Biết rằng cường độ sáng C từ nguồn đến một điểm ở mép bàn cách nguồn một khoảng r được biểu thị bởi công thức C k sin 2.. .[r]
(1)Câu 1: Đường cong hình bên đồ thị hàm số nào: A
1 x y
x
B
x y
x
C
1
1 y
x
D
x y
x
Câu 2: Cho hàm số y f x có
1 lim
x f x
lim
x f x Khẳng định sau đúng:
A Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận đứng B Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
C Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x1 D Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng y1
Câu 3: Cho số thực a, b số nguyên x khẳng định là: A ax bx a b B
x x
a
a b
b
C a bx x 0, x D A, B, C sai
Câu 4: Nguyên hàm hàm số
f x x là: A
4
4
x C
B
4
2
x C
C 2x2 x C D
4
4
x
x C
Câu 5: Cho số phức z 5 4i Số phức đối z có điểm biểu diễn là:
A 5; 4 B 5; 4 C 5; D 5; 4 Câu 6: Cho hình nón có diện tích xung quanh
10
xq
S cm , bán kính đáy R3cm Khi thể tích hình nón
A 19
3 cm B
3
10cm C 19cm3 D 20cm3Câu 7: Cho mặt phẳng P :x2y3z 5 Gọi n vectơ pháp tuyến (P) vectơ m thỏa mãn hệ thức
2
m n là:
(2)Câu 8: Cho mặt cầu 2
: 10
S x y z x y z , tâm bán kính mặt cầu lần
lượt là:
A I1; 2; , R2 B I1; 2;3 , R4 C I1; 2;3 , R16 D I1; 2;3 , R2 Câu 9: Hàm số
2
y x x đồng biến khoảng nào:
A ; 0 B 0;1 C 1; D 1;1 Câu 10: Đồ thị hàm số sau có điểm cực trị:
A x46x2 3 B x4 2x2 6 C x4x2 7 D x33x22x 1 Câu 11: Hoành độ điểm cực đại hàm số
3 2017
yx x x là:
A B C D -1
Câu 12: Giá trị lớn hàm số 2
x y
x
3; là:
A B C 11
4 D
7 Câu 13: Đường thẳng y x cắt đồ thị hàm số
1
yx x x điểm phân biệt Tổng tung độ giao điểm là:
A -3 B C -1 D
Câu 14: Phương trình
log x 6x18 2 có nghiệm là:
A x2 B x3 C x 2 D x 3 Câu 15: Đạo hàm hàm số
3
log
y x x là: A
2
3 ln
x
x x
B
2
ln
x
C ln 22 3
x
x x
D
2 3 ln
x x
x
(3)Câu 17: Tập xác định hàm số
1
2 2 3x y x là:
A D0; B D ; 2 C D 0;1 D D 1; Câu 18: Đạo hàm
2 3x 3x
x
y là:
A
2
.ln 3ln 3 3x
x x
B
2
.ln 3ln 3 3x
x x
C
2
.ln 3ln 3 3x
x x
D
2
.ln 3ln 3 3x
x x
Câu 19: Cho a 1,b0, a0 Khẳng định sau đúng: A
2
loga ab 1 logab B
2
log log
2 a
a ab b
C
2
loga ab logaab D
2
loga ab 2 logba
Câu 20: Họ nguyên hàm hàm số f x x x
x
là:
A 1 12
2 C
x x
B
2 ln 2 x
x x C
C
2 lnx 2 x x C
D Đáp án khác
Câu 21: Biết x d I x x
kết I aln 3bln Giá trị 2a2 ab b là:
A B C D
Câu 22: Giá trị
0 sin I x xdx
là:
A 2
B C 2
3 D
Câu 23: Cho số phức z 2 7i Phần thực phần ảo w2zz là:
(4)C Phần thực -2, phần ảo 21i D Phần thực -2, phần ảo 21 Câu 24: Cho số phức z 2 3i Điểm biểu diễn số phức w iz i 2z là:
A M 2;6 B M2; 6 C M3; 4 D M 3; Câu 25: Nghiệm phương trình 3z 2 3i1 2 i 5 4i tập số phức
A 1 3i
B
3i
C 1
3i
D
3i Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có SA vng góc với đáy, ABCD hình chữ nhật có
3
AB a, AC5a SB tạo với đáy góc 450 Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A 12a2 B 36a2 C 24a2 D Đáp án khác Câu 27: Cho lăng trụ tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có chiều cao 6a đường chéo 10a Thể tích khối lăng trụ
A 64a3 B 96a3 C 192a3 D 200a3
Câu 28: Cho khối trụ có đáy đường trịn tâm (O), (O’) có bán kính R chiều cao
hR Gọi A , B điểm thuộc (O)và (O’) cho OA vng góc với O’B Tỉ số thể tích khối tứ diện OO’AB với thể tích khối trụ là:
A
3 B
1
6 C
1
3 D
1 4 Câu 29: Trong không gian hệ trục Oxyz cho mặt cầu: 2
: 2
S x y z x y z Điểm M cách tâm I khoảng lần bán kính mặt cầu có tọa độ
A M3;5;3 B M2; 4;7 C M1;3; 2 D M1;6; 1 Câu 30: Cho tọa độ điểm A2;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0;1 Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (ABC) thể tích khối chóp OABC là:
A 6;1
7 B
37 ;
36 C
7 ;1
6 D
43 ;1 36
Câu 31: Giao điểm d:
1
x y z
(5)Câu 32: Tất giá trị m để đồ thị hàm số
9
y x mx m có điểm cực trị tạo thành tam giác
A 3
m B m3 C m 3 D
3
m
Câu 33: Các giá trị m để đồ thị hàm số
2
3
2
2
x x
y
x x mx m
có tiệm cận đứng
A m2 B m0 C m 1 D Đáp án khác Câu 34: Tất giá trị m để hàm số 3
3 2017
yx x m x đồng biến 2;3 là: A m0 B m0 C m1 D m1
Câu 35: Cho
3 2x x
f x Khẳng định sau sai:
A f x 1 x x2.log 23 0 B f x 1 xln 3x2ln 20 C f x 1 xlog 32 x2 0 D f x 1 x.log 23 0 Câu 36: Cho , 0; log3 log3 log3
2 b
a b a b a blog 32 Tỉ số b a
A B C D
Câu 37: Diện tích hình phẳng giới hạn bới đồ thị y x yx33x2 x là: A 1
2 B
2
3 C
3
4 D 5
Câu 38: Thể tích vật thể trịn xoay quay hình phẳng giới hạn đường yx
y x quay quanh trục Ox
A B
6
C
D
Câu 39: Tập hợp z thỏa mãn iz 3 iz 10 là:
A x y B x2y22x2y0 C
2
1 25
x y
D
2
1 16 25
x y
(6)A
324a B
3
108a C
3
216a D
3 312a
Câu 41: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=6, AC = 10 Gọi M,N điểm thuộc BC,
AD cho
D
BM AN
BC A Quay hình chữ nhật quanh trục MN Thể tích khối trụ sinh A 216 B 241 C 384 D 412
Câu 42: Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : 2x y 2z=0 đường thẳng
1 1
d: , ' :
1 2 1
x y z x y z
d
Phương trình đường thẳng nằm mặt phẳng(P) , vng góc với d cắt đường thẳng d' là:
A
8
x y z
B
1
8
x y z C
4
x y z
D
1
4
x y z
Câu 43: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P :x2y2z 5 điểm A3;0;1 , B 1; 1;3 Phương trình đường thẳng d qua A, song song với (P) cách B khoảng nhỏ là:
A
26 11
x y z
B
2 1
18
x y z
C
26 11
x y z
D
3
26 11
x y z
Câu 44: Một cơng ty vận tải có 78 máy xúc Biết giá cho thuê tháng 4000000đ/ máy, tất 78 máy cho thuê hết Nếu tăng giá máy thêm 200000đ có máy khơng th Để có thu nhập tháng cao cơng ty cho th máy tháng số tiền
A 4,600,000đ B 4, 300,000đ C 4, 400,000đ D 4, 200,000đ Câu 45: Một sinh viên A gửi tiết kiệm 90 triệu vào tài khoản ngân hàng với hình thức lãi kép 0.8%/tháng Sau tháng sinh viên A rút số tiền Để sau năm học đại học sinh viên A rút hết tiền tài khoản tháng sinh viên phải rút số tiền (làm trịn đến nghìn):
(7)Câu 46: Một vật chuyển động với vận tốc 10m / s tăng tốc với gia tốc 2 2
3 /
a t t t m s Quãng đường vật khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc tăng tốc
A 2050
3 m B
4300
3 m C
4205
3 m D
3250 m Câu 47: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z cho
2
z i
w
z i
số ảo
A Đường trịn tâm I 1; 1; bán kính R
B Đường tròn tâm I 1; 1; bán kính R bỏ điểm có tọa độ 0;1 C Đường tròn tâm I 1;1 ; bán kính R
D Đường trịn tâm I 1;1 ; bán kính R bỏ điểm có tọa độ 0;1 Câu 48: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC tam giác vng B với
4 , 3a, 5a
AB a BC AC , cạnh bên BB'9a Gọi M điểm thuộc BB’ cho BB' = 3B'M Khoảng cách B’C AM
A 12a
7 B
6a
7 C
10a
7 D 7
a
Câu 49: Treo bóng đèn phía bàn hình trịn có bán kính a Biết cường độ sáng C từ nguồn đến điểm mép bàn cách nguồn khoảng r biểu thị công thức C ksin2
r
ữa tia sáng mép bàn, k số
(8)A 3
a
B
a
C
a
D 2
a
Câu 50: Cho hai điểm A1;1; ; B 2;1; 3 mặt phẳng P : 2x y 3z 5 0 Tọa độ M thuộc (P) cho AMBM nhỏ là:
A 25;1;
17 17
M
B M2;1; 3 C M3; 1; 2 D
2 1
; ; 17 17 17 M
(9)Câu Dễ thấy đồ thị hàm bậc nhất/ bậc Do đồ thị qua gốc tọa độ O nên loại A, C Đồ thị có tiệm cận đứng x 1 Chọn đáp án B
Câu Đồ thị hàm số y f x có TCĐ xx0 điều kiện sau thỏa mãn
0 0
lim , lim , lim , lim
xx f x xx f x xx f x xx f x
Nên đồ thị hàm số cho có TCĐ x1 Câu Xét đáp án A:
0
x x a b
a b
x
Vậy đáp án A sai
Xét đáp án B:
0
x x
a b a
x b
Vậy đáp án B sai
Xét đáp án C: a bx x 0 x Vậy đáp án C sai Câu Áp dụng công thức:
1
n a n
ax dx x C
n
Chọn đáp án C
Câu Ta có: z 4i Điểm biểu diễn 5; 4
Câu 10 2 19 3
1 19
3 3
xq
S Rl h R V h R cm Câu Ta có: n P 1; 2;3 m 2; 4; 6
Câu Ta có 2 2 2
:
S x y z Vậy (S) có tâm I1; 2;3 R2
Câu TA có 3
' 4 ' 4
0
x
y x x y x x
x
Chọn đáp án B
Câu 10 Hàm trùng phương
0
ax bx c có cực trị ab0 Chọn đáp án B Lưu ý : Hàm bậc có tối đa cực trị
Câu 11 Ta có
'
1 CD
x
y x x x
x
Câu 12 Cách 1:
2
' 0,
2
y x
x
(10)Cách 2: Nhập hàm số vào TABLE ( MODE 7) với khởi tạo START = 3, END = 6, STEP = 0,2 Từ giá trị y thấy max =
Câu 13 Xét phương trình hồnh độ giao điểm:
3 0;
1
1 1;0
x
x x x x
x
Vậy tổng tung độ -1
Câu 14 Cách 1: 2
6 18 3
PT x x x
Cách2 : Dùng CALC thay nghiệm vào phương trình Câu 15
Cách 1: Áp dụng công thức log ' ' lna
a
u u
u
ta có
2
2
3 ' 2 3
'
3 ln 3 ln
x x x
y
x x x x
Cách 2: Dùng tính tính đạo hàm hàm số điểm để tính đạo hàm y x4 kết xấp xỉ 1,138 Sau thay x= vào đáp án xấp xỉ 1,138 chọn Câu 16 Cách :
0
3 3
4 0,5
x x
BPT
x x
Cách 2: Từ điều kiện biểu thức x > ta loại đáp án B, D Nhập biểu thức log0,5x3rồi thay x5 kết 1 nên loại A Câu 17 Cách 1: Hàm số có nghĩa
3 2
x x x
(xacó nghĩa với a khơng ngun x > )
Cách 2: Nhập hàm số vào máy tính
CALC với x = 0,5 máy báo MATH ERROR nên x=0,5 không thỏa mãn Loại đáp án A, B, C Câu 18 Cách
2 2
2
2 3 3 ln ln 3 2 3ln 3 3
y'
3
x x
x x
x x x x x
Cách 2: Tương tự cách câu 15 Câu 19 Cách 1: 2
2
log log log log
2 a
(11)Câu 20 Cách 1: Áp dụng công thức bảng nguyên hàm SGK
Cách 2: Dùng tính tính đạo hàm hàm số điểm để tính đạo hàm đáp án x=1 Ta kết đáp án A, B, C 1,95 ; 3,73 ; 4,6 Sau thay x=1 vào biểu thức cho kết 3,73 giống với đáp án B
Câu 21 Đặt 3x 1 t
4
4
2
2 2
2
1 1
3 ln ln ln 2 ln ln 5 2; 1
1 1
tdt
t
I dt a b
t t t t
t
2
2a ab b
Câu 22 Cách 1: Dùng nguyên hàm phần Cách 2: Sử dụng CASIO để tính tích phân
Câu 23 Ta có w 2 21i nên w có phần thực 2, phần ảo -21 Chú ý : Có thể tính w máy tính với thao tác sau :
Bước : Đưa máy tính trường số phức ( MODE 2)
Bước : Gán z 2 7i vào A ( Nhập 7 i SHIFT RCLA) Bước 3: Tính w ( Thao tác: 2 A SHIFT 2 A ) Câu 24 Tương tự câu 23 Có w 2 6i Điểm biểu diễn w 2; 6 Câu 25 Cách 1: Có 2 31
3
i i i
z i
Cách 2: Nhập 3X 2 3i1 2 i 5 4i dùng CALC thử đáp án Câu 26 Ta có
, 45 ;
SB ABCD SBA SAAB a
2
4
BC AC AB a
3
1
12
3
S ABCD ABCD
V SA S a
Câu 27 Có 2
10
(12) 2
3 ' ' ' ' 192
ABCD A B C D
V a a a
Câu 28
tru
V R Có AOOO', AOO'BAOOBO'
Lại có ' ' ' 2 '
2
OBO O O AB
S O O O BR V R
.O'AB
tru O
V
V Chọn đáp án B
Câu 29 (S) có tâm I1;3; , R3 Thay đáp án, ta đáp án A
Câu 30 Ta có phương trình mặt
: ,
2 1
1 x y z
ABC d O ABC
=> Đáp án A
Có 1.2.3.1
OABC
V
Câu 31 Xét
3
3
S :
1
2
x t
x y z
PTT y t t
z t
Gọi tọa độ giao điểm có dạng 3 , t, t
M t Khi
3 0 3; 1;0
M P t t t t M Vậy chọn đáp án C
Câu 32: PT bậc trùng phương tổng quát: ax
y bx c Để hàm số có điểm cực trị =>
9.2m m
=>loại đáp án A C Ta áp dụng công thức:
2
3 tan
2 a b
(13)2
3
3
8( 9) tan 30
(2 )
1
3
m
m m
Vậy đáp án B Câu 33:
Ta có:
2
1
2( 2)( )
2
2
( 2)( )
x x
x y
x x m x m
Để hàm số có tiệm cận đứng =>
0
x m có nghiệm khác
=>m0
Vậy đáp án B Câu 34:
Ta có:
2 3
' 3( )
y x x m x x m
Để hàm số đồng biến (2;3) y’0 với x(2;3)
3
3 [2;3]
2 ( )
max (x) 0
m x x g x
m g
m
Vậy đáp án A Câu 35:
Ta có:
2
2
( ) log
x x
f x x x
=>A
2
2
( )
ln ln
x x
f x
x x
(14)2
2
( )
log
x x
f x
x x
=>C
D sai
Vậy đáp án D Câu 36:
Cách 1:
3
2
log (a b) log ( 9) (a b)
2
b a
ab
b a
Cách 2: Cho a=1
3
2
2 log (1 ) log ( 9) (1 b)
2
2
b b
b
b b a
Vậy đáp án B Câu 37:
Phương trình hồnh độ giao điểm đồ thị hàm số cho là:
3
3
2
3 1
3
0
1
3
2
x x x x
x x x
x x
x
x x
x
(15)Trang 15 Vậy đáp án A
Câu 38:
*) Xét phương trình hồnh độ giao điểm:
1
x
x x
x
=>
1
0
| | dx
6
V x x
*) Xét phương trình tung độ giao điểm:
2
1
y y y
y
1
4
2
1
2
| | dy
15
4
V y y
V V
Vậy đáp án B Câu 39:
Ta áp dụng cơng thức: |z|=|iz|=|-z|=|z|
Ta có:
| | | | 10 | | | | 10
iz iz
z i z i
Nhận thấy z=4 |z+3i|=|z-3i|=5 (cặp số tam giác vng hay dùng có cạnh 3-4-5) =>x=4;y=0 Thay vào đáp án =>D
(16)Ta có:
Cho tương đương a=1
( )
SH ABCD
1 1
3
SH HM AM
2 2 1
3 3 2
1
3 6 108
HMD MDB CBD
SHMD
S S S
V
(17)Khi quay HCN theo cạnh MN để hình trụ đứng bán kính đáy R=6 =>Thể tích hình trụ là:
2
.6 216 VR CD Vậy đáp án B
Câu 42: Ta có:
(P)
[ , ] (8; 2; 7)
d P
d P
d u u
u n
u u n
Đáp án B(nhìn ln đáp án đáp án phần tử giống nhau) Câu 43:
Gọi (Q) mặt phẳng chứa A song song với (P) d(B;d) nhỏ = d(B;(Q))
Gọi hình chiếu B xuống (Q) H=>dAH Đường thẳng d nằm (Q) =>
( ; ; ) A B C
d P
d
n u
n A B C
Thay vào đáp án
A: CALC A= -26;B= 11; C= -2 =>Ra khác 0=>loại A Tương tự => loại D
(Q)//(P)=>Phương trình (Q) có dạng: (Q): x-2y+2z+1=0
(18)Vậy đáp án C Câu 44:
Nếu máy thuê giá 4.200.000 đồng tổng số tiển thu là: 4.200.000x75=315.000.000( đồng)
Nếu máy thuê giá 4.400.000 đồng tổng số tiển thu là: 4.400.000x72=316.800.000 (đồng)
Nếu máy thuê giá 4.600.000 đồng tổng số tiển thu là: 4.600.000x69=317.000.000 (đồng)=>max
Nếu máy thuê giá 4.300.000 đồng =>loại ln lẻ Vậy đáp án A
Câu 45:
Tiền gốc A, lãi r%/tháng ; n tháng
Sau n tháng sinh viên số tiền ngân hàng là: (1 )
.(1 )
0 90 48 0,8
n
n r
C A r x
r C
A n r
SHIFT SOLVE tìm x ta x2265 Vậy đáp án B
Câu 46: Ta có:
3
2
0
3
( ) (3 )
2
t v t v tt dt v t C
Khi t=0 =>vv0 C 10
3
2
0
3 4300
( ) 10 (10 )
2 3
t t
v t t S t dt
(19)Gọi z=a+bi( ,a bR)
2 ( 3) [ ( 3) ][ ( 1) ]
w
( 1) [ ( 1) ][a-(b-1)i] [ ( 1) ][a-(b-1)i]
a bi i a b i a b i a b i
a bi i a b i a b i
A Bi
a b i
Với A=(a2)a (b 3)(b1) Theo ra:
w số ảo =>A=0
(a2)a (b 3)(b1)=0(a1)2 (b 1)2 5 =>I(-1;-1);R=
=>Loại C D
Điều kiện: ziloại bỏ điểm có tọa độ (0;1) Vậy đáp án B
Cách 2: MODE
Do zi => loại đáp án A C Còn lại đáp án B D
Lấy điểm thỏa mãn đáp án, thay vào biểu thức ban đầu
Ví dụ ta lấyM(2;1 2) với đáp án D, thay vào biểu thức đề bài=>khơng số thần ảo=>loại
Cịn lại đáp án B Câu 48:
Trong mặt phẳng BCB’, Vẽ MN // B’C( N thuộc BC) =>B’C//(AMN)
(20)=d(B’;(AMN))=1
2d(B;(AMN)) =1
2h Ta có:
Để đơn giản ta coi a=1
2 2 2
2 2
1 1 1
( )
4
1 12
1 1
4
h AB BN
h
=> d(B’C;AM)=6 7a Vậy đáp án B Câu 49:
Cách nhanh nhất:
Cho a=1 3
2 (1 )
C h
k
h
Thay h từ đáp án vào phím CALC
3 2 (1 )
x
x
CALC x= 3; 3; 2;
3 ta kết là: 0,375; 0,374; 0,349; 0,385
Đáp án max thỏa mãn Vậy đáp án D
Câu 50:
Dễ thấy A B khác phía so với (P) Để AM+BM nhỏ M=AB(P)
(21)Phương trình đường thẳng AB: 1
x t
y
z t
Loại đáp án C D có y khác Nhập vào máy tính: 2(1+X)+1-3(2-5X)-5=0 SHIFT SOLVE tìm x ta x=
17
=>M(25;1; 6) 17 17