Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
22. Nguyễn Trung Thành (2016), “Sử dụng dịch vụ chăm sóc khi sinh và một số yếu tố liên quan của phụ nữ huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình năm 2016”, Luận văn thạc sỹ y tế công cộng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng dịch vụ chăm sóc khi sinh và một số yếu tố liên quan của phụ nữ huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình năm 2016 |
Tác giả: |
Nguyễn Trung Thành |
Năm: |
2016 |
|
23. Sở Y Tế Lào Cai (2018), “Tập huấn chăm sóc thiết yếu bà mẹ, trẻ sơ sinh trong và ngay sau mổ lấy thai” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tập huấn chăm sóc thiết yếu bà mẹ, trẻ sơ sinh trong và ngay sau mổ lấy thai |
Tác giả: |
Sở Y Tế Lào Cai |
Năm: |
2018 |
|
24. Sở Y Tế Thừa Thiên Huế (2017), “Hội nghị sơ kết công tác chăm sóc sức khỏe sinh sản 6 tháng đầu năm 2017” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hội nghị sơ kết công tác chăm sóc sức khỏe sinh sản 6 tháng đầu năm 2017 |
Tác giả: |
Sở Y Tế Thừa Thiên Huế |
Năm: |
2017 |
|
26. Tổng cục thống kê (2014), Việt Nam Điều tra đánh giá các mục tiêu trẻ và phụ nữ 2014. Báo cáo kết quả, Hà Nội, Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Việt Nam Điều tra đánh giá các mục tiêu trẻ và phụ nữ 2014 |
Tác giả: |
Tổng cục thống kê |
Nhà XB: |
Báo cáo kết quả |
Năm: |
2014 |
|
32. E. R. Moore, G. C. Anderson, N. Bergman, and T. Dowswell, “Early skin-to-skin contact for mothers and their healthy newborn infants.,”Cochrane database Syst. Rev., vol. 5, no. 4, p. CD003519, 2012 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Early skin-to-skin contact for mothers and their healthy newborn infants |
Tác giả: |
E. R. Moore, G. C. Anderson, N. Bergman, T. Dowswell |
Nhà XB: |
Cochrane database Syst. Rev. |
Năm: |
2012 |
|
33. Gabrysch, S.,et al (2009) , “Still too far to walk: literature review of the determinants of delivery service use”, BMC pregnancy childbirth, 9, pg.34 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Still too far to walk: literature review of the determinants of delivery service use |
Tác giả: |
Gabrysch, S., et al |
Nhà XB: |
BMC pregnancy childbirth |
Năm: |
2009 |
|
34. Iam, S.N., et al (2002), “Importance of antenatal care in reduction of maternal morbidity and mortality”, J Pak Med Assoc, 52 (4). Pg. 137-8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Importance of antenatal care in reduction of maternal morbidity and mortality |
Tác giả: |
Iam, S.N., et al |
Nhà XB: |
J Pak Med Assoc |
Năm: |
2002 |
|
35. Mc Clure EM, Carlo WA, et al (2007), “Evaluation of the educational impact of the WHO Essential Newborn Care course in Zambia”, Acia Paediatr. 2007 Aug, 96 (8). Pg. 1135 – 8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Evaluation of the educational impact of the WHO Essential Newborn Care course in Zambia |
Tác giả: |
Mc Clure EM, Carlo WA, et al |
Nhà XB: |
Acia Paediatr |
Năm: |
2007 |
|
36. Manasyan A, Chomba E, et al (2011), “Cost – effectiveness of essential newborn care training in urban first – level facilities”. Pediatrics, 2011 May, 127 (5), pg. 1176 – 81 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cost – effectiveness of essential newborn care training in urban first – level facilities |
Tác giả: |
Manasyan A, Chomba E, et al |
Năm: |
2011 |
|
37. Moore ER, Anderson GC, Bergman N, Dowswell T (2012). Early skin- to-skin contact for mothers and their healthy newborn infants (Review).Cochrane Database of Systematic Reviews, Issue 5. Art. No.: CD003519.DOI |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Early skin-to-skin contact for mothers and their healthy newborn infants (Review) |
Tác giả: |
Moore ER, Anderson GC, Bergman N, Dowswell T |
Nhà XB: |
Cochrane Database of Systematic Reviews |
Năm: |
2012 |
|
38. Posthuma, S., (2017). "Risks and benefits of the skin-to-skin cesarean section–a retrospective cohort study." Journal of Maternal-Fetal and Neonatal Medicine 30(2): 159-163 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Risks and benefits of the skin-to-skin cesarean section–a retrospective cohort study |
Tác giả: |
Posthuma, S |
Năm: |
2017 |
|
40. WHO Health Services, accessed 16/10/2016 from http://www.who.int/health-services/en/ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
WHO Health Services |
|
41. WHO (2010), Health service delivery, accessed 20/10/2016 from http:/www.Who.int/bealthinfo/systems/WHO.MBHSS.2010.section.web.pdf |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Health service delivery |
Tác giả: |
WHO |
Năm: |
2010 |
|
25. Tăng Kim Thương (2018), Chăm sóc thiết yếu bà mẹ, trẻ sơ sinh trong và ngay sau mổ lấy thai, cập nhật ngày 21/03/2018 từ:http://bvphusanct.com.vn/Default.aspx?tabid=113&ndid=1263 |
Link |
|
39. UNIVERSITY OF MANITOBA (2008), Health Care Utilazation, accessed 16/10/2016 fromhttp://mchpappserv.cpe.umanitoba.ca/viewDefinition.php?definition |
Link |
|
27. Trường Đại học Y tế công cộng (2004), Bài giảng Bảo vệ sức khỏe bà mẹ trẻ em, NXB Y học, Hà Nội |
Khác |
|
28. UNICEF (2009), Tình trạng trẻ em trên thế giới năm 2009: Sức khỏe bà mẹ và trẻ sơ sinh |
Khác |
|
29. WHO (2014), Chăm sóc sơ sinh thiết yếu sớm, cẩm nang thực hành lâm sàng bỏ túi |
Khác |
|
30. WHO (2017), Hội nghị chủ đề đẩy mạnh chăm sóc sơ sinh thiết yếu sớm, Đà Nẵng 21/8/2017 |
Khác |
|
31. WHO (2017), Ngành y tế cả nước đã thực hiện chăm sóc sơ sinh thiết yếu sớm.Tiếng Anh |
Khác |
|