Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bray F, Ferlay J, Soerjomataram I, et al. (2018). Global cancer statistics 2018: GLOBOCAN estimates of incidence and mortality worldwide for 36 cancers in 185 countries. CA Cancer J Clin. 68 (6): 394-424 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Global cancer statistics 2018: GLOBOCAN estimates of incidence and mortality worldwide for 36 cancers in 185 countries |
Tác giả: |
Bray F, Ferlay J, Soerjomataram I |
Nhà XB: |
CA Cancer J Clin |
Năm: |
2018 |
|
2. Pass HI (2010). Principles and practice of lung cancer, 4 th Edition, Lippincott Williams & Wilkins, Philadelphia, USA |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Principles and practice of lung cancer |
Tác giả: |
Pass HI |
Nhà XB: |
Lippincott Williams & Wilkins |
Năm: |
2010 |
|
4. Sato M, Shames DS, Gazdar AF, et al (2007). A translational view of the molecular pathogenesis of lung cancer. J Thorac Oncol. 2 (4): 327-43 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A translational view of the molecular pathogenesis of lung cancer |
Tác giả: |
Sato M, Shames DS, Gazdar AF |
Nhà XB: |
J Thorac Oncol |
Năm: |
2007 |
|
5. Nana-Sinkam SP, Powell CA (2013). Diagnosis and Management of Lung Cancer, 3rd ed: American College of Chest Physicians Evidence-Based Clinical Practice Guidelines. Chest. 143 (5): e30S-e30S |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Diagnosis and Management of Lung Cancer, 3rd ed: American College of Chest Physicians Evidence-Based Clinical Practice Guidelines |
Tác giả: |
Nana-Sinkam SP, Powell CA |
Nhà XB: |
Chest |
Năm: |
2013 |
|
6. Zhou C, Wu YL, Chen G, et al. (2011). Erlotinib versus chemotherapy as first-line treatment for patients with advanced EGFR mutation-positive non-small-cell lung cancer (OPTIMAL, CTONG-0802): a multicentre, open-label, randomised, phase 3 study. Lancet Oncol. 12 (8): 735-42 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Erlotinib versus chemotherapy as first-line treatment for patients with advanced EGFR mutation-positive non-small-cell lung cancer (OPTIMAL, CTONG-0802): a multicentre, open-label, randomised, phase 3 study |
Tác giả: |
Zhou C, Wu YL, Chen G, et al |
Nhà XB: |
Lancet Oncol. |
Năm: |
2011 |
|
7. Rosell R, Carcereny E, Gervais R, et al (2012). Erlotinib versus standard chemotherapy as first-line treatment for European patients with advanced EGFR mutation-positive non-small-cell lung cancer (EURTAC): a multicentre, open-label, randomised phase 3 trial. Lancet Oncol. 13 (3):239-46 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Erlotinib versus standard chemotherapy as first-line treatment for European patients with advanced EGFR mutation-positive non-small-cell lung cancer (EURTAC): a multicentre, open-label, randomised phase 3 trial |
Tác giả: |
Rosell R, Carcereny E, Gervais R, et al |
Nhà XB: |
Lancet Oncol. |
Năm: |
2012 |
|
8. Mok TS, Wu YL, Thongprasert S, et al. (2009). Gefitinib or carboplatin- paclitaxel in pulmonary adenocarcinoma. N Engl J Med. 3;361 (10): 947- 57 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Gefitinib or carboplatin- paclitaxel in pulmonary adenocarcinoma |
Tác giả: |
Mok TS, Wu YL, Thongprasert S, et al |
Nhà XB: |
N Engl J Med |
Năm: |
2009 |
|
9. Nguyen KS, Kobayashi S, Costa DB (2009). Acquired resistance to epidermal growth factor receptor tyrosine kinase inhibitors in non-small- |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Acquired resistance to epidermal growth factor receptor tyrosine kinase inhibitors in non-small- |
Tác giả: |
Nguyen KS, Kobayashi S, Costa DB |
Năm: |
2009 |
|
10. Hammerman PS, Jọnne PA, Johnson BE (2009). Resistance to Epidermal Growth Factor Receptor Tyrosine Kinase Inhibitors in Non- Small Cell Lung Cancer. Clin Cancer Res. 15;15 (24): 7502-7509 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Resistance to Epidermal Growth Factor Receptor Tyrosine Kinase Inhibitors in Non- Small Cell Lung Cancer |
Tác giả: |
PS Hammerman, PA Jọnne, BE Johnson |
Nhà XB: |
Clin Cancer Res |
Năm: |
2009 |
|
11. Brugger W, Thomas M (2012). EGFR-TKI resistant non-small cell lung cancer (NSCLC): new developments and implications for future treatment.Lung Cancer. 77 (1): 2-8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
EGFR-TKI resistant non-small cell lung cancer (NSCLC): new developments and implications for future treatment |
Tác giả: |
Brugger W, Thomas M |
Nhà XB: |
Lung Cancer |
Năm: |
2012 |
|
12. Lihua Huang, Liwu Fu (2015). Mechanisms of resistance to EGFR tyrosine kinase inhibitors. Acta Pharm Sin B. 5 (5): 390-401 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mechanisms of resistance to EGFR tyrosine kinase inhibitors |
Tác giả: |
Lihua Huang, Liwu Fu |
Nhà XB: |
Acta Pharm Sin B |
Năm: |
2015 |
|
13. Tartarone A, Lazzari C, Lerose R (2013). Mechanisms of resistance to EGFR tyrosine kinase inhibitors gefitinib/erlotinib and to ALK inhibitor crizotinib. Lung Cancer. 81 (3): 328-336 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lung Cancer |
Tác giả: |
Tartarone A, Lazzari C, Lerose R |
Năm: |
2013 |
|
14. Nguyễn Minh Hà, Trần Vân Khánh, Trần Huy Th nh và CS (2014). Hiệu quả điều trị tr ng đích trên bệnh nhân ung thu phổi không tế bào nh có và kh ng có đột biến gen EGFR. Tạp chí nghiên cứu Y học. 87 (2): 6-14 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiệu quả điều trị tr ng đích trên bệnh nhân ung thu phổi không tế bào nh có và kh ng có đột biến gen EGFR |
Tác giả: |
Nguyễn Minh Hà, Trần Vân Khánh, Trần Huy Th nh, CS |
Nhà XB: |
Tạp chí nghiên cứu Y học |
Năm: |
2014 |
|
15. Thƣ ng Vũ 2009 ước đầu sử d ng điều trị nhắm tr ng đích cho ung thư phổi không tế bào nh giai đoạn tiến xa tại Khoa phổi Bệnh viện Chợ Rẫy. Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 13 (S1): 98-107 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
ước đầu sử d ng điều trị nhắm tr ng đích cho ung thư phổi không tế bào nh giai đoạn tiến xa tại Khoa phổi Bệnh viện Chợ Rẫy |
Tác giả: |
Thƣ ng Vũ |
Nhà XB: |
Y học Thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2009 |
|
16. Thƣ ng Vũ T ần Văn Ngọc (2013). Kết quả điều trị ung thư phổi không tế bào nh giai đoạn tiến xa bằng erlotinib tại Khoa phổi Bệnh viện Chợ Rẫy. Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 17 (S1): 105-110 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả điều trị ung thư phổi không tế bào nh giai đoạn tiến xa bằng erlotinib tại Khoa phổi Bệnh viện Chợ Rẫy |
Tác giả: |
Thƣ ng Vũ T ần Văn Ngọc |
Nhà XB: |
Y học Thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2013 |
|
17. Siegel RL, Miller KD, Jemal A (2019). Cancer statistics, 2019. CA Cancer J Clin. 69 (1): 7-34 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cancer statistics, 2019 |
Tác giả: |
Siegel RL, Miller KD, Jemal A |
Nhà XB: |
CA Cancer J Clin |
Năm: |
2019 |
|
18. Launoy G. (2010) Épidémiologie des cancers broncho-pulmonaires en France. Facteurs sociologiques et professionnels. Rev Mal Respir Actual.2: 145-149 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Épidémiologie des cancers broncho-pulmonaires en France. Facteurs sociologiques et professionnels |
Tác giả: |
Launoy G |
Nhà XB: |
Rev Mal Respir Actual |
Năm: |
2010 |
|
19. Jemal A, Siegel R, Ward E, et al (2007). Cancer statistics, 2007. CA Cancer J Clin. 57 (1): 43-66 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cancer statistics, 2007 |
Tác giả: |
Jemal A, Siegel R, Ward E |
Nhà XB: |
CA Cancer J Clin |
Năm: |
2007 |
|
23. Samet JM, Avila-Tang E, Boffetta P, et al (2011). Lung Cancer in Never Smokers: Clinical Epidemiology and Environmental Risk Factors. Clin Cancer Res. 15(18): 5626-5645 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Clin Cancer Res |
Tác giả: |
Samet JM, Avila-Tang E, Boffetta P, et al |
Năm: |
2011 |
|
24. Subramanian J, Govindan R (2008). Molecular genetics of lung cancer in people who have never smoked. Lancet Oncol. 9 (7): 676-82 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lancet Oncol |
Tác giả: |
Subramanian J, Govindan R |
Năm: |
2008 |
|