ngh
ĩa Là những từ có nghĩa trái ngợc nhau. Dùng trong thể đối, tạo hình tợng tơng phản gây ấn tợng mạnh, làm cho lời nói sinh động (Trang 7)
d
ụ,..) đốt, móng,.... + Hình dáng; to (Trang 8)
hình th
ức ngữ âm của tiếng gốc (Trang 10)
gt
; GVKL chuẩn kiến thức trên bảng phụ (Trang 15)
v
ốn từ Các hình thức: + Rèn luyện để nắm đầy đủ và chính xác nghĩa của từ và cách dùng từ là việc rất quan trọng (Trang 16)
3
Thuật ngữ +Từ ngữ biểu thị K/niệm khoa học, công (Trang 16)