Chuyên đề: Bất đẳng thức. Biên soạn bằng bản word, font Times New Roman, MathType 6.9. Tài liệu được chia làm các phần: Lý thuyết cơ bản, bài tập từ dễ đến khó, lời giải chi tiết. Đây là tài liệu dành cho học sinh lớp 6 ôn thi học sinh giỏi, giáo viên làm tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 7 năm học 20202021.
Trang 1CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC (LỚP 7)
Dạng 1: TỔNG LŨY THỪA Phương pháp:
So sánh các số hạng trong tổng với các số hạng trong tổng liên tiếp để tìm mối quan hệ, Nếu muốn chứng minh lớn hơn 1 giá trị k nào đó, ta cần so sánh với số hạng có mẫu lớn hơn, và ngược lại
với
16
với 96 để được hai phân số
Trang 3Nhận thấy bài này có dạng tổng lũy thừa cùng cơ số, nên ta sẽ thực hiện phép tính tổng A
Việc tính chính xác được tổng A sẽ giảm bớt sự sai số, tuy nhiên không phải tổng nào cũng có thể tính được,
Trang 5Bài 10: Chứng minh rằng với số tự nhiên n>2 thì
Trang 111003
99
3
43
33
23
1
100 99 4
3
2 + − + + − <
−HD:
Đặt A =
100 99 4
3
1003
99
3
43
33
23
2
3
1003
13
1
3
13
13
⇒ 4A <
1-99 98 3
13
1
3
13
13
Đặt B =
1-99 98 3
13
1
3
13
13
⇒ 3B = 2+
98 97
13
1
3
13
2
13
1
3
13
13
1
99 3
2 + + + <
+
98 3
1
3
13
13
1
99
31
12
1
99 <
−
Trang 12Bài 44: Cho A = 1 + 4 + 42 + 43 + + 499, B = 4100 Chứng minh rằng A < 3
=> C
124
<
=> 8A < 4 + 2
124
=
4912
Làm tương tự với biểu thức B, ta có 8B < 4
3
13
+ +
2 4
A =
4
2 3
13
+ +
2 4
=> 9A + A = 1 -
100
31
< 1 => 10A < 1 => A < 0,1
Trang 132N - N= 1-
2015
21
+2
12
+……….+
2006
12
2007
-20072
=1+B-2007
20072
(3),
với B=
12
+2
12
+……….+
2006
12
Ta lại có
2B= 1+
12
+2
12
Trang 14
Thay vào (3) ta có:
S=2-2006
12
2007
-20072
<2
Bài 50: Cho B =
98 98
12005
2
12005
21
2005
21
1 2
3 2
2
++
+++
++
++
++
m 2 1 k
m 1 k
m 1
k
m 2 )
1 k )(
1 k (
m mk m mk 1 k
m 1
−
+
− +
= +
2 1
2005
2 1
1 2005
2 1
2005
2 1
2005
2
22
32
22
Tương tự với các số hạng tiếp theo, sau đó thực hiện tính tổng
B<
HD:
Trang 15Bài 53: Chứng minh với mọi n ∈
11
4
13
12
1
3 3
3
3 + + + + <
=
n A
HD:
Trang 16Bài 55: Cho
2 2
2
2
7
25
23
Trang 17Bài 56: Cho
2 2
2 2
2007
2
7
25
23
2
++++
=
A
Chứng minh:
1003A
2008
=>
1003A
2008
>
Bài 57: Cho
2 2
1
9
15
<
HD:
2 2
1
9
15
2
1
8
16
14
Trang 189
17
911
95
Bài 60: Cho
2
201
202.200
49
4825
249
Với tổng phân số tự nhiên, với chương trình lớp 6 -7 ta nên cho học sinh làm theo cách nhóm đầu cuối và so sánh giữa các nhóm với nhau, để tạo ra các ngoặc có cùng tử, rồi so sánh bình thường
Trang 21Thấy rằng tổng A có 60 số hạng
TH1: Ta chứng minh
43
A<
, nếu chúng ta làm như trên thì sẽ không chứng minh được
Lý do: vì việc chứng minh nhỏ hơn mà chúng ta so sánh lớn hơn lượng dư thừa, dẫn đến tổng A lớn
Trang 22Thấy rằng tổng A có 2003 số hạng, số hạng ở giữa là
13005
Trang 23, nên muốn Chứng minh tổng A lớn hơn 1 số ta nhóm
sao cho phân số có dạng
Trang 26Làm xuất hiện tổng các phân số có tử bằng 1 và mẫu số tăng đều, thực hiện nhóm các phân số rồi
đánh giá so sánh với phân số
12
Trang 28M >
b) Chứng minh
58
Trang 29116
18
14
12
HD:
Trang 30Đặt A=
6 5 4 3 2
2
12
12
12
12
12
164
132
116
18
14
12
1
−+
−+
−
=
−+
−+
−
⇒ 2A=
5 4 3 2
2
12
12
12
12
1
⇒ 2A+A =3A = 1-
12
122
11.8
68.5
65.2
và chứng tỏ tổng S < 1 ?HD:
3
11.8
38.5
35.2
1
11
18
18
15
15
121
132
116
18
14
12
HD:
Đặt A=
6 5 4 3
12
12
12
12
12
164
132
116
18
14
12
⇒ 2A=
5 4 3
12
12
12
12
122
4321
13
21
1
+++++++++
+++
Trang 31Theo công thức tổng: 1 + 2 + 3 + + n =
(n 1).n2
101.98
5.4
6.34.3
5.23.2
4
Trang 3298 1
501
4.3.2
13.2.1
7.5.3
365.3.1
=
B
Chứng minh B < 3HD:
14.11.8
511
.8.5
ta có:
Trang 331)45)(
15(
3
24.19
319.14
314
+
n n
23.19
419.15
+
19
+
110
+
141
+
142
với
12
+
18
=
14
và
141
+
142
<
140
+
140
=
120
=> S =
15
+
19
+
110
+
141
+
142
<
15
+
14
+
120
=
4 5 120
+ + =
12
178
1
43
142
1
41
1
++++++
=
Trang 34161
1
…….+ 80
179
141
712
344
13
180
2060
20
=
+
=+
=+
(3)
179
178
1
43
142
141
Trang 35312
311
310
Chứng minh rằng : 1< S < 2HD:
315
315
315
315
314
313
312
311
310
=> S >
115
15 = (1)
310
310
310
310
314
313
312
311
310
=> S <
210
2010
23
522
521
520
23
522
521
520
có 30 số hạng
549
5
; ;
50
522
5
;50
521
5
;50
520
=>
350
5
30 = > >
> S S
549
5
; ;
20
522
5
;20
521
5
;20
520
=> S < 20
15020
5
− >
2005
810
−
Vậy: N > M
Dạng 3: TÍCH CỦA 1 DÃY Phương pháp:
Trang 362 4 6 8 200
P=
Chứng minh rằng
2 1201
P <
HD :
Trang 38n n
+ + +
<
++ + + +
−
Bài 9: Thực hiện so sánh: C = 1 3 5 7 … 99 với D = 2
100
2
53.2
52.251
2.3).(
2.2).(
2.1(
00.2.4.6 199
75
3
=
2
2.2.2.50
3.2
1
100
53.52.51.50
2
53.2
52.2
51
=
= D Vậy C = D
14
113
112
1
2 2
2 2
Trang 39113
112
11
16
119
114
11
11
5.3
114.2
113.1
11
Trang 405.4
3.2
6
5.4
3.2
Trang 413 5 7 101 2 4 6 100 2.(2.4.6 98).(3.5.7 99).101 202 225
=> D >
115
Bài 17: Cho 199
200
5
6.3
4.1
5
6.3
5
6.3
12
10.9
7.6
4.3
Trang 43Dạng 4: BẤT ĐẲNG THỨC CHỮ Phương pháp:
Với chương trình lớp 6-7 các dạng bài toán chứng minh bất đẳng thức chữ, ta thường sử dụng tính
hoặc ngược lại và đưa về cùng mẫu
Bài 1: Cho a, b, c > 0, Chứng minh rằng:
Bài 2: Cho x, y, z, t là số tự nhiên khác 0, Chứng minh rằng:
Trang 45Cộng theo vế ta được: 2<A<3
Bài 7: Cho các số x,y,z nguyên dương, CMR:
Trang 46! 5
! 2
! 4
! 2
! 3
! 2
<
+ + + +
! 5
1
! 4
1
! 3
1
n
= 2!(
n n
(
1
5 4 3
1 4 3 2
1 3 2 1
1
−
− + + +
+
=> P < 2. + + + + ( n − 1 ) n
1
5 4
1 4 3
1 3 2 1
Trang 47<=> P < 2.
1
2 1
1 2
Bài 4: Cho biểu thức: