Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
13. Sinico, R.A, et al (2002). The use of laboratory tests in diagnosis and monitoring of systemic lupus erythematosus. J Nephrol, 15, 7-20 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
J Nephrol |
Tác giả: |
Sinico, R.A, et al |
Năm: |
2002 |
|
14. Copple, S.S, et al (2011), Enzyme-linked immunosorbent assay screening then indirect immunofluorescence confirmation of antinuclear antibodies: a statistical analysis. Am J Clin Pathol, 135(5), 84-678 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Enzyme-linked immunosorbent assay screening then indirect immunofluorescence confirmation of antinuclear antibodies: a statistical analysis |
Tác giả: |
Copple, S.S, et al |
Nhà XB: |
Am J Clin Pathol |
Năm: |
2011 |
|
15. Vũ Văn Cường (2011), Khảo sát tỉ lệ kháng thể kháng nhân (ANA), kháng thể kháng chuỗi kép DNA trong huyết thanh của bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống, một số bệnh tự miễn khác và mối liên quan với các tổn thương nội tạng, luận văn tốt nghiệp bác sĩ đa khoa trường đại học Y Hà Nội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo sát tỉ lệ kháng thể kháng nhân (ANA), kháng thể kháng chuỗi kép DNA trong huyết thanh của bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống, một số bệnh tự miễn khác và mối liên quan với các tổn thương nội tạng |
Tác giả: |
Vũ Văn Cường |
Nhà XB: |
trường đại học Y Hà Nội |
Năm: |
2011 |
|
16. Nguyễn Thị Mai Lương (2007), Tỉ lệ kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép ADN ở những bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống và các bệnh tự miễn khác, luận văn tốt nghiệp bác sĩ đa khoa trường đại học Y Hà Nội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tỉ lệ kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép ADN ở những bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống và các bệnh tự miễn khác |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Mai Lương |
Nhà XB: |
trường đại học Y Hà Nội |
Năm: |
2007 |
|
17. Rahman and David A. Isenberg (2008). Review Article: Systemic Lupus Erythematosus. N Engl J Med, 358 (9), 929–939 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
N Engl J Med |
Tác giả: |
Rahman and David A. Isenberg |
Năm: |
2008 |
|
18. Lock. RJ, Unsworth. DJ (2001). Antibodies to extractable nuclear antigens.Has technological drift affected clinical interpretation. Journal of Clinical Pathology, 54 (3), 187-190 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Journal ofClinical Pathology |
Tác giả: |
Lock. RJ, Unsworth. DJ |
Năm: |
2001 |
|
19. Pascale CHRÉTIEN (2005), Les methods de double immunodiffusion en milieu gélifié, GEAL l ' info, special, 6-7 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Les methods de double immunodiffusion en milieu gélifié |
Tác giả: |
Pascale CHRÉTIEN |
Nhà XB: |
GEAL l ' info |
Năm: |
2005 |
|
20. Jimenez SA, Derk CT (2004),Following the molecular pathways toward an understanding of the pathogenesis of systemic sclerosis. AnnIntern Med, 140 (1), 37-50 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Following the molecular pathways toward an understanding of the pathogenesis of systemic sclerosis |
Tác giả: |
Jimenez SA, Derk CT |
Nhà XB: |
Ann Intern Med |
Năm: |
2004 |
|
23. Bruce CG (2005), Systemic sclerosis (Scleroderma) and Related Disorders, Harrison's Principles of Internal Medicine |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Systemic sclerosis (Scleroderma) and Related Disorders |
Tác giả: |
Bruce CG |
Nhà XB: |
Harrison's Principles of Internal Medicine |
Năm: |
2005 |
|
25. Shim, J.S, et al (2013), Prevalence and incidence of systemic lupus erythematosus in South Korea. Rheumatol Int, 46 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Prevalence and incidence of systemic lupus erythematosus in South Korea |
Tác giả: |
Shim, J.S, et al |
Nhà XB: |
Rheumatol Int |
Năm: |
2013 |
|
26. El-Chennawi, F.A, et al (2009). Comparative study of antinuclear antibody detection by indirect immunofluorescence and enzyme immunoassay in lupus patients. Immunol Invest, 38(8), 50- 839 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Comparative study of antinuclear antibody detection by indirect immunofluorescence and enzyme immunoassay in lupus patients |
Tác giả: |
El-Chennawi, F.A, et al |
Nhà XB: |
Immunol Invest |
Năm: |
2009 |
|
27. Alonso, M.D, et al (2014), Sex differences in patients with systemic lupus erythematosus from Northwest Spain.Rheumatol Int,34(1), 11-24 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Rheumatol Int |
Tác giả: |
Alonso, M.D, et al |
Năm: |
2014 |
|
28. Robert G, Lahita (2000), Systemic lupus erythematosus. The autoimmune diseases, 7, 537-547 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The autoimmune diseases |
Tác giả: |
Robert G, Lahita |
Năm: |
2000 |
|
29. Nguyễn Văn Tuấn (1991), Góp phần nghiên cứu các kháng thể kháng chuỗi kép DNA, các thành phần kháng nguyên nhân khác và các mối liên quan của chúng với một số biểu hiện lâm sàng ở bệnh nhân Lupus ban đỏ hệ thống. Luận án PTS chuyên ngành Dị ứng- Miễn dịch |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Góp phần nghiên cứu các kháng thể kháng chuỗi kép DNA, các thành phần kháng nguyên nhân khác và các mối liên quan của chúng với một số biểu hiện lâm sàng ở bệnh nhân Lupus ban đỏ hệ thống |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Tuấn |
Nhà XB: |
Luận án PTS chuyên ngành Dị ứng- Miễn dịch |
Năm: |
1991 |
|
30. Trần Thúy Hạnh (1995), Góp phần nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng và miễn dịch ở bệnh nhân xơ cứng bì hệ thống tiến triển . Luận án PTS khoa học y dược chuyên ngành dị ứng miễn dịch lâm sàng, 20-25 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Góp phần nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng và miễn dịch ở bệnh nhân xơ cứng bì hệ thống tiến triển |
Tác giả: |
Trần Thúy Hạnh |
Nhà XB: |
Luận án PTS khoa học y dược chuyên ngành dị ứng miễn dịch lâm sàng |
Năm: |
1995 |
|
31. Lê Văn Hậu (2005),Tình hình đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị bệnh nhân xơ cứng bì hệ thống tiến triển tại khoa dị ứng miễn dịch lâm sàng bệnh viện Bạch Mai (2002-2004). Luận văn tốt nghiệp bác sĩ y khoa, 10-13 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị bệnh nhân xơ cứng bì hệ thống tiến triển tại khoa dị ứng miễn dịch lâm sàng bệnh viện Bạch Mai (2002-2004) |
Tác giả: |
Lê Văn Hậu |
Năm: |
2005 |
|
33. Alan J. Silman, Marc C. Hochberg(1996). Occupational and environmental influences on scleroderma.University of Manchester, 22,737- 749 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Occupational and environmental influences on scleroderma |
Tác giả: |
Alan J. Silman, Marc C. Hochberg |
Nhà XB: |
University of Manchester |
Năm: |
1996 |
|
34. Callen JP, Wortmann RL (2006). Dermatomyositis. Clin Dermatol, 24(5), 73-363 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Clin Dermatol |
Tác giả: |
Callen JP, Wortmann RL |
Năm: |
2006 |
|
35. Emlen. W, L. O'Neill (1997), Clinical significance of antinuclear antibodies: comparison of detection with immunofluorescence and enzyme- linked immunosorbent assays. Arthritis Rheum, 40(9), 8- 1612 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Clinical significance of antinuclear antibodies: comparison of detection with immunofluorescence and enzyme- linked immunosorbent assays |
Tác giả: |
W. Emlen, L. O'Neill |
Nhà XB: |
Arthritis Rheum |
Năm: |
1997 |
|
36. Ulvestad, E, et al (2000), Evaluation of diagnostic tests for antinuclear antibodies in rheumatological practice. Scand J Immunol, 52(3), 15- 309 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Scand J Immunol |
Tác giả: |
Ulvestad, E, et al |
Năm: |
2000 |
|