Các phép toán trên vec tơ: Phép cộng, phép trừ, phép nhân 1 số với một vec tơ: quy tắc 3 điểm, quy tắc hiệu vectơ, quy tắc hình bình hành, trung điểm, trọng tâm tam giác.. Chứng minh đẳn[r]
Trang 1TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
5 Đại cương phương trình: điều kiện của phương trình, phép biến đổi tương
đương, hệ quả, nghiệm của phương trình nhiều ẩn
6 Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai: Định lí Viét
7 Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn, 3 ẩn
2 HÌNH HỌC
1 Các định nghĩa: Phương, hướng, độ dài, véctơ bằng nhau
2 Các phép toán trên vec tơ: Phép cộng, phép trừ, phép nhân 1 số với một vec tơ: quy tắc 3 điểm, quy tắc hiệu vectơ, quy tắc hình bình hành, trung điểm, trọng tâm tam giác Chứng minh đẳng thức vectơ; phân tích vectơ theo hai vectơ không cùng phương; chứng minh ba điểm thẳng hàng
3 Hệ trục tọa độ: Tọa độ điểm, tọa độ vectơ
4 Giá trị lượng giác của góc bất kì : Xác định góc giữa hai vectơ
5 Tích vô hướng và ứng dụng: Tích vô hướng của hai vectơ, khoảng cách giữa hai điểm
B CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA:
I TRẮC NGHIỆM: 35 câu (7điểm)
a) Đại cương về phương trình : 6 câu
b) Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai: 4 câu
c) Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn : 4 câu
4 Vectơ
a) Vectơ và các phép toán về vectơ : 2 câu
b) Hệ trục tọa độ : 2 câu
5 Tích vô hướng của hai vectơ
a) Giá trị lượng giác của góc bất kì : 2 câu
Trang 2b) Tích vô hướng của hai vectơ : 6 câu
II TỰ LUẬN: 4 câu (3điểm)
1 Hàm số 2
yax bxc
2 Phương trình quy về phương trình bậc hai
3 Vectơ và các phép toán về vectơ Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
4 Tích vô hướng của hai vectơ
C MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 Môn: Toán 10 – Thời gian làm bài: 90 phút
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan
4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận
- Trong nội dung kiến thức:
+ (1*): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong năm nội dung 2.1; 2.2;
2.3; 3.2; 3.3
+ (1**): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong hai nội dung 4.1; 5.2
+ (1***): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong bốn nội dung
2.1; 2.3; 3.2; 3.3
+ (1****): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai nội dung
4.1; 5.2
Trang 3BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
Môn: Toán 10 – Thời gian làm bài: 90 phút
Trang 5Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ
báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu
dòng thuộc mức độ đó)
- (1*) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến
thức: 2.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3 hoặc 3.2 hoặc 3.3
- (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến
thức: 4.1 hoặc 5.2
- (1***) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở đơn vị
kiến thức: 2.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3 hoặc 3.2 hoặc 3.3
- (1****) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở đơn
Trang 6Câu 1.2 [NB] Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau
B 3 1
C 4 5 1
D Đề thi môn Toán hôm nay khó quá!
Câu 1.3 [NB] Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
Trang 7Câu 5.3 [NB] Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án , , ,A B C D dưới đây Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
x y
B
x y
C
x y
D
x y
O
-2
Câu 6.3 [TH] Khẳng định nào về hàm số y3x5 là sai:
A Hàm số đồng biến trên B Đồ thị cắt Ox tại 5;0
3
Trang 8C Đồ thị cắt Oy tại 0;5 D Hàm số nghịch biến trên
Câu 7.1 [NB] Trục đối xứng của parabol 2
y x x là đường thẳng có phương trình
A Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 và nghịch biến trên khoảng 2;
B Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 5 và đồng biến trên khoảng 5;
C Hàm số đồng biến trên khoảng ; 5 và nghịch biến trên khoảng 5;
D Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 và đồng biến trên khoảng 2;
0
yax bxc a Khẳng định nào sau đây là sai?
A Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng
2
b x
a
B Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
C Hàm số đồng biến trên khoảng ;
2
b a
Trang 9Câu 9.1 [TH] Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án , , ,A B C D dưới đây Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
x
y O
3
1
2 4
1
1 3
Trang 10Câu 10.1 [NB] Điều kiện xác định của phương trình 1 1 0
Câu 11.2 [NB] Phương trình nào dưới đây có một nghiệm là x 1?
2101
x x
x
Trang 11Câu 14.3 [TH] Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
x x
Trang 12A 1 x 2
x B x2 4 0 C 2x 7 0 D x x. 50
Câu 16.2 [NB] Cho phương trình ax b 0 Chọn mệnh đề sai:
A Phương trình nghiệm đúng với x khi và chỉ khi a b 0
B Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi a0
C Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi 0
0
a b
a b
A Sai từ bước 3 B Đúng C Sai từ bước 1 D Sai từ bước 2 Câu 18.2 [TH] Một học sinh tiến hành giải phương trình 5x 6 x 6 như sau:
5
x x
Bước 2: Phương trình đã cho tương đương với 2
5x 6 x6
Trang 13A Sai từ bước 3 B Đúng C Sai từ bước 1 D Sai từ bước 2 Câu 18.3 [TH] Một học sinh tiến hành giải phương trình x2 5 2 x (1) như sau:
Lời giải của học sinh trên:
A Sai từ bước 3 B Đúng C Sai từ bước 1 D Sai từ bước 2 Câu 19.1 [TH] Biết rằng phương trình x24x m 1 0 có một nghiệm bằng 3
Nghiệm còn lại của phương trình bằng:
Trang 15Câu 23.1 [TH] Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1)?
A MN và CB B AB và MB. C MA và MB. D AN và AM
Câu 24.3 [NB] Cho hình bình hành ABCD Đẳng thức nào sau đây đúng
A ABCD B ABDC C ABBD D ADCB
Câu 25.1 [TH] Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm của đoạn
BC Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
Trang 16Câu 26.1 [NB] Trong mặt phẳng Oxy , cho M x M;y M và Nx N;y N Tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng MN là
A Nếu G là trọng tâm tam giác ABCthì GA GB CG 0
B Nếu G là trọng tâm tam giác ABCthì GA GB GC 0
C Nếu G là trọng tâm tam giác ABCthì GA AG GC 0
D Nếu G là trọng tâm tam giác ABCthì GA GB GC 0
Câu 26.3 [NB] Trong mặt phẳng Oxy , cho A x y A; A và B x y B; B Tọa độ của vectơ
Câu 28.1 [NB] Cho hình vuông ABCD Góc giữa hai véctơ AB và AC là
Câu 28.2 [NB] Cho hình bình hành ABCD Góc giữa hai véctơ BA và BC là
A BAC B ADC C BAD D ABC
Trang 17Câu 28.3 [NB] Giá trị của biểu thức
Trang 18a
AC BD D
2
Câu 34.3 [TH] Cho tam giác ABCvuông tại A, có số đo góc B là 60 và ABa Kết
quả nào sau đây là sai?
a
22
a
22
a
22
a
Trang 19Câu 35.2 [TH] Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A4; 2, B 2; 4 Tính độ dài
b) [VD] P đi qua các điểm M 0; 1 , N1; 1 , P1;1
c) [VDC] P cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 và có giá trị nhỏ nhất bằng 3
a) [VD] hai nghiệm phân biệt sao cho nghiệm này gấp 3 lần nghiệm kia
b) [VD] hai nghiệm phân biệt x x1, 2thoả mãn 2 2
Trang 20Câu 37.3 [VD] Cho hình thoi ABCD có BAD=600 và cạnh là a Gọi O là giao điểm của hai đường chéo
Tính |ABAD|;|BA BC |;|OBDC|
Câu 37.4 [VDC] Cho hình vuông ABCD cạnh a có O là giao điểm của hai đường chéo
Tính |OA CB |; |ABDC|;|CDDA|
Câu 37.5 [VD] Cho tam giác ABC Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm thuộc
AC sao cho CN 2NA K là trung điểm của MN Chứng minh rằng:
Câu 39.1 [VD] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác , ABC có A3;0, B 3;0
và C 2;6 Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác đã cho
Câu 39.2 [VDC] Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 2;3 , B2;1 Tìm tọa độ điểm
C thuộc tia Ox sao cho tam giác ABC vuông tại C
Câu 39.3 [VDC] Tam giác ABC có trọng tâm G Gọi M, N là các điểm xác định bởi:
Tìm điểm M trên trục Oy sao cho MAMC đạt giá trị nhỏ nhất
Câu 39.5 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác , ABC với
3; 2 , 3;6 , 1; 2
a) [VD] Chứng minh tam giác ABC vuông tại C
b) [VD] Tính diện tích tam giácABC
c) [VDC] Tìm điểm M trên trục Ox sao cho MBMC đạt giá trị lớn nhất
E ĐỀ MINH HỌA CUỐI KỲ 1
Trang 21B
x y
C
x y
D
x y
A Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 và nghịch biến trên khoảng 2;
B Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 5 và đồng biến trên khoảng 5;
Trang 22C Hàm số đồng biến trên khoảng ; 5 và nghịch biến trên khoảng 5; .
D Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 và đồng biến trên khoảng 2;
Câu 9 [TH] Đồ thị hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án , , ,A B C D dưới đây Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
x
y O
3
1
2 4
D.x 1 0 Câu 11 [ NB] Tổng các nghiệm của phương trình x25x 6 0 là:
A 5
52
x x
Trang 23A 1 x 2
x B x2 4 0 C 2x 7 0 D x x. 50
Câu 17 [NB] Phương trình:x2 4 0có tập nghiệm là:
A S 2; 2 B S 4; 4 C S D S
Câu 18 [TH] Một học sinh tiến hành giải phương trình 5x 6 x 6 như sau:
A Sai từ bước 3 B Đúng C Sai từ bước 1 D Sai từ bước 2 Câu 19 [TH] Phương trình x33x0 có bao nhiêu nghiệm?
Trang 24Câu 28 [NB] Cho hình vuông ABCD Góc giữa hai véctơ AB và AC là
Câu 29 [TH] Cho ABC đều cạnh a Giá trị sinBC AC, là
A 1
12
2
a
AC BD D
2
2
a
AC BD
Trang 25Câu 34 [TH] Cho ABC có AB AC1 , BAC1200, MAB sao cho 1
3
AM Khi đó AM AC bằng:
Câu 36 [VD] Giải phương trình sau: 2x23x 5 x 1
Câu 37 [VD] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác , ABC với
3; 2 , 3;6 , 1; 2
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại C
b) Tính diện tích tam giácABC
Câu 38 [VDC] Cho phương trình 2 2
Câu 1 [NB] Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau
B 3 1
C 4 5 1
D Đề thi môn Toán hôm nay khó quá!
Câu 2 [TH] Cho tập A [ 2;3] ,B(1;5] Khi đó A B là: \
Trang 26yax bxc a Khẳng định nào sau đây là sai?
A Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng
2
b x
a
B Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
C Hàm số đồng biến trên khoảng ;
2
b a
Trang 27Câu 11[NB] Phương trình nào dưới đây có một nghiệm là x 1?
2101
x x
Câu 16 [NB] Cho phương trình ax b 0 Chọn mệnh đề sai:
A Phương trình nghiệm đúng với x khi và chỉ khi a b 0
B Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi a0
C Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi 0
0
a b
Câu 18 [TH] Một học sinh tiến hành giải phương trình 5x 6 x 6 như sau:
Trang 28Bước 3: Đối chiếu điều kiện, thấy cả 2 nghiệm thỏa mãn nên phương trình
có 2 nghiệm x2, x15 Lời giải của học sinh trên:
A Sai từ bước 3 B Đúng C Sai từ bước 1 D Sai từ bước 2 Câu 19 [TH] Biết rằng phương trình x24x m 1 0 có một nghiệm bằng 3
Nghiệm còn lại của phương trình bằng:
Trang 29
Câu 25 [TH] Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm của đoạn
BC Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A BM MC0 B AB AC2AM
C GA GB GC 0 D GB GC 2GM
Câu 26 [NB] Chọn khẳng định đúng
A Nếu G là trọng tâm tam giác ABCthì GA GB CG 0
B Nếu G là trọng tâm tam giác ABCthì GA GB GC 0
C Nếu G là trọng tâm tam giác ABCthì GA AG GC 0
D Nếu G là trọng tâm tam giác ABCthì GA GB GC 0
Câu 27 [TH] Cho tam giác ABC với A2;3, B4; 1 , trọng tâm của tam giác là
2; 1
G Tọa độ đỉnh C là
A 6;4 B 6;3 C 4;5 D 2; 1
Câu 28 [NB] Cho hình bình hành ABCD Góc giữa hai véctơ BA và BC là
A BAC B ADC C BAD D ABC
Câu 29 [TH] Cho ABC đều cạnh a Góc giữa hai véctơ AB và BC là
Trang 3022
a
22
a
22
a
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 36 [VD] Giải phương trình sau: x2 2x 6 3 2x
Câu 37 [VD] Cho 5 điểm , , , ,A B C D E Chứng minh rằng:
ACDEDC CE CB AB
Câu 38 [VDC] Cho phương trình x22(m1)xm2 2 0 Tìm m để phương trình
có hai nghiệm phân biệt x x1, 2thỏa mãn 2 2
D có phải là một số vô tỷ không?
Câu 2 [TH] Cho tập A{1,2,3} Có bao nhiêu tập con của tập A?
Câu 5 [NB] Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án , , ,A B C D dưới đây Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Trang 31x y
A y x 1. B y x 2 C y2x1 D y x 1
Câu 6 [TH] Khẳng định nào về hàm số y3x5 là sai:
A Hàm số đồng biến trên B Đồ thị cắt Ox tại 5;0
3
C Đồ thị cắt Oy tại 0;5 D Hàm số nghịch biến trên
Câu 7 [NB] Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai
1
1 3
Trang 32C 3 0
1 0
x x
a b
Trang 33A Sai từ bước 3 B Đúng C Sai từ bước 1 D Sai từ bước 2 Câu 19 [TH] Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2x23x 5 0 là
Trang 34Câu 34 [TH] Cho tam giác ABCvuông tại A, có số đo góc B là 60 và ABa Kết
quả nào sau đây là sai?
Trang 35Câu 37 [VD] Cho tamgiácABC Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm thuộc
AC sao cho CN 2NA Klà trung điểm của MN Chứng minh rằng: