1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

GIAO AN TOAN TANG CUONG 6

172 33 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 172
Dung lượng 3,87 MB

Nội dung

Giáo án tăng cường toán 6 dùng cho cả năm học, rất hay, sử dụng tốt cho lớp đại trà. Bài tập được sử dụng trong giáo án, hệ thống có tính xuyên suốt. Là những bài tập quen thuộc rèn được nhiều kĩ năng cho HS

Giáo án Tăng cường Toán – Trường THCS Lý Nam Đế Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 1: LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP N I Mục tiêu: Sau học xong HS có được: 1/ Kiến thức Ơn tập lại tính chất phép cộng phép nhân 2/ Kĩ HS làm thành thạo, xác tập PBT Rèn luyện kỹ vận dụng tính chất vào tập tính nhẩm, tính nhanh giải tốn cách hợp lý 3/ Thái độ: HS nghiêm túc, tích cực, hăng hái phát biểu xây dựng II Chuẩn bị: GV: Giáo án, PBT, bảng phụ, … HS: Vở, bút, PBT, … III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra cũ: Kết hợp trình học 3/ Bài HĐ giáo viên – học sinh HĐ 1: Ôn kiến thức - GV: phát biểu tính chất phép cộng phép nhân ? - HS trả lời - GV chốt cho HS ghi Nội dung học I/ Ôn kiến thức Tính chất phép cộng a) Giao hoán : a+b=b+a b) Kết hợp: (a+b)+c=a+(b+c) c) cộng với : a+0=0+a=a Tính chất phép nhân a) Giao hoán : a.b=b.a b) Kết hợp: (a.b).c=a.(b.c) c) Nhân với 1: a.1=1.a=a * Tính chất phân phối phép nhân với phép cộng a.(b + c) = a.b +a.c HĐ 2: Luyện tập II/ Luyện tập - GV phát phiếu tập cho HS cho HS Dạng 1: Tính – Tính hợp lí làm tập Bài 1: Bài 1: Áp dụng tính chất phép a) 81 + 243 + 19 cộng phép nhân để tính nhanh = (81 + 19) + 243 a) 81 + 243 + 19 = 100 + 243 b) 168 + 79 + 132 = 243 c) 5.25.2.16.4 b) 168 + 79 + 132 d) 32.47 + 32.53 = (168 + 132) + 79 Cho HS hoạt động cá nhân làm = 300 + 79 phút = 379 Gọi HS lên bảng làm? c) 5.25.2.16.4 - GV chữa cho điểm HS = (5.2)(25.4).16 = 10 100 16 = 16000 Giáo viên: Lưu Thị Lan Hương Trang Giáo án Tăng cường Toán – Trường THCS Lý Nam Đế Bài 3: Nêu cách tính phần tập trên? - Gv cho HS hoạt động nhóm Tổ +2: Làm câu a Tổ +4: Làm câu b HS hoạt động nhóm phút - Đại diện nhóm lên bảng trình bày - GV nhận xét cho điểm d) 32.47 + 32.53 = 32(47 + 53) = 32 100 = 3200 Bài 3: Tính nhanh A=26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 = (27+33)+(28+32)+(29+31)+(26 + 30) = 60 + 60 + 60 + 56 = 180 + 56 = 236 Bài 4: Tính nhanh: a) 31 12 + 42 + 27 = 24 31 + 24 42 + 24 27 = 24 ( 31 + 42 + 27) = 24 100 = 2400 b) 36 28 + 36 82 + 64 69 + 64 41 = 36 (28+82) + 64.(69+41) = 36 110 + 64 110 = 110 (36 + 41) = 110 100 =11000 Dạng 2: Tìm số chưa biết: Bài 2:Tìm số tự nhiên x biết: a) (x - 45).27= x - 45 =0 x = 45 b) 23.(42 - x) = 23 42 – x = x = 42 - x = 41 Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết: a) (x - 45).27 = b) 23.(42 - x) = 23 - GV: Để tìm x trước hết vận dụng tính chất phép nhân ta tìm x – 45 42 - x , từ quy tìm số bị trừ x biết số trừ hiệu Nếu tích hai thừa số mà có thừa số (x - 45).27 =  Điều gì? Làm phần b? Cho HS đọc phần em chưa biết “Cậu bé giỏi tính tốn” SGK 18,19, sau GV phân tích cách tính Gau - xơ cho HS hiểu - GV cho HS làm phiếu tập Dạng 3: So sánh hai số biết tổng tích Bài Khơng tính tổng, so sánh: a) A = 45 47 B = 44 48 Ta có: A = (44 +1) 47 = 44.47 + 47 B = 44.(47+1) = 44 47 + 44 Giáo viên: Lưu Thị Lan Hương Trang Giáo án Tăng cường Toán – Trường THCS Lý Nam Đế Vậy : A > B b) C = 67 71 D = 65 73 C = (65 + 2) 71 =65.71 + 2.71 D = 65 (71 + 2)= 65 71 + 65.2 Vậy C > D c) E = 1357 +5472 F = 5377 + 1462 E = (1060 + 307) + (5070 + 402) = ( 307 + 5070) + (1060 + 402) = 5377 + 1462 Vậy E = F 4/ Củng cố: ? Hãy nhắc lại tính chất phép nhân phép cộng ? 5/ Hướng dẫn nhà - Xem lại tập chữa - BTVN: 1, Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 2: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I Mục tiêu: Sau học xong HS có được: 1/ Kiến thức: HS tiếp tục vận dụng phép trừ, phép chia vào dạng tập liên quan 2/ Kĩ HS làm thành thạo, xác tập PBT Rèn kỹ làm toán 3/ Thái độ: HS nghiêm túc, tích cực, hăng hái phát biểu xây dựng II Chuẩn bị: GV: Giáo án, PBT, bảng phụ, … HS: Vở, bút, thước thẳng … III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra cũ: Kết hợp trình học 3/ Bài HĐ giáo viên – học sinh Nội dung học HĐ 1: Ôn kiến thức Ôn kiến thức - GV: Nhắc lại quan hệ số a, Phép trừ phép trừ phép chia? a - b = c (SBT) (ST) (Hiệu) b, Phép chia a : b = c (SBC) (SC) (Thương) Phép chia có dư : a = b q + r ( ≤ r < b) Giáo viên: Lưu Thị Lan Hương Trang Giáo án Tăng cường Toán – Trường THCS Lý Nam Đế HĐ 2: Luyện tập - GV phát phiếu tập cho HS - GV gọi HS làm PBT Bài 1: - GV: Để tìm x ta làm nào? Luyện tập Dạng 1: Tìm số chưa biết Bài 1: Tìm số tự nhiên x biết a 2436 : x = 12 b 12.(x – 1) = x = 2436 : 12 x–1 =0 Bất kỳ số tự nhiên nhân x = 203 x =1 c 6x – = 613 d : x = 6x = 613 + x = 1; 2; - GV: Chú ý: Quan hệ phép tốn tìm x 6x = 618  A 0 x = 618 : A.B =   tìm x x = 103  B 0 Bài 2: - GV cho HS làm tập a (x – 47) – 115 = - GV gọi HS lên bảng làm x – 47 = 115 - HS nhận xét chữa x = 115 + 47 = 162 b 315 + (146 – x) = 401 146 – x = 401 – 315 146 – x = 86 x = 146 – 86 x = 60 Dạng 2: Tính nhẩm Bài 3: - GV cho HS làm 3, PBT 57 + 29 = (57 – 1) + (39 + 1) ? Để tính nhẩm tốn ta = 56 + 40 làm ? = 96 Bài 4: ? Để tính nhẩm tốn ta 213 – 98 = (213 + 2) – (98 + 2) làm ? = 215 – 100 HS: Cùng thêm vào số trừ số bị trừ = 115 số thích hợp Dạng 3: Tính nhanh Dựa vào cách tính nhẩm? Bài 5: - GV cho HS làm - GV: Em dựa vào tính chất để thực a (1200 + 60) : 12 = 1200 : 12 + 60 : 12 = 100 + phép tính đó? Nêu lại? = 105 HS: tính chất phân phối phép cộng b (2100 – 42) : 21 = 2100 : 21 – 42 : 21 phép nhân = 100 – GV nhận xét, tính chất chia hết = 98 tổng mà ta học cấp Cho HS suy nghĩ làm Gọi HS lên bảng trình bày HS lớp nhận xét, chữa Bài 6: Tính nhanh: Bài 6: 99 – 97 + 95 –93+91–89 +…+ – 5+3 – Em có nhận xét số liền kề Ta có khoảng cách số liên tiếp Giáo viên: Lưu Thị Lan Hương Trang Giáo án Tăng cường Toán – Trường THCS Lý Nam Đế trng dãy HS: chúng có hiệu Từ ta có cách làm nào? HS: nhóm số liên vào nhóm Theo hướng gọi hs lên bảng hs lơp làm Hs nhận xét, chữa - GV gọi HS đọc đề - HS đọc đề bài, lớp theo dõi - GV hướng dẫn HS làm - GV gọi HS lên bảng làm - GV nhận xét Số số hạng dãy là: (99 – 1) : + = 50 Mà số cặp có số cặp là: 50 :2 = 25 cặp Vậy : 99 - 97 +95 - 93 + 91 - 89 + + 7- 5+3 - = (99 - 97) + (95 - 93)+ +(7 - 5) +(3 - 1) = 25 = 50 Dạng 4: Toán thực tế Bài 7: a Chỉ mua bút loại I: 25000 : 2000 = 12 dư 1000đ  Mai mua nhiều 12 bút loại b Chỉ mua bút loại 2: 25000 : 1500 = 16 dư  Mai mua nhiều 16 bút loại c Mai mua hai loại bút với số lượng 2000 + 1500 = 3500 (đ) 25000 : 3500 = dư  Mai mua 14 bút (7 bút loại) 4/ Củng cố: ? Hãy nhắc lại định nghĩa phép chia hết phép chia có dư ? 5/ Hướng dẫn nhà - Xem lại tập chữa - BTVN: 1, Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 3: BA ĐIỂM THẲNG HÀNG I Mục tiêu: Sau học xong HS có được: 1/ Kiến thức HS hiểu hình ảnh điểm, đường thẳng HS nắm vững quan hệ điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng 2/ Kĩ HS làm thành thạo, xác tập PBT HS biết vẽ điểm, đường thẳng, dùng kí hiệu thuộc, khơng thuộc 3/ Thái độ: HS nghiêm túc, tích cực, hăng hái phát biểu xây dựng II Chuẩn bị: Giáo viên: Lưu Thị Lan Hương Trang Giáo án Tăng cường Toán – Trường THCS Lý Nam Đế - GV: Giáo án, PBT, bảng phụ, … HS: Vở, bút, PBT, … III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra cũ: Kết hợp trình học - 3/ Bài HĐ giáo viên – học sinh HĐ 1: Ôn kiến thức - GV: ? Nêu cách đặt tên cho điểm, đường thẳng? ? Nêu hình ảnh điểm? ? Đặc điểm đường thẳng? - HS trả lời - GV chốt kiến thức cho HS Nội dung học I Ôn kiến thức Cách đặt tên cho điểm, đường thẳng - Điểm: viết chữ in hoa - Đường thẳng: Được viết chữ thường Đặc điểm đường thẳng Đường thẳng không bị giới hạn hai phía HĐ 2: Luyên tập II Luyện tập - GV phát phiếu tập cho HS - HS nhận phiếu tập làm Bài - GV cho HS làm cá nhân phút gọi HS lên bảng điền vào bảng phụ - GV gọi HS nhận xét, chữa - GV cho HS làm Gọi HS vẽ hình minh họa Cịn cách vẽ hình khác khơng? HS lên vẽ cách khác (Vị trí A B; C D thay đổi ) E �a ; C �b ; D �a; b Đường thẳng a không qua điểm E Đường thẳng b qua điểm D Điểm D nằm hai điểm M C Bài 2: a) a C b) - GV cho HS làm - GV gọi HS lên bảng vẽ hình theo cách diễn đạt - GV nhận xét A B .D Bài Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: E a) M N Q .F Bài 4: - Gọi HS đọc đề Giáo viên: Lưu Thị Lan Hương M� a b) b A B Trang Giáo án Tăng cường Toán – Trường THCS Lý Nam Đế - HS đọc đề bài, lớp theo dõi - GV cho HS hoạt động nhóm Tổ 1+ : Vẽ trường hợp a Tổ +4: Vẽ trường hợp b - HS hoạt động nhóm - GV gọi đại diện nhóm lên trình bày nhóm - Các nhóm khác bổ sung - GV: Gọi HS nhận xét làm bạn? - HS: nhận xét bạn - Nếu thiếu trường hợp GV gợi ý để HS nhận xét vẽ thêm hình - GV cho HS làm - GV gọi HS đứng chỗ trả lời giải thích sai - HS trả lời chỗ - HS nhận xét sửa sai - GV cho HS làm - HS lên bảng làm - GV chữa Bài 4: Vẽ ba điểm A,B,C thẳng hàng cho: a) Điểm A không nằm hai điểm B C A B C A C B B C A C.B A b) Điểm A nằm hai điểm B C B A C C A B Bài a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai e) Đúng Bài 6: a) Có nhiều đường thẳng cho qua điểm A b) Có đường thẳng cho qua điểm A 4/ Củng cố: GV yêu cầu HS nhắc lại dạng tập chữa 5/ Hướng dẫn nhà - Xem lại chữa - Hãy nêu số hình ảnh đường thẳng thực tế? - Làm tập lại phiếu tập Giáo viên: Lưu Thị Lan Hương Trang Giáo án Tăng cường Toán – Trường THCS Lý Nam Đế Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 4: LUYỆN TẬP ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM I Mục tiêu: Sau học xong HS có được: 1/ Kiến thức HS nắm vững có đường thẳng qua hai điểm phân biệt HS biết vị trí tương đối hai đường thẳng 2/ Kĩ HS làm thành thạo, xác tập PBT HS biết vẽ hình xác đường thẳng qua hai điểm phân biệt 3/ Thái độ: HS nghiêm túc, tích cực, hăng hái phát biểu xây dựng II Chuẩn bị: GV: Giáo án, PBT, thước thẳng, phấn màu … HS: Vở, bút,… III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra cũ: Kết hợp trình học 3/ Bài HĐ giáo viên – học sinh HĐ 1: Ơn kiến thức - GV: Có đường thẳng qua hai điểm A B? - HS: trả lời - GV: Có cách gọi tên đường thẳng ? - HS: Có cách gọi tên đường thẳng: + Một chữ thường + Tên hai điểm thuộc đường thẳng + Hai chữ thường - GV: Quan hệ đường thẳng? Nội dung học I Ơn kiến thức - Có đường thẳng qua hai điểm A B - Ba cách đặt tên đường thẳng: Đường thẳng d, đường thẳng AB, đường thẳng xy - Quan hệ đường thẳng + Hai đường thẳng cắt chúng có - HS: phát biểu điểm chung + Hai đường thẳng song song chúng điểm chung + Hai đường thẳng trùng chúng - GV chốt kiến thức cho HS ghi có vơ số điểm chung HĐ 2: Luyện tập II Luyện tập - GV gọi HS làm PBT Bài 1: - GV:Gọi HS đọc đề lên bảng vẽ a) Kẻ đường thẳng hình a - GV gọi HS lên bảng làm B b A - GV chữa cho điểm C c Giáo viên: Lưu Thị Lan Hương Trang Giáo án Tăng cường Toán – Trường THCS Lý Nam Đế - GV cho HS làm tập - GV: Hướng dẫn HS vẽ hình - GV gọi HS lên bảng vẽ hình a) Có giao điểm Vậy đường thẳng qua điểm? b) Chúng có giao điểm Chúng cắt điểm? c) Khơng có giao điểm Vậy chúng với nhau? - GV gọi HS nhận xét - GVnhận xét b) Đường thẳng a , b, c c) Giao điểm đường thẳng a đường thẳng b A Giao điểm đường thẳng b đường thẳng c B Giao điểm đường thẳng a đường thẳng c C Bài 2: a) đường thẳng có giao điểm (3 đường thẳng đồng quy) b) đường thẳng có giao điểm (3 đường thẳng cắt đôi một) c) đường thẳng khơng có giao điểm (3 đường thẳng song song với nhau) - GV cho HS làm PBT Tương tự cho HS thảo luận theo Bài 3: nhóm a) HS: thảo luận theo nhóm vịng phút - GV gọi đại diện HS lên trình bày bảng cách vẽ d a b c Nhóm khác nhận xét, bổ sung GV: Nhận xét, chốt cách vẽ cho HS, lưu ý HS cách vẽ hình cho HS Giáo viên: Lưu Thị Lan Hương b) Trang Giáo án Tăng cường Toán – Trường THCS Lý Nam Đế B A C D c) A B E C D G - GV cho HS làm PBT - GV cho HS suy nghĩ quan sát hình vẽ trả lời nhanh miệng HS trả lời Cho HS khác nhận xét, chữa GV tuyên dương bạn lớp làm tốt Bài 4: O �đường thẳng RS; R�đường thẳng ST S�đường thẳng OT; T�đường thẳng SR Bài 5: a) - GV cho HS làm PBT Cho HS vẽ vào nháp HS: Thực GV quan sát HS vẽ hình sửa sai cho A HS Gọi HS lên bảng vẽ hình trả lời câu Có vơ số đường thẳng qua A hỏi b) A B GV nhận xét, nhấn mạnh cho HS: Có đường thẳng qua điểm cho Có đường thẳng qua điểm A B trước HS chữa vào 4/ Củng cố:? Hãy nhắc lại quan hệ đường thẳng 5/ Hướng dẫn nhà - Xem lại tập chữa - BTVN: làm tập lại phiếu tập Giáo viên: Lưu Thị Lan Hương Trang 10 Giáo án Tăng cường Toán – Trường THCS Lý Nam Đế Nhận xét chéo cá nhân HS nhận xét thống kết GV nhận xét bổ xung Số vải bán ngày thứ là: 2  tổng số 35 Số vải bán ngày thứ là:   tổng số 35 Tổng số vải cửa hàng bán là: 40 : GV cho HS làm 8/ PBT -GV cho HS tóm tắt đề bài: + Tính số phần sách cịn lại sau ngày thứ nhất? + Ngày thứ đọc được? + Sau ngày An đọc được? Để tìm số trang sách ta làm nào? GV gọi HS lên bảng làm HS lên bảng làm Dưới lớp làm vào GV nhận xét cho điểm  140 m Bài 8: Bạn An đọc sách ngày Ngày thứ đọc số trang Ngày thứ đọc số trang lại Ngày thứ đọc nốt 90 trang Tính xem sách có trang? HD Số phần sách lại sau ngày thứ là:   số trang 3 Ngày thứ đọc  10 số trang 24 Sau ngày An đọc được:   số trang 12 GV cho HS làm 9/ PBT GV2gọi HS đứng chỗ nêu cách làm a ) x   b ) x  50 51   : chưa HS:câu b ta xác định cụm thành phần 10   biết thực bình thường 1 Theo hướng GV:2 xnhận  xét  xđó  502HS 51 lên HS10dưới lớp làm nháp bảng, Cho hs nhận xét, chữa bài14 x  x  50 34 GV nhận xét 10 lưu ý cho HS chỗ cịn mắc sai lầm: tìm14 x lưu ý x  : x phần, 34  50cụm ta phải xác định thành 10 thành phần chưa biết để14tìm x lại 84 so với tốn x tìm x ta làm ngược 10 2hay thực phép tính tốn tính 14 x 84 : 84 Chốt: Khi có 14 x  giải tốn tìm x số dạng 10 hỗn số , phần trăm => phân số x 30 Sau áp dụng quy tắc để tìm x Giáo viên: Lưu Thị Lan Hương Số trang sách An đọc ngày thứ là: 1- = số trang 4 Số trang sách là: 90: = 360 trang Bài 9: Tìm x, biết Trang 158 Giáo án Tăng cường Toán – Trường THCS Lý Nam Đế 4/ Củng cố: ? Nhắc lại kiến thức ôn 5/ Hướng dẫn nhà - Xem lại tập chữa - BTVN: làm tập lại phiếu tập Lưu ý: Lớp 6A dạy đến bài: Lớp 6C dạy đến bài: Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 65: TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ I Mục tiêu: Sau học xong này, HS có được: 1/ Kiến thức: HS nắm cách lập tỉ số hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích 2/ Kĩ năng: - Vận dụng thành thạo kiến thức học để giải số tập sách giáo khoa sách tập HS làm xác thành thạo tập PBT 3/ Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, hăng hái xây dựng II Chuẩn bị GV: Bảng phụ, SGK, giáo án, phấn màu, … HS: SGK, ghi, bút , III Tiến trình dạy học 1/ Ổn định lớp: Nhắc nhở HS trật tự chuẩn bị vào 2/ Kiểm tra cũ : Kết hợp trình học 3/ Bài HĐ giáo viên – học sinh Nội dung ghi bảng HĐ 1: Ơn lí thuyết 1/ Ơn lí thuyết a ? Tỉ số hai số a b gì? Tỉ số hai số a b a : b hay ? Muốn tìm tỉ số phần trăm hai số a b b ta làm ? Tỉ số phần trăm hai số a b là: ? Nếu khoảng cách hai điểm thực tế b a.100 % hai điểm vẽ a tỉ lệ b xích ? Tỉ lệ xích: Kí hiệu: tỉ lệ xích: T Khoảng cách hai điểm vẽ: a Khoảng cách hai điểm tương ứng thực tế: b T= HĐ 2: Luyện tập GV cho HS làm 1/ PBT Áp dụng định nghĩa tỉ số hai số a b làm GV hướng dẫn HS làm câu a: Để tính tỉ số a b với a  ; b  5 ta làm ? Giáo viên: Lưu Thị Lan Hương a (a, b đơn vị đo) b 2/ Luyện tập Bài 1: Tìm tỉ số hai số a b biết: a) a  ; b  5 b) a  7,7 ; b  1,1 c) a = 0,7 tạ, b = 50 kg d) a  dm ; b  120 cm Trang 159 Giáo án Tăng cường Toán – Trường THCS Lý Nam Đế HD a 12   : 3 b 5 Tương tự GV gọi HS lên bảng làm HS lên bảng, lớp làm vào GV gọi HS nhận xét GV nhận xét cho điểm 2 a 12 a)   :  b 5 a 7,7 7 b)  b 1,1 c) a = 0,7 tạ =70 kg , b = 50 kg a 70   b 50 d) a   :  b 1, 5 Bài 2: Khoảng cách hai thành phố đồ 15 cm Khoảng cách thực tế hai GV cho HS làm 2/ PBT thành phố 150km Tính tỉ lệ xích Nếu khoảng cách hai điểm thực tế b đồ hai điểm vẽ a tỉ lệ HD xích ? Ta có: 150km = 15 000 000 cm a Tỉ xích đồ : HS : T = (a, b đơn vị đo) b Gv gọi HS lên bảng HS lên bảng, lớp làm vào GV nhận xét cho điểm GV cho HS làm 3/ PBT Để tỉ số tuổi tuổi bố ta làm ? 12  HS: 42 Tương tự GV cho HS làm GV gọi HS lên bảng làm GV nhận xét cho điểm GV cho HS làm 4/ PBT Tỉ số hai a b : ta có điều ? Tổng chúng -64 ta có điều ? Làm để tính a, b ? HS đứng chỗ nêu cách làm GV gọi HS lên bảng làm Giáo viên: Lưu Thị Lan Hương T 15  15000000 1000000 ĐS: 1: 000 000 Bài 3: Năm 12 tuổi, bố 42 tuổi Tính tỉ số tuổi tuổi bố a) Hiện b) Trước năm c) Sau 28 năm HD a) Tỉ số tuổi tuổi bố là: 12  42 b) Tỉ số tuổi tuổi bố trước năm  là: 35 c) Tỉ số tuổi tuổi bố sau 28 năm 40  là: 70 Bài 4: Tỉ số hai a b : Tìm hai số biết tổng chúng -64 HD Tỉ số hai a b : a �  a + b = -64 b Tổng số phần là: Trang 160 Giáo án Tăng cường Toán – Trường THCS Lý Nam Đế HS lên bảng, lớp làm vào GV cho HS nhận xét bổ sung HS nhận xét GV nhận xét cho điểm + = (phần) Số a là: [ (-64) : ] = - 24 Số b là: [ (-64) : ] = -40 Vậy hai số cần tìm là: - 24 ; - 40 Bài 5: Tỉ số hai số a b , tỉ số 21 Tính tỉ số số a c 26 HD a 2 Tỉ số hai số a b �  b b 21 21 �  Tỉ số hai số b c 26 c 26 Tỉ số hai số a c a a b 21 �    c b c 26 13 Bài 6: Tỉ số hai số : Nếu thêm 15 vào số chữ thứ tỉ số chúng : 10 Tìm hai số GV cho HS làm 6/ PBT HD Tỉ số hai số : ta có điều ? Gọi số a, b a a HS:  Tỉ số hai số : �  b b Nếu thêm 15 vào số chữ thứ tỉ số Nếu thêm 15 vào số chữ thứ tỉ số của chúng : 10 ta có điều ? chúng : 10 nên ta có: a  15 a  15 a 15  HS: �  �   b 10 b 10 b b 10 HS đứng chỗ nêu cách làm 15 15 �   �  GV gọi HS lên bảng làm b 10 b 10 HS lên bảng, lớp làm vào � b  50 GV cho HS nhận xét bổ sung � a  30 HS nhận xét Vậy a = 30 ; b = 50 GV nhận xét cho điểm GV cho HS làm 5/ PBT Tỉ số hai a b : ta có điều ? Tổng chúng -64 ta có điều ? Làm để tính a, b ? HS đứng chỗ nêu cách làm GV gọi HS lên bảng làm HS lên bảng, lớp làm vào GV cho HS nhận xét bổ sung HS nhận xét GV nhận xét cho điểm hai số b c Sau HS chữa xong GV cho HS nhận xét đánh giá, GV nhấn mạnhlại khái niệm tỉ só hai số , cách tìm tỉ số hai số củng cố lại cho HS toán hiệu tỉ mà em học tiểu học 4/ Củng cố: ? Nhắc lại kiến thức ôn 5/ Hướng dẫn nhà - Xem lại tập chữa - BTVN: làm tập lại phiếu tập Lưu ý: Lớp 6A dạy đến bài: Giáo viên: Lưu Thị Lan Hương Lớp 6C dạy đến bài: Trang 161 Giáo án Tăng cường Toán – Trường THCS Lý Nam Đế Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 66: BA BÀI TOÁN CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I Mục tiêu: Sau học xong này, HS có được: 1/ Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức trọng tâm chương, hệ thống củng cố toán phân số 2/ Kĩ năng: Rèn luyện kỹ tính giá trị trung bình, kỹ giải toán đố 3/ Thái độ: Rèn tác phong nhanh nhẹn, tư logic, tổng hợp cho HS II Chuẩn bị GV: Bảng phụ, SGK, giáo án, phấn màu, HS: SGK, ghi, Thước thẳng, Ôn tập kiến thức chương, làm câu hỏi hướng đẫn Máy tính bỏ túi III Tiến trình dạy học 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra cũ : ( Kết hợp trình học mới) 3/ Bài HĐ giáo viên – học sinh Nội dung ghi bảng HĐ 1: Ơn lí thuyết 1/ Ơn lí thuyết HĐ 2: Luyện tập 2/ Luyện tập GV cho HS làm 7/ PBT Bài 7: Một lớp có 45 học sinh Số học sinh Đề cho điều ? Yêu cầu trung bình số học sinh lớp Số học tính ? 15 HS trả lời sinh số học sinh cịn lại Tính số GV: Để tính số học sinh giỏi ta làm ? học sinh giỏi? HS: Tính số học sinh trung bình + số học HD sinh Số học sinh trung bình là: 45  21 (HS) GV gọi HS lên bảng làm 15 HS lên bảng làm Dưới lớp làm Số học sinh lại là: 45 – 21 = 24 (HS) vào GV nhận xét cho điểm Số học sinh là: 24  15 (HS) Số học sinh giỏi là:45 – ( 21 + 15) = HS GV cho HS làm 8/ PBT Bài 8: Ba lớp trường THCS Tân Bình có Đề cho điều ? Yêu cầu 120 học sinh Số học sinh lớp 6A chiếm 35% tính ? so với học sinh khối Số học sinh lớp 6B GV: Để tính số học sinh lớp ta làm 20 số học sinh lớp 6A Còn lại học ? 21 HS: Tính số học sinh trung bình + số học sinh lớp 6C Tính số học sinh lớp? Giáo viên: Lưu Thị Lan Hương Trang 162 Giáo án Tăng cường Toán – Trường THCS Lý Nam Đế sinh HD GV gọi HS lên bảng làm Số học sinh lớp 6A là:120.35%  42 (HS) HS lên bảng làm Dưới lớp làm 20 Số học sinh lớp 6B là: 42  40 (HS) vào 21 GV nhận xét cho điểm Số học sinh lớp 6C là: 120 – ( 42 + 40) = 38 (HS) Bài 9: Lớp 6A có 45 học sinh Sau sơ kết học GV cho HS làm 9/ PBT Đề cho điều ? Yêu cầu kì I số học sinh giỏi chiếm số học sinh tính ? GV: Để tính số học sinh giỏi, khá, trung lớp, số học sinh chiếm số học sinh bình ta làm ? 15 HS trả lời lớp, số học sinh trung bình chiếm 40% số GV gọi HS lên bảng làm học sinh lớp, số lại học sinh yếu HS lên bảng làm Dưới lớp làm Tính số học sinh loại vào HD GV nhận xét cho điểm Số học sinh giỏi là: 45  (HS) Số học sinh là: 45  12 (HS) 15 Số học sinh trung bình là: 45.40%  18 (HS) Số học sinh yếu là: 45 – ( + 12 + 18) = (HS) Bài 10: Lớp 6B có 48 học sinh Số học sinh GV cho HS làm 10 / PBT giỏi số học sinh lớp Số học sinh Đề cho điều ? u cầu tính ? trung bình 300% số học sinh giỏi, cịn lại GV: Để tính số học sinh giỏi, khá, trung học sinh bình ta làm ? a Tính số học sinh loại HS trả lời b Tính tỉ số % học sinh loại so với học GV gọi HS lên bảng làm sinh lớp HS lên bảng làm Dưới lớp làm HD vào a Số học sinh giỏi là: 48  (HS) GV nhận xét cho điểm Số học sinh trung bình là: 8.300%  24 (HS) Số học sinh là: 48 – ( + 24) = 16(HS) b Tỉ số số học sinh giỏi so với lớp là: 100%  16,67% 48 Tỉ số số học sinh trung bình so với lớp 24 100%  50 % là: 48 Tỉ số số học sinh so với lớp là: 16 100%  33,33% 48 Giáo viên: Lưu Thị Lan Hương Trang 163 Giáo án Tăng cường Toán – Trường THCS Lý Nam Đế 4/ Củng cố: ? Nhắc lại kiến thức ôn 5/ Hướng dẫn nhà - Xem lại tập chữa - BTVN: làm tập lại phiếu tập Lưu ý: Lớp 6A dạy đến bài: Lớp 6C dạy đến bài: Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 67: BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM I Mục tiêu: Sau học xong này, HS có được: 1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức cách tìm tỉ số hai số, tỉ số phần trăm 2/ Kĩ năng: Rèn luyện kỹ tìm tỉ số phần trăm,đọc loại biểu đồ %, vẽ biểu đồ dạng cột, vng 3/ Thái độ: Tích cực tìm hiểu biểu đồ % thực tế dựng biểu đồ phần trăm II Chuẩn bị GV: Bảng phụ, SGK, giáo án, phấn màu, HS: SGK, ghi, Thước thẳng, com pa, III Tiến trình dạy học 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra cũ : ( Kết hợp trình học mới) 3/ Bài HĐ giáo viên – học sinh Nội dung ghi bảng GV cho HS làm 1/ PBT Bài 1: Tính tỉ số phần trăm hai số: Để tính tỉ số phần trăm hai số ta làm a) b) 10 ? c) 12 d) 13 HS trả lời HD GV gọi HS lên bảng làm a) Tỉ số phần trăm hai số 8: HS lên bảng, lớp làm vào 100%  62,5% GV gọi HS nhận xét HS nhận xét bổ sung b) Tỉ số phần trăm hai số 10 là: GV nhận xét chốt 10 100%  142,86% c) Tỉ số phần trăm hai số 12 là: 100%  58,33% 12 d) Tỉ số phần trăm hai số 13 là: 13 100%  216,66% GV cho HS làm 2/ PBT Bài 2: GV hướng dẫn HS làm câu a: a) Tỉ số tuổi anh tuổi em 140 % Đây dạng tốn học Tiểu học ? Anh em tuổi Tính tuổi anh tuổi em HS: Dạng toán hiệu tỉ số a) Tỉ số tuổi tuổi bố 30% GV để tính tuổi anh em ta làm Tổng số tuổi hai bố 52 tuổi Tính ? tuổi tuổi bố HS trả lời HD Giáo viên: Lưu Thị Lan Hương Trang 164 Giáo án Tăng cường Toán – Trường THCS Lý Nam Đế Tương tự làm câu b GV gọi HS lên bảng làm HS lên bảng, lớp làm vào GV hướng dẫn HS bàn làm GV gọi HS nhận xét HS nhận xét bổ sung GV nhận xét chốt GV cho HS làm 3/ PBT GV: Để tính số học sinh giỏi, khá, trung bình loại ta làm ? HS trả lời GV: Để tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình số học sinh so với số học sinh lớp ta làm ? HS trả lời GV gọi HS lên bảng làm HS lên bảng, lớp làm vào GV hướng dẫn HS bàn làm GV gọi HS nhận xét HS nhận xét bổ sung GV nhận xét chốt GV cho HS làm 4/ PBT GV: Để làm sử dụng kiến thức ? HS: Đứa % dạng số thập phân tìm x GV gọi HS lên bảng trình bày GV cho HS nhận xét chữa vào nhấn mạnh lại bước Giáo viên: Lưu Thị Lan Hương 140  100 Tuổi em phần tuổi anh phần Hiệu tuổi anh em – = Vậy tuổi em là: : = 15 tuổi Tuổi anh là: 15 + = 21 tuổi 30  b) 30%  100 10 Tuổi phần tuổi bố 10 phần Hiệu tuổi bố + 10 = 13 Vậy tuổi là: 52 : 13 = 12 tuổi Tuổi bố là: 52 – 12 = 40 tuổi Bài 3:Lớp 6C có 48 học sinh Số học sinh giỏi 18,75 % số học sinh lớp Số học sinh trung bình 300 % số học sinh giỏi Cịn lại học sinh a) Tính số học sinh loại lớp 6C b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình số học sinh so với số học sinh lớp HD a) Số học sinh giỏi là: 18,75 % 48 = HS Số học sinh trung bình là: 300 % = 27 HS Số học sinh là: 48 – ( + 27 ) = 12 HS b) Số học sinh trung bình chiếm: 27 100%  56, 25% 48 Số học sinh chiếm: 12 100%  25% 48 Bài 4: Tìm tập hợp số nguyên x biết x �100%  15% a) 33%  48% � 100 b) 60%x  x  x  680 HD x �100%  15% a) 33%  48% � 100 a) 140%  Trang 165 Giáo án Tăng cường Toán – Trường THCS Lý Nam Đế x 85% 100 81 x 85 � 100 100 100 �81 x 85 � x  81; 82; 83; 84; 85 b) 60%x  x  x  680 3 � x  x  x  680 34 � x  680 15 34 � x  680 :  300 15 4/ Củng cố: ? Nhắc lại kiến thức ôn 5/ Hướng dẫn nhà - Xem lại tập chữa - BTVN: làm tập lại phiếu tập Lưu ý: Lớp 6A dạy đến bài: Lớp 6C dạy đến bài: �81% Giáo viên: Lưu Thị Lan Hương Trang 166 Giáo án Tăng cường Toán – Trường THCS Lý Nam Đế Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 68: ÔN TẬP CHƯƠNG III SỐ HỌC I Mục tiêu: Sau học xong này, HS có được: 1/ Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức trọng tâm chương, hệ thống củng cố toán phân số 2/ Kĩ năng: Rèn luyện kỹ tính giá trị trung bình, kỹ giải tốn đố 3/ Thái độ: Rèn tác phong nhanh nhẹn, tư logic, tổng hợp cho HS II Chuẩn bị GV: Bảng phụ, SGK, giáo án, phấn màu, HS: SGK, ghi, Thước thẳng, Ôn tập kiến thức chương, làm câu hỏi hướng đẫn Máy tính bỏ túi III Tiến trình dạy học 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra cũ : ( Kết hợp trình học mới) 3/ Bài HĐ giáo viên – học sinh Nội dung ghi bảng GV cho HS làm 5/ PBT Bài 5: Thực phép tính (Tính nhanh có Thứ tự thực phép tính ? thể): Nêu quy tắc cộng, trừ, nhân chia phân số 4 3 4 37     a, HS trả lời 7 21 GV gọi HS lên bảng làm 15  25   HS lên bảng làm bài, lớp làm vào b, 12 10 3 HS nhận xét     2 c,   5 5 GV nhận xét cho điểm d, 5 5 5      11 11 11 5 �2 � 5 �   � � 11 11 11 � Bài 6: Tìm x biết  GV cho HS làm 6/ PBT Để tìm x câu ta làm x có vai trị câu ? GV hướng dẫn HS làm GV gọi HS lên bảng làm GV yêu cầu HS nhận xét HS nhận xét Giáo viên: Lưu Thị Lan Hương �2 � 4� 1 a) �  �x   5 � Trang 167 Giáo án Tăng cường Toán – Trường THCS Lý Nam Đế GV nhận xét, chữa chốt cách làm 22 x   GV nhấn mạnh lại thứ tự tìm x 15 khác với thực phép tính 22 23 x Lưu ý cho HS cho mắc sai lầm: 15 10 tìm x lưu ý ta phải xác định 23 22 23 15 69 thành phần, cụm thành phần x :   10 15 10 22 44 chưa biết để tìm tốn tìm x ta làm ngược lại so với tốn tính hay �1 �1  2x � 7 b) � thực phép tính �2 �3 �7 �4 22 �  2x �  �2 �3 22  2x  : 3 11  2x  2 11 2x    2 2 x  1 �3 � 11   x �  c)  � �4 � 11 11  x    8 49  x 24 49 3 49 x    24 24 268 67 x  96 24 d) | x  1| TH1: 3x – = 3x GV cho HS làm 7/ PBT Để tìm x câu ta làm x có vai trị câu ? GV hướng dẫn HS làm GV: |x| = a x = +- a GV gọi HS lên bảng làm GV yêu cầu HS nhận xét HS nhận xét GV nhận xét, chữa chốt cách làm Giáo viên: Lưu Thị Lan Hương = 12 Bài 7: Tìm x biết: x a) = TH 2: 3x – = 4 3x x = = 4 x   0,125 Trang 168 Giáo án Tăng cường Toán – Trường THCS Lý Nam Đế GV nhấn mạnh lại thứ tự tìm x khác với thực phép tính Lưu ý cho HS cho cịn mắc sai lầm: tìm x lưu ý ta phải xác định thành phần, cụm thành phần chưa biết để tìm tốn tìm x ta làm ngược lại so với tốn tính hay thực phép tính x  8 x 1 7 x b) x – 25% x = 1 x x x 2 x  17  c) (50%x + ) �2 17 �1  � x � �3 �2 17 2 x  : 17 x  4 17 x   4 26 13 x   x  13 �3x � 1 d) �  1�:  4   28 �7 � 3x 1   (4) 28 3x 1  7 GV cho HS làm 8/ PBT 3x 6 GV yêu cầu HS đứng chỗ nêu hướng  làm 7 HS trả lời 3x  6 GV gọi HS lên bảng làm x  2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào Bài 8: Một trường học có 800 học sinh , số học sinh đạt hạnh kiểm tốt 480 em, số học HS nhận xét GV nhận xét cho điểm sinh đạt hạnh kiểm số học sinh 12 đạt hạnh kiểm tốt, lại học sinh đạt hạnh Giáo viên: Lưu Thị Lan Hương Trang 169 Giáo án Tăng cường Toán – Trường THCS Lý Nam Đế kiểm trung bình a) Tính số học sinh đạt hạnh kiểm khá, hạnh kiểm trung bình b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh đạt hạnh kiểm tốt, khá, trung bình, so với số học sinh toàn trường HD a) Số học sinh đạt hạnh kiểm là: 480 = 280(HS) 12 Số học sinh đạt hạnh kiểm trung bình 800- ( 480 + 280) = 40 (HS) b) Tỉ số phần trăm số học sinh đạt hạnh kiểm tốt so với số học sinh toàn trường 480.100 % 60% 800 Số học sinh đạt hạnh kiểm so với học sinh toàn trường là: 280.100 % 35% 800 Số học sinh đạt hạnh kiểm TB so với số học sinh toàn trường 100% - ( 60% + 35%) = % 4/ Củng cố: ? Nhắc lại kiến thức ôn 5/ Hướng dẫn nhà - Xem lại tập chữa - BTVN: làm tập lại phiếu tập Lưu ý: Lớp 6A dạy đến bài: Lớp 6C dạy đến bài: Giáo viên: Lưu Thị Lan Hương Trang 170 Giáo án Tăng cường Toán – Trường THCS Lý Nam Đế Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 69: ÔN TẬP CUỐI NĂM I Mục tiêu: Sau học xong này, HS có được: 1/ Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức trọng tâm chương, hệ thống củng cố toán phân số 2/ Kĩ năng: Rèn luyện kỹ tính giá trị trung bình, kỹ giải tốn đố 3/ Thái độ: Rèn tác phong nhanh nhẹn, tư logic, tổng hợp cho HS II Chuẩn bị GV: Bảng phụ, SGK, giáo án, phấn màu, HS: SGK, ghi, Thước thẳng, Ôn tập kiến thức chương, làm câu hỏi hướng đẫn Máy tính bỏ túi III Tiến trình dạy học 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra cũ : ( Kết hợp trình học mới) 3/ Bài HĐ giáo viên – học sinh Nội dung ghi bảng 4/ Củng cố: ? Nhắc lại kiến thức ôn 5/ Hướng dẫn nhà - Xem lại tập chữa - BTVN: làm tập lại phiếu tập Lưu ý: Lớp 6A dạy đến bài: Giáo viên: Lưu Thị Lan Hương Lớp 6C dạy đến bài: Trang 171 Giáo án Tăng cường Toán – Trường THCS Lý Nam Đế Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 70: ÔN TẬP CUỐI NĂM I Mục tiêu: Sau học xong này, HS có được: 1/ Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức trọng tâm chương, hệ thống củng cố toán phân số 2/ Kĩ năng: Rèn luyện kỹ tính giá trị trung bình, kỹ giải toán đố 3/ Thái độ: Rèn tác phong nhanh nhẹn, tư logic, tổng hợp cho HS II Chuẩn bị GV: Bảng phụ, SGK, giáo án, phấn màu, HS: SGK, ghi, Thước thẳng, Ôn tập kiến thức chương, làm câu hỏi hướng đẫn Máy tính bỏ túi III Tiến trình dạy học 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra cũ : ( Kết hợp trình học mới) 3/ Bài HĐ giáo viên – học sinh Nội dung ghi bảng 4/ Củng cố: ? Nhắc lại kiến thức ôn 5/ Hướng dẫn nhà - Xem lại tập chữa - BTVN: làm tập lại phiếu tập Lưu ý: Lớp 6A dạy đến bài: Giáo viên: Lưu Thị Lan Hương Lớp 6C dạy đến bài: Trang 172 ... 24 42 + 24 27 = 24 ( 31 + 42 + 27) = 24 100 = 2400 b) 36 28 + 36 82 + 64 69 + 64 41 = 36 (28+82) + 64 . (69 +41) = 36 110 + 64 110 = 110 ( 36 + 41) = 110 100 =11000 Dạng 2: Tìm số chưa biết: Bài... 68 1; 168 ; 1 86 c) 860 ; 68 0; 61 0; 160 ; 810; 180 Bài 61 2; 162 Bài a) 24 x68 y M45 � 24 x68 y M5 24 x68 y M5 � y = + y = 0, ta có số 24 x680M9 � 20  xM9 � x= + y = 5, ta có số Trang 29 Giáo án Tăng... 24 36 : x = 12 b 12.(x – 1) = x = 24 36 : 12 x–1 =0 Bất kỳ số tự nhiên nhân x = 203 x =1 c 6x – = 61 3 d : x = 6x = 61 3 + x = 1; 2; - GV: Chú ý: Quan hệ phép toán tìm x 6x = 61 8  A 0 x = 61 8

Ngày đăng: 05/12/2020, 22:19

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w