Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bộ Thông tin và Truyền thông (2010), Sách trắng “Công nghệ thông tin và Truyền thông”, Nxb Thông tin và Truyền thông, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sách trắng “Công nghệ thông tin và Truyền thông” |
Tác giả: |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Nhà XB: |
Nxb Thông tin và Truyền thông |
Năm: |
2010 |
|
3. Bộ Thông tin và Truyền thông (2011), Sách trắng “Công nghệ thông tin và Truyền thông”, Nxb Thông tin và Truyền thông, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sách trắng “Công nghệ thông tin và Truyền thông” |
Tác giả: |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Nhà XB: |
Nxb Thông tin và Truyền thông |
Năm: |
2011 |
|
4. Hà Văn Hội (2006), “Hội nhập WTO: những tác động đến bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin Việt Nam”, Nxb Bưu điện, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hội nhập WTO: những tác động đến bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin Việt Nam |
Tác giả: |
Hà Văn Hội |
Nhà XB: |
Nxb Bưu điện |
Năm: |
2006 |
|
5. Khu Thị Tuyết Mai (2007), “Kinh nghiệm gia nhập WTO của một số quốc gia và bài học đối với Việt Nam”, Trung tâm Thông tin Khoa học Công nghệ Quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh nghiệm gia nhập WTO của một số quốc gia và bài học đối với Việt Nam |
Tác giả: |
Khu Thị Tuyết Mai |
Năm: |
2007 |
|
6. Khu Thị Tuyết Mai (2008), “Những thách thức của Việt Nam khi thực hiện các cam kết của WTO 2005 - 2008”, Đề tài NCKH. QK 05.07. Đại học Kinh tế Đại học Quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những thách thức của Việt Nam khi thực hiện các cam kết của WTO 2005 - 2008 |
Tác giả: |
Khu Thị Tuyết Mai |
Nhà XB: |
Đại học Kinh tế Đại học Quốc gia |
Năm: |
2008 |
|
7. Bùi Xuân Phong (2003), Quản trị kinh doanh Bưu chính Viễn thông, Nxb Bưu điện, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản trị kinh doanh Bưu chính Viễn thông |
Tác giả: |
Bùi Xuân Phong |
Nhà XB: |
Nxb Bưu điện |
Năm: |
2003 |
|
10. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2009), Luật Doanh nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Luật Doanh nghiệp |
Tác giả: |
Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2009 |
|
12. Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (2007) “Các văn bản liên quan đến tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam”, Nxb Bưu điện, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các văn bản liên quan đến tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
Tác giả: |
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
Nhà XB: |
Nxb Bưu điện |
Năm: |
2007 |
|
13. Vụ Hợp tác Quốc tế (2007) - Bộ Bưu chính Viễn thông về "Các tác động ảnh hưởng của hội nhập kinh tế quốc tế đối với Bưu chính Viễn thông Việt Nam", Hà Nội.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các tác động ảnh hưởng của hội nhập kinh tế quốc tế đối với Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
Tác giả: |
Vụ Hợp tác Quốc tế |
Nhà XB: |
Bộ Bưu chính Viễn thông |
Năm: |
2007 |
|
14. ITU (2005) Telemanagement Forum, Enhanced Telecom Operations Map, “For the Information and Comunications services Industry” Version: 1.1; 4.5 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Enhanced Telecom Operations Map, For the Information and Comunications services Industry |
Tác giả: |
ITU |
Nhà XB: |
Telemanagement Forum |
Năm: |
2005 |
|
2. Bộ Thông tin và Truyền thông (2007-2010), Báo cáo tổng kết hoạt động Thông tin và Truyền thông các năm từ 2007-2010 |
Khác |
|
8. Bùi Xuân Phong (2005), Nâng cao năng lực cạnh tranh trong cung cấp dịch vụ BCVT, Tạp chí Thông tin KHKT và Kinh tế Bưu điện (số 3/2005), Hà Nội |
Khác |
|
9. Bùi Xuân Phong, Quản trị kinh doanh viễn thông theo hướng hội nhập kinh tế quốc tế, năm 2006, Nxb Bưu điện, Hà Nội |
Khác |
|
11. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2010), Luật Viễn thông và một số văn bản hướng dẫn có liên quan |
Khác |
|
15. ITU (1998), World Telecom Development Report 1998, Universal Access, Geneva.Website |
Khác |
|