THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 63 |
Dung lượng | 468,86 KB |
Nội dung
Ngày đăng: 29/06/2020, 13:36
Nguồn tham khảo
Tài liệu tham khảo | Loại | Chi tiết | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7. Đỗ Hữu Châu, (2001), Đại cương ngôn ngữ học, tập 2, Nxb Giáo dục | Sách, tạp chí |
|
||||||||
9. Đỗ Hữu Châu, Ngữ dụng học, Chuyên đề giảng cho học | Sách, tạp chí |
|
||||||||
11. Nguyễn Đức Dân (1998), Ngữ dụng học, tập 1, Nxb Giáo dục | Sách, tạp chí |
|
||||||||
16. Nguyễn Thị Thìn (2003), Về mạch lạc của văn bản viết, Tạp chí ngôn ng÷ sè 3 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
2. Diệp Quang Ban (1998), Văn bản và liên kết trong tiếng việt, Nxb Giáo dục | Khác | |||||||||
3. Diệp Quang Ban (2002), Ngữ pháp truyện và một và biểu hiện của tính mạch lạc trong truyện, Tạp chí ngôn ngữ số 10 | Khác | |||||||||
4. Diệp Quang Ban (2001), Ngữ pháp tiếng việt, tập 2, Nxb Giáo dục . 5. Nam Cao (2002), Tuyển tập tập 1, Nxb Văn học | Khác | |||||||||
6. Nam Cao (2002), Tuyển tập tập 2, NXB Văn học | Khác | |||||||||
8. Đỗ Hữu Châu, Giáo trình ngữ dụng học, Nxb Đại học Sư phạm | Khác | |||||||||
10. Đỗ Hữu Châu (2003), Cơ sở ngữ dụng học, tập 1, Nxb Đại học Sư phạm | Khác | |||||||||
12. Nguyễn Thiện Giáp (2000), Dụng học Việt ngữ, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội | Khác | |||||||||
14. Đỗ Thị Kim Liên (1999), Về việc dạy văn hội thoại trong nhà trường, Tạp chí ngôn ngữ số 6 | Khác | |||||||||
15. Trần Ngọc Thêm (1999), Hệ thống liên kết văn bản Tiếng Việt, Nxb Giáo dục | Khác | |||||||||
17. Bích Thu (tuyển chọn và giới thiệu) (2005), Nam Cao về tác gia và tác phẩm, NXB Giáo dục | Khác |
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG
TÀI LIỆU LIÊN QUAN