Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 109 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
109
Dung lượng
1,05 MB
Nội dung
B TR NG GIÁO D C VÀ ÀO T O I H C KINH T THÀNH PH H CHÍ MINH TR N TH M H NG HOÀN THI N QU N LÝ R I RO T I NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THEO H HI P NG ÁP D NG C BASEL LU N V N TH C S KINH T TP.H Chí Minh - N m 2014 B TR NG GIÁO D C VÀ ÀO T O I H C KINH T THÀNH PH H CHÍ MINH TR N TH M H NG HOÀN THI N QU N LÝ R I RO T I NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THEO H NG ÁP D NG HI P C BASEL Chuyên ngành: Tài chính-Ngân hàng Mã ngành: 60340201 LU N V N TH C S KINH T NG IH NG D N KHOA H C: PGS.TS PH M V N N NG TP.H Chí Minh - N m 2014 i L I CAM OAN Tôi xin cam oan lu n v n cơng trình nghiên c u th c s c a cá nhân, không chép c a ngư i khác, c th c thi n s nghiên c u lý thuy t, tình hình th c ti n H c viên Tr n Th M H ng ii M CL C L I CAM OAN i M C L C i DANH M C CÁC CH VI T T T vi DANH M C CÁC B NG vii DANH M C CÁC HÌNH V viii M U CH ƠNG 1: T NG QUAN V! QU N LÝ R I RO THEO HI P C BASEL T I NGÂN HÀNG TH ƠNG M I VÀ CÁC N I DUNG THEO CHU"N C A HI P C BASEL 1.1 Hi#p $%c Basel qu&n lý r'i ro t(i Ngân hàng th$ơng m(i .4 1.1.1 Tóm l c q trình hình thành phát tri n c a hi p 1.1.2 Các n i dung b n c a Hi p c Basel c Basel v QLRR t i Ngân hàng th ơng m i 1.1.2.1 Hi p c Basel I 1.1.2.2 Hi p c Basel II 1.1.2.3 Hi p c Basel III 17 1.1.3 Tính c p thi t c a vi c ng d ng Hi p c Basel vào qu n lý r i ro Ngân hàng 19 1.1.4 Bài h c kinh nghi m c a NHTM th gi i v ng d ng Hi p c Basel QLRR 20 1.2 T*ng quan v+ qu&n lý r'i ro ho(t ,-ng Ngân hàng 22 1.2.1 Các lo i r i ro ho t ng Ngân hàng 22 1.2.1.1 Khái ni m v r i ro 22 1.2.1.2 Nh ng nguyên nhân d n n r i ro 22 1.2.1.3 Các lo i r i ro ho t 1.2.2 Qu n lý r i ro ho t ng ngân hàng 23 ng Ngân hàng 25 1.2.2.1 Khái ni m v qu n lý r i ro .25 iii 1.2.2.2 Quy trình qu n lý r i ro 25 K T LU N CH ƠNG I 28 CH ƠNG 2: KH N NG QU N LÝ R I RO THEO HI P C BASEL T I NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN 29 2.1 Gi%i thi#u t*ng quan v+ SCB .29 2.1.1 Quá trình hình thành phát tri n 29 2.1.2 M t vài nét v tình hình ho t ng c a SCB 29 2.1.2.1 Quy mô v n t có v n ch s h u 29 2.1.2.2 T l an toàn v n t i thi u CAR 32 2.1.2.3 V cơng tác ki m tra, ki m sốt qu n lý r i ro .32 2.1.2.4 V cơng tác hi n 2.1.2.5 Ho t i hố công ngh thông tin 33 ng kinh doanh th Ngân hàng i n t 33 2.1.2.6 H th ng m ng l i 34 2.2 Th.c tr(ng r'i ro t(i SCB 35 2.3 Th.c tr(ng QLRR t(i SCB ,ánh giá kh& n ng ,áp /ng Hi#p $%c Basel 37 2.3.1 Th c tr ng QLRR tín d ng t i SCB kh n ng áp ng Hi p 2.3.1.1 2.3.1.2 c Basel 38 c i m QLRR tín d ng t i SCB .38 ánh giá QLRR tín d ng t i SCB kh n ng áp ng Hi p c Basel 40 2.3.2 Th c tr ng QLRR th tr ng t i SCB kh n ng áp ng Hi p c Basel 42 2.3.2.1 c i m QLRR th tr 2.3.2.2 ánh giá QLRR th tr ng t i SCB 42 ng t i SCB kh n ng áp ng Hi p c Basel 44 2.3.3 Th c tr ng QLRR v n hành t i SCB .45 2.3.3.1 2.3.2.2 c i m QLRR v n hành t i SCB 45 ánh giá QLRR v n hành t i SCB kh n ng áp ng Hi p c Basel 47 iv 2.4 M-t s0 thu1n l2i khó kh n áp d3ng Hi#p $%c Basel 47 ! " c áp d ng Hi p c Basel t i SCB 47 2.4.2 M t s khó kh n vi c áp d ng Hi p c Basel t i SCB 49 2.4.1 M t s 2.4.2.1 Hi p c Basel òi h i cao v v n 49 2.4.2.2 Chi phí cao th c hi n Hi p c Basel 50 2.4.2.3 H t ng công ngh thông tin ch a phát tri n 50 2.4.2.4 Tính ph c t p c a n i dung Hi p c Basel .51 2.4.2.5 Thi u v n b n c a quan ch c n ng v vi c th c hi n Hi p c Basel 52 2.4.2.6 Thi u i ng nhân l c ch t l !ng cao .53 2.4.2.7 H th ng x p h ng tín d ng n i b ch a áp ng .53 2.4.2.8 Các chu"n m c báo cáo tài c a Vi t Nam cách xa chu"n m c c a Hi p nh Basel 54 K T LU N CH ƠNG II .55 CH ƠNG 3: GI I PHÁP HOÀN THI N QU N LÝ R I RO T I NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THEO H 3.1 NG ÁP D NG HI P C BASEL .56 nh h$%ng QLRR theo hi#p $%c Basel t(i SCB 56 3.1.1 # nh h ng QLRR theo m t s n i dung Hi p c Basel II .57 3.1.1.1 QLRR tín d ng 57 3.1.1.2 QLRR th tr ng 58 3.1.1.3 QLRR v n hành 58 3.1.2 # nh h 3.1.2.1 ng QLRR theo m t s n i dung Hi p c Basel III 59 m b o h s Car #ng th i nâng cao ch t l !ng v n t có 59 3.1.2.2 Theo dõi t l m b o kho n LCR 60 3.2 Các gi&i pháp hoàn thi#n QLRR ,+ xu4t ,0i v%i SCB 60 3.2.1 Nhóm gi i pháp v th c hi n Hi p c Basel II 60 3.2.1.1 Gi i pháp cho QLRR tín d ng 60 3.2.1.2 Gi i pháp cho QLRR th tr ng 61 3.2.1.3 Gi i pháp cho QLRR v n hành 62 v 3.2.1.4 Xây d ng môi tr ng thông tin công khai, minh b ch 63 3.2.2 Nhóm gi i pháp v th c hi n Hi p c Basel III 63 3.2.2.1 Nâng cao ch t l !ng v n t có 63 3.2.2.2 Ki m tra s c ch u ng qua vi c theo dõi ch$ tiêu m b o kho n 63 3.2.3 Nhóm gi i pháp h$ tr khác 64 3.3 Các gi&i pháp h5 tr2 ,+ xu4t ,0i v%i NHNN .66 K T LU N CH ƠNG 70 K T LU N 71 H N CH C A ! TÀI 72 TÀI LI U THAM KH O vi DANH M C CÁC CH VI T T T BCTC Báo cáo tài CNTT Cơng ngh thơng tin DN Doanh nghi p KH Khách hàng LS Lãi su t NH Ngân hàng NHNN Ngân hàng Nhà nư c QLRR Qu n lý r i ro QLRRTD Qu n lý r i ro tín d ng QLRRTT Qu n lý r i ro th trư ng QLRRVH Qu n lý r i ro v n hành TCKT T ch c kinh t TCTD T ch c tín d ng TSC Tài s n có TS B Tài s n TSN Tài s n n TTS T ng tài s n VCSH V n ch s h u XHTD X p h ng tín d ng mb o vii DANH M C CÁC B NG B ng 1.1: Các tham s r i ro s d ng phương pháp IRB 10 B ng 2.1: Quy mơ v n t có SCB t u n m 2012 n gi a n m 2013 30 B ng 2.2: Quy mô VCSH T ng tài s n c a 14 NH TMCP khu v c TPHCM .31 B ng 2.3: S lư ng i m giao d ch c a 14 NHTM t i TPHCM th i i m 31/12/12 30/06/13 34 viii DANH M C CÁC HÌNH V Hình 1.1: N i dung Hi p c Basel II Hình 2.1: Cơ c u v n t có SCB t u n m 2012 n gi a n m 2013 30 Hình 2.2: Tương quan so sánh quy mơ VCSH t ng TS c a 14 NHTMCP khu v c TPHCM 31 Hình 2.3: H s CAR t u n m 2012 n gi a n m 2013 .32 Hình 2.4: M ng lư i CN SCB so v i NHTM khác 35 Hình 2.5: Cơ c u t ch c Phòng QLRR v n hành t i SCB 46 xvii PHỤ LỤC 4: CÁCH XÁC ĐỊNH TỶ LỆ VỐN CẦN THIẾT ĐỂ DỰ PHỊNG RỦI RO TÍN DỤNG (K) TRONG CÁCH TÍNH CỦA PHƢƠNG PHÁP IRB THEO BASEL II IRB nhân tố đặc biệt Basel II, cho phép Ngân hàng tự xác định mức vốn tối thiểu cho khoản dư nợ Theo cách tiếp cận IRB tài sản có rủi ro RWA ( Risk Weight Assets) xác định: RWA = K * 12.5 * EAD Trong đó: RWA - Tài sản có rủi ro: xác định cụ thể cho hình thức cho vay, chia thành loại ( Phụ lục – Phân loại TSC theo phương pháp IRB) EAD: Exposure at Default - tổng dư nợ khách hàng thời điểm khách hàng không trả nợ K - Capital required: tỷ lệ vốn cần thiết để dự phòng trường hợp rủi ro tín dụng khơng lường trước lại xảy ra, xác định thông qua PD (probability of default) - xác suất vỡ nợ, LGD (Loss Given Default) - tỷ trọng tổn thất, M (effective maturity) - kỳ đáo hạn hiệu dụng K = (LGD × N[(1 - R) -0.5× G(PD) + (R/1-R )0.5 × G(0.999)] - PD × LGD×(1 -1.5 × b) -1× (1+ M - 2.5) × b) Với: + Điều chỉnh kì hạn đáo hạn (b) = (0.11852 - 0.05478 × ln(PD))2 + Hệ số tương quan: R= + (Basel Committee on Banking Supervision, Basel II: International Convergence of Capital Measurement and Capital Standards, June 2006 Page 53 -58) (Nguồn: Explanatory Note on the Basel II IRB risk weight Functions) xviii PHỤ LỤC 5: CÁCH XÁC ĐỊNH PD, LGD, M ĐỂ TÍNH TỶ LỆ VỐN CẦN THIẾT ĐỂ DỰ PHỊNG RỦI RO TÍN DỤNG (K) TRONG CÁCH TÍNH CỦA PHƢƠNG PHÁP IRB THEO BASEL II THÀNH TỐ RỦI RO PD – (Probability of default) Xác suất vỡ nợ ĐỊNH NGHĨA Xác suất vỡ nợ đo lường khả xảy rủi ro tín dụng tương ứng khoảng thời gian, thường 01 năm PHƢƠNG PHÁP TÍNH IRB CƠ BẢN (FOUNDATION APPROACH) IRB CẢI TIẾN (ADVANCED APPROACH) Cơ sở để tính PD số liệu khoản nợ khứ khách hàng (số liệu dư nợ vịng năm trước đó) gồm khoản nợ trả, khoản nợ hạn khoản nợ không thu hồi Dữ liệu phân theo nhóm: + Dữ liệu tài liên quan đến hệ số tài khách hàng đánh giá tổ chức xếp hạng + Dữ liệu định tính phi tài liên quan đến trình độ quản lý, khả nghiên cứu phát triển sản phẩm mới, liệu khả tăng trưởng ngành,… + Dữ liệu mang tính cảnh báo liên quan đến báo hiệu khả không trả nợ số dư tiền gửi, hạn mức thấu chi… NH dựa vào tổ chức tư vấn chuyên nghiệp để xây dựng mơ hình phù hợp từ nhập liệu vào mơ hình kết PD LGD ( Loss given default) Tỷ lệ tổn thất khách hàng không trả Tỷ lệ tổn thất khách hàng không trả nợ LGD tỷ trọng phần vốn bị tổn thất tổng dư nợ + Các khoản phải địi ( senior claims) +Để tính LGD theo phương pháp cải Cty, quan phủ ngân hàng khơng tiến,NH phải thoả mãn điều kiện điều 468 đến 473 tiêu chuẩn tất có tài sản đảm bảo: LGD 45% (điều 287) loại tài sản; tiêu chuẩn phụ thêm đối + Các khoản phải đòi phụ (subordinated claims) với khoản vay NH, cty quốc gia; tổ chức trên: LGD 75% (điều tiêu chuẩn phụ thêm với cho vay bán lẻ 288) xix nợ thời điểm khách hàng không trả nợ LGD không bao gồm tổn thất khoản vay mà bao gồm tổn thất khác như: chi phí xử lý tài sản chấp, chi phí cho dịch vụ pháp lý số chi phí liên quan Ngân hàng phải tính tốn LGD cho loại dư nợ cho vay Cty, tổ chức công ngân hàng LGD đo lường % dư nợ thời điểm khơng trả nợ EAD Có phương + Các khoản phải địi có tài sản đảm bảo + LGD tính theo cơng thức: khoản phải thu, bất động sản thương mại (CRE) bất động sản cư trú (RRE) tài sản đảm bảo khác: vận dụng phương pháp chuẩn với giá trị Số tiền thu hồi bao gồm khoản LGD tối thiểu mô tả bảng tiền mà khách hàng trả khoản tiền thu từ xử lý tài sản chấp, cầm cố (điều 295) LGD tối thiểu (Minimum LGD) Mức độ đảm bảo tối thiếu dư nợ (C*) (Required minimum collateralisation level of the exposure) Mức độ đảm bảo vƣợt dƣ nợ nhằm ghi nhận LGD đầy đủ (C**) (Required level of overcollateralisation for full LGD recognition) 0% 0% Chưa quy định 35% 0% 125% CRE/RRE 35% 30% 140% Khoản cầm cố khác 40% 30% 140% Loại tài sản đảm bảo Tài sản tài đủ tiêu chuẩn Khoản phải thu M 2.5 năm trừ giao dịch repo với kỳ đáo hạn tháng xx M– (effective maturity) Kỳ đáo hạn hiệu dụng pháp tính: phương pháp (foundation approach) phương pháp cải tiến (advanced approach) M cần tính tốn cho cơng cụ theo cơng thức sau, nhiên, M không lớn năm CFt biểu thị dịng tiền (gốc, lãi phí) có khả toán theo hợp đồng người vay kỳ hạn t Nếu NH khơng tính M theo cơng thức lấy M với thời gian đáo hạn tối đa lại (theo năm) mà người vay chấp nhận tốn tồn theo nghĩa vụ hợp đồng vay (gốc, lãi phí) Thơng thường, thời gian đáo hạn danh nghĩa khoản vay Nguồn: International Convergence of Capital measurement and Capital Standards, Committee on Banking Supervision, June 2006 – P88-119 xxi PHỤ LỤC 6: DANH SÁCH NGÀNH KINH TẾ CỦA VIỆT NAM STT 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Ngành nghề Nông lâm ngư nghiệp Chế biến gỗ sản xuất sản phẩm từ gỗ lâm sản khác Chế biến thủy hải sản Khai khoáng Chế biến lương thực thực phẩm, đồ uống, thức ăn chăn nuôi May, sản xuất trang phục da giày SX phân bón, hố chất bản, hạt nhựa cao su tổng hợp SX KD thép SX điện tử, máy vi tính quang học, thiết bị viễn thông SX vật liệu xây dựng (trừ thép) SX phân phối điện, lượng, dịch vụ viễn thông Xây dựng (thi công) Kinh doanh BDS Thương mại hàng tiêu dùng, nông sản, lương thực, thực phẩm Thương mại hàng công nông lâm nghiệp Kinh doanh dịch vụ lưu trú, ăn uống, vui chơi, giải trí Kinh doanh dịch vụ giáo dục y tế Dệt - nhuộm, sản phẩm dệt nhuộm Kinh doanh kho bãi dịch vụ hỗ trợ Kinh doanh vận tải (đường bộ, hàng không, đường thủy) Cơng nghiệp đóng tàu Kinh doanh xây dựng sở hạ tầng Thông tin truyền thông Dịch vụ tư vấn, nghiên cứu thiết kế Kinh doanh cho th tài sản Cơ khí, chế tạo máy móc thiết bị Sản xuất giấy, sản phẩm từ giấy in chép ghi loại Sản xuất thuốc, hóa dược, dược liệu Sản xuất thiết bị điện Cấp nước xử lí nước thải Lâm sản hoạt động liên quan xxii PHỤ LỤC 7: HỆ THỐNG XẾP HẠNG TÍN DỤNG NỘI BỘ TẠI SCB Ngân hàng SCB cũ sử dụng hệ thống xếp hạng tín dụng nội Kể từ 01/01/2012 Ngân hàng SCB hợp tiếp tục thực phần mềm đánh giá ban hành Quy định hệ thống chấm điểm xếp hạng tín dụng nội SCB sau hợp để hướng dẫn thực Theo đó, có quy trình riêng nhóm đối tượng: Tổ chức kinh tế, cá nhân-hộ kinh doanh định chế tài Hệ thống xây dựng cho 31 nhóm ngành khách hàng NH (Phụ lục – Danh sách ngành nghề kinh tế), dựa Quyết định số 10/2007/QĐ-Ttg ban hành hệ thống ngành kinh tế Việt nam ngày 23/01/2007, định nghĩa ngành theo hệ thống xếp hạng Ernst & Young Đối với khách hàng Tổ chức kinh tế Đối với nhóm KH tổ chức kinh tế: Việc đánh giá yếu tố tài doanh nghiệp dựa vào định lượng định tính phần tài phi tài Phần tài chính: dựa phương pháp định lượng thơng qua việc phân tích báo cáo tài năm gần nhất, đánh giá nhóm tiêu khoản, tiêu hoạt động, tiêu cân nợ, tiêu thu nhập Số điểm phần tuỳ thuộc vào loại báo cáo tài DN kiểm tốn hay chưa, mức độ đánh giá Cty kiểm toán BCTC Giá trị tỷ trọng tiêu phụ thuộc vào ngành kinh tế quy mô doanh nghiệp Phần phi tài chính: sử dụng phương pháp định tính định lượng để đánh giá khả trả nợ doanh nghiệp, trình độ quản lý môi trường nội bộ, quan hệ với ngân hàng, nhân tố ảnh hưởng đến ngành, nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động doanh nghiệp Số điểm tỷ trọng cho tiêu thay đổi tuỳ thuộc vào ngành xxiii nghề quy mô doanh nghiệp Giá trị tỷ trọng tiêu phụ thuộc vào ngành kinh tế loại hình doanh nghiệp Tổng hợp điểm xếp hạng tín dụng: Điểm KH = Điểm tiêu tài * trọng số phần tài + Điểm tiêu phi tài * trọng số phần phi tài Từ tổng điểm xác định mức phân loại khoản cho vay sau: Tổng điểm Xếp loại Phân loại rủi ro 100 AAA Nợ đủ tiêu chuẩn 80 90 AA Nợ đủ tiêu chuẩn 75 80 A 70 75 BBB Nợ cần ý 65 70 BB Nợ cần ý 60 65 B Nợ tiêu chuẩn 56 60 CCC Nợ tiêu chuẩn 53 56 CC Nợ tiêu chuẩn 45 53 C Nợ nghi ngờ 20 45 D Nợ có khả vốn Từ Đến dƣới 90 Nợ đủ tiêu chuẩn Ngoài với đối tượng DN thành lập, hoạt động chưa đủ năm, BCTC chưa có số dư đầu kỳ DN thực dự án đầu tư giai đoạn triển khai xây dựng chưa vào giai đoạn hoạt động việc chấm điểm xếp hạng dựa tiêu chí riêng Đối với khách hàng cá nhân: - Đối với khách hàng cá nhân, việc chấm điểm phân biệt thành nhóm cá nhân vay vốn cho mục đích kinh doanh cá nhân vay vốn cho mục đích tiêu dùng xxiv Cơng tác đánh giá thực cho vay dựa đánh giá xếp loại rủi ro khách hàng tài sản đảm bảo Quy trình thực sau: + Xếp loại rủi ro khách hàng: dựa vào việc xem xét tiêu nhân thân, khả trả nợ, quan hệ với NH, phương án kinh doanh (áp dụng cho cá nhân vay đầu tư) Trong phần này, tỷ trọng nhóm tiêu khác cá nhân hay cũ, cho vay tiêu dùng hay cho vay kinh doanh Cụ thể: Khách hàng cũ STT Các nhóm tiêu Khách hàng Vay tiêu Vay kinh Vay tiêu Vay kinh dùng doanh dùng doanh Thông tin nhân thân 15% 15% 40% 30% Khả trả nợ 40% 30% 60% 40% Quan hệ với NH 45% 45% 0% 0% Phương án kinh doanh 0% 10% 0% 25% 100% 100% 100% 100% Tổng cộng Từ tổng điểm kết hợp nhóm tiêu (Tổng điểm tỷ trọng nhóm nhân với điểm nhóm tiêu) giúp xếp loại rủi ro theo bảng sau: Tổng điểm Từ Đến dƣới 90 100 80 90 75 80 70 75 65 70 60 65 56 60 53 56 45 53 20 45 Xếp loại AAA AA A BBB BB B CCC CC C D Phân loại rủi ro Nợ đủ tiêu chuẩn Nợ đủ tiêu chuẩn Nợ đủ tiêu chuẩn Nợ cần ý Nợ cần ý Nợ tiêu chuẩn Nợ tiêu chuẩn Nợ tiêu chuẩn Nợ nghi ngờ Nợ có khả vốn xxv + Đánh giá tài sản đảm bảo Giá trị TSĐB dựa tiêu: tính pháp lý, tỷ lệ khấu trừ theo loại TSĐB theo QĐ NHNN, tính khả mại TSĐB Ngồi ra, việc xếp loại cịn tuỳ tỷ lệ giá trị TSĐB so với dư nợ Tỷ lệ giá trị TSĐB so với dƣ nợ Đến dƣới Từ Xếp loại Đánh giá A Mạnh B Trung bình C Thấp Từ 150% trở lên 100% 150% Dưới 100% + Xếp loại đánh giá KH: KH đánh giá xếp loại dựa theo kết xếp loại rủi ro đánh giá TSĐB, cụ thể sau: AAA AA A BBB BB B CCC CC C D Xếp loại rủi ro Đánh giá TSĐB A (Mạnh ) B (Trung bình) C (Thấp) Rủi ro thấp Rủi ro trung bình Rủi ro cao Xuất sắc Tốt Trung bình/từ chối Tốt Trung bình Trung bình Trung bình/từ chối Từ chối Đối với khách hàng định chế tài (Ngân hàng, Cty cho thuê tài chính, Cty tài Cty chứng khoán) Xếp hạng dựa việc xếp loại (tài phi tài chính) đánh giá quan hệ định chế tài với Ngân hàng - Thứ nhất, xếp loại định chế tài dựa vào nhóm tiêu lớn: Tài chính: bao gồm nhóm tiêu nhỏ đảm bảo an tồn vốn, chất lượng tài sản, khoản, khả sinh lời xxvi Phi tài chính: bao gồm nhóm tiêu nhỏ nhóm lực lãnh đạo, mơi trường nội khả cạnh tranh; nhóm khả trì lực kinh doanh; nhóm yếu tố khác Ứng với nhóm tiêu tài phi tài có quy định trọng số riêng Điểm định chế tài = Điểm tiêu tài * trọng số phần tài + Điểm tiêu phi tài * trọng số phần phi tài Điểm định chế tài cịn phụ thuộc vào trọng số quy định báo cáo tài kiểm tốn hay khơng Kết xếp loại định chế tài dựa thang điểm sau: Điểm Xếp hạng Từ 95 đến 100 AAA Rất tốt Từ 90 đến 94 AA Rất tốt Từ 85 đến 89 A Rất tốt Từ 75 đến 84 BBB Tương đối tốt Từ 70 đến 74 BB Tương đối tốt Từ 65 đến 69 B Tương đối tốt Từ 60 đến 64 CCC Trung bình Từ 55 đến 59 CC Trung bình Từ 35 đến 54 C Dưới trung bình Nhỏ 35 D Kém - Thứ hai, đánh giá quan hệ với ngân hàng dựa vào bảng tiêu bên dưới, từ tổng điểm phần quan hệ với ngân hàng kết xếp loại cho phần xxvii Ngân hàng A Nhóm tiêu phản ánh lực hợp tác chung B Nhóm tiêu quan hệ tín dụng Cty tài Cty cho thuê tài A Nhóm tiêu B Nhóm tiêu quan hệ tín dụng B Nhóm tiêu quan hệ tín dụng bảo lãnh C Nhóm tiêu quan hệ giao dịch quan hệ giao dịch vốn mua bán vốn mua bán ngoại tệ ngoại tệ quan hệ tài khoản A Nhóm tiêu quan hệ tiền gửi C Nhóm tiêu D Nhóm tiêu Cty chứng khốn quan hệ tiền gửi C Nhóm tiêu quan hệ hợp tác khác D Nhóm tiêu quan hệ hợp tác khác theo đánh giá cán phân tích Tổng điểm quan hệ Ngân hàng định xếp loại Ngân hàng sau: Điểm Xếp loại Trên 70 điểm Tốt Từ 40 đến 70 điểm Trung bình Dưới 40 điểm Kém Tổng hợp xếp hạng định chế tài chính: Xếp hạng định chế tài kết đánh giá xếp loại đánh giá quan hệ ngân hàng định chế tài xxviii KH cũ Quan hệ NH Tốt Trung bình Kém KH hoàn toàn Rất tốt (1) (2) (3) (1) Tương đối tốt (1) (2) (3) (2) Trung bình (2) (3) (4) (4) Dưới trung bình Kém (3) (4) (4) (5) (5) (5) (5) (5) Xếp loại định chế tài Dựa vào kết bảng trên, có sách cho khách hàng sau: (1) (2) (3) (4) (5) Có sách ưu đãi đặc biệt Có sách ưu đãi, đẩy mạnh quan hệ hợp tác Duy trì quan hệ, mở rộng khả hợp tác, áp dụng sách giá cạnh tranh Cần ý đặc biệt, xem xét cụ thể giao dịch Từ chối quan hệ giao dịch tín chấp Chỉ chấp nhận giao dịch có 100% tài sản đảm bảo xxix PHỤ LỤC 8: 25 NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA BASEL I VỀ GIÁM SÁT NGÂN HÀNG Trong trình hoạt động, Uỷ ban xây dựng xuất 25 nguyên tắc Basel công tác giám sát ngân hàng Các nguyên tắc thiết kế cho chuyên gia giám sát, nhóm giám sát khu vực thị trường nói chung theo nguyên tắc dễ áp dụng kiểm chứng Bộ nguyên tắc bao hàm số nhóm nội dung chủ yếu sau: Các Nguyên tắc thuộc điều kiện tiên cho việc giám sát ngân hàng hiệu quả: thể nguyên tắc Nguyên tắc điều kiện hệ thống giám sát nghiệp vụ ngân hàng có hiệu là: i) phải có khung pháp lý phù hợp; ii) phân định mục tiêu, nguồn lực trách nhiệm rõ ràng quan giám sát; iii) quy định chia sẻ bảo mật thông tin Các nguyên tắc cấp phép cấu: bao gồm từ nguyên tắc đến nguyên tắc 5, với nội dung chính: i) xác định rõ ràng hoạt động tổ chức tài phép làm chịu giám sát; ii) quyền đưa tiêu chí bác bỏ đơn xin thành lập không đạt yêu cầu quan cấp phép; iii) quyền rà soát từ chối đề xuất việc chuyển quyền sở hữu quyền kiểm soát ngân hàng cho bên khác Các nguyên tắc quy định yêu cầu thận trọng: bao gồm từ nguyên tắc số đến số 15 Nội dung nhóm ngun tắc đưa chuẩn mực mà chuyên gia giám sát nghiệp vụ ngân hàng làm thiết phải biết xử lý hoạt động ví dụ như: u cầu an toàn vốn cho ngân hàng, xác định rõ khu vực vốn ngân hàng chịu rủi ro; đánh giá sách, thực tiễn hoạt động, thủ tục cho vay vốn, đầu tư, việc kiểm soát vốn vay hồ sơ đầu tư ngân hàng đó; đánh giá chất lượng tài sản tính thích hợp điều khoản chống thất thoát quĩ dự trữ thất thoát khoản vay xxx Các nguyên tắc giám sát nghiệp vụ ngân hàng nay: bao gồm từ nguyên tắc số 16 đến nguyên tắc số 20 Nhóm nguyên tắc quy định yêu cầu hệ thống giám sát nghiệp vụ ngân hàng hiệu bao gồm hình thức giám sát từ xa giám sát chỗ Cơ quan giám sát cần thường xuyên liên hệ với Ban giám đốc ngân hàng để hiểu rõ hoạt động ngân hàng, xây dựng phương pháp phân tích báo cáo thống kê có biện pháp thẩm định độc lập thơng tin giám sát thông qua kiểm tra chỗ Nguyên tắc yêu cầu thông tin: nguyên tắc số 21 cán giám sát phải biết ngân hàng có hệ thống lưu trữ tài liệu phù hợp cho phép chuyên gia giám sát tiếp cận thấy tình hình tài thực tế ngân hàng Nguyên tắc quyền hạn hợp pháp chuyên gia giám sát: nguyên tắc số 22 biện pháp giám sát bắt buộc để đưa hành động can thiệp kịp thời ngân hàng không đáp ứng yêu cầu (ví dụ tỷ lệ an tồn vốn tối thiểu không đảm bảo, lực quản trị điều hành yếu ) Trong trường hợp khẩn cấp, hoạt động can thiệp bao gồm việc thu hồi giấy phép đề nghị thu hồi giấy phép hoạt động Các nguyên tắc nghiệp vụ ngân hàng xuyên biên giới: bao gồm từ nguyên tắc số 23 đến nguyên tắc số 25 với nội dung hướng dẫn giám sát nghiệp vụ giao dịch ngân hàng quốc tế, yêu cầu ngân hàng nước hoạt động theo tiêu chuẩn cao tiêu chuẩn ngân hàng nước thiết lập quan hệ hệ thống trao đổi thông tin với chuyên gia giám sát khác, đặc biệt với chuyên gia giám sát nước sở xxxi PHỤ LỤC 9: SO SÁNH BIỆN PHÁP QUẢN LÝ RỦI RO THEO BASEL I, BASEL II, BASEL III Basel I Basel II Basel III Hệ số an toàn vốn CAR tập trung vào loại rủi ro rủi ro tín dụng, sau có bổ sung thêm rủi ro thị trường không rõ rệt Hệ số an tồn vốn CAR tính tốn theo rủi ro chính: rủi ro tín dụng, rủi ro hoạt động rủi ro thị trường Phương pháp tính tài sản có rủi ro quy định hệ số rủi ro cố định khoản mục tài sản có Chỉ quy định hệ số rủi ro từ 0100 ưu đãi với nước thuộc Tổ chức hợp tác phát triển kinh tế OECD Phương pháp tính tài sản có rủi ro linh động hơn.Quy định hệ số rủi ro từ - 150 khơng có đặc quyền nào, bao gồm phân cấp bên Yêu cầu áp dụng bổ bên sung tỷ lệ đòn bẩy tối thiểu thử nghiệm mức 3% Đo lường tính tốn hệ số rủi ro tài sản Có xem xét rủi ro tín dụng: có phương pháp đo lường cho tất trường hợp Yêu cầu khả phục hồi khoản qua việc nắm giữ tài sản có khoản có chất lượng đủ cao để chịu áp lực có biến động mạnh gây áp lực khoản lên Ngân hàng Basel III tập trung vào vấn đề vốn, địn bẩy tiêu chuẩn tính khoản Tiêu chuẩn vốn vùng đệm vốn đòi hỏi ngân hàng giữ vốn nhiều chất lượng cao so với Basel II (tăng mức vốn dự trữ, đặc biệt vốn cổ đông chủ sở hữu) Có phương pháp lựa chọn xem xét rủi ro tín dụng: phương pháp chuẩn SA, phương pháp dựa vào đánh giá nội (IRB) phương pháp đo lường nâng cao Nguồn: Tổng hợp nội dung từ Basel I, Basel II, Basel III ... ng Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) s h p nh t t nguy n ngân hàng: Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB), Ngân hàng TMCP + Nh t (Ficombank), Ngân hàng TMCP Vi t Nam Tín Ngh/a (TinNghiaBank) Ngân hàng TMCP Sài. .. n lý r i ro theo Hi p c Basel t i NHTM n i dung d a theo chu!n c a Hi p c Basel Chương 2: Kh n ng qu n lý r i ro theo Hi p c Basel t i Ngân hàng TMCP Sài Gòn Chương 3: Hoàn thi n qu n lý r i ro. .. ro t i Ngân hàng TMCP Sài Gòn theo hư ng áp d ng Hi p c Basel 4 CH ƠNG 1: T NG QUAN V! QU N LÝ R I RO THEO HI P C BASEL T I NGÂN HÀNG TH ƠNG M I VÀ CÁC N I DUNG THEO CHU"N C A HI P C BASEL 1.1