA, IMDG, TDG, MSHA, OSHA, Australia WHS, and Canada OHS Regulations and Safety Online Training
[2] T. Salthammer, S. Mentese, and R. Marutzky, "Formaldehyde in the indoor environment," Chemical reviews, vol. 110, no. 4, pp. 2536-2572, 2010 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Formaldehyde in the indoor environment
[3] F. Lyon, "IARC monographs on the evaluation of carcinogenic risks to humans," Some industrial chemicals, vol. 60, pp. 389-433, 1994 Sách, tạp chí
Tiêu đề: IARC monographs on the evaluation of carcinogenic risks to humans
[4] K.-H. Kim, S. A. Jahan, and J.-T. Lee, "Exposure to formaldehyde and its potential human health hazards," Journal of Environmental Science and Health, Part C, vol. 29, no. 4, pp. 277-299, 2011 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Exposure to formaldehyde and its potential human health hazards
Tác giả: K.-H. Kim, S. A. Jahan, J.-T. Lee
Nhà XB: Journal of Environmental Science and Health, Part C
Năm: 2011
[5] Đ. T. V. Hương, M. V. Hợp, Đ. Q. Huy, and B. V. Năng, "Xác định ô nhiễm fomanđehit trong môi trường không khí tại một số khu vực làm việc thuộc thành phố Hà Nội," VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, vol. 32, no. 1S, 2016 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Xác định ô nhiễm fomanđehit trong môi trường không khí tại một số khu vực làm việc thuộc thành phố Hà Nội
Tác giả: Đ. T. V. Hương, M. V. Hợp, Đ. Q. Huy, B. V. Năng
Nhà XB: VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences
Năm: 2016
[6] S. Ahuja and H. Rasmussen, HPLC method development for pharmaceuticals. Elsevier, 2011 Sách, tạp chí
Tiêu đề: HPLC method development for pharmaceuticals
[7] P. Luận, "Phương pháp phân tích sắc ký và chiết tách, NXB Bách khoa Hà Nội," 2016, 2014 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phương pháp phân tích sắc ký và chiết tách
Tác giả: P. Luận
Nhà XB: NXB Bách khoa Hà Nội
Năm: 2016
[8] T. T. V. Nguyễn, "Phân tích định lượng,": ĐH Quốc gia Tp Hồ Chí Minh., 2010 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phân tích định lượng
Tác giả: T. T. V. Nguyễn
Nhà XB: ĐH Quốc gia Tp Hồ Chí Minh
Năm: 2010
[9] R. J. Hamilton and P. A. Sewell, "Introduction to high performance liquid chromatography," in Introduction to high performance liquid chromatography: Springer, 1982, pp. 1-12 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Introduction to high performance liquid chromatography
[10] H. Engelhardt and K. Aitzetmuller, Practice of high performance liquid chromatography: applications, equipment and quantitative analysis. Springer, 1986 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Practice of high performance liquid chromatography: applications, equipment and quantitative analysis
Tác giả: H. Engelhardt, K. Aitzetmuller
Nhà XB: Springer
Năm: 1986
[11] W. J. Lough and I. W. Wainer, High performance liquid chromatography: fundamental principles and practice. cRc press, 1995 Sách, tạp chí
Tiêu đề: High performance liquid chromatography: "fundamental principles and practice
[12] S. Ahuja and M. Dong, Handbook of pharmaceutical analysis by HPLC. Elsevier, 2005 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Handbook of pharmaceutical analysis by HPLC
Tác giả: S. Ahuja, M. Dong
Nhà XB: Elsevier
Năm: 2005
[13] C. S. Trần, "Thẩm Định Phương Pháp Trong Phân Tích Hóa Học & Vi Sinh Vật,": Khoa Học Kỹ Thuật, 2010 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thẩm Định Phương Pháp Trong Phân Tích Hóa Học & Vi Sinh Vật
[14] P. Wahed, M. A. Razzaq, S. Dharmapuri, and M. Corrales, "Determination of formaldehyde in food and feed by an in-house validated HPLC method," Food Chemistry, vol. 202, pp. 476-483, 2016 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Determination of formaldehyde in food and feed by an in-house validated HPLC method
Tác giả: P. Wahed, M. A. Razzaq, S. Dharmapuri, M. Corrales
Nhà XB: Food Chemistry
Năm: 2016
[15] H. Wang et al., "Determination of formaldehyde in fruit juice based on magnetic strong cation-exchange resin modified with 2, 4- dinitrophenylhydrazine," Food chemistry, vol. 131, no. 1, pp. 380-385, 2012 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Determination of formaldehyde in fruit juice based on magnetic strong cation-exchange resin modified with 2, 4-dinitrophenylhydrazine
[16] P.-w. Wu, C.-c. Chang, and S.-s. Chou, "Determination of formaldehyde in cosmetics by HPLC method and acetylacetone method," Journal of food and Drug Analysis, vol. 11, no. 1, 2003 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Determination of formaldehyde in cosmetics by HPLC method and acetylacetone method
Tác giả: P.-w. Wu, C.-c. Chang, S.-s. Chou
Nhà XB: Journal of food and Drug Analysis
Năm: 2003
[17] F. B. de Freitas Rezende, A. M. d. S. S. Cheibub, A. D. P. Netto, and F. F. de Carvalho Marques, "Determination of formaldehyde in bovine milk using a high sensitivity HPLC-UV method," Microchemical Journal, vol. 134, pp.383-389, 2017 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Determination of formaldehyde in bovine milk using a high sensitivity HPLC-UV method
[18] X. Xu et al., "Determination of formaldehyde in beverages using microwave- assisted derivatization and ionic liquid-based dispersive liquid–liquid Sách, tạp chí
Tiêu đề: Determination of formaldehyde in beverages using microwave- assisted derivatization and ionic liquid-based dispersive liquid–liquid
Tác giả: X. Xu
[19] M. H. Maneli, P. Smith, and N. P. Khumalo, "Elevated formaldehyde concentration in “Brazilian keratin type” hair-straightening products: A cross- sectional study," Journal of the American Academy of Dermatology, vol. 70, no. 2, pp. 276-280, 2014 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Elevated formaldehyde concentration in “Brazilian keratin type” hair-straightening products: A cross- sectional study
Tác giả: M. H. Maneli, P. Smith, N. P. Khumalo
Nhà XB: Journal of the American Academy of Dermatology
Năm: 2014
[22] T. A. S. Jakarta, "ASEAN common technical requirements (ACTR)," December 2016 Sách, tạp chí
Tiêu đề: ASEAN common technical requirements (ACTR)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w