- Tìm hiểu hình dáng, đặc điểm, vẻ đẹp của một số con vật quen thuộc.. Kỹ năng:?[r]
(1)TUẦN 24 Mĩ thuật 1
Ngày Soạn: 2/3/2019 Ngày giảng:6,7/3/2019
Bµi 24: Vẽ tranh Vẽ cây, vẽ nhà
I Mc tiờu
1 Kiến thức:
- HS nhận biết hình dáng nhà Kỹ năng:
- Biết cách vẽ cây, vẽ nhà
- Vẽ tranh phong cảnh đơn giản có cây, nhà vẽ màu theo ý thích Thái độ:
- Thêm u q ngơi nhà biết giữ gìn cảnh quan môi trường
II.Chuẩn bị 1 Giáo viên :
- Một số tranh, ảnh nhà, cây, tranh phong cảnh - Hình gợi ý cách vẽ - Bài vẽ HS cũ
Học sinh :
- Vở tập vẽ, bút chì, màu vẽ
III Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra đồ dùng (1p)
- GV kiểm tra đồ dùng - GV nhận xét
2.Bài mới.
*Giới thiệu bài: Trực tiếp
a.Hoạt động 1:Quan sát, nhận xét (5p)
- GV cho HS quan sát tranh ảnh có nhà, nêu câu hỏi
- Trong tranh có hình ảnh gì? - Cây gồm phận nào?
- Màu sắc nào? - Em biết loại nào?
-Vở tập vẽ, bút chì, màu vẽ
- HS quan sát trả lời - Cây, nhà …
- Thân cây, cành cây, cây, hoa,
- Thân cây, cành cây: màu nâu, xanh, đen…
(2)- Nêu phận ngơi nhà? - Hình dáng, màu sắc ngơi nhà? - Cây nhà có lợi ích gì?
- GV giới thiệu số tranh, ảnh phong cảnh có cây, nhà, đường đi, ao, hồ…
+ GVKL: tranh có hình ảnh cây, nhà… tranh vẽ phong cảnh đơn giản, vẽ thêm người vật vẽ màu theo ý thích
b.Hoạt động 2: Cách vẽ cây, nhà (5p)
- GV minh họa, giảng giải
+ Vẽ cây: Vẽ thân cây, cành trước , vẽ vòm lá, tán sau
+ Vẽ nhà: Vẽ mái nhà trước, tường nhà, cửa sổ, cửa vào… vẽ sau
+ Vẽ thêm hình ảnh khác( trời, mây, người, vật…) cho sinh động
+ Vẽ màu theo ý thích
c Hoạt động 3: Thực hành (17p)
- GV cho HS quan sát số vẽ đẹp HS năm trước
- Tổ chức cho HS thực hành
- Quan sát, gợi ý HS làm bài, quan tâm tới HS yếu nhiều
d.Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá (5p)
- Gv HS trưng bày bài, gợi ý HS nhận xét về:
+Cách xếp hình ? + Cách vẽ hình ? +Vẽ màu ?
+Em xếp loại vẽ ?
- GV nhận xét, xếp loại, tuyên dương
3.Củng cố -Dặn dị? (2p)
*Em làm để nhà ln sẽ, cối nhà ln xanh tốt…?
- Mái nhà, tường nhà, cửa sổ, cửa vào…
- Nhiều hình dáng màu sắc khác
- Cây cho bóng mát, điều hịa khơng khí, cho gỗ làm nhà, đóng bàn ghế, chống bão lụt, hạn hán… - Nhà cho ta chỗ che nắng, che mưa nơi để sinh sống…
- HS quan sát
- Quan sát để tham khảo
- HS thực hành hướng dẫn - HS trung bình cần vẽ cây, nhà đủ HSkhá giỏi vẽ thêm vài hình ảnh khác cho tranh thêm sinh động
- HS trưng bày - Nhận xét
- Chọn thích
(3)- GV bổ xung, hệ thống bài, nhận xét học
- Chuẩn bị đồ dùng cho sau
Chăm tưới hàng ngày - Nghe rút kinh nghiệm * Rút kinh nghiệm:
Mĩ thuật 2
Ngày Soạn: 2/3/2019 Ngày giảng: 6/3/2019
BÀI 24: VẼ CON VẬT
I MỤC TI Ê U : 1 Kiến thức:
- Tìm hiểu hình dáng, đặc điểm, vẻ đẹp số vật quen thuộc
2 Kỹ năng:
- Biết cách cẽ vật theo trí nhớ, biết tên vật
3 Thái độ:
- Chăm sóc bảo vệ vật, quan tâm đến môi trường sống xung quanh
II ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1 Giáo viên:
- Giáo án, tranh ảnh số vật - Hình hướng dẫn cách vẽ vật
- Tranh vẽ vật học sinh lớp trước Học sinh:
- Vở tập vẽ 2, bút chì, màu, tranh vật sưu tầm
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CƠ BẢN:
1/ Bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học tập học sinh: (1’) 2/ Bài mới:
- Giới thiệu mới: (1’)
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh * Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét: (5p)
- Treo số tranh ảnh vật ? Trong tranh vẽ vật ? Hình dáng vật
? Đặc điểm màu sắc vật ? Các phận vật
? Các vật khác đặc điểm
Quan sát trả lời: - Con mèo, chó - Màu xám, màu nâu
(4)? Tả đặc điểm riêng vật ? Em kể tên vật mà biết ? Em thích vật nhất? Vì sao? ? Em chọn vẽ vật nào?
? Hãy miêu tả hình dáng, đặc điểm màu sắc vật định vẽ
? Tại lại gọi vật quen thuộc ? Ích lợi vật ni
? Em làm để chăm sóc vật nuôi nhà
* Hoạt động 2: Cách vẽ:(5p)
- Treo hình gợi ý cách vẽ
? Em nêu bước vẽ tranh vật theo hình gợi ý cách vẽ
- Minh họa theo bước học sinh trả lời
* Hoạt động 3: Thực hành: (20p)
- Treo học sinh lớp trước để học sinh nhận xét hình, bố cục màu sắc trước thực hành
- Quan sát, theo dõi hs làm Gợi ý cho hs:
- Nhớ đặc điểm riêng vật - Cách xếp hình ảnh cân đối
- Vẽ thêm hình ảnh phụ sinh động, phù hợp
- Tơ màu theo ý thích có đậm có nhạt + Chơi trị chơi:
- Chia lớp thành nhóm - Vẽ hình trịn sẵn bảng
- u cầu thời gian phút em tiếp sức thêm nét để vẽ đặc điểm đầu vật
> Giáo viên nhận xét
* Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá: (4p)
- Thu trưng bày
- Đặt câu hỏi gợi ý nhận xét
- Hình dáng, màu sắc, đặc điểm riêng nhận dạng
- Lợn, gà, chó, thỏ - Mèo, bắt chuột - Chó trơng nhà - Con mèo
- Đó vật ni gia đình, có ích cho người
- Cho thực phẩm, sức kéo, bắt chuột, trông nhà
- Cho ăn, tắm
- Phác hình dáng chung vật
- Vẽ phận, chi tiết,đặc điểm Vẽ thêm hình ảnh phụ cho tranh sinh động
- Sửa chữa, tẩy bỏ chi tiết thừa hoàn chỉnh hình vẽ
- Tơ màu theo ý thích, tô màu
- Vẽ tranh vật mà thích
(5)? Cách xếp bố cục
? Hình dáng, đặc điểm vật ? Màu sắc tranh
? Em thích - Nhận xét , đánh giá - Nhận xét chung học
- Khen ngợi khuyến khích học sinh
- Trả lời câu hỏi - Nhận xét
- Chọn thích
3 Củng cố-Dặn dị: (1’) - Gv hệ thống học
- Sưu tầm họa tiết trang trí - Chuẩn đồ dùng cho học sau
* Rút kinh nghiệm:
Mĩ thuật 3
Ngày Soạn: 2/3/2019 Ngày giảng: 7,8/3/2019
Bài 24:
Vẽ tranh đề tài tự do
I Mục tiêu
1 Kiến thức:
- Giúp HS làm quen với việc vẽ tranh đề tài tự Kỹ năng:
- Tập vẽ tranh đề tài tự
- Vẽ tranh theo ý thích.
3 Thái độ:
- Biết chăm sóc bảo vệ mơi trường thiên nhiên
II.Chuẩn bị Giáo viên :
- Một số tranh đề tài khác - Một số vẽ HS
Học sinh :
- Vở tập vẽ, bút chì, tẩy,màu vẽ
(6)Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra đồ dùng.(1p)
- GV kiểm tra đồ dùng cuả HS - GV nhận xét
2.Bài mới.
*Giới thiệu bài: (2p) - GV treo tranh gợi ý: +Tranh vẽ gì? - GVKL:
* Trong sống có nhiều nội dung, đề tài để vẽ tranh
* Vẽ tự vẽ theo ý thích, người tự chọn cho nội dung, đề tài để vẽ tranh
* Vẽ tự phong phú đề tài nên vẽ nhiều tranh đẹp
a.Hoạt động 1: Tìm chọ nội dung đề tài (5p)
- GV giới thiệụ tranh, nêu câu hỏi gợi ý:
- Tranh vẽ nội dung gì?
- Hình ảnh tranh gì? - Hình ảnh phụ gì?
- Trong hoạt động có hình ảnh gì? màu sắc nào?
- Em chọn đề tài để vẽ tranh? + GV bổ sung: Trong sống có nhiều đề tài vẽ thành tranh Mỗi em tìm chọn cho nội dung phù hợp để vẽ tranh mà thích
b.Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ
(5p)
- GV minh họa, hướng dẫn: * Chọn nội dung thích;
- Vở tập vẽ, bút chì, tẩy,màu vẽ
- HS quan sát - HS nghe giảng
- HS quan sát tranh
- Tranh phong cảnh( cảnh biển, cảnh thành phố, cảnh nông thôn, cảnh miền núi…)
- Tranh chân dung( nửa người hay người)
- Tranh vật
- Tranh sinh hoạt( lao động, vui chơi, học tập, sinh hoạt gia đình…)
- Tranh ngày Tết, lễ hội… - HS.- Nhiều HS trả lời
- HS theo dõi GV hướng dẫn - HS nhắc lại cách vẽ
(7)* Chọn hình ảnh chính, phụ tranh ( hình dáng phù hợp với hoạt động)
* Sắp xếp hình ảnh, vẽ vào vị trí thích hợp
* Sửa, chữa, hồn chỉnh hình vẽ
* Vẽ màu tự theo ý thích khơng gị bó
c.Hoạt động 3: Thực hành (16)
- GV giới thiệu HS năm trước - Tổ chức cho HS thực hành
- Quan sát, gợi ý HS làm Quan tâm giúp đỡ HS yếu
d.Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá (4p)
- GV yêu cầu HS trưng bày - Gợi ý HS nhận xét về:
+ Cách chọn nội dung( rõ hay chưa rõ) +Cách chọn xếp hình ảnh
+Cách vẽ màu( tươi vui, sinh động) +Em thích vẽ ? Vì ?
- GV nhận xét, xếp loại, tuyên dương
3.Củng cố -Dặn dị(1p)
* Theo em cần làm để bảo vệ môi trường thiên nhiên ?
- Hệ thống - Nhận xét học - Về nhà xem lại trang trí đường diềm, hình vng
là q trình, vẽ em khơng thiết phải theo trình tự mà tự điều chỉnh để vẽ theo cảm xúc ý thích - Quan sát để tham khảo
- HS vẽ vào phần giấy VTV3 Chú ý chọn hình vẽ đơn giản, xếp hình ảnh cần cân đối, có chính, phụ
- HS trưng bày bài,
- Nhận xét bạn về:
- Chọn thích - HS trả lời theo ý
* Rút kinh nghiệm:
Mĩ thuật 4
Ngày Soạn:2/3/2019 Ngày giảng: 4/3/2019
Bài 24: Vẽ trang trí
Tìm hiểu kiểu chữ nét
I Mục tiêu
(8)- Giúp HS tìm hiểu chữ nét đều, nhận đặc điểm vẻ đẹp nó.
2.Kỹ năng:
- Tìm hiểu cách kẻ chữ nét đều.
- Tơ màu vào dịng chữ nét có sẵn
II Chuẩn bị Giáo viên :
- Bảng mẫu chữ nét đều, nét nét đậm - Bài vẽ HS
Học sinh :
- Vở tập vẽ, bút chì, màu vẽ
III Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra đồ dùng.(1p)
- Kiểm tra đồ dùng cuả HS - GV nhận xét
2.Bài mới.
*Giới thiệu bài: Trực tiếp
a.Hoạt động 1: Quan sát nhận xét(5p)
- GV giới thiệu kiếu chữ nét kiểu chữ nét nét đậm gợi ý - Em tìm đâu kiểu chữ nét đều? - Chữ nét có khác với chữ nét nét đậm ?
- Chữ nét dùng đâu ? - GV yêu cầu HS quan sát bảng chữ nét
- Em tìm chữ có độ rộng nhất, hẹp nhất?
- Trong dòng chữ nét chữ ? Màu chữ nào?
- Màu chữ màu nào?
+ GV tóm tắt:
- Chữ nét chữ có tất nét ( thẳng, cong, nghiêng, chéo tròn)
- Vở tập vẽ, bút chì, màu vẽ
HS quan sát - HS
- Chữ nét có tất nét
- In báo, in hiệu, in tranh quảng cáo…
- Rộng chữ A, Q, M, O… - Hẹp chữ E, L, P, T… hẹp chữ I
- Trong dòng chữ tất nét nhau, màu chữ nên giống
- Màu chữ màu khác Màu đậm màu chữ nhạt ngược lại)
(9)đều có độ dày
- Các dấu chữ nét thẳng có độ dày 1/2 nét chữ
- Chữ nét có dáng chắc, khỏe, thẳng Dùng hiệu, pa- nơ, áp phích quảng cáo…
b.Hoạt động 2: Cách kẻ chữ nét đều (5p)
- GV giới thiệu H5 SGK yêu cầu HS nhận biết kẻ chữ: R, Q, D, S, B, P.
+ Chiều dài chiều cao dòng chữ phải phù hợp với khổ giấy
+ Các nét chữ phải
+ Khoảng cách chữ phải
+ Khoảng cách từ phải lớn khoảng cách chữ
+ Màu chữ màu phải đối lập nhau, để dòng chữ rõ, dễ đọc
c.Hoạt động 3: Thực hành(18p)
- GV nêu yêu cầu tập
- GV cho HS quan sát HS cũ - Tổ chức cho HS thực hành
- Quan sát, gợi ý HS làm Giúp em hoàn thành
- Quan tâm tới HS yếu nhiều
d.Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá (4p)
- GV yêu cầu HS trưng bày - Gợi ý HS nhận xét
+ Cách tô màu chữ màu + Cách trang trí
+Em xếp loại vẽ ?
- GV nhận xét, xếp loại, tuyên dương
3.Củng cố -Dặn dò(1p)
- Hệ thống - Nhận xét học - Chuẩn bị sau
- HS chọn màu tơ vào dịng chữ - Nếu màu chữ sáng màu đậm ngược lại
- Tất chữ tô màu - Tô màu đều, gọn chữ -Trang trí thêm cho dòng chữ đẹp
- HS trưng bày bài,
- Nhận xét bạn về: - Chọn thích - Nghe rút kinh nghiệm
(10)
* Rút kinh nghiệm:
Mĩ thuật 5
Ngày Soạn:2/3/2019 Ngày giảng: 6/3/2019
Bài 24: Vẽ theo mẫu
MẪU VẼ CÓ HAI HOẶC BA VẬT MẪU
I Mục tiêu.
1 Kiến thức:
- Hiểu hình dáng ,tỉ lệ ,đậm nhạt mẫu Kỹ năng:
- Tập vẽ mẫu có hai vật mẫu
II.Chuẩn bị đồ dùng.
1.Giáo viên
- Mẫu có vật mẫu
- Một số vẽ HS năm trước Hình gợi ý cách vẽ
2.Học sinh
- Bút chì ,màu vẽ ,vở tập vẽ
II Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1 Kiểm tra đồ dùng.(1p)
- GV kiểm tra đồ dùng học tập hs
2 Bài mới * Giới thiệu :
Giới thiệu qua tranh ảnh
a Hoạt động 1:Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét: (5p)
- GV bày mẫu
- Vật đứng trước vật đứng sau? - Cái bát ,cái ấm gồm phận nào?
+ So sánh tỉ lệ phận? + Độ đậm nhạt vật mẫu? - GV tóm tắt
- GV cho xem 1số vẽ HS, đặt câu hỏi:
b Hoạt động 2:Hướng dẫn HS cách
- HS lấy sách ,đồ dùng
- HS quan sát
+ Cái bát đặt trước, ấm đứng sau + Gồm:thân,miệng ,vịi,quai,
+ Có độ đậm nhạt khác nhau: HS lên bảng nêu
- HS lắng nghe
(11)vẽ:(5p)
- GV y/c HS nêu bước tiến hành vẽ theo mẫu
- GV nhắc lại kết hợp hướng dẫn vẽ + B1: Vẽ khung hình chung,khung hình riêng
+ B2: Xác định tỉ lệ phận, phác hình
+ B3: Vẽ chi tiết ,hồn chỉnh hình + B4: Vê đậm,vẽ nhạt
- GV giới thiệu số vẽ hs để em tham khảo…
c Hoạt động 3: Hướng dẫn HS thực hành: (18P)
- GV y/c HS chia nhóm bày mẫu vẽ - GV bao quát lớp, nhắc nhở HS nhìn mẫu để vẽ,vẽ KHC cho cân tờ giấy
- Xác định nguồn sáng để vẽ đậm vẽ nhạt
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K,G,
d Hoạt động 4:Nhận xét, đánh giá: (4p)
- GV chon đến để n.xét - GV nêu gợi ý nhận xét:
+ Hình xếp có phù hợp khơng? + Vẽ đậm nhạt có đẹp khơng? - GV gọi đến HS nhận xét - GV nhận xét đánh giá
3 Củng cố - Dặn dò: (1p)
- Quan sát thêm đồ vật xung quanh
- HS trả lời:
- Quan sát GV vẽ minh họa bước
- HS quan sát lắng nghe
- HS chia nhóm đặt mẫu vẽ - HS vẽ theo nhóm
- Nhìn mẫu để vẽ hình,vẽ đậm,nhạt
- HS đưa lên
- HS nhận xét bố cục,hình, độ đậm nhạt,
- HS lắng nghe
(12)- Sưu tầm tranh, ảnh câu chuyện,bài hát Bác Hồ