Giới thiệu đến thầy, cô và các em học sinh tài liệu chuyên đề vận dụng cao phương trình và hệ phương trình chứa căn, tài liệu gồm 215 trang tuyển chọn các bài toán hay và khó về phương trình – hệ phương trình chứa căn thức, tất cả các bài tập đều được phân tích và giải chi tiết, đây là sản phẩm được đóng góp bởi tập thể quý thầy cô nhóm Strong Team Toán VDVDC.
Trang 1x y
Trang 2Thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được
Trang 3( 2) ( 1) 2 1 1
f y− = f x− ⇔ − = − ⇔ = +y x y x
(x+3) x+ + +4 (x 9) x+ +11 x +9x+10= 02
Trang 4Theo yêu cầu bài toán :
2
004
S P
0
2 3
02
2 34
Trang 6Phương trình dưới vô nghiệm do vế trái luôn âm Vậy hệ có nghiệm duy nhất x=2;y=3
( có thể dùng máy tính để chứng minh phương trình dưới vô nghiệm)
A.25
25
5
25.4
a c
b d
+
Trang 7Phản biện :Với cách hỏi như trên, học sinh dễ dàng nhận ra hệ pt có nghiệm duy nhất và sử dụng máy tính cho k ết quả nhanh chứ không cần giải, nên thay đổi câu hỏi như : Số nghiệm của hệ là… Email: honganh161079@gmail.com
Trang 9+ Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( )1; 0
Cách 2 để giải phương trình (2): Với x∈(0;1] thì
Trang 10Thay y=5 vào phương trình 2 2
Trang 12Câu 10 Giả sử( ; )x y là nghiệm của hệ phương trình − + + =
Ý ki ến phản biện: các gi ải trên quá dài, nếu ta để ý khi bình phương phương trình thứ hai của hệ
ta s ẽ có được biểu thức của phương trình thứ nhất, nên ta biến đổi
− + − =
5 x 1 y 1⇔( 5− +x 1−y)2= ⇔ − − +1 5 x y 2 (5−x)(1−y) =0
Trang 15* Xét x= −2y thế vào (2) ta được
2 2
y
y y y
y y
Trang 16Câu 14 ( đã xóa do trùng bài)
Câu 15 ( đã xóa do trùng bài)
b = là các phân số tối giản Tính tổng 1 2 2018
a
a a S
Trang 17Từ (1) và (2) cho ta x1+ + +x2 x2018=1 Do đó hệ đã cho tương đương với hệ sau
GV: PH ẠM HỮU ĐẢO - FB: Hữu Hữu Đảo
Câu 17 Cho hệ phương trình: ( 2 )( 2 )
2 2
1
4 1 21
Trang 19Họ và tên: Nguyễn Thị Tuyết Nga
Email: nAmlongkontum@gmAil.Com FB: nguyennga
Câu 18 Tìm số nghiệm của hệ phương trình
Trang 20Câu 19 ( đã xóa do trùng bài)
H ọ tên: Đinh Thị Duy Phương Email: DuyphuongDng@gmAil.Com
FB : Đinh Thị Duy Phương
Câu 20 Tìm số nghiệm của hệ phương trình: ( ) ( )
Trang 21x x
Ý ki ến phản biện: Phương trình (1) có thể dùng đánh giá cho gọn
Trang 22Biết (x y°, °) là một nghiệm của hệ phương trình (1 4 ) (5 8 )
Trang 23Ý ki ến phản biện: Bài giải hơi phức tạp, có thể giải quyết bài toán ngắn gọn hơn bằng cách sử dụng tính
đối xứng của (P)
Ta có: f (1 4+ y)= f (5 8− x) 1 4 5 8x
y y
⇔ + = − +
….Sử dụng phương pháp thế giải hệ bình thường
Câu 22 ( đã xóa do trùng bài)
2x −9x+ =8 2 x− 1Đặt t= x−1, (t≥ 0)
Trang 24Câu 24 ( đã xóa do trùng bài)
Câu 25 Gọi ( ; )x y là m o o ột nghiệm của hệ phương trình
Trang 253 0
x y
Trang 2611 109
0;12
x x
y y
Trang 271
22
t
t t
TH2: y2 = − ⇒8 x2 =12 thay vào hệ không thỏa mãn ( phương trình ( 2) vô nghiệm)
Phương trình có nghiệm duy nhất nên tổng tất cả các hiệu bằng: x1− =y1 2
TH2: y2 = − ⇒8 x2 =12 thay vào hệ không thỏa mãn ( phương trình ( 2) vô nghiệm)
Phương trình có nghiệm duy nhất nên tổng tất cả các hiệu bằng: x1− =y1 2
Email: lntien.c3lqdon@khanhhoA.edu.vn
Trang 28Câu 28 Giải hệ phương trình: 2 2 ( )2
Trang 29Câu 29 Biết hệ phương trình
Trang 30
Câu 1 Cho hệ phương trình 2 ( ) 2
Trang 31⇒ nghịch biến trên [ ]0; 2 Phương trình ( )3 có dạng f x( + =1) f y( )⇒ = + y x 1
Thay vào phương trình ( )2 ta được : 2 2 [ ]( )
Trang 32Dựa vào bảng biến thiên , hệ đã cho có nghiệm ⇔ − ≤ ≤1 m 2 Chọn D
+ Với x y= thế vào phương trình(2) ta được: 2
Trang 33Vậy hpt có nghiệm khi 2≤ ≤m 4
Suy ra số giá trị nguyên của m là 3
3
t
f t
t t
Vậy hpt có nghiệm khi 2≤ ≤m 4
Suy ra số giá trị nguyên của m là 3
Trang 34Họ tên: Trần Đức Khánh Gmail: tranduckhanh26121986@gmail.com
Facebook: Khanh Tran
Câu 4 Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ( biết m≥ −2019) để hệ phương trình sau có nghiệm
Trang 35Chia sẻ bởi: Group FB- STRONG TEAM TOÁN VD-VDC 6
Từ BBT suy ra hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi 2 3
( )
f u
2 32
−
−∞
Trang 36Câu 5 Tìm các giá trị thực của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm thực:
u v m
+ =+ = + ( (u≥0,v≥0)Bài toán trở thành: Tìm các giá trị thực của tham số m để hệ phương trình (*) có nghiệm thực ,u v thỏa mãn điều kiện : u≥0,v≥0
Hướng 1( Sử dụng phương pháp hình học):
Nhận xét:
+ PT (1) có dạng phương trình đường thẳng, gọi đường thẳng đó là đường thẳng( )∆
+ PT (2) có dạng phương trình đường tròn, gọi phương trình đường tròn đó là ( )C
Trang 37Hệ (*) có nghiệm khi đường thẳng( )∆ cắt đường tròn( )C tại ít nhất 1 điểm
m R
2 2
++ == + ⇔ ++ == +
Do m≥ ⇒ =0 v 0 không là nghiệm của phương trình (4) ⇒ không là nghiệm của hệ (**) Chia từng vế
của phương trình (3) cho phương trình (4) ta được:
Trang 38Do
2
2
2 2
Hướng 3( Đưa về bài toán giải và biện luận phương trình bậc hai):
Từ PT (1) của hệ (*) ta có: u= − thay vào phương trình (2) ta được: m v
2v −2mv+m −3m− =3 0.(5)Bài toán trở thành:
Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình (5) có nghiệm u, v thỏa mãn: u≥0,v≥0
2 2
Trang 39Câu 6 Gọi S là tập hợp tât cả các giá trị nguyên của m để hệ pt sau có hai nghiệm:
Gọi M, N là giao điểm của Elip (E) với đường thẳng y = 1
Kết hợp (1) với (3) ta được cung Elip nhỏ MN
Để hệ pt có hai nghiệm thì đường tròn (C) phải cắt cung Elip nhỏ MN tại hai điểm phân biệt
Trang 40Facebook : Mai Ngọc Thi
Câu 7 Số giá trị nguyên của tham số m để hệ phương trình 1 1
Trang 41S P
0
2 3
02
2 34
+) với m=1, ta có hệ:
Trang 420 2
x
y y
4(2) 2m a b a b 5a 2b 2 10ab 2 10 m 10
Trang 43Vậy GTNN của m để hệ phương trình có nghiệm là 10 3,2≈
Email: NguyenCongkm2@gmAil.Com
Câu 10 Cho hệ phương trình 2 2 13
Yêu cầu đề bài dẫn đến phương trình (3) có nghiệm duy nhất a∈[ ]0;3
Lập bảng biến thiên của hàm số 2 433
9
Trang 44Dựa vào bảng biến thiên ta có m=9; 12, 0625< ≤m 27, 0625 Chọn C
u v là hai nghiệm của phương trình: 2
m m
tác gi ả : Nguyễn Thanh Tâm,Tên FB: Tâm Nguyễn
Gmail: YurinohAnA811@gmAil.Com
Câu 12 Cho hệ phương trình 3
Trang 45+ − ,∀ ∈y ( )0; 5 nên g y ( ) đồng biến trên 0; 5
Hệ có nghiệm ⇔ (3) có nghiệm ⇔ g( )0 ≤ ≤m g( )5 , hay 1− 5≤ ≤m 11+ 5 Mà m nguyên nên
Email: triChinhsp@gmAil.Com
Câu 13 Hệ phương sau có nghiệm duy nhất:
2
2 2
11
−
L ời giải
Tác giả : Nguy ễn Trí ChínhTên FB: Nguyễn Trí Chính
Trang 46Ch ọn A
2
2 2
11
Điều kiện cần: Thấy rằng nếu hệ có nghiệm (x y0, 0)thì hệ cũng có nghiệm (x0,−y0), bởi vậy điều kiện
cần để hệ có nghiệm duy nhất là y o = Thay 0 y o = vào (I) có 0 2
01
9
x y
Email: tvlu A t C 3tt@gm A il C om
Câu 14 Cho hệ phương trình ( )
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[0; 2019] để
Trang 47( ) ( )
22
y y
Theo đề bài m là số nguyên m∈[0; 2019] nên m∈{0;1; 2;5; 6; ; 2019} Vậy có 2018 giá trị nguyên
của tham số m thỏa mãn
Trang 48Câu 15 Cho hệ phương trình:
Trang 50Nhận xét: nếu hệ có nghiệm ( ; )x z thì h0 0 ệ cũng có nghiệm − −( x0; z 0)
Do đó, hệ có nghiệm duy nhất khi = =x0 z0 0 Thay vào hệ, ta có = 2018m
Thử lại: thay = 2018m vào hệ phương trình, ta có: + + =
Trang 51Email: kimlinhlq D @gm A il C om
Câu 19 Tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình :
2 2
Trang 52( ) ( )2 2
Hệ phương trình ban đầu có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm trong đoạn [ ]0;1
Bảng biến thiên của hàm số g(v) = v2 + 2v− 1 trên [ ]0;1
Trang 53+ Với x y= thế vào phương trình(2) ta được: 2
Vậy hpt có nghiệm khi 2≤ ≤m 4
Suy ra số giá trị nguyên của m là 3
Trang 54t
f t
t t
Vậy hpt có nghiệm khi 2≤ ≤m 4
Suy ra số giá trị nguyên của m là 3
Có tất cả giá trị nguyên của tham số m
để hệ phương trình đó có đúng hai nghiệm phân biệt
Trang 55Từ điều kiện kết hợp pt(1) ta suy ra đồ thị của phương trình (1) : là nữa đường tròn có tâm
( )0; 0 ; 2
Đồ thị pt(2) là đường thẳng luôn song song đường thẳng x+ =y 0
Dựa vào đồ thị, đường thẳng ∆: x+ =y m cắt nữa đường tròn trên hình tại đúng hai điểm phân biệt ⇔
l
L ời giải
Ch ọn A
Trang 56-2 -4
Trang 57Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ?
Với 1≤ ≤x 4, VT= ⇒0 (3)có nghiệm đúng với mọi x∈[ ]1; 4
0, (3) 18 10 8 0 1
x< ⇔ x + x− = ⇔ = −x Vậy (1) có nghiệm là x= −1 hoặc 1≤ ≤x 4
+ Giải (2) : Ta có 2
' (m 1) m m( 2) 1 0, m
Suy ra (2) luôn có nghiệm x1=m x; 2 = −m 2
Ta đi xét các khả năng để hệ có nghiệm duy nhất ( với nhận xét x1 và x 2 hơn nhau 2 đơn vị)
Chú ý : N ếu bạn đọc không trực quan được trong bước lập luận trên, tốt nhất hãy vẽ trục số biểu diễn
t ập x= −1,1≤ ≤x 4 và di chuy ển đoạn [m−2; ]m trên đó
Cách 2 : Dùng phương pháp đồ thị trên hệ tọa độ Oxy
Trang 58Tìm số giá trị nguyên của m∈ −[ 20; 20]để hệ đã cho có nghiệm
x y
x y x
Trang 59Email: C vtung.lg2@ BAC gi A ng.e D u.vn
Câu 26 Cho hệ phương trình 2 ( ) 2
Trang 60x y
=
= −
đưa phương trình thứ 2 trong hệ về dạng 6 − = ⇔ = m 0 m 6
Nếu x+ y+ >1 0, biến đổi phương trình về dạng ( 1)( 1 1 ) 0
Trang 61g t = − + +t t t≥ ta có g t'( )= − + < ∀ ≥2t 2 0 t 2
Do đó phương trình có nghiệm khi m≤g(2)=7
Vậy có 7 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu bài toán
Với học sinh lớp 10 ta có thể xét theo đồ thị của 2
Trang 62x +y =m m> , là phương trình đường tròn tâm O( )0; 0 , bán kính R= m
Suy ra ( )1 biễu diễn trên hệ trục toạ độ Oxy, là dây cung AB như hình vẽ
Để hệ có nghiệm thì đường thẳng 2x− =y 3 cắt dây cung
Tác gi ả : Vũ Thị Hằng,Tên FB: Đạt Lâm Huy
NH ẬN XÉT : Bài toán 29 dạng toán tương tự bài toán 5 và bài toán 7
Ch ọn B
2
x y
3 2
Trang 64+
Trang 65Do vậy,P= y x1 2 1 17
2
+
y
y y y
y y
Trang 66Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hệ phương trình có nghiệm thực ?
Trang 67Email: thuhAngnvx@gm A il C om
Câu 35 Tổng các giá trịnguyên của m để hệ phương trình sau có 2 phân biệt nghiệm là:
( ) ( )
Trang 69x y
Nên hàm f t( ) nghịch biến trên [−2; 2] mà f x( )= f y( −2)⇔ = −x y 2
Thay vào (2) ta được: 2 2
Trang 70Câu 37 Cho hệ phương trình
để hệ phương trình có 2 nghiệm Số phần tử của S
Do điều kiện x∈ −[ 1;1 ,] y∈[ ]0; 2 nên PT(b) vô nghiệm
Thay y= +x 1 vào phương trình (2) ta được ( 2) 2
m m
PT-HPT vô tỷ chứa tham số
Email: phuongthu081980@gmAil.Com
Trang 71Ch ọn C
Cộng từng vế 2 pt ta được: ( 2 2) 2 2 2 2
2 x +y x +y =250⇔x +y =25Thay vào hệ ban đầu ta có hpt:
* ; *
2425
m m
Trang 72Hệ phương trình có nghiệm khi m∈[18 25; ]
Vậy có 8 giá trị nguyên của m
Trang 7311
Trang 74Câu 2 Phương trình 2− f x( ) ( )= f x có tập nghiệm nghiệm A={1; 2;3} , phương trình
01
31
45
x x
x
g x
x x
Trang 76Xét hệ phương trình
( ) ( )
( ) ( )
(*)
Nếu hai phương trình tương đương và tập nghiệm khác rỗng thì (*) có nghiệm
Lấy vế nhân với giữa hai phương trình (3) và (4) ta được y m3 3=(3my−2 2)( my−1) ( )5
17 4
5 172
y m ym
17 4
y m
27x +18x −9x+ 27x +2x−1 2x− −1 125=0 Giả sử nghiệm của phương trình có
Trang 785 12
⇔ =x
Trang 79a b c
3 x + x + − =8 2 x +15 Gọi S là tổng bình phương các nghiệm thực của phương trình Tính S
Trang 80nên phương trình ( )2 vô nghiệm
Vậy phương trình cho có 2 nghiệm x=1,x= −1 Suy ra 2 ( )2
Vậy phương trình có nghiệm x= − +1 2
Email: Binhlt.thpttinhgiA1@thAnhhoA.eDu.vn
Trang 81x ta được ( )
( 2
(thỏa mãn điều kiện x≥ − 1)
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: 1( )
5 41 34 10 414
Trang 831 3 8971
2
1 3 8971
Trang 84Email: ntpAnh1079@tuyenquAng.eDu.vn
13
23
Trang 85Khi đó ( )3 ⇔ f y( )= f x( + ⇔ = +1) y x 1 Thay vào (2) ta được
Đối với học sinh lớp 10, ta chứng minh hàm ( ) 3
f t = +t t đồng biến trên như sau:
Trang 86Email: nguynhuthai1977@gmail.com
Câu 15 Phương trình x2 7 x 2 x 1 x2 8x 7 1 có hai nghiệm a b, vớia<b
Có bao nhiêu số nguyên dương thuộc [ ]a; b
Trang 88Tác giả : Phùng Văn ThânTên FB: Thân Phùng
Trang 89( )
2 2
x
Trang 902 2 7
x x
x x
5 31
x x
x x
Trang 91Câu 21 Nghiệm dương của phương trình
Email: nguyenmanhhA.1987@gmail.com
x 1 2 2x1 có ba nghiệm phân biệt trong đó nghiệm bé nhất được biểu thị dưới dạng
Trang 93Câu 24 Biết phương trình 2 4 9
a a
+ =
*
( , )2
a b
x= + a b
∈ Khẳng định nào sau đây là đúng:
A 2a b+ <35 B a+2b=55 C a=3b+ 7 D a+ ∈b (32; 45)
Trang 94L ời giải Tác gi ả: Bùi Chí Thanh Tên Facebook: Thanhbui
x
x x
+
=+ ĐK: x≥ − 1
Trang 95• Với u+ +v 2x+ =8 0, suy ra: 2x3+8x2+6x+ + +1 (x 1)2 = − vô nghiệm 7 :
So với điều kiện, nghiệm phương trình là x= −1, 2x= ± 5
(Tác gi ả : Lê Đức Lộc,Tên FB: Lê Đức Lộc)
Cách 2: (được Thầy Nguyễn Văn Quý góp ý)
Vậy phương trình có nghiệm là x= −1, 2x= ± 5
Cách 3: (được Thầy Quân Harymon góp ý)
• Nhận thấy x= không ph0 ải là nghiệm pt đã cho
• Với x≠0 :
Trang 96⇔ + + + + + + = (vô nghiệm với mọi x≠0)
Vậy phương trình có nghiệm là x= −1, 2x= ± 5
Trang 97011
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
00
Nguyễn Văn Xuân
Xét
( ; 1), ( 1 ; 3 )
Trang 987x − x+ = x x + x− x Biết x0 có dạng (a b)
c
+
−với a, b, c là các số tự nhiên , a là số nguyên tố Hỏi tổng T = +b 2a c− chia hết cho số nào sau đây?
13
x x x
x x
f t = +t t với t ∈ , hàm này đồng biến trên
Ph ản biện : lớp 10 chưa học kĩ về tính đơn điệu của hàm số bậc ba Nên thay đổi lại cách giải bằng
Trang 99Câu 30 Cho hàm số f x( ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
Hỏi phương trình f ( 1 sin− x) (= f 1 cos+ x) có tất cả bao nhiêu nghiệm thuộc (−3; 2)?
Trang 100
⇔ =
+Với t= , ta có 0 3 5+ =x 5−x ⇔ 9 5( +x)= −5 x ⇔ = − x 4 (thoả đk)
+ Với t =8, ta được: 3 5+ = +x 8 5−x ⇔ 5x−12=8 5−x
⇔
2
125
x x x
Trang 1021 5
1
x x
x x
Trang 10323
Đối với học sinh lớp 10, ta chứng minh hàm ( ) 3
f t = + t t đồng biến trên như sau:
Trang 104c là phân số tối giản Khi đó giá trị của + +a b c là
Trang 106Thử lại ta suy ra tập nghiệm của phương trình đã cho là S= −{ 1; 0;1;9}
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là T =9
Tên FB: Euro Vũ
Câu 6 Gọi x0 là nghiệm thực của phương trình 2 2 4 2 2
x x + +x x + − x + x + =x + , biết bình phương của nghiệm x0 có dạng 2
0
a b x
Trang 1071 17
( )8
1 17
( )8
Trang 108Do vậy a=3,b=5,c=2 nên T = −3911
Thêm CáCh CASIO C ủA thầy Trịnh Văn ThạCh
Thầy dò ra 1 nghiệm Gán nó vào A Chọn mode 7, nhập vào f(X)= A^2-A.X sau đó start là -5 end là 5 step là 1 Nhấn = Thầy sẽ thấy tại X=-3 thì f(X) nguyên, hình như bằng -1 Em sẽ đoán ra đc nghiệm đó
Trang 109Đối chiếu với các đáp án ta chọn D
Email: quocdai1987@gmail.com
Câu 9 Cho hàm số f x( ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
Hỏi phương trình f ( 1 sin− x) (= f 1 cos+ x) có tất cả bao nhiêu nghiệm x∈ −( 3; 2)
x= + − + , trong đó a ,,b c là các số nguyên dương Khi đó giá trị của N =c+b−a bằng
Trang 110H ọ và tên: Nguyễn Trọng Nhật FB: Quynhanh Nguyen
L ời giải
Ch ọn C
2 3
14
11
41
8161
;14
1
;
x x v
x u
24
14
1.v = x + x + x+
u
14
12
4 v≤ u v → x + x ≤ x + x + x+
14
↔ x x
( 2 )2 ( )2
12
−
=+++
↔
021.2
021.22 2
x x
VN x
x
Từ đây ta tìm được nghiệm lớn nhất là
2
242
Trang 111Gi ải phương trình_Nguyễn Quốc Pháp_ nguyenquocphapcr@gmail.com
Câu 12 Cho phương trình : 2 2 2
9x −2 x − − =x 1 3x 8x + + − Bix 5 4 ết phương trình có một nghiệm được biểu
diễn dưới dạng: a b
c
+trong đó a b c; ; ∈N a c;( ); = Tính : P a b c1 = + + bằng :
A P=22 B P= 23 C P=24 D P=25
Tác giả :Nguyễn Quốc Pháp,Tên FB: Phap Pomilk Nguyen
L ời giải
Ch ọn C
Trang 112Điều kiện : 2
1 52
1 0
1 52
Trang 113+ có dạng a b c
d
+, trong đó
a, b, c, d là các số nguyên dương, phân số a
Trang 115Suy ra x2−8x+ = ⇔ = ±4 0 x 4 2 3,thỏa mãn điều kiện
− ≥
+ >
3x−2x − x+3 = −3x −3x− < ⇒9 0 3x−2x < + ⇒x 3 3x−2x − x+3 <0
Trang 116Do đó ( )
5 1361
5 136
x x
b a
Trang 117Dấu bằng xảy ra khi
12019
Trang 1193 3
Trang 120Vậy S = + + =a b c 5
Gmail: thAnhnguyetDp1@gmail.com
Câu 21 Cho phương trình: x−2018 x+2018+ x−2019 x+2019= 4 x+1
Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình trên thì :
20182018
a b?
Trang 121Tác giả: Nguyễn Ngọc Thảo –Tên FB: Nguyễn Ngọc Thảo
−++
=
−+
x x x
Nên suy ra 1−x >0⇔0<x<1
x x
Trang 12273
Trang 123Gmail: nvpmaster0808@gmail.com
Câu 25 Cho phương trình: 3 2 2 2
3 x + x + − =8 2 x +15 Gọi S là tổng bình phương các nghiệm thực của phương trình Tính S
Trang 124( ) ( )
nên phương trình ( )2 vô nghiệm
Vậy phương trình cho có 2 nghiệm x=1,x= −1 Suy ra 2 ( )2
(2 3 2)( 5) (2 3 2) ( 5)2
7335.2322
2 2
2 2
2 2
2
+++
−
=++
−
⇔
++
=++
−
x x
x x
x x
x x x
x x
2 2
0335
23
2 2 − + = 2 + ⇔ 2 + − =
Trang 126Dựa vào bảng biến thiên, ta có
+ Với t = ∈ −t2 ( 1;1), ta có d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt, nên phương trình có 3 nghiệm
+ Với t= ∈t3 ( )5; 6 , ta có d cắt (C) tại 1 điểm, nên phương trình có 1 nghiệm
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm