Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
3. Bộ Y tế (2014). Tài liệu đào tạo liên tục an toàn người bệnh, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài liệu đào tạo liên tục an toàn người bệnh |
Tác giả: |
Bộ Y tế |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2014 |
|
4. Bộ Y Tế (2007), “Thai quá ngày sinh” và “Hồi sức sơ sinh ngạt”, Hướng dẫn chuẩn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản, tr.287 – 289 và tr. 341 – 345 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hướng dẫn chuẩn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản |
Tác giả: |
Bộ Y Tế |
Năm: |
2007 |
|
5. Bộ môn Phụ sản Trường Đại học Y dược TP.HCM (1996), “Thai quá ngày sinh” và “Trẻ sơ sinh già tháng”, Sản phụ khoa, tr. 487 – 492 và tr.691 – 694 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sản phụ khoa |
Tác giả: |
Bộ môn Phụ sản Trường Đại học Y dược TP.HCM |
Năm: |
1996 |
|
7. Phan Trường Duyệt (2000), "Phương pháp theo dõi liên tục nhịp tim thai", Thăm dò về sản khoa, Nhà xuất bản Y học, tr 119-149 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp theo dõi liên tục nhịp tim thai |
Tác giả: |
Phan Trường Duyệt |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2000 |
|
8. Phan Trường Duyệt (2002), “Thai già tháng”, Sổ tay lâm sàng Sản phụ khoa, tr.142 – 148 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sổ tay lâm sàng Sản phụ khoa |
Tác giả: |
Phan Trường Duyệt |
Năm: |
2002 |
|
10. Burnett L.S (1998). Embryology. Novak 's Textbook of Gynecology.11 th edition. William & Wilkins,p.89 – 100 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Novak 's Textbook of Gynecology |
Tác giả: |
Burnett L.S |
Nhà XB: |
William & Wilkins |
Năm: |
1998 |
|
11. Williams P.L (1995), Grey 's anatomy. Churchill livings |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Grey's Anatomy |
Tác giả: |
Williams P.L |
Nhà XB: |
Churchill Livingstone |
Năm: |
1995 |
|
1. Bộ Y tế (2011). Thông tư số: 23/2011/TT-BYT về hướng dẫn sử dụng thuốc trong cơ sở y tế có giường bệnh, ban hành ngày 10/06/2011 |
Khác |
|
2. Bộ Y tế (2011). Thông tư số: 07/2011/TT-BYT về hướng dẫn công tác điều dưỡng về chăm sóc người bệnh trong bệnh viện ban hành ngày 26/01/2011 |
Khác |
|
6. Bệnh viện Phụ sản Hà Nội (2018). Quy trình giám sát hoạt động sử dụng thuộc hợp lý và an toàn tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội |
Khác |
|
9. Phạm Thị Thanh Mai (2001),” Nghiên cứu tình hình thai quá ngày sinh tại viện Bảo vệ bà mẹ và trẻ sơ sinh Trung ương”.Tài liệu Tiếng Anh |
Khác |
|
1. Tiền sử sản phụ khoa PARA. □□□□Các bệnh phụ khoa đã điều trị |
Khác |
|
2. Tiền sử các bệnh nội, ngoại khoa: III. Tình hình thai lần này |
Khác |
|
7. Tình trạng ối sau bơm: Rỉ ôí :□ Ối phồng:□ OVHT:□ |
Khác |
|
9. Thời gian từ khi bơm bóng đến khi tụt bóng: □□ |
Khác |
|
14. Đặc điểm của TT: Binh thường. □ Chậm < 120l/p. □ Nhanh > 160l/p. □ Dip I. □ Dip II. □ Dip biến đổi. □ |
Khác |
|
15. Màu sắc nước ối. Trong. □ Xanh. □ 16. Tác dụng phụ của bơm bóng.Đau bụng. □ sốt. □ |
Khác |
|
18. Lý do đẻ Forceps. Suy thai □ Mẹ rặn yếu. □ 19. Lý do mổ lấy thai: Suy thai □ Đầu không lọt □ 20. Cân nặng trẻ sơ sinh.Chỉ số Apgar: 1 phút □điêm. 5 phut □điểm |
Khác |
|