QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ 2010 GIÁO VIÊN : NGUYỄN VŨ LÂN Thời gian làm bài :90 phút Câu 1: Cho suất điện động của pin Zn-Ag, pin Mn-Ag lần lượt là: 1,56V; 1,98V. Vậy suất điện động chuẩn của pin Zn – Mn bằng: A 0,42V B 0,84V C 1,77V D 3,54V Câu 2: Một hh X gồm 2 ankanal đồng đẳng kế tiếp khi hiđro hóa hoàn toàn tạo ra hh 2 ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 1,0 g. Mặt khác, khi X cháy hoàn toàn cho ra 30,8 g CO 2. Vậy khối lượng của của 2 ankanal trên trong hỗn hợp sẽ là: A 9 gam và 8,8 gam B 18 gam và 8,8 gam C 4,5 gam và 4,4 gam D 9 gam và 4,4 gam Câu 3: Cho hỗn hợp gồm không khí dư và hơi của 24 gam metanol đi qua chất xúc tác Cu đun nóng, người ta thu được 40 ml fomalin 36% (d = 1,1 g/ml) . Vậy hiệu suất của quá trình chuyển hóa trên bằng: A 65,5% B 80,4% C 70,4% D 74,0% Câu 4: Thổi một luồng khí CO qua ống đựng m gam hỗn hợp gồm: CuO, Fe 2 O 3 , FeO, Al 2 O 3 nung nóng, luồng khí thoát ra được sục vào nước vôi trong dư, thấy có 15g kết tủa trắng. Sau phản ứng,chất rắn trong ống sứ có khối lượng 215gam thì khối lượng m gam của hỗn hợp oxit ban đầu là: A 219,8 gam B 217,4 gam C 230 gam D 249 gam Câu 5: Hòa tan 21 gam hỗn hợp gồm Al và Al 2 O 3 bằng dung dòch HCl 2M (lấy dư 10% so với lượng cần thiết cho phản ứng) thu được dung dòch A và 13,44 lít H 2 (ở đktc). Vậy % theo khối lượng của Al trong hỗn hợp bằng: A 73,55% B 48,57% C 51,43% D 52,00% Câu 6: Cho dung dòch NH 3 đến dư vào dung dòch chứa AlCl 3 và ZnCl 2 thu được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi được rắn B. Cho luồng khí H 2 dư qua B và nung nóng thu được chất rắn chứa: A Al 2 O 3 B Al C Zn và Al D ZnO và Al 2 O 3 Câu 7: Cho 1,68 gam kim loại hóa trò n tác dụng với dung dòch HNO 3 dư thu được 1,568 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO 2 (đktc). Biết phản ứng không tạo NH 4 NO 3 , Vậy kim loại đó là: A Zn B Mg C Cu D Fe Câu 8: Muốn sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng là 90% thì thể tích dung dịch HNO 3 66,67%(D = 1,52g/ml) cần dùng là A 39,582 lít. B 42,581 lít. C 27,230 lít. D 41,445 lít. Câu 9: Cho 0,02 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng ta thu được 3,67 gam muối. Vậy khối lượng phân tử của A là: A 147 B 146 C 157 D 134 Câu 10: Cho 17,8 gam hh gồm Al và Cu tác dụng với dung dòch HNO 3 đặc nóng, dư. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 8,96 lít khí NO 2 là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc). Vậy khối lượng hỗn hợp muối khan thu được là A 42,6 gam B 61,4 gam C 23,8 gam. D 18,8 gam Câu 11: Khi lấy 14,25 gam muối clorua của một kim loại chỉ có hóa trò II và một lượng muối nitrat của kim loại đó có số mol như trên, thấy khác nhau 7,95 gam. Vậy công thức của hai muối trên là: A MgCl 2 và Mg(NO 3 ) 2 B BaCl 2 và Ba(NO 3 ) 2 C CuCl 2 và Cu(NO 3 ) D CaCl 2 và Ca(NO 3 ) 2 Câu 12: Nguyên tử nguyên tố A có điện tích hạt nhân bằng 19. Vậy nguyên tố A có các đặc điểm sau: A Tất cả đều đúng B Thuộc chu kì 4, nhóm IA, C Cấu hình của A n+ : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 D Là nguên tố mở đầu chu kì N Câu 13: Có bao nhiêu đồng phân của ankin có công thức phân tử C 6 H 10 tạo tủa được với AgNO 3 / NH 3 ? A 3 B .6 C .4 D 5 Câu 14: Cho dãy các chất: Cr(OH) 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , Mg(OH) 2 , Zn(OH) 2 , MgO, CrO 3 . Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A 3. B 2. C 4 D 5. Câu 15: Một khoáng vật có công thức tổng quát là aKCl.bMgCl 2 .xH 2 O. Nung nóng 27,75 gam khoáng vật trên đến khối lượng chất rắn giảm 10,8 gam. Hòa tan phần chất rắn còn lại vào nước được dd B, rồi cho B vào dd AgNO 3 dư thì thu được 43,05 gam kết tủa trắng. Vậy công thức phân tử của khoáng chất trên là: A KCl.3MgCl 2 .6H 2 O B 2KCl.1MgCl 2 .6H 2 O. C KCl.2MgCl 2 .6H 2 O D KCl.MgCl 2 .6H 2 O Câu 16: Hai nguyên tố A và B cùng chu kì và đứng cách nhau bởi 5 nguyên tố, có tổng số hạt proton trong hạt nhân 2 nguyên tử là 28. Vậy A và B có số số hiệu nguyên tử là: A Z A = 13 và Z B = 15 B Z A = 1O và Z B = 18 C Z A = 12 và Z B = 16 D Z A = 11 và Z B = 17 Câu 17: Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A,B . Cân ở trạng thái cân bằng . Cho a gam CaCO 3 vào cốc A và b gam M 2 CO 3 ( M : Kim loại kiềm ) vào cốc B . Sau khi hai muối đã tan hồn tồn , cân trở lại vị trí thăng bằng . Xác định Kim loại M biết a = 5 gam , b = 4,787 gam A K B Cs C Li D Na Câu 18: Nhúng một lá sắt nặng 8 gam vào 500ml dd CuSO 4 2M. Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Xem thể tích dd không thay đổi thì nồng độ mol/l của CuSO 4 trong dd sau phản ứng: A 1,75M. B 2,2M C 2,11M. D 1,8 M. Câu 19: X là hợp chất hữu cơ có phân tử khối mà trong công thức phân tử có chứa 2 nguyên tử oxi, Trong X thì thành phần các nguyên tố như sau: 67,74%C ; 6,45%H ; 25,81%O. Vậy công thức phan tử của X là: A C 6 H 8 O 2 B C 7 H 10 O 2 C C 8 H 10 O 2 D C 7 H 8 O 2 Câu 20: Một hợp chất B được tạo bởi một kim loại (M) hóa trò II và một phi kim (X) hóa trò I. Tổng số hạt các loại trong phân tử B bằng 290 hạt. Trong đó số hạt không mang điện là 110 hạt, Hiệu số hạt không mang điện giữa phi kim và kim loại trong B là 70 hạt. Biết hiệu số số hạt mang điện trong ion X - và ion M 2+ nhiều hơn số e - có ion M 2+ là 15. Vậy số khối của nguyên tử kim loại (M) và phi kim (X) lần lượt là: A A A = 40 và A B = 80 B A A = 40 và A Y = 79 C A A = 38 và A Y = 82 D A A = 39 và A B = 81 Câu 21: Trong dãy đờng đẳng của ancol etylic, khi khới lượng phân tử tăng dần thì A t 0 S giảm, khả năng tan trong nước tăng B t 0 S giảm, khả năng tan trong nước giảm C t 0 S tăng, khả năng tan trong nước tăng D t 0 S tăng, khả năng tan trong nước giảm Câu 22: Cho 5,668 gam cao su Buna-S phản ứng vừa đủ với 3,462 gam brơm trong CCl 4 . Tỉ lệ số mắt xích của Stiren và Buta-1,3-đien là A 2:1. B 4:4 C 1:4. D 1:2. Câu 23: Hòa tan 2 g sắt oxit cần phải dùng 26,07 ml dd HCl 10% (d = 1,05 g/ml) .Vậy c/t của oxit sắt là: A Fe 3 O 4 B cả 3 oxit trên C FeO D Fe 2 O 3 Câu 24: Để Trung hòa 14 g một chất béo cần phải dùng 17,5 ml dung dịch KOH 0,1M. Vậy chỉ số axit của chất béo đó bằng: A 8 B 5 C 7 D 6 Câu 25: Các chất có thể cho phản ứng tráng gương là: A Glucozơ, mantozơ , axit fomic B Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ C Fomandehit, tinh bột, glucozơ D Anđêhit, Fructozơ, sccarozơ Câu 26: Hòa tan hết 3,87 gam hh bột kim loại gồm Mg và Al bằng 500 ml dung dòch hỗn hợp chứa HCl 0,5M và H 2 SO 4 0,14M (loãng) thu được dung dòch A và 4,368 lít H 2 (ở đktc). Cho rằng các axit phản ứng đồng thời với hai kim loại.Vậy % trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. A 37,21% và 62,79% B 82% và 28%. C 27,2% và 72,8% D 35% và 65% Câu 27: Đồng có hai đồng vò là 63 Cu và 65 Cu. Khối lượng nguyên tử của Cu là 63,54. thành phần trăm về số nguyên tử của các đồng vò là : A 73% và 27% ; B 82% và 28%. C 63% và 65% D 27% và 73% ; Câu 28: Hòa tan 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO 4 và Fe 2 (SO 4 ) 3 . Dung dịch thu được phản ứng hồn tồn với 1,58 gam KMnO 4 trong mơi trường axit H 2 SO 4 . Thành phần % theo khối lượng của Fe 2 (SO 4 ) 3 trong hõn hợp ban đầu ? A 38% B 76% C 24% D 62% Câu 29: Trộn 5 ml khí NO với 50 ml không khí, biết p/ứ xảy ra hoàn toàn và các khí khí đo ở cùng đk. Trong không khí oxi chiếm 20% thể tích không khí. Sau khi trộn ta thu được hh khí mới với thể tích là: A 52,5 ml B 45 ml C 35 ml D kết quả khác. Câu 30: Chia hỗn hợp X gồm 2 anđehit là đồng đẳng kế tiếp thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: cho cộng H 2 thu được hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 2 ancol này thu được 6,6 gam CO 2 và 4,5 gam H 2 O. Phần 2: Cho tác dụng hoàn toàn với AgNO 3 /NH 3 dư thì thu được m gam tủa Ag, Giá trò của m là: A 43,2 gam B 21,6 gam C 10,8 gam D 32,4 gam Câu 31: Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Cơng thức cấu tạo của 2 este có thể là A CH 3 COOCH=CH 2 ; CH 3 COOC 6 H B HCOOC 2 H 5 ; CH 3 COOC 6 H 5 . C HCOOCH=CHCH 3 ; HCOOC 6 H 5 D HCOOC 2 H 5 ; CH 3 COOC 2 H 5 . Câu 32: Cho a (mol) NO 2 hấp thụ hồn tồn vào dung dịch chứa a (mol) NaOH thu được dung dịch có pH là: A pH = 7 B pH = 0 C pH < 7 D pH > 7 Câu 33: Cho 100 ml KOH vào 100 ml dd AlCl 3 1M, sau khi phản ứng kết thúc thu được 3,9 gam một kết tủa keo. Vậy nồng độ mol/l của dd KOH ban đầu là: A 1,5M và 3,5M B 1,5 M C 2M và 3,5M D 3,5M Câu 34: Các số oxi hố đặc trưng của crom là A +3, +4, +6. B +2, +3, +6. C +2, +4, +6 D +1, +2, +4, +6. Câu 35: Ngâm một lá Mg kim loại trong dung dịch Cu(NO 3 ) 2 , sau một thời gian người ta nhận thấy khối lượng của lá kim loại đó tăng 1 gam so với ban đầu. Khối lượng của Cu kim loại đã bám lên bề mặt của lá kim loại đó là (giả thiết rằng tồn bộ Cu bị đẩy ra khỏi muối đã bám hết vào lá Mg kim loại) A 1,60 gam B 1,20 gam C 2,40 gam D 1,28 gam Câu 36: A và B là 2 chất hữu cơ đồng đẳng liên tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn 9,16 gam hỗn hợp A và B thu được 22 gam CO 2 và 11,16 gam H 2 O. Vậy công thức của A, B là: A C 2 H 4 O và C 3 H 6 O B CH 2 O và C 2 H 4 O C C 4 H 10 O và C 5 H 12 O D C 3 H 8 O và C 4 H 10 O Câu 37: Khi tiến hành crackinh 22,4 lít khí C 4 H 10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH 4 , C 2 H 6 , C 2 H 4 , C 3 H 6 , C 4 H 8 , H 2 và C 4 H 10 dư. Đốt cháy hồn tồn A thu được x gam CO 2 và y gam H 2 O. Giá trị của x và y tương ứng là A 44 và 18. B 44 và 72. C 176 và 180. D 176 và Câu 38: E là một este mạch hở, không no có 2 liên kết π ở mạch cacbon và có 2 nhóm chức trong phân tử. Vậy công thức phân tử của E có dạng: A C n H 2n-2 O 4 B C n H 2n-6 O 4 C C n H 2n-4 O 4 D C n H 2n-8 O 4 Câu 39: Oxi hóa 8 gam ancol metylic bằng CuO (t 0 ), rời cho anđehit thu được tan vào 10 gam nước ta được dd Y. Nếu hiệu śt của phản ứng oxi hóa là 80%, thì nờng đợ % của anđehit trong dd Y là: A 67% B 42,9% C 37,5% D 76,6% Câu 40: Cho hỗn hợp FeS và FeCO 3 tác dụng hết với dd HCl thu được hỗn hợp khí H 2 S và CO 2 . Biết tỷ khối hơi của hỗn hợp khí này so với H 2 bằng 20,75. Vậy % FeS theo khối lượng trong hỗn hợp ban đầu bằng: A 25% B 79,81 C 75% D 20,18 Câu 41: Đốt hoàn toàn m gam hh 3 amin A, B, C bằng 1 lượng không khí vừa đủ (biết O 2 chiếm 20% V không khí, còn lại là N 2 ) thu được 26,4 g CO 2 , 18,9 g nước và 104,16 lít N 2 (ở đktc). Vậy m có giá trò là: A 12 gam B 13,5 gam C 114,72 gam D tất cả đều sai Câu 42: Cần lấy bao nhiêu lít N 2 cho tác dụng với H 2 (ở đktc) để điều chế được 3,4 gam NH 3 . Biết hiệu suất phản ứng là 25%. A 4,48 lít B 13,44 lít C 2,24 lít D 8,96 lít Câu 43: Chất nào sau đây phản ứng được với cả: Na , Cu(OH) 2 /NaOH và AgNO 3 /NH 3 ? A Glucozơ B Etylenglicol C Glixerin D Fructozơ Câu 44: KMnO 4 + C 6 H 12 O 6 + H 2 SO 4 K 2 SO 4 + CO 2 + MnSO 4 + H 2 O A 24, 8, 35 B 24, 5, 36 C 22, 5, 31 D 24,15, 34 Câu 45: Trong mỗi cặp ancol sau đây cặp ancol nào có tổng số đồng phân cấu tạo là lớn nhất A CH 3 OH và C 5 H 11 OH B C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH C C 2 H 5 OH và C 4 H 9 OH D C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH Câu 46: Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dòch HNO 3 loãng thấy thoát ra 44.8 lít hỗn hợp 3 khí NO, N 2 O, N 2 có tỉ lệ số mol lần lược là 1: 2 : 2. Nếu lấy a gam Al hòa tan hoàn toàn trong dung dòch NaOH dư thì thể tích H 2 (đktc) giải phóng ra A Kết quả khác B 174.72 lít C 6.72 lít D 13.44lít Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 este no đơn chức thu được 1,8 gam H 2 O. Mặt khác nếu thủy phân hoàn toàn hỗn hợp 2 este nói trên ta thu được hỗn hợp X gồm một ancol và một axit. Nếu đốt cháy hết ½ hỗn hợp X thì thể tích khí CO 2 thu được (ở đktc) là: A 4,4 B 2,24 lít C 3,36 lít D 1,12 lít Câu 48: Để thu được 460 ml rượu etylic 50 0 (d = 0,8 g/ml) ở hiệu śt 50%, thì khới lượng nếp (có chứa 80% tinh bợt về khới lượng) cần phải dùng là: A 520 gam B 810 gam C 860 gam D 450 gam Câu 49: Một nguyên tử X có tổng số hạt các loại bằng 34. Trong đó, số nơtron nhiều hơn số proton 1 hạt. Vậy số khối của nguyên tử X bằng: A 35 B 23 C 19 D 21 Câu 50: Oxi hóa hoàn toàn 3,3 gam một anđehit đơn chức bằng AgNO 3 /dd NH 3 thì thu được 16,2 gam Ag. Vậy công thức của anđehit trên là A C 2 H 3 CHO B CH 3 C C 2 H 5 CHO D HCHO Câu 51: Trong các tơ, sợi sau: (1) Sợi bơng ; (2) Tơ tằm ; (3) Len ; (4) Tơ viso ; (5) Tơ enang (6) Tơ axetat ; (7) Tơ nilon-6,6. Loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ: A (1), (4), (5) B (1), (2), (3) C . (1), (4), (6) D (2), (3), (4) Câu 52: Khi cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch chứa FeCl 2 , CuSO 4 , AlCl 3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X có chứa: A FeO, CuO, Al 2 O 3 B FeO, CuO, BaSO 4 C Fe 2 O 3 , CuO, BaSO 4 D Fe 2 O 3 , CuO, Al 2 O 3 Câu 53: Anilin (C 6 H 5 NH 2 ) phản ứng với dung dịch nào sau đây: A NaOH. B Na 2 CO 3 C HCl. D NaCl Câu 54: Điện phân 500 ml dung dòch AgNO 3 với dòng điện I = 20A bằng điện cực trơ cho đến khi catốt bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dòch sau điện phân cần 800 ml dd NaOH 1M. Thời gian điện phân là: A 386 giây B 1930 giây C 3860 giây D 7720 giây Câu 55: Có 5 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng riêng biệt 1 trong các chất sau: NaHSO 4 , KHCO 3 , Mg(HCO 3 ) 2 , Na 2 SO 3 , Ba(HCO 3 ) 2 . Chỉ dùng cách đun nóng duy nhất ta có thể nhận biết được: A Mg(HCO 3 ) 2 B Mg(HCO 3 ) 2 , KHCO 3 , Ba(HCO 3 ) 2 C Tất cả 5 chất D Mg(HCO 3 ) 2 , Ba(HCO 3 ) 2 Câu 56: Hòa tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dòch H 2 SO 4 0,1M được dung dòch A . Thêm V lít dung dòch NaOH 0,1M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51g . Giá trò của V là : A 1,5 lít B 0,8 lít C 1,1 lít D 1,2 lít Ðáp án 1. A 2. A 3. C 4. B 5. C 6. A 7. D 8. C 9. A 10. B 11. A 12. B 13. C 14. D 15. D 16. D 17. D 18. D 19. D 20. A 21. D 22. D 23. D 24. C 25. A 26. A 27. A 28. B 29. A 30. D 31. A 32. B 33. A 34. B 35. D 36. C 37. D 38. B 39. C 40. D 41. B 42. D 43. A 44. B 45. A 46. B 47. B 48. B 49. B 50. B 51. C 52. C 53. C 54. C 55. C 56. C