Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 20 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
20
Dung lượng
56,36 KB
Nội dung
THỰCTRẠNGCÔNGTÁCKẾTOÁNTIÊUTHỤVÀXÁCĐỊNHKẾTQUẢTIÊUTHỤTẠICÔNGTYCỔPHẦNĐIỆNCHIẾUSÁNG I.CƠ CẤU BỘ MÁY KẾ TOÁN: 1.Sơ đồ cơ cấu bộ máy kế toán: 2. Hình thức sổ kếtoán áp dụng tạiCôngtycổphầnĐiện – Chiếu sáng. ( LITEC) Để đáp ứng nhu cầu xử lý và cung cấp thông tin nhanh, chính xác, kịp thời và sát với tình hình thị trường . Hiện nay côngty sử dụng hình thức Nhật ký chung áp K TOÁN TR NGẾ ƯỞ K toánế nh pậ kh u ẩ Th quủ ỹ K toánế tiêuthụ v xácà nh k tđị ế qu kinhả doanh K toánế v n b ngố ằ ti n, côngề . K toánế ti nề l ng vươ à các khoả trích theo l ngươ CÔNG TRÌNH NHÀ MÁY K toánế xây l pắ Chi phí s nả xu t v giáấ à th nh s nà ả ph mẩ K toán TSCế Đ v kh u haoà ấ TSC , k toánĐ ế h ng t n khoà ồ dụng trên máy vi tính. Vì thế với một lượng thông tin lớn, nhiều nghiệp vụ phát sinh trong kỳ phòng kếtoán vẫn đáp ứng tốt yêu cầu quản lý, mang lại hiệu quả cao trong công việc. Để phù hợp và đơn giản hoá côngtác quản lý vàkếtoánkếtoán cũng như việc sử dụng máy vi tính trong doanh nghiệp. Trong việc tổ chức hệ thống sổ theo hình thứckếtoán Nhật ký chung, kếtoánCôngty sử dụng bộ sổ gồm: Nhật ký chung, Sổ cái các tài khoản, Sổ chi tiết (Công ty không mở sổ Nhật ký đặc biệt) và tiến hành kếtoán theo sơ đồ S ơ đồ : Kếtoán theo hình thức: Nhật ký chung. Sổ Nhật Ký Chung: là sổ kếtoán căn bản dùng để ghi chép các nghiệp vụ phát sinh theo trình tự thời gian và quan hệ đối ứng tài khoản của các nghiệp vụ đó, làm căn cứ để ghi vào sổ cái. Sổ Cái: là sổ kếtoán tổng hợp dùng để hệ thống hoá các nghiệp vụ phát sinh của từng tài khoản tổng hợp. Số liệu của Sổ Cái cuối tháng được dùng để ghi vào CH NG T G CỨ Ừ Ố NH T KÝ CHUNGẬ Sổ chi tiết S quổ ỹ Bảng tổng hợp chi tiết SỔ C IÁ B ng cân i t i kho nả đố à ả B O C OÁ Á K TO NẾ Á bảng cân đối số phát sinh và từ đó ghi vào bảng cân đối kếtoánvà các báo biểu kếtoán khác. Các sổ, thẻ kếtoán chi tiết: là loại sổ kếtoán dùng để ghi chi tiết các sự việc đã ghi trên sổ kếtoán tổng hợp nhằm phục vụ yêu cầu của côngtác kiểm tra vàphân tích. Khi mở các sổ kếtoán chi tiết thì chứng từ gốc được ghi vào sổ kếtoán chi tiết, cuối tháng căn cứ vào các sổ chi tiết lập các bảng tổng hợp chi tiết của từng tài khoản tổng hợp để đối chiếu với sổ kếtoánphân loại chung. Trình tự ghi chép kếtoán trong hình thức nhật ký chung của CôngtycổphầnĐiện – Chiếusáng như sau: Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ gốc làm căn cứ ghi sổ,trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian. Sau đó máy tính xử lý số liệu ở sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ chi tiết tài khoản và Sổ cái theo các tài khoản kếtoán phù hợp. Đồng thời máy tính ghi vào các sổ kếtoán chi tiết tổng hợp số liệu của Sổ cái, số liệu ở các sổ thẻ chi tiết vào bảng cân đối phát sinh các tài khoản tổng hợp và đưa ra các báo cáo tài chính trong kỳ kếtoán của Công ty. Cuối tháng, cuối quý, cuối năm khi ban lãnh đạo Côngty cần nắm bắt thông tin về tình hình hoạt động của Côngty trong kỳ, kếtoán sẽ in các báo cáo tài chính để trình ban lãnh đạo xem xét. KếtoánCôngtythực hiện theo nguyên tắckế toán: Tổng số phát sinh nợ và tổng số phát sinh Có trên bảng cân đối số phát sinh phải bằng tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có trên sổ Nhật ký chung cùng kỳ kế toán. Sổ nhật ký chung Năm 2006 Đơn vị tính: VNĐ Ngày vào sổ Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Số phát sinh Ngày Số chứng từ Nợ Có . . . . . . 1/10 1/10 5884 Hoá đơn bán hàng cho Côngty Thành An Giá vốn hàng bán S 2.4 6321 74.084.500 Giá vốn hàng bán S 2.7 6322 102.917.250 Giá vốn hàng bán S2.0 6323 69.431.250 Sản phẩm S 2.4 1551 74.084.500 Sản phẩm S 2.7 1552 102.917.250 Sản phẩm S 3.0 1553 69.431.250 64667 Doanh thu bán sản phẩm S 2.4 5111 112.087.500 Doanh thu bán sản phẩm S 2.7 5112 159.804.000 Doanh thu bán sản phẩm S 3.0 5113 98.437.500 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 10% 331 37.032.900 PT31542 Khách hàng thanh toán bằng TM 111 207.361.900 64667 Khách hàng còn nợ lại 131 200.000.000 1/10 1/10 65885 Hoá đơn bán hàng cho Cty XDGTĐT Giá vốn hàng bán S 2.4 6321 24.290.000 Sản phẩm S 2.4 1551 24.290.000 64668 Doanh thu bán sản phẩm S 2.4 5111 36.750.000 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 10% 3331 3.675.000 NH4532 Khách hàng thanh toán bằng TG 112 40.425.000 2/10 2/10 65886 Hoá đơn bán hàng cho Côngty Phú Đạt Giá vốn hàng bán S 2.4 6321 148.169.000 Giá vốn hàng bán S 2.7 6322 205.834.500 Giá vốn hàng bán S 3.0 6323 138.862.500 Sản phẩm S 2.4 1551 148.169.000 Sản phẩm S 2.7 1552 205.834.500 Sản phẩm S 3.0 1553 138.862.500 64669 Doanh thu bán sản phẩm S 2.4 5111 224.175.000 Doanh thu bán sản phẩm S 2.7 5112 319.608.000 Doanh thu bán sản phẩm S 3.0 5113 196.875.000 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 10% 3331 74.065.800 NH4533 Khách hàng thanh toán bằng TG 112 740.065.800 3/10 3/10 65889 Hoá đơn bán hàng cho Côngty tư vấn công nghệ thiết bị và kiểm định xây dựng Giá vốn hàng bán S 2.4 6321 36.775.060 Giá vốn hàng bán S 3.0 6323 33.723.750 Sản phẩm S 2.4 1551 36.775.060 Sản phẩm S 3.0 1553 33.723.750 64670 Doanh thu bán sản phẩm S 2.4 5111 55.125.000 Doanh thu bán sản phẩm S 3.0 5113 47.812.500 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 10% 3331 10.293.750 PT31543 Khách hàng thanh toán bằng TM 111 113.231.250 8/10 8/10 65890 Hoá đơn bán hàng cho Cty XDGTĐT Giá vốn hàng bán S 2.7 6322 9.296.325 Giá vốn hàng bán S 3.0 6323 11.569.230 Sản phẩm S 2.7 1552 9.296.325 Sản phẩm S 3.0 1553 11.569.230 64672 Doanh thu bán sản phẩm S 2.7 5112 14.434.800 Doanh thu bán sản phẩm S 3.0 5113 16.402.500 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 10% 3331 3.083.730 PT31544 Khách hàng thanh toán bằng TM 111 23.921.030 64672 Khách hàng còn nợ 131 10.000.000 10/10 9/10 65891 Hoá đơn bán hàng cho Côngty H&H Giá vốn hàng bán S 2.4 6321 148.169.000 Giá vốn hàng bán S 2.7 6322 205.834.500 Giá vốn hàng bán S 3.0 6323 138.862.500 Sản phẩm S 2.4 1551 148.169.000 Sản phẩm S 2.7 1552 205.834.500 Sản phẩm S 3.0 1553 138.862.500 64673 Doanh thu bán sản phẩm S 2.4 5111 224.175.000 Doanh thu bán sản phẩm S 2.7 5112 319.608.000 Doanh thu bán sản phẩm S 3.0 5113 196.875.000 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 10% 3331 74.065.800 NH4534 Khách hàng thanh toán bằng TG 112 740.065.800 12/10 12/10 65892 Hoá đơn bán hàng cho Cty cây xanh HN Giá vốn hàng bán S 2.4 6321 9.657.750 Sản phẩm S 2.4 1551 9.657.750 64674 Doanh thu bán sản phẩm S 2.4 5111 14.996.000 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 10% 3331 1.499.600 PT31545 Khách hàng thanh toán bằng TM 111 16.495.600 21/10 21/10 65893 Hoá đơn bán hàng cho Côngty Thành An Giá vốn hàng bán S 2.4 6321 54.409.600 Giá vốn hàng bán S 2.7 6322 51.840.750 Giá vốn hàng bán S 2.4 6323 32.302.250 Sản phẩm S 2.4 1551 54.409.600 Sản phẩm S 2.7 1552 51.840.750 Sản phẩm S 3.0 1553 32.302.250 64676 Doanh thu bán sản phẩm S 2.4 5111 82.320.000 Doanh thu bán sản phẩm S 2.7 5112 80.500.000 Doanh thu bán sản phẩm S 3.0 5113 46.687.500 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 10% 3331 20.950.750 Khách hàng còn nợ lại 131 230.458.250 . . . . . . Ngày 31 tháng10 năm 2006 Kếtoán ghi sổ Kếtoán trưởng Giám đốc ( ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) II Kếtoán chi phí quản lý doanh nghiệp: 1. Tài khoản sử dụng: Để kếtoán chi phí Quản lý doanh nghiệp kếtoán sử dụng TK 642: chi phí quản lý doanh nghiệp * TK 642: Tài khoản “ Chi phí quản lý doanh nghiệp” Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 642: Bên Nợ: - Tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ. Bên Có: - Các khoản được phép ghi giảm chi phí quản lý (nếu có). - Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ vào bên Nợ TK 911 để xácđịnhkếtquả kinh doanh hoặc vào bên Nợ TK 1422 - Chi phí chờ kết chuyển. TK 642 – Không có số dư cuối kỳ. KếtoánCôngty đã mở chi tiết theo các tài khoản cấp 2 theo đúng hệ thống tài khoản của Bộ tài chính. 2. Chứng từ kế toán: KếtoánCôngtykếtoán chi phí quản lý doanh nghiệp căn cứ vào các chứng từ tương tự như các chứng từ kếtoán dùng để hạch toán chi phí bán hàng. .3. Phương pháp kếtoán chi phí quản lý doanh nghiệp: Căn cứ vào các chứng từ trên kếtoán tiến hành ghi sổ Nhật ký chung, sổ chi tiết và sổ cái của các tài khoản liên quan đến kếtoán chi phí quản lý Côngty theo đúng chế độ kếtoánvà chuẩn mực kếtoán hiện hành do Bộ Tài Chính ban hành. Cuối kỳ kếtoán tập hợp chi phí quản lý phát sinh trong kỳ kết chuyển vào tài khoản 911, đồng thời phân bổ chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ cho từng loại sản phẩm. Ví dụ: Ta có bảng Tổng hợp phân bổ khấu hao TSCĐ sau: Đơn vị tính: VNĐ Đối tượng phân bổ TK 2141 TK 2142 TK 2143 TK6414 - Chi phí bán hàng 25.000.000 0 0 TK6424 – Chi phí QLDN 22.000.000 0 0 Cộng 47.000.000 0 0 Sổ nhật ký chung… SỔ NHẬT KÝ CHUNG Tháng 10, năm 2006 Đơn vị tính: VNĐ Ngày vào sổ Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Số phát sinh Ngày Số chứng từ Nợ Có . . . . 2/10 2/10 65887 Xuất hàng gửi bán đại lý T&T Gửi đại lý sản phẩm S 2.4 1571 48.580.000 Gửi đại lý sản phẩm S 2.7 1572 59.250.000 Gửi đại lý sản phẩm S 3.0 1573 79.350.000 Sản phẩm S 2.4 1551 48.580.000 Sản phẩm S 2.7 1552 59.250.000 Sản phẩm S 3.0 1553 79.350.000 2/10 2/10 658 88 Xuất hàng gửi bán đại lý Tiến Đạt Gửi đại lý sản phẩm S 2.4 1571 74.084.500 Gửi đại lý sản phẩm S 2.7 1572 102.917.250 Sản phẩm S 2.4 1551 74.084.500 Sản phẩm S 2.7 1552 102.917.250 3/10 3/10 5987 Đại lý Hoàng Phát thông báo bán được hàng Giá vốn hàng bán S 2.4 6321 24.250.000 Giá vốn hàng bán S 3.0 6323 59.512.500 Gửi đại lý sản phẩm S 2.4 1571 24.250.000 Gửi đại lý sản phẩm S 3.0 1573 59.512.500 64671 Doanh thu bán hàng gửi đại lý 5111 36.750.000 Doanh thu bán hàng gửi đại lý 5113 84.375.000 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 10% 3331 12.112.500 Phải thu đại lý Hoàng Phát 131 133.237.500 02987C Hoa hồng đại lý được hưởng 641 5.330.940 Trả tiền hoa hồng 111 5.330.940 14/10 14/10 5988 Đại lý T&T thông báo bán được hàng Giá vốn hàng bán S 2.4 6321 36.677.900 Giá vốn hàng bán S 3.0 6323 54.751.500 Gửi đại lý sản phẩm S 2.4 1571 36.677.900 Gửi đại lý sản phẩm S 3.0 1573 54.751.500 64675 Doanh thu bán hàng gửi đại lý 5111 55.492.500 Doanh thu bán hàng gửi đại lý 5113 77.625.000 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 10% 3331 13.311.750 Phải thu đại lý T&T 131 146.429.250 02998C Hoa hồng đại lý được hưởng 641 5.875.170 Trả tiền hoa hồng 111 5.875.170 . . . . . Ngày 31 tháng10 năm 2006 Kếtoán ghi sổ Kếtoán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) III. Kếtoánxácđịnhkếtquảtiêu thụ: 1. Tài khoản sử dụng: Để kếtoán nghiệp vụ xácđịnhkếtquả bán hàng. Côngty sử dụng TK911 – “Xác địnhkếtquả kinh doanh” vàtài khoản liên quan khác TK511, TK632, TK641, TK642 . 2. Trình tự kế toán: Máy tính xácđịnhkếtquảtiêuthụ theo đúng trình tự kế toán: * Xácđịnh các chỉ tiêu doanh thu thuần, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp theo đúng chế độ kếtoán do Bộ tài chính ban hành. * Sau đó máy tính thực hiện các nghiệp vụ kết chuyển các chỉ tiêukếtoán dùng xácđịnhkếtquảtiêuthụ vào TK 911: + Kết chuyển doanh thu thuần. + Kết chuyển giá vốn hàng bán. + Kết chuyển chi phí bán hàng. + Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp. * Cuối cùng, máy tính thực hiện so sánh khoản chênh lệch giữa bên Nợ và bên Có của tài khoản 911 để xácđịnhkếtquả lỗ lãi theo chuẩn mực kếtoán đã nêu ở phần I. Máy tính thực hiện tổng hợp các số liệu trên Sổ cái các tài khoản để lập bảng cân đối số phát sinh, đồng thời căn cứ vào các số liệu trên các sổ chi tiết để đối chiếu với bảng cân đối tài khoản mới được lập. Cuối cùng máy tính lập các báo cáo kếtoán để cung cấp thông tin cho các nhà quản lý Công ty. SỔ NHẬT KÝ CHUNG Tháng 10, năm 2006 Đơn vị tính: VNĐ Ngày vào sổ Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Số phát sinh Ngày Số chứng từ Nợ Có 31/10 Kết chuyển giá vốn hàng bán để XĐKQ Xácđịnh KQKD 911 1.496.029.715 Giá vốn hàng bán 632 1.496.029.715 31/10 Kết chuyển chi phí bán hàng để XĐKQ Xácđịnh KQKD 911 164.688.436,597 Chi phí bán hàng 641 164.688.436,597 31/10 Kết chuyển chi phí quản lý để XĐKQ Xácđịnh KQKD 911 60.711.051,4 Chi phí quản lý 642 60.711.051,4 31/10 Kết chuyển doanh thu thuần để XĐKQ Doanh thu thuần 511 2.121.983.050 Xácđịnh KQKD 911 2.121.983.050 31/10 Kết chuyển chi phí từ hoạt động tài chính để XĐKQ Xácđịnh KQKD 911 32.155.596 Chi phí HĐTC 615 32.155.596 31/10 Kết chuyển chi phí khác để XĐKQ Xácđịnh KQKD 911 186.545,99 Chi phí khác 811 186.545,99 31/10 Kết chuyển thu nhập khác để XĐKQ Thu nhập khác 711 659.530 Xácđịnh KQKD 911 659.530 31/10 Xácđịnhkếtquả kinh doanh Xácđịnh KQKD 911 368.871.235,01 3 Lãi chưa phân phối 421 368.871.235,01 3 Ngày 31 tháng 10 năm 2006 Kếtoán ghi sổ Kếtoán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) [...]... tên) KẾT LUẬN Sau một thời gian thực tập tại CôngtycổphầnĐiện – Chiếusáng em đã cố gắng tìm hiểu, nghiên cứu học hỏi về lí luận cũng như thực tế tạiCôngty Nhìn chung CôngtycổphầnĐiện – Chiếusángcó bộ máy kếtoáncó trình độ chuyên môn, trung thực, năng động trong công việc Công táckếtoántiêuthụvàxácđịnh kết quảtiêuthụ hợp lý vàcó hiệu quả, cung cấp thông tin kịp thời, chính xác Thực. .. tế thị trường hiện nay Công táckếtoánvàxácđịnh kết quảtiêuthụ sản phẩm là bộ phận không thể thiếu được trong toàn bộ côngtáckế toán, nó cung cấp số liệu kịp thời cho việc phân tích tình hình hoạt động tiêu thụ, phản ánh và giám đốc một cách chính xác, đầy đủ kếtquả cuối cùng của quá trình tiêuthụ sản phẩm, cung cấp các thông tin cần thiết cho Ban lãnh đạo để hoạch định những chiến lược kinh... sau một năm hoạt động có nhiều đổi mới của CôngtycổphầnĐiện – Chiếusáng (LITEC): (Báo cáo kếtquả kinh doanh đã được bổ sung, sửa đổi theo quyết định số 15/2006/QD-BTC ban hành) CÔNGTYCỔPHẦNĐIỆN CHIUẾ SÁNG - Báo cáo kếtquảtiêuthụ sản phẩm Tháng 10, năm 2006 -Sản phẩm S 2.4Đơn vị tính: VNĐ Mã Chỉ tiêu Thành tiền 841.871.000 A Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 B Các khoản giảm trừ...CÔNG TYCỔPHẦNĐIỆNCHIẾUSÁNG SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tháng 10, năm 2006 Tài khoản: Xác địnhkếtquả kinh doanh - sản phẩm S 2.4Dư đầu tháng Phát sinh Nợ Phát sinh Có Dư cuối tháng 842.093.014,344 842.093.014,344 Đơn vị tính: VNĐ Ngày 31/10 31/10 Số CT TKĐ Ư Diễn giải Kết chuyển doanh thu bán SP S 2.4 Kết chuyển giá vốn hàng bán S2.4 Cuối kỳ kết chuyển chi phí bán hàng Cuối kỳ kết chuyển chi phí quản... 10 năm 2006 Kếtoán lập biểu (ký, họ tên) Kếtoán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) CÔNGTYCỔPHẦNĐIỆNCHIẾUSÁNG - Báo cáo kếtquảtiêuthụ sản phẩm Tháng 10, năm 2006 -Sản phẩm S 2.7Đơn vị tính: VNĐ Mã Chỉ tiêu Thành tiền 893.954.800 A Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 B Các khoản giảm trừ 03 1 Doanh thu thuần 10 2 Giá vốn hàng bán 11 3 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp... tháng 10 năm 2006 Kếtoán ghi sổ (ký, họ tên) Kếtoán trưởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký, họ tên) CÔNGTYCỔPHẦNĐIỆNCHIẾUSANG Sổ cái Tháng 10, năm 2006 Tên tài khoản: Xácđịnhkếtquả kinh doanh Số hiệu: 911 Đơn vị tính: VNĐ Ngày tháng ghi sổ Số Chứng từ DIỄN GIẢI Số hiệu tài khoản đối ứng NỢ Ngày Dư đầu tháng Tổng phát sinh Dư cuối tháng Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng bán Cuối kỳ kết chuyển chi phí... kết chuyển thu nhập khác Cuối kỳ kết chuyển lãi PS Nợ 5112 6322 641 642 635 811 711 421 PS Có 893.954.800 575.723.325 58.868.042,82 21.701.224,73 11.494.049,26 66.681,047 235.749,644 174.253.426,786 Ngày 31 tháng 10 năm 2006 Kếtoán ghi sổ (ký, họ tên) Kếtoán trưởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký, họ tên) CÔNGTYCỎPHẦNĐIỆNCHIẾUSÁNG Sổ chi tiết tài khoản Tháng 10, năm 2006 Tài khoản: Xácđịnhkết quả. .. Tài khoản: Xác địnhkếtquả kinh doanh - sản phẩm S 2.7Dư đầu tháng Phát sinh Nợ 0894.190.549,644 Phát sinh Có 0894.190.549,644 Dư cuối tháng Đơn vị tính: VNĐ Ngày Số CT 31/10 31/10 DIỄN GIẢI TKĐƯ Kết chuyển doanh thu bán SP S 2.7 Kết chuyển giá vốn hàng bán S 2.7 Cuối kỳ kết chuyển chi phí bán hàng Cuối kỳ kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp Cuối kỳ kết chuyển chi phí từ HĐTC Cuối kỳ kết chuyển... Đơn vị tính: VNĐ Ngày Số CT 31/10 31/10 DIỄN GIẢI TKĐƯ PS Nợ Kết chuyển doanh thu bán S 3.0 Kết chuyển giá vốn hàng bán S 3.0 5113 6323 539.015.480 Cuối kỳ kết chuyển chi phí bán hàng Cuối kỳ kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp Cuối kỳ kết chuyển chi phí từ HĐTC Cuối kỳ kết chuyển chi phí khác Cuối kỳ kết chuyển thu nhập khác Cuối kỳ kết chuyển lãi 641 642 50.382.134,4 18.572.963,68 635 811 711... toán lập biểu (ký, họ tên) Kếtoán trưởng (ký, họ tên) Giám đốc (ký, họ tên) CÔNGTYCỔPHẦNĐIỆNCHIẾUSÁNG - BÁO CÁO KẾTQUẢTIÊUTHỤ SẢN PHẨM Tháng 10, năm 2006 -SẢN PHẨM S 3.0Đơn vị tính: VNĐ Mã Chỉ tiêu Thành tiền 765.090.000 A Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 B Các khoản giảm trừ 03 1 Doanh thu thuần 10 2 Giá vốn hàng bán 11 3 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 4 Doanh . THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN CHIẾU SÁNG I.CƠ CẤU BỘ MÁY KẾ TOÁN: 1.Sơ đồ cơ cấu bộ máy kế. việc. Công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ hợp lý và có hiệu quả, cung cấp thông tin kịp thời, chính xác. Thực tế cho thấy Công ty ngày
2.
Hình thức sổ kế toán áp dụng tại Công ty cổ phần Điện – Chiếu sáng. ( LITEC) (Trang 1)
rong
việc tổ chức hệ thống sổ theo hình thức kế toán Nhật ký chung, kế toán Công ty sử dụng bộ sổ gồm: Nhật ký chung, Sổ cái các tài khoản, Sổ chi tiết (Công ty không mở sổ Nhật ký đặc biệt) và tiến hành kế toán theo sơ đồ (Trang 2)
bảng c
ân đối số phát sinh và từ đó ghi vào bảng cân đối kế toán và các báo biểu kế toán khác (Trang 3)
d
ụ: Ta có bảng Tổng hợp phân bổ khấu hao TSCĐ sau: (Trang 7)
y
tính thực hiện tổng hợp các số liệu trên Sổ cái các tài khoản để lập bảng cân đối số phát sinh, đồng thời căn cứ vào các số liệu trên các sổ chi tiết để đối chiếu với bảng cân đối tài khoản mới được lập (Trang 9)
au
khi máy tính nhận được thông tin đầu vào, các sổ chi tiết, sổ cái, bảng tổng hợp chi tiết và bảng cân đối kế toán được máy tính thực hiện (Trang 15)