Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Nguyễn Thuỵ ứng (dịch), (2005), Sông Đông êm đềm, 2 quyển, Nxb Văn học, Hà Nội.* Giáo trình, sách, tạp chí |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sông Đông êm đềm |
Tác giả: |
Nguyễn Thuỵ ứng |
Nhà XB: |
Nxb Văn học |
Năm: |
2005 |
|
1. Bakhtin.M (1993), Những vấn đề thi pháp Đôxtôiepxki, Nxb Giáo dục, Hà Néi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những vấn đề thi pháp Đôxtôiepxki |
Tác giả: |
Bakhtin, M |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
1993 |
|
2. Đỗ Hồng Chung (chủ biên), (2003), Lịch sử Văn học Nga, Nxb Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lịch sử Văn học Nga |
Tác giả: |
Đỗ Hồng Chung |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
2003 |
|
3. Nguyễn Kim Đính (chủ biên), (1985), Lịch sử Văn học Xô Viết, tập 2, Nxb Đại học và THCN, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lịch sử Văn học Xô Viết, tập 2 |
Tác giả: |
Nguyễn Kim Đính |
Nhà XB: |
Nxb Đại học và THCN |
Năm: |
1985 |
|
4. Hà Minh Đức (1985), Cơ sở lý luận Văn học, Nxb Đại học và THCN, Hà Néi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở lý luận Văn học |
Tác giả: |
Hà Minh Đức |
Nhà XB: |
Nxb Đại học và THCN |
Năm: |
1985 |
|
5. Hà Minh Đức (1993), Lý luận Văn học, Nxb Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý luận Văn học |
Tác giả: |
Hà Minh Đức |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
1993 |
|
6. Nguyễn Hải Hà (1988), Văn học Xô Viết, tập 2, Nxb Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn học Xô Viết |
Tác giả: |
Nguyễn Hải Hà |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
1988 |
|
8. Nguyễn Hải Hà, “Một số phận vinh quang và cay đắng”, Báo Văn nghệ số 22 (28/5/2005), tr. 13 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số phận vinh quang và cay đắng |
Tác giả: |
Nguyễn Hải Hà |
Nhà XB: |
Báo Văn nghệ |
Năm: |
2005 |
|
9. Lê Bá Hán (chủ biên), (2004), Từ điển thuật ngữ Văn học, Nxb Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển thuật ngữ Văn học |
Tác giả: |
Lê Bá Hán |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
2004 |
|
10. Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn, (2005), Từ điển Bách khoa, Nxb Từ điển Bách khoa, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển Bách khoa |
Tác giả: |
Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn |
Nhà XB: |
Nxb Từ điển Bách khoa |
Năm: |
2005 |
|
11. Khrapchenkô.M.B (1978), Cá tính sáng tạo của nhà văn và sự phát triển Văn học, Nxb Tác phẩm mới, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cá tính sáng tạo của nhà văn và sự phát triển Văn học |
Tác giả: |
Khrapchenkô.M.B |
Nhà XB: |
Nxb Tác phẩm mới |
Năm: |
1978 |
|
12. Phương Lựu (chủ biên), (2003), Lý luận Văn học, Nxb Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý luận Văn học |
Tác giả: |
Phương Lựu |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
2003 |
|
13. Mêlich Nubarôp. S.O (1961), Lịch sử Văn học Xô Viết, tập 2, Bùi Khánh Thế (dịch), Nxb Văn hoá, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lịch sử Văn học Xô Viết, tập 2 |
Tác giả: |
Mêlich Nubarôp, S.O |
Nhà XB: |
Nxb Văn hoá |
Năm: |
1961 |
|
14. Hoàng Phê (chủ biên), (2004), Từ điển tiếng Việt, Nxb Đà Nẵng - Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển tiếng Việt |
Tác giả: |
Hoàng Phê |
Nhà XB: |
Nxb Đà Nẵng - Hà Nội |
Năm: |
2004 |
|
15. Trần Vĩnh Phúc (2004), Nét đẹp Nga trong thơ văn và ngôn ngữ Nga, Nxb Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nét đẹp Nga trong thơ văn và ngôn ngữ Nga |
Tác giả: |
Trần Vĩnh Phúc |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Sư phạm Hà Nội |
Năm: |
2004 |
|
17. Thu Tâm, “Sông Đông êm đềm chảy từ đâu?”, Báo Người Hà Nội, 3/1990. tr.9 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sông Đông êm đềm chảy từ đâu |
Tác giả: |
Thu Tâm |
Nhà XB: |
Báo Người Hà Nội |
Năm: |
1990 |
|
19. Lưu Đức Trung (chủ biên), (2003), Tác gia tác phẩm Văn học nước ngoài trong nhà trường phổ thông, Nxb Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tác gia tác phẩm Văn học nước ngoài trong nhà trường phổ thông |
Tác giả: |
Lưu Đức Trung |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
2003 |
|
7. Nguyễn Hải Hà (1992), Thi pháp tiểu thuyết L.Tônx tôi, Nxb Giáo dục, Hà Nội |
Khác |
|
16. Pospelov. G. N (1985), Dẫn luận nghiên cứu Văn học, Nxb Giáo dục |
Khác |
|
18. Lưu Đức Trung (chủ biên), (2004), Chân dung nhà văn thế giới, Nxb Giáo dục, Hà Nội |
Khác |
|