Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Nguyễn Bá Đức (2009). Dịch tễ học bệnh ung thư, Nhà xuất bản Y học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dịch tễ học bệnh ung thư |
Tác giả: |
Nguyễn Bá Đức |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2009 |
|
2. Bộ môn phụ sản – Trường Đại học Y Hà Nội (2004). Phụ khoa dành cho thầy thuốc thực hành, Nhà xuất bản Y học, Nhà xuất bản Y hoạc, 150-164 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phụ khoa dành cho thầy thuốc thực hành |
Tác giả: |
Bộ môn phụ sản – Trường Đại học Y Hà Nội |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2004 |
|
3. Trần Thị Phương Mai (2005), Bệnh viện ung thư phụ khoa, Nhà xuất bản Y hoạch, 63-74 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh viện ung thư phụ khoa |
Tác giả: |
Trần Thị Phương Mai |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y hoạch |
Năm: |
2005 |
|
6. Ferlay j., Soerjomataram I., Dikshit R. et al(2015) Cancer incidence and mortality woeldwide: sources, methods and major patterns in GLOBOCAN 2012.Int J Cancer, 136(5), 359-86 |
Sách, tạp chí |
|
7. Jemal A., Siegel R., Ward E. et al(2009) Cancer statistics, 2009. CA Cancer J Clin, 59(4),255-49 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cancer statistics, 2009 |
Tác giả: |
Jemal A., Siegel R., Ward E |
Nhà XB: |
CA Cancer J Clin |
Năm: |
2009 |
|
8. Hoffman K., Nekhlyudov l., Deligdisch L.(1995) Endometrial carcinoma in elderly women. Gynecol Oncol, 58(2),198-201 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Endometrial carcinoma in elderly women |
Tác giả: |
Hoffman K., Nekhlyudov l., Deligdisch L |
Nhà XB: |
Gynecol Oncol |
Năm: |
1995 |
|
9. Esther O. Marisa R.N(2009). Gynecologic Pathology, 1, Churchill Livingstone Elservier |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Gynecologic Pathology |
Tác giả: |
Esther O. Marisa R.N |
Nhà XB: |
Churchill Livingstone Elservier |
Năm: |
2009 |
|
10. Rubin E., Howard M.R.(2014). Esseltials of Rubin’s Pathology, 6, Lippincott Williams & Wilkins, Philadenphia |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Essentials of Rubin’s Pathology |
Tác giả: |
E. Rubin, M.R. Howard |
Nhà XB: |
Lippincott Williams & Wilkins |
Năm: |
2014 |
|
11. World Health Organization classification of tumour (2014). WHO Classification of tumour of female reproductive organs, 4, IARC, Lyon |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
WHO Classification of tumour of female reproductive organs |
Nhà XB: |
IARC |
Năm: |
2014 |
|
12. Wei J.J., Paintal A, Keh P.(2013) Histologic and immunohistochemical analyses of endometrial carcinomas: experiences from endometrial biopsies in 358 consultation cases. Arch Pathol Lab Med, 137(11), 1574-83 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Arch Pathol Lab Med |
|
13. Albertini A. F., Devouassoux – Shisheboran M., Denestie C. (2012). Pathology of endometrioid carcinoma. Bull Cancer, 99(1), 7-12 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bull Cancer |
Tác giả: |
Albertini A. F., Devouassoux – Shisheboran M., Denestie C |
Năm: |
2012 |
|
14. Elliott J., Connor M.E., Lashen H.(2003). The value of outpatient hysteroscopy in diagnosing endometrial pathology in postmenopausal women with |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The value of outpatient hysteroscopy in diagnosing endometrial pathology in postmenopausal women |
Tác giả: |
Elliott J., Connor M.E., Lashen H |
Năm: |
2003 |
|
4. Bộ y tế thông tư số 07/2001/TT-BYT về việc hướng dẫn công tác điều dưỡng về chăm sóc người bệnh trong bệnh viện |
Khác |
|
5. Điều dưỡng sản phụ khoa - Trường đại học y Hà Nội xuất bản năm 2017 Tiếng Anh |
Khác |
|