Bảng t
ổng hợp chi tiết (Trang 3)
t
ình hình tài chính: Năm 1998 tổng lợi nhuận sau thuế của công ty đạt 33,213 triệu đồng, công ty đã nộp thuế TNDN 17,884 363 triệu đồng (Trang 5)
Bảng ph
ân tích cơ cấu nguồn vốn năm 1998 Chỉ tiêu Đầu năm (Trang 7)
1.
TSCĐ hữu hình -Nguyên giá (Trang 11)
3.
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (Trang 12)
Bảng ph
ân tích cơ cấu nguồn vốn năm 2000 Đơn vị: đồng (Trang 15)
2.2.2.2.
Phân tích tình hình tài sản ở Công ty Xà phòng Hà nội (Trang 17)
Bảng ph
ân tích cơ cấu tài sản năm 2000 (Trang 20)
ua
bảng phân tích cơ cơ cấu TS ta thấy TSCĐ & ĐTDH của công ty CK so với ĐN tăng lên một lợng là 2 838, 538 217 triệu đồng nhng về số tơng đối hầu nh không thay đổi (ĐN là 72,8%, CN là 71,1%) (Trang 21)
ng
với các số liệu trên BCĐKT ở phần trớc và biểu đồ nguyên tắc lập bảng kê diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn em lập bảng kê nh sau: (Trang 22)
2.2.3.
Phân tích tình hình công nợ và khả năng thanhtoán của công ty (Trang 23)
Bảng ph
ân tích các khoản phải thu, phải trả Chỉ tiêu (Trang 25)
ua
số liệu ở bảng trên cho thấy trong năm 1999 do ảnh hởng nặng nề của cuộc suy thoái kinh tế cho nên các chỉ tiêu tài chính đặcc trng của công ty giảm trầm trọng (Trang 31)
c
chỉ tiêu đánh giá tình hình tài chính cũng đợc cải thiện tuy cha đồng bộ song cũng tạo điều kiện cho công ty trong công tác sản xuất kinh doanh: (Trang 31)
n
để thứ 3 là tình hình lợi nhuận. Mức lợi nhuận công ty đạt đợc và các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sinh lời còn quá thấp: (Trang 32)