1. Trang chủ
  2. » Trung học cơ sở - phổ thông

1000 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Hóa học

97 116 1

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 97
Dung lượng 19,84 MB

Nội dung

BUỔI TỔNG ƠN LÝ THUYẾT HĨA HỌC SỐ Câu cá hấ u , Fe, , , , , Al, g ố hấ dụng với nướ nhiệt độ thường Câu cá loại: u Fe g n Chiều tăng dần ính ox hóa k n2 u2 g Fe3 n2 u2 g 2 n2 g n2 u2 g Câu ất s u ô g ủy phân đượ rozơ nh bột 2 6 Câu guyên tử ngun tố ó cấu hình 2p 3p , nguyên tử nguyên 2 tố ó ấu hình 2p iên kế hố học g ữ nguyên tử nguyên tử thuộc loại iên kế ho nhận ộng hoá trị loại Câu dung dịch u ó , , , 2 , 2 2 2, Câu huỗi biến hóa 10 4, 12 , ên → → , 3 → 3 → , , Câu cá tơ tằm, n on 6, x , n n 6,6, tơ v , ny u laps n ố p me tơ nhân tạo Câu hấ 3, 2, 2, 3 Thứ tự tính b o tăng dần là: 1, 2, 3, 2, 1, 3, 2, 3, 1, 2, 4, 1, Câu âu nà ô g cá hất đ ệ mạnh x mạnh, b mạnh muối hất đ ệ dung dị h dẫn điện hất không điện l 12 H hất điệ mạnh Câu 10 ong hất sau đâu n bậ 2 2 3 Câu 11 từ từ đến dư dung dịch vào ốc đựng ph ó hứa giọt ph ện tượng xảy ốc đựng ph uyển từ hồng ng x nh ốc đựng ph uyển từ x ng hồng ốc đựng ph uyển từ không ng hồng ốc đựng ph uyển từ hồng ng không àu Câu 12 Khi ới phân nhóm bán kính nguyên tử giảm dần vừa tăng vừa giảm tăng dần không đổi Câu 13 Để phân biệt y l với G y hỉ dùng hóa hất quỳ í Cu( 2 Câu 14 cân hóa học âu đỏ D (khơng màu D Hỏi nhúng bình đựng hỗn hợp khí ên vào nước đá ì àu nâu đỏ nhạt dần màu nâu đỏ đậm dần màu giữ nguyên b n đầu ả , C s Câu 15 phương trình phản ứng hệ số (tối giản) → phản ứng ê ân 20 32 24 55 Câu 16 Hơi uỷ ngân ấ độ , làm vỡ nhiệt kế uỷ ngân hì hấ bột dùng để ắ lên thuỷ ngân g là: lưu huỳnh muối ăn cá vơi sống Câu 17 Có bốn lọ nhãn đựng dung dị h nđ x , g u o ơ, rozơ, x x uốc thử ó thể dùng để xá định dung dịch ó lọ loại Na g ng dung dị dung dịch nóng Câu 18 uỷ phân p n p đ Al y Glu y y ậy cấu rúc ủ p t X là: Glu Al y y Al y Al Glu y Al y y Al Glu y y Al Glu Câu 19 guyên tố ó cá đồng vị 1H ; 2H ; guyên tố ó đồng vị 35 37 ố oạ ân tử HCl ó thể ó là: Câu 20 é phản ứng v Tốc độ phản ứng v xá định biểu thứ k Hỏi tốc độ phản ứng tăng b o nhiêu lần tăng ấ ng ủ hệ lên ầ ần lần 12 lần 16 lần Câu 21 ành phần hính quặng là: 4 4 Câu 22 ất X ó ơng thức ê y hế X 3 2 y y n y y n Câu 23 há ểu nà u không ính hất hóa học ủ Al hơm có tính khử mạnh Nhơm rom bề khơng khí nước Nhơm rom bị thụ động hóa ng dd đặ nguội hơm phản ứng với dd H h o ùng tỉ lệ số mol Câu 24 cá hấ x p x x n y y ãy hất xế hiều tăng dần nhiệt độ sô , , Câu 25 ãy gồm cá on oxi hóa oạ là: u g n u2 g Cr u , Fe3 Cr u g Câu 26 Dụng ụ dùng để điều hế nghiên ứu phản ứng với dung dịch b ơ: hất A, , C D ần lượt là: 3, Fe , 2 4, 2 2, 2, 2 cá mệnh đề ước ứng ó hứa nhiều ion C g Có thể ềm nướ ứng tồn phần dung dị hân biệt nước ứng tạm thời nước ứng vĩnh ửu ách đun nóng ềm nước ứng tạm thời dung dịch Dùng vừ đủ để làm mềm nước ứng hời ố mệnh đề Câu Ứng dụng ô g ủ rom là: Đ ều k ện hường, o ạo ớp àng ox ịn, bền hắ nên đượ dùng để bảo vệ ép loại rấ ứng ó thể dùng ắ hủy nh loại nhẹ, nên sử dụng tạo cá hợp kim dùng ng ngành hàng không Crom làm hợp kim cứng hịu nh ệt, nên dùng để ạo thép ứng, không gỉ, chịu nhiệt Câu 29 Mô tả ính hất vật lí nhơm ưa í xác ềm, dễ kéo sợi dá ỏng ẫn nh ệt điện tố , tốt Fe loại nhẹ ắng bạ Câu 30 o với nguyên phi kim ùng hu kì, ngun tử kim loại thường ó bán kính ngun tử nhỏ thường ó số cá phân lớp ngồi nhiều thường ó lượng ion hố nhỏ thường dễ nhận cá phản ứng hoá họ Câu 31 hản ứng 2Fe ® 2Fe 2 hứng tỏ Fe ó tí ố mạnh ion ó tính ox ố mạnh ion u Fe3 ó tính ox ố yếu ion u Fe3 ó tính khử ạnh ion F Câu 32 ong k ô g thuộc loạ hợp? Tơ x o x Tơ p on n Câu 33 ấu hình el on là: 2 2p63 23p63d4 26Fe 22p63 23p64 23d6 26Fe 2 6 2 6 2p 3p 3d 2p 3p 3d5 26 26Fe Câu 34 Công thức tổng x không no, mạ h hở, h , ó hứa ên kế ong phân tử là: n 2n–4 n 2n–2 n 2n–6 n 2n–8 Câu 35 Nitơ àh thuộc nhóm V , nhận xét s u nguyên tố ó mức oxi hóa 5, hóa trị V hợp hấ Độ âm đ ện nhỏ nên điều kiện thường, phân tử photpho bền phân tử ni hân tử N bền phâ x khó bị khử, khơng ó tính oxi hóa Câu 36 dung dịch , y n g yx , y , n ph 5, ố dung dịch uỳ í đổi hành màu x nh Câu 37 Cho chất: – – – – 2 3 – – Số chất có đồng phân hình học 3– 3– Câu 38 ãy gồm cá k oại điều hế o phương pháp điện phân nóng hảy hợp hấ húng n Al Fe Câu 27 hất tá dụng với an y xúc tá g xúc tá , CuO (t0 ph 2 xúc tá 3 Câu 40 Nhiệ phân hoàn toàn hỗn hợp h muối hấ ắn ếu ho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl lỗng X t n phầ uối n t g 3 3 3 Cu( g 3 Câu 41 ong cá dung dịch: g 3, 4, 2, 4, 2, số dung dịch tác dụng với dung dịch Câu 42 hấ 2, hấ vừ ó ính khử, vừ 2, 2, 2, n , , 4, Fe ó ính oxi hóa 2, , 2, n , Fe 2, 2, Fe2 3, 2 2, , 2, 2 Câu 43 tất ả đồng phân h hở, ó ùng ơng thức phân tử tác dụng với H ố phản ứng xảy Câu 44 Tìm ên gọi ứng với ấu tạo s Câu 39 ãy gồm cá o y yb n n o y y n 1– y –2– yb n n Cả A C Câu 45 g x phản ứng với hỗn hợp x béo gồm 17 35 ố tối đa tạo 15 31 18 27 Câu 46 Cho phương ình hóa họ 17 33 Sau cân với hệ số nguyên đơn giản tổng hệ số chất trước phản ứng 11 Câu 47 Cho sơ đồ sau: o ất T có tên gọi ny y y x y y ny x Câu 48 Điều nà k g nói x o ơ: ng dung dịch Có hể dùng để điều hế n y Dùng để ản xuấ n ng ạo thành ste với an đ x Câu 49 ận xét s u k ô g Có thể dùng nướ om để phân biệt ph nđ x , 2Cl có đồng phân hình họ Các no x hấ ắn điều k ện thường ấ ả nhóm hế ó ẵn ng vòng b n n định hướng vị í o làm tăng khả phản ứng H vòng b n n Câu 50 iết ằng ng dung dịch muối đ uôn ó cân Nếu thêm dung dịch HBr đặc, dư vào dung dịch K2Cr2 màu da cam màu vàng p (vàng) dung dịch chuyển thành màu xanh lục không màu BUỔI TỔNG ƠN LÝ THUYẾT HĨA HỌC SỐ ong tự nhiên, ó nhiều nguồn hấ hữu u bị thối ữ tạo khí khơng khí hàm lượng rấ nước tan bị khơng khí oxi hố thành hấ bị o khơng khí oxi hố hậ hành hất lưu huỳnh đ bị phân hủy nhiệt độ thường tạo Câu Để điều hế khí phòng thí ng ệ ột bạn lắp dụng ụ h o hình vẽ: Câu ê Điểu khơng hính xá hệ thống ên là: ách cặp bình cầu Cá h lắp ống dẫn khí vào khỏi bình đựng Cá h đậy bình hu khí bơng ẩ xút ất cá ý ên Câu ấ hữu ó ông thức phân tử gười với , tạo n đa Chất X ó ơng thức cấu tạo 2 2 3 Câu Cho dãy chuyển hóa: uy tác dụng Chất Z dãy chuyển hóa là: b n y u p p n n Câu cá hấ , 2, 3, 3, 4, 2 7, 2, đặc ố hấ thể tính oxi hố ho tác dụng với H ạng hái khí hoặ dung dịch) Câu sơ đồ huyển hó n n → → → 2, ản phẩm Chất hữu Y đin n n o đin n n p đin n n n Câu ãy hất đề ong dung dịch HCl g , 2 3, Fe , n b g , g 2, 3, iO2, Fe Câu ố đồng phân no x ó ùng ơng thức phân tử Câu Tổng số l ên kế d x ong phân tử nkin có ơng ứ tổng q n 2n 3n – 3n – 3n – 3n – ãy gồm cá on xế ều tăng ính khử , , , , , , 2 , , , , Br , , Câu 11 Nhơm ó cấu ạo mạng nh thể: lục phương lập phương tâm diện lục phương tâm khối ập phương tâm khối 2 Câu 12 11 , g 8, án kính cá giảm dần h o thứ tự từ trá ng phả 2 g , g 2 g , , , g Câu 13 ong loại tơ đây, oạ tơ nhân tạo: Tơ x Tơ tằm on Tơ p on Câu 14 cá hấ , , , Tính b hấ giảm dầ h o thứ tự từ trá ng phả 5, 2, , 4, , 5, 2, 5, 1, 4, 1, , Câu 15 Khi điện phân dung dịch Cu với anot Cu nồng độ mol n nồng độ mol tăng, không đổi, nồng độ mol nồng độ mol ăng, không đổi, anot tan Câu 16 ãy ng tất ả hất ấ màu dung dịch nước o u n n, n n, ph n n Câu 17 cá ox , 3, Cr2 3, , dung dịch ố ox không ong dung dịch H Câu 18 dãy cá hợp hấ thơm: p , p , p 6 ,p Có b o nhiêu hấ ong dãy thỏa mãn 5, p 6 tỉ lệ mol dụng với Na dư đồng thời h i đ ều kiện sau: Chỉ tác dụng với N ạo số mol số mol chất phản ứng Câu 19 cá ặp hấ dung dịch FeC g dung dịch Fe dung dị h g (đặ , nóng O dung dịch Cr dung dịch H2 loãng ố cặp hấ có xảy hản ứng Câu 20 hần lớn kẽm dùng ho ứng dụng hế tạo dây dẫn điện ết bị điện khác hế ạo pin đ ện hóa pin n Mn đượ dùng phổ biến n y hế tạo hợp kim ó độ bền o, hống ăn mòn bảo vệ bề ặ vậ làm ắ hép, hống ăn mòn Câu 21 cá ặp hấ Câu 10 2 3 4 đặ 4 loãng ố cặp hất phản ứng tạo hấ kế Câu 22 ãy gồm cá on ô g phản ứng với on Câu 23 ãy gồm cá g, Cu( hất tá dụng đượ với g 2; H 3 rol , g 4 hấ xúc tác ó đủ 3 g 3 há ểu ô g là: o ủy phân x rozơ ũng m n o ho ùng n o sản phẩ hủy phân x o ơ( ó thể th g hản ứng gương dung dịch hòa tan dung dịch tá dụng với u ho kế đỏ gạ h Câu 25 hản ứng 2Fe → 2Fe 2 → Cu → 1/2O → 2 2 Câu 26 hững vùng nước g ếng kho n múc nước lên nước ng, để lâu lại thấy nướ đụ , ó ầu nâu, vàng do: ước ó ion nên bị oxi hóa khơng khí tạo ước ó hất bẩn ước hứa nh ề g2 nên tạo kế với ất đề Câu 27 Khi nhiệt phân hoàn toàn 100g hấ xúc tác 4, g hấ ạo lượng ox ớn nhấ g 3 Câu 28 ong số hất đây, hất ó nhiệt độ sơi o nhấ 3 Câu 29 dãy cá hấ Al, , , , ố hấ ng dãy vừa phản 2 ứng với dd H l vừa phản ứng với dd N là: Câu 30 Khi điều hế ượng nhỏ cá khí phòng thí nghiệm ó thể khí dời khơng khí để xi bình, dờ ơng khí úp ngược bình hoặ dời nước Câu 24 Thu khí ách dời nước thường dùng với khí s u Cả A 2 Câu 31 Vào tối ngày 11/1, chương trình Vietnam's Got Talent truyền hình trực tiếp sóng VTV3; thí sinh Trần Tấn Phát biểu diễn ảo thuật không may uống nhầm phải li axit Dù phun hết axit nhanh thí sinh bị phồng rộp mơi khoang miệng; khơng thể nói chuyện bình thường sau Theo bạn trường hợp phương pháp sơ cứu hiệu nhất: Nước vơi lỗng dịch NaHCO3 lỗng Nước pha lòng trắng trứng Nước xà phòng Câu 32 Những người thợ hàn thường dùng thiết bị để hàn, cắt kim loại để phục vụ cho cơng việc Thiết bị có cấu tạo gồm bình kín, bình thứ chứa khí O2, bình thứ chứa mộ hidrocacbon X Mỗi bình có ống dẫn khí để dẫn khí bình vào thiết bị hình vẽ Tại hidrocacbon X đốt cháy tỏa lượng nhiệt lớn giúp hàn gắn, cắt kim loại Hãy cho biết hidrocacbon X nhắc đến có tên gọi gì? Câu 33 Thuốc huột có hành phần hính n3 Chuột sau ăn phải bả thường hết đâ ế y hỗ Ở gần nguồn nướ Ở gần nguồn thứ ăn hông rõ nơi hế Câu 34 Cho dãy hợp chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, glixerol, propanđiol 1,3 Số hợp chất khơng có khả hòa tan Cu(OH)2 nhiệt độ thường là: Câu 35 dịch Câu 36 cá hấ u2 , u2 , là: đặc, nóng ố phản ứng oxi hố khử xảy cá phản ứng hóa họ 2, 3, vào dung Số lượng khí tác dụng với dung dịch kiềm là: Câu 37 ong số nguồn lượng hủy điện, gió, nguồn lượng ạch 1, 2, 1, , 1, 2, ặ trời, hoá thạ 2, 3, Câu 38 cân 2 Khi tăng nhiệt độ hì tỉ khối hỗn hợp khí với giảm đ há ểu nói ân Phản ứng nghị h tỏa nhiệt, cân huyển dị hiều thuậ tăng nhiệt độ hản ứng thuận tỏa nhiệt, cân huyển dịch hiều nghịch tăng nhiệt độ hản ứng nghịch thu nhiệt, cân huyển dị hiều thuậ tăng nhiệt độ Phản ứng uậ ệ ân huyển dị hiều nghịch ăng nh ệt độ Câu 39 ận định u Dùng ảy loại bỏ uyện g ng làm hấ Dùng g để hế tạo cá hợp kim nhẹ bền Đuy g háy ng khí khí Khơng dùng gO để điện phân nóng hảy đ ều hế g Dùng át để dập tắt đá áy ó ặ g 2, 3, 2, , 1, 2, 1, 2, , Câ ãy ác ion ho hỉ hể ệ ính b 2 Al 4 Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 đo Câu 45 Câu 46 2 4 4 ãy gồm cá oạ ó nguồn gố x o tơ tằm, tơ on, tơ v o len, tơ tằm, tơ x tat, sợi tơ visco, sợi bông, tơ x n, tơ tằm, tơ x sợi bông, tơ n ng há ểu nà u k ô g ỗn hợp gồm Fe ó thể t n hế dung dịch Hỗn hợp gồm g ó thể t n hế ng dung dịch đặc, nóng Hỗn hợp gồm O ó thể t n hế Hỗn hợp gồm ó thể t n hế ng dung dịch Khi pin đ ện hoá n ạt động, phản ứng xảy 2 ® n ® n ® u n ® n2 tên gọi ủ số hấ y x x x p op n 1,2 x n 2,4 đion (5 ên thuộc loạ áp hệ thống 1, 2, 1, , , 3, 4, cá hấ u: N húng ó k ể ên kết hố học nà iên kết cộng hoá rị phân ự iên kế ộng hố trị khơng phân ực iên kế ộng hố trị iên kế hối trí (liên kế – nhận ny x tat) me điều hế phản ứng ùng hợp: 2 Câu 47 ố lượng n ó ơng hức phân tử ùng mạ h bon với an 12 tá h nướ tạo nk n nhấ ó Câu 48 Rót từ từ dung dịch đồng hời lắc nhẹ Hiện tượng đến dư vào dung dịch qu n át Có kế ắng n bọt khí Ban đầu ó kế ủ n ng y, u tạo kế khơng Có bọt khí khơng màu thố n đầu khơng ó tượng sau ó kế ắng Câu 49 cá phản ứng ® 2 ® 2 ® g ® g 2 2 g ® g 2 ong phản ứng ên lo đóng v rò hấ hấ xi hoá hất khử hấ xi hố, vừ hất khử hơng hấ xi hóa, khơng hất khử Câu 50 hấ dẫn xuấ b n n ó ơng thức phân tử ộng hợp với b theo tỉ ệ B tác dụng với hứa gốc ph ny Công thức ấu tạo A 6 6 BUỔI Câu p nóng TỔNG ƠN LÝ THUYẾT HĨA HỌC SỐ cá dẫn xuấ h g n y 1,2 điclo n ững dẫn xuất bị ph ny u b n y u ủy phân ng dung dịch loãng, đun Câu guyên tử nguyên tố ó tổng số ong phân lớp p guyên tử nguyên tố ó tổng số hạ điện nh ều tổng số hạ ng điện cá guyên tố l Br Al và Câu ấ u đâ ho dụng với h o ỷ lệ dẫn xuấ (tính ả đồng phân hình họ p yx op n isopr n Câu cá dung dịch loãng Chỉ 4, 3, 4, 2, dùng thêm hoá hất để nhận biết hấ ng dung dịch loãng ê ung dị ng dịch HCl Giấy quỳ í ung dị Câu Công thức phân tử p x , x g x ox 11 4N 2 13 2N 2 11 11 4N 2 11 4N 4 Câu dãy hấ p bu x , x x , nđ y , x ơ, g ơ, y , y x ố hất có khả khử 3 là: Câu ấ ó ông thức phân tử 11 tác dụng đượ với hứa nhóm hức ó mạ h bon không phân nhánh ố đồng phân cấu tạo 10 Câ Một học sinh đề xuấ ác loãng dung dịch đặ hình vẽ: ách Cá h Cả cách hông h hỗn hợp loại g, n, vào dung dị h hứa g u phản hoà oàn thu đượ dung dị h gồm uối gồm g g 2, n 3 2, n g g 2, n 3 2, Fe 3 g Câu 10 há ểu nà ó ộng hố trị 1, 3, N, P có ộng hố trị ó ộng hố trị 1, 3, ó ộng hố trị 2, Câu 11 Điều hế khí A dụng ụ hó hấ hình vẽ Câu ứng xảy ó thể khí nào: 2 Câu 12 phản ứng ® 2 2 2 Tổng hệ số nguyên cá hấ phản ứng ân phương trình 14 16 Câu 13 ong dung dịch ó cân ếu 3 loãng dung dịch nướ , độ điện li a ủ H biến đổi hông b ến đổi ăng Không xá định iảm Câu 14 ây bạ đánh ảm có màu đ n ạo g2 â ây bạ ong nướ ểu lại án g2 tác dụng với g ng dung dịch tạo phứ không màu t ước gột h g2 g2 tác dụng với ox g2 màu trắng gun nhân khác Câu 15 ong q trình ăn mòn đ ện hoá họ , xảy khử ực â oxi hoá ực dương oxi hoá ực dương ự khử ự â oxi hoá ực â khử ự dương 11 ãy hất u hỉ ó ên kết ộng hóa ị ong phân , , , , , , , âu 39 ho dãy ox , , , , , , , , Số ox ong dãy ác dụng đượ vớ đ ều k ện hường Câu 40: Cho sơ đồ: Công thức X3 là: âu 41 ột ứ ó khối ượng g ho vào chén g ột hợp hấ nung ong khơng khí đến khối ượng không đổ Để nguội chén cân , nặng g vớ ong ố hấ , , , , , Fe, Fe , , ố hấ hoả ãn đ ều k ện ủ âu 42 đ bon có cơng ức phân dụng vớ dung dị g ạo kết ủ vàng h đ o hóa hồn ồn hu đượ ên gọi X 2,2 đ y bu n 2,2 đ y bu n 3,3 đ y bu n 3,3 đ y n âu 43 có ơng hức phân h ho ác dụng vớ dung dị ạo ản phẩm , g hản ứng gương ố đồng phân ủ hỏa ãn đ ều k ện ên âu 44 é phản ứng ®2 ò ủ hất ong phản ứng hấ khử, nguyên H ong đóng v ò chấ ox hoá hấ khử, nguyên O ong đóng v ò chấ ox hố hấ khử, nguyên H ong đóng v ò chất hóa hấ khử, nguyên H ong ả H đóng v ò hất hố âu 45 hự ện ác hí ngh ệm ố ột nh n vớ ột ồi để ong khơng khí ẩ ột v ên Fe vào dung dị ột v ên Fe vào dung dị hứa đồng hờ oãng ột v ên Fe vào dung dị oãng ột v ên Fe vào dung dị hứa đồng hờ u ỗng Số hí ngh ệm Fe bị ăn òn đ ện hóa họ âu 46 b ểu ó hể dùng ch ọ hủy nh để đựng dung dị án kính nguyên củ o lớn bán k ́nh nguyên b o í x HF ạnh ́nh ủ âu 38 ính khử on ớn ́nh khử on âu 47: Điểm g ống củ g o phản ứng vớ u ạo dung dị àu xanh phản ứng vớ dung dị g ong tạo g bị huỷ phân ong dung dị x phản ứng vớ có xúc ác nung nóng hu đượ âu 48 họn phá b ểu có ố p o on nơ on ong phân n có ính ox hố ạnh dạng hù hình nguyên ố ox ột n đa 84 ả âu 49 ho v ny đượ uối âu 50 ho , BUỔI 19 phản ứng đượ vớ ác hất g, , PbS nh ệt độ hường ác dụng vớ dung dị , u huỷ phân hồn ồn ản phẩm hu chất hữu ông ức ấu ạo X hấ , , , , o ơ), ố hất huộc chất đ ện chất đ ện ạnh TỔNG ƠN LÝ THUYẾT HĨA HỌC SỐ 19 b ểu ông Ki oạ ạnh hì độ âm đ ện lớn Ki oạ hỉ hể h ện tính khử ong phản ứng hoá học guyên k oại có í on ớp ngồi ác phân nhóm phụ củ bảng hệ hống uần hồn gồm k âu ho ác hấ y , g x o , g u o ơ, đ y o ố ấ ác dụng đượ vớ u âu oạ ơ n on 6,6 ằ ơ on ợ n n on v o ố huộc oạ hợp âu b ểu ông hạ ống đượ dùng để bó , đúc ượng nguyên ệu q ọng ong công ngh ệp ản xuất hủy nh hành phầ hính quặng đo o Ca g ác k oại k ềm có ấu ú ạng nh hể ập phương âm khố âu hận xét u ông ny o dễ g hản ứng hế v ny o ny o có hể điều chế đượ p op o dụng vớ dung dị không no h đ o hó y bu hu đượ y bu âu ánh độ nh động nguyên ong nhó hức cúa hất hữu u , , , âu oạ hợp dướ ông đ ề hế phản ứng ùng ngưng n on 6,6 n on on k k ®2 k,∆ 92 k o ăng nh ệt âu ho cân hóa họ độ hì cân yển dị phí ghị ỷ khối hỗn hợp phản ứng g ả ân yển dị phí ghị ỷ khối hỗn hợp phản ứng ăng cân yển dị phí huận, ỷ khối hỗn hợp phản ứng g ả cân yển dị phí huận, ỷ khối hỗn hợp phản ứng ăng âu 85 b ểu o hợ hất ao phân h ên nh ên có ấu ú hức ạp o hỉ có ong hể ngườ động vật hể ngườ động vật không ể hợp đượ p o hất vô ơ, hỉ hợp đượ a o bền đối vớ nh ệ , đối vớ ba k ềm Số phát b ểu à: âu 10 huốc dùng để phân b ệt Fe, dung dị ỗng, nóng dung dị đặc, nóng dung dị đặc, nóng dung dị ỗng, nóng âu 11 b ểu ong ôi trường k ề , đ p ạch hở ác dụng đượ vớ u ho dung h u x nh ong ột phân p p ạch hở ó ên kế p ác hợp ấ p bền ong ôi ường b v ôi ường gu có tính lưỡng tính + Câu 12: Hóa trị nguyên ố N cá hất ượt 2, ầ 3, 3, 3, 4, 0, 3, 0, 3, Câu 13: hất hữu ó ơng hức phân 11 l thỏa mãn sơ đồ huyển hó ® n bậ ® ® n ậ ® ® n bậc ên gọi A y n .1 y n y n n Câu 14: oạ ần lượt vào cá dung dị u 4, 3, 3, ố dung dị h ó ạo thành kế Câu ó ông hức phân 10 ủy phân ng n Đề hiđr t hóa n ol Y thu hỗn hợp nk ậy tên gọi X bu y bu y y o p opy x Câu cá hấ Fe , 3, 2, lO3 ố hấ vừa ó ính ox hó 2, 2, vừa ó tính khử Câu 17: Muối X ó thể dùng để làm phân đạm ó phản ứng âu Công hức ủ X 4 4 cá dung dung dị h n bon ắ o u x x x n ph ph ny y ng dị y dụng với cá dung dị 3, 4, 6, 2, 3, 4, 2, 3, 4, 1, 2, 4, Câu 19: cá phá ể u ) Có thể dùng nước b o để phâ ệ u g u o ong dung dị h, rozơ ồn chủ yếu dạng ạch hở ng môi trường b ơ, sa rozơ ó thể huyển hó ẫn nh u Có thể phâ ệ rozơ phản ứng với dung dị h g ng ong dung dị h, rozơ hòa ệ độ thường ho dung dị h màu x ố phá ểu Câu loãng 86 Câu 20: há ểu nà u Để phân b ệ b n n, u n n đ ều k ện thường phương pháp hó họ , hỉ ần dùng uốc thử dung dị dị h ph dung dị h không đổi màu q í dung dị h uối húng đổi àu q ím hản ứng g ữ g x với ax điề ệ í h hợp hà uốc súng đặ khơng khói ong phản ứng hóa g ữa x hữu ơ, đơn với n no, đơn ’ Câu dung dị h 4, 4, 4, nồng độ nh u ó tương ứng p 3, p ắp xếp tăng dần cá giá trị pH p p 1 Câu 22: Quá trình xảy pin đ ện hó ng bình đ ện phân ần lượt q trình oxi hóa q trình khử xảy q trình oxi hóa xảy trình khử trình khử trình oxi hóa Câu cá hấ ph x g x , đ y n, x x , y , ny x ố lượng cá hấ tác dụng với HCl Câu 24: cá phá ể u , Các vậ ệ hường hấ ắn không b y ầu hế n nướ dung môi hữu , ó dạng ạng ưới khơng gian dạng p hịu nhiệt ủy nh hữu po ó dạng ạc ẳng ắ xích t ong phân pol hỉ f, C o su thiên nhiên p me isopr n dạng cis g h bột x n polis (C6 10 n x o có ể kéo sợi, tinh bột hì khơng h, Len, tơ tằm, tơ nilon bền với nhiệt không bị thuỷ phân môi trường axit kiềm ố phá ểu Câu Khi nh ệ phân hồn tồn ừng uối ạo ố khí nhỏ số uố tương ứng Đốt ột lượng nhỏ nh hể ên đèn khí khơng màu, hấy ửa ó màu vàng uối Y 3 3 3 Câu 26: ong số phá ể ph (C6 h n nước n nh ề ng dung dị h nol có tính ax , dung dị h ph nol không đổi àu quỳ í h nol dùng để ản xuấ án, hấ ệ nấ ố h h g phản ứng brom hế o dễ b n n ố phá ểu Câu cá hấ u H; 2 ố hất ạo hỉ ột phản ứng Câu 28: ãy gồm cá hấ tác dụng với an y o o xúc tá , CuO (to), C6 ph 2 , xúc tá o xúc tá 3, CuO (t 3 87 Câu 29: Cho phương ình hố họ Fe 4 4®Fe2 4 Tổng hệ số số nguyên, ối g ả hất có phương rình phản ứng 54 52 40 48 Câu 30: Cho phương ình ú gọn: → M + → M2 ận xét Tính khử: X > Tính khử: X Tính oxi hóa: Tính oxi hóa: Câu ố ên kế p p ong hợp hấ 2 2 Câu 32 Để nhậ ế khí: 2, 2 , cần dùng dung dị Nước brom và Nước brom ho ác hất u , , g , , , Số hất có ên kết cộng hóa ị âu 34 ó cá hí ngh ệm Sục khí vào dung dị Sục khí vào dung dị ụ khí vào nướ v n húng nhô vào dung dịch đặ , nguộ hỏ dung dị g vào dung dị húng n vào dung dị môi trường axit Số hí ngh ệm có xảy phản ứng hố học âu 35 ho đồ phản ứng âu 33 ên gọi n u u x obu n âu 36 ộn ẫn dung dị h ặp chất u dư dư) dư) dư) Số ường hợp có phản ứng tạo hành kết ủ âu 37 ãy gồ h đ ác dụng vớ o ỷ ệ ố o 1 h ếu hu đượ dẫn xuấ o yx n o n 2,2 đ y 2,3 đ y bu n n n 2,2 đ y bu n 2,3 đ y bu yx o n âu 37 ợp hất hữu có cơng hức phân , k ủy phân ong ôi ường k ềm hu đượ ột uối uối đ ều hế ực ếp đượ x dùng ản xuất n on 6,6 Số công ức cấu ạo hoả ãn Câu 38: Cho sơ đồ biến hoá: Số phản ứng huộc oạ phản ứng hoá khử ong sơ đồ b ến hoá ên âu 39 ến hành hí ngh ệm húng nh ắ vào dung dị húng nh kẽm vào dung dị ho ắ ếp xúc vớ nh đồng nhúng vào dung dị húng nh nhôm vào dung dị Để ột vật àm hép ong khơng khí ẩ Số ường hợp xảy ăn òn đ ện hóa 88 ho sơ đồ phản ứng đặc hí đặc hí hí hí ác khí , , , ần ượ , , , , , , , , âu 41: ho phát b ểu o có ấu ú ạch phân nhánh n o bị khử bở dung dị g ong n u o có ấu ú ạch phân nhánh o àm ất àu nướ b o u o có phản ứng bạc ác dụng đượ vớ dung dị huố í dung dị g u ồn ại hủ yếu dạng ạch vòng ột phần nhỏ dạng ạch hở Số phát b ểu âu 42 h ệt phân hoàn oàn hỗn hợp , u , g , Fe hì hất ắn hu đượ u phản ứng gồ u , Fe , g , u, g, Fe u , Fe , g u , Fe , g âu 43 ho dung dị , , , , Al , , , Số dung dịch có âu 44 ho hấ p o, n, y o , anđeh y ố hất ác dụng vớ nước Br dư đ ều k ện hường h ỷ ệ 11 âu 45 ãy hấ au có hể g a phản ứng ạo po p op n n x y po h g x o, ox Pheno , x n n, x no x đp po đ n, ng âu 46 ho ệnh đề ướ cứng nguồn nướ hứa nh ều on g ó ể àm ề nướ ứng oàn phần dung dị ó ể phân b ệ nướ ứng ạm hờ nướ ứng vĩnh ửu cá đun nóng ó ể dùng vừa đủ để àm ề nướ ứng ạm hời Số ệnh đề âu 47 Phản ứng dướ chứng ỏ ằng ong phân tử n ó ự ảnh hưởng gốc ph ny ên nhóm h đ oxy ¯ âu 48 ho hấ ãy gồm chấ đượ ắp xếp h o ính ăng dần phả , , , , , , , , , , âu 49 ó nh đồng phân có cơng hức phân k bị hóa ạo sản phẩm có phản ứng gương âu 50 àng bị hoà ong dung dịch dướ hỗn hợp hể í đặc hể í đặc hể í ể tí h đặ đặc, nóng âu 40 89 BUỔI 20 TỔNG ƠN LÝ THUYẾT HĨA HỌC SỐ 20 âu ho dãy chấ , , , , , n Số chất có tính ưỡng tính âu ho ừ đến dư vào dung dị hỗn hợp u , g , g , Fe hì on bị khử g , Fe , u g g , Fe , u , Fe g , u , Fe g Fe , g , u g âu Sau k huỷ phân khơng hồn ồn p có cơng hức Gly hu đượ nh pep có phản ứng àu b u âu huố để nhận b ế dung dị h , n quỳ í ung dị âu ho dãy hất , , , , , , , Fe , ong dãy có ả tính hố tính khử Câu cá nguyên ố 19 11 , 20 , , nguyên tố ngun ố t ên mà cấu hình 17 Có b o nhiêu hợp hấ ạo on ấu hình ong dãy ứ ự ối đa b o Số ấ ành ủ Câu dãy cá ox Có b o nhiêu 2, Cr2 3, 2, Cr 3, 2, 5, 7, 2, ox ãy dụng với dung dị h loãng – Câu nguyên ố uộ phân nhóm hính, on khơng phả ó cấu hình el với nguyên R T ong số cá phá ể u ếu M hu kì hì X ếu R có n hì phân hợp hấ on đơn g ản g ữ X ó 3n 3, X nguyên ố p nguyên ố s 4, ố hạ ng đ ện –số hạ ng đ ện ế àn hì M nx 6, Ở trạng thái bản, nguyên M ó nh ề độ thân nguyên 7, án kính củ 8, Điệ í h hạt nhân ủ ố phá ểu Câu 9: Cho sơ đồ s Công hức ấ ạo ủ hấ hữu T 3 3 Câu 10 dãy cá hấ Al, Fe, , , g , vừa tác dụng với dung dị h Fe 2, vừa tác dụng với dung dị o Câu Có b o nhiêu hiđro bon ộng ỉ lệ nhấ butan? 3 3, H ho ố hấ ản phẩ dãy 90 Đun nóng g x với x hữu đơn hức ó ột este ó ơng hức phân C6 10 Câu 13 : cá phản ứng Câu xúc tác đặc n Giá t ị ủ n hỗn hợp ong phản ứng ên, ố phản ứng uộc phản ứng ự ox hóa khử Câu ong cá oại: Fe, b, g, , Cr ố lượng oại ó hể đ ều hế phương pháp nh ệt nhôm Câu 15: cá nhận xé ục o on vào dung dị h ẽ thu dung dị h ó khả làm hồ t nh bột hoá x nh Hiđ o p ox hiđro sun ó thể làm mấ àu dung dị h thuốc í mơi trường oãng ục hiđro sun vào dung dị h Fe xuấ ện vẩn đục màu vàng ng dị để lâu ong khơng khí ẽ ó vẩn đục màu vàng Hiđ o p ox hất khử mạnh khơng ó tính oxi hố ố nhận xé Câu 16: cá phá ể u y , y y y hất khí ó mùi kh hó hịu, độ n đồng đẳn ủ ylamin có độ tan nướ g ả h o h ều tăng khối ượng phân n ó tính b làm x nh quỳ tím ẩ ực b n ln ớn ực b ảnh hưởng nhóm dễ dàng g phản ứng đến vòng b n n nên hế vớ dung dị o n hấ ỏng ấ độ , ong nướ b n n điamin sử dụng để tổng hợp pol n để lâu t ong khơng khí bị oxi hóa huyển ng màu nâu đ n ố phá ểu Câu 17: cá phá ể bohiđ rozơ hấ ắn ó vị ngọ dễ ong nướ bột x o đun với dd lỗng ản phẩ đượ ó phản ứng gương ng dung dị h, g rozơ hòa ạo phức màu x đậ Khi hủy phân hoàn oàn hỗn hợp gồm x o o môi ường x , hỉ đượ ột loạ uy nhấ hi đun nóng với u thu 2/N tác dụng với H2 xúc tác Ni, đun nóng ố phá ểu là: 91 Câu 18:Cho sơ đồ huyển hóa ần lượt 2, 2, 4, 3 2 iO3 2, 2 , 2, 3, Câu quỳ í vào ần lượt cá dung dị , Fe 3, 3, , n 2, ố dung dị h làm đổi màu g quỳ Câu dung dị h êng b ệ , g , , , g Nhúng 3 2 4, vào ỗi dung dị h h oạ ố trường hợp xảy ăn mòn đ ện hó Câu cá hấ u n, x n, n, ny x y x p n ố hấ mấ àu dung dị n 4ở ệt độ thường Câu cá tơ n on po ny hủ nh g nhựa novo tơ visco; tơ ố pol me điều hế phản ứng trùng hợp Câu 23: cá phá ể oạ ề nhôm: oạ ề nhơm ó cấu ạng hể ập phương â hối oạ ềm nhơm ó điện ự huẩn ất âm ong hợp hấ on oạ ềm nhơm hỉ ó mức oxi hóa dương ềm nhơ ó thể điều hế ách đ ện phân nóng chảy muối clo u ủ húng oạ ềm nhôm oạ ẹ uối c bon t oạ ềm nhơm đề ong nước ó uối sunf ủ oạ ềm nhôm đề ong nước ó p ố phá ểu Câu 24: ong số phá ể ph h n nước ề ng dung dị h nol có tính ax , dung dị h ph nol khơng đổi àu quỳ í h nol dùng để ản xuấ ấ ẻo, k o dán, hấ ệ ấ ố h h g phản ứng brom hế o dễ b n n h nol có tính ax mạnh x 2,4,6 h ơng h g phản ứng ó vớ boxy ố phá ểu Câu 25: Không hể điều hế ực ếp x tanđ Viny x n o Câu 26: Có cá kế uận u x boxy không h g phản ứng gương y dụng với nat i không dụng với uO đun nóng ấ ả đồng phân n bị oxi hoá thành nđ hoặ x ương ứng Cr ol có tính ax ạnh ph đơn hức ỉ hứa cá nguyên ố uỷ phân ong môi ường k ề ản phẩm hữu uối n ong môi trường kềm, đun nóng ho kế đỏ gạ h khử g ố kế uận ô g 92 cá phá ể u tá dụng vớ x rơ nh ệt độ thường ạo y ong nước ho dung dị h ó mơ rường b , Đip g yxy ạch hở) ó l ên kế x hợp hấ ó tính lưỡng ính ôi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím f, Cá hợp hấ p t bề môi trường b bề ng ôi rường x ố phá ểu Câu Có ống nghiệ đựng dung dị h loãng Fe 3, 2, Fe 4, 3, Chỉ dùng ột hóa hất s u để nhậ ết đượ dung dị ê uỳ tím dị h dị dung dị h Câu 29: Ion R có cấu hình electron phân lớp ngồi 3d5 Vị trí R bảng tuần hồn là: Chu kì 4, nhóm Chu kì nhóm hu kì nhóm Chu kì 4, nhóm Câu 30: ệnh đề dướ ô g đê n xuâ hẩm nhuộm, dược phẩ hản ứng ong đ ều k ện h ếu sáng xảy dễ so với hản ứng hế ên nhân thơm b n n u ần ó làm hất xúc tá n hấ ỏng ước nh ề nướ nóng Câu cá hoá hấ , 3, Fe 2, 2, đặc ừng ặp hấ phản ứng vớ nh u đề ệ í h hợp số cặp hất có phản ứng ạo khí Câu 32: Cho sơ đồ phản ứng Câu 27: y ong dãy ên, hất có nh ệt độ sơi c o nhấ hất X hất Y hấ hất G Câu 33: cá hấ p p y n y y tự ăng dần lực b hấ 6 6 Câu 34: Thực ện hí ngh ệ ục khí vào dung dị n ục dư vào dung dị h ếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4 ục khí H2 vào dung dị h Fe ục khí N vào dung dị ục khí vào dung dị ố thí ngh ệm có phản ứng oxi hoá khử xảy Câu 35: oạ ản ứng nà ô g xảy trình luyện g ng hản ứng ạo xỉ hản ứng oxi hoá Mn, Si, , hản ứng khử ox ắ thành sắ hản ứng ạo hấ Câu Đun nóng hỗn hợp ượu gồm đồng phân ó đậ đặc, nóng ó thể thu số sản phẩm hữu ối đa Câu 37: uy ắ op áp dụng ho phản ứng ủ n bất đối tá nhân đối xứng n đối xứng nhân bất đối Hiđr bon không no bất đối tá nhân đối xứng Hiđr bon không no đối xứng tác nhân bất đối ặ 93 Câu hấ 2, 3, 2, 2, 3, ên kế ho nhậ ng ông hức ấu ạo Câu 39: ong phòng thí ngh ệ người ó thể đ ều hế 3, ố hấ ó từ phản ứng Tuy nhiên, Cl2 sinh thường bị lẫn nước HCl Để thu Cl2 tinh khiết, người ta cho hỗn hợp khí thu qua bình hóa chất B1 B2 Hai hóa chất B1 B2 là: đặc 2O đặc đặ kh n Câu 40: ãy gồm cá k ại có cấu trúc ạng hể ập phương tâm khối , , Cr , , n g , b g, n Câu 41: ãy gồm cá hất s u ó tín ưỡng í 3, n 2, 3, 2, 2 n 2 2 3 2, Câu hấ ó tác dụng với uố dụng với g ải phóng Hơi ông dụng với nóng ậy CTCT X 3 2 2 2 2 Câu hỗn hợp , tác dụng với hỗn hợp dung dị h hứa 3, dung dị h hấ ắ gồm k oạ Al, Fe Fe g g Al, Fe, g Câu 44: ãy gồm cá hất điều hế ực iếp ột phản ứng nhấ nđ x là: , , , 2 2 3 3, , Câu 45: Có thể dùng đặ làm khơ khí: 2, 2, 3, 2 2, , , , , , , , 2 2 2 2 2 Câu cá nguyên ố 1H; ố nguyên ố ó 11 7N; 10 16 , nguyên hỉ hứa độc hân là: Câu 47: Điể giống nh u g ữa ên kế oại liên kế on là: Đều ạo thành nhờ cặp tron dùng Đều ạo thành ự hút ĩnh đ ện g ữ ion dương on ự Đều tạo thành lực hút tĩnh điện nguyên tử ion mang điện tích trái dấu Đều ạo thành ự hút tĩnh đ ện g ữ ểu phâ ng điệ í dấu Câu cá hấ , Fe2 3, 4, , , Al ố cặp hấ ó phản ứng 2 vớ nh u là: Câu Hợp hấ dẫn xuấ b n n ó ơng hức 10 tác dụng ỉ lệ ặ khác, ho tác dụng với ố ố phản ứng ếu tá h phân nước thu ản phẩ ó khả trùng hợp ạo ố ông thức cấu ạo phù hợp X Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng Công thức ấu ạo phù hợp : 3- º 32- º 3- º - ả ó thể đún ……………HẾT…………… 94 TỔNG ƠN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 1 11 21 31 41 12 22 32 42 13 23 33 43 14 24 34 44 15 25 35 45 16 26 36 17 27 37 47 18 28 38 48 19 29 39 49 10 20 30 40 50 19 29 39 49 10 20 30 40 50 19 10 20 39 49 40 50 19 29 39 49 10 20 30 40 50 19 29 39 49 10 20 30 40 50 TỔNG ƠN LÝ THUYẾT HĨA HỌC SỐ 11 21 31 41 12 22 32 42 13 23 33 43 14 24 34 44 15 25 35 45 16 26 36 46 17 27 37 47 18 28 38 48 TỔNG ƠN LÝ THUYẾT HĨA HỌC SỐ 11 21 31 41 12 22 32 42 13 23 33 43 14 24 34 44 15 25 35 45 16 26 36 46 17 27 37 47 18 28 38 48 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 11 21 31 41 12 22 32 42 13 23 33 43 14 24 34 44 15 25 35 45 16 26 36 46 17 27 37 47 18 28 38 48 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 11 21 31 41 12 22 32 42 13 23 33 43 14 24 34 44 15 25 35 45 16 26 36 46 17 27 37 18 28 38 95 TỔNG ƠN LÝ THUYẾT HĨA HỌC SỐ 11 21 31 41 12 22 32 42 13 23 33 43 14 24 34 44 15 25 35 45 16 26 36 46 17 27 37 47 18 28 38 48 19 29 39 49 10 20 30 40 50 19 29 39 49 10 20 30 40 50 19 29 39 49 10 20 30 40 50 19 29 39 49 10 20 30 40 50 19 29 39 49 10 20 30 40 50 TỔNG ƠN LÝ THUYẾT HĨA HỌC SỐ 11 21 31 41 12 22 32 42 13 23 33 43 14 24 34 44 15 25 35 45 16 26 36 46 17 27 37 47 18 28 38 48 TỔNG ƠN LÝ THUYẾT HĨA HỌC SỐ 11 21 31 41 12 22 32 42 13 23 33 43 14 24 34 44 15 25 35 45 16 26 36 46 17 27 37 47 18 28 38 48 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 11 21 31 41 12 22 32 42 13 23 33 43 14 24 34 44 15 25 35 45 16 26 36 46 17 27 37 47 18 28 38 48 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 10 11 21 31 41 12 22 32 42 13 23 33 43 14 24 34 44 15 25 35 45 16 26 36 46 17 27 37 47 18 28 38 48 96 TỔNG ƠN LÝ THUYẾT HĨA HỌC SỐ 11 11 21 31 41 12 22 32 42 13 23 33 43 14 34 44 15 25 35 45 16 26 36 46 17 27 37 47 18 28 38 48 19 29 39 49 10 20 30 40 50 19 29 39 49 10 20 30 40 50 19 29 39 49 10 20 30 40 50 19 29 39 49 10 20 30 40 50 19 29 39 49 10 20 30 40 50 TỔNG ƠN LÝ THUYẾT HĨA HỌC SỐ 12 11 21 31 41 12 22 32 42 13 23 33 43 14 34 44 15 25 35 45 36 46 37 47 18 28 38 48 TỔNG ƠN LÝ THUYẾT HĨA HỌC SỐ 13 11 21 31 41 12 22 32 42 13 23 33 43 14 34 44 15 25 35 45 16 26 36 46 17 27 37 47 18 28 38 48 TỔNG ƠN LÝ THUYẾT HĨA HỌC SỐ 14 11 21 31 41 12 22 32 42 13 23 33 43 14 34 44 15 25 35 16 26 36 17 27 37 47 18 28 38 48 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 15 11 21 31 41 12 22 32 42 13 23 33 43 14 34 44 15 25 35 45 16 26 36 46 17 27 37 47 18 28 38 48 97 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HĨA HỌC SỐ 16 10 TỔNG ƠN LÝ THUYẾT HĨA HỌC SỐ 17 11 21 31 41 22 32 42 13 23 33 43 14 24 34 44 15 25 35 45 16 26 36 46 17 27 37 47 18 28 38 48 19 29 39 49 10 20 30 40 50 19 29 39 49 10 20 30 40 50 19 29 39 49 10 20 30 40 50 TỔNG ƠN LÝ THUYẾT HĨA HỌC SỐ 18 TỔNG ƠN LÝ THUYẾT HĨA HỌC SỐ 19 11 21 31 41 12 22 32 42 13 23 33 43 14 34 44 15 25 35 45 16 26 36 46 17 27 37 47 18 28 38 48 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 20 11 21 31 41 12 22 32 42 13 23 33 43 14 24 34 44 15 25 35 45 16 26 36 46 17 27 37 47 18 28 38 48 98 ... âm đ ệ Năng lượng ion hóa Câu 4: Bộ dụng cụ hình bên dùng để điều chế khí khí sau phòng thí nghiệm: Câu 24 Câu 5: hản ứng ox với k g p ải phản ứng oxi hóa – khử: Fe3 3 Câu hấ , , n , , n 4 2,... dịch loãng đơn hấ là: TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ Câu o phản ứng 4→ Tổng hệ số guyên, tối giản ủ tất ả hấ ng phản ứng ên 10 12 11 Câu ố đồng phân ạch hở ủ Câu dị h nước muối ó tí rùng vì:... hấ 4 19 BUỔI TỔNG ƠN LÝ THUYẾT HĨA HỌC SỐ cá phá ể u lo thể h ệ ính oxi hóa t ong cá phản ứng hóa họ x d ic x yếu ng dịch loãng dùng làm thuốc hống sâu ăng h og n ó ố oxi hóa Tính khử tăng dầ

Ngày đăng: 27/06/2020, 12:42

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w